Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.25 KB, 38 trang )





TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI
TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI


TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ


-
-
Tại sao trên thế giới có những nước giàu và
Tại sao trên thế giới có những nước giàu và
những nước nghèo?
những nước nghèo?
- Làm thế nào để trở thành những nước
- Làm thế nào để trở thành những nước
giàu?
giàu?




Ch ng 2 g m 3 ph n:ươ ồ ầ
Ch ng 2 g m 3 ph n:ươ ồ ầ
1.Tái s n xu t xã h i ả ấ ộ
1.Tái s n xu t xã h i ả ấ ộ
2.Xã h i hóa s n xu tộ ả ấ


2.Xã h i hóa s n xu tộ ả ấ
3.Tăng tr ng kinh t ,phát tri n kinh t , ti n b ưở ế ể ế ế ộ
3.Tăng tr ng kinh t ,phát tri n kinh t , ti n b ưở ế ể ế ế ộ
xã h iộ
xã h iộ


1
1
– TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI
– TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI
1.1. khái niệm và các kiểu tái sản xuất
1.1. khái niệm và các kiểu tái sản xuất


a)Khái niệm
a)Khái niệm
:Tái sản xuất là quá trình sản xuất
:Tái sản xuất là quá trình sản xuất
được lặp đi lặp lại thường xuyên và phục hồi không
được lặp đi lặp lại thường xuyên và phục hồi không
ngừng
ngừng


b)Phân loại:
b)Phân loại:
-
-
căn cứ vào phạm vi có 2 loại:

căn cứ vào phạm vi có 2 loại:




*
*
Tái sản xuất cá biệt
Tái sản xuất cá biệt
:Tái sản xuất diễn ra
:Tái sản xuất diễn ra
trong từng doanh nghiệp
trong từng doanh nghiệp




*
*
Tái sản xuất xã hội
Tái sản xuất xã hội
:Tổng thể các tái sản xuất
:Tổng thể các tái sản xuất
cá biệt trong mối liên hệ với nhau
cá biệt trong mối liên hệ với nhau
:
:
-





-
-
xét về quy mô có 2 loại:
xét về quy mô có 2 loại:
*
*
Tái sản xuất giản đơn
Tái sản xuất giản đơn
:Là quá trình sản xuất lặp lại với quy mô như cũ
:Là quá trình sản xuất lặp lại với quy mô như cũ
*
*
Tái sản xuất mở rộng
Tái sản xuất mở rộng
:Là quá trình sản xuất lặp lại với quy mô lớn hơn
:Là quá trình sản xuất lặp lại với quy mô lớn hơn
trước
trước


+
+
Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
: Mở rộng quy
: Mở rộng quy
mô sản xuất chủ yếu bằng cách tăng thêm các yếu tố đầu vào.Còn
mô sản xuất chủ yếu bằng cách tăng thêm các yếu tố đầu vào.Còn

năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào không
năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào không
thay đổi.
thay đổi.




+
+
Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
:đó là sự mở
:đó là sự mở
rộng quy mô sản xuất làm cho sản phẩm tăng lên chủ yếu nhờ tăng
rộng quy mô sản xuất làm cho sản phẩm tăng lên chủ yếu nhờ tăng
năng suất lao động và nâng cao hiệu quả sử dụng các yếú tố đầu vào.
năng suất lao động và nâng cao hiệu quả sử dụng các yếú tố đầu vào.


Còn bản thân các yếu tố đầu vào có thể:*KHông thay đổi
Còn bản thân các yếu tố đầu vào có thể:*KHông thay đổi


*Giảm
*Giảm


*tăng nhưng tăng chậm hơn
*tăng nhưng tăng chậm hơn

mức tăng NSLĐ và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào
mức tăng NSLĐ và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào


Ví dụ:
Ví dụ:
Đầu vào Đầu ra
Cách thức Hình thức tái
sản xuất
5 sào ruộng
2 lao động
Cày , cuốc
2 Tấn thóc
10 sào ruộng
4 lao động
Cày, cuốc
4 tấn thóc Tăng tương
ứng các yếu
tố đầu vào
Tái sản xuất
mở rộng theo
chiều rộng
5 sào ruộng
1 lao động
Máy, móc, thiết
bị
Giống, cải tạo đất
4 tấn thóc Tăng hiệu quả
các yếu tố đầu
vào

Tái sản xuất
mở rộng
theo chiều
sâu


Phân loại
Phân loại
Phân lo iạ
Phân lo iạ
Ph m viạ
Quy mô
Tái s n xu t cá bi tả ấ ệ
Tái s n xu t xã h iả ấ ộ
Tái s n xu t gi n đ nả ấ ả ơ
Tái s n xu t m r ngả ấ ở ộ


1.2. Các khâu của quá trình tái sản xuất xã hội:
1.2. Các khâu của quá trình tái sản xuất xã hội:
-
-
Gồm các khâu:
Gồm các khâu:


*
*
Sản xuất
Sản xuất

:Quá trình kết hợp TLSX và sức lao động
:Quá trình kết hợp TLSX và sức lao động
để tạo ra sản phẩm
để tạo ra sản phẩm


*
*


Phân phối
Phân phối
:Bao gồm phân phối các yếu tố sản xuất
:Bao gồm phân phối các yếu tố sản xuất
cho các nghành các đơn vị khác nhau để tạo ra sản phẩm
cho các nghành các đơn vị khác nhau để tạo ra sản phẩm
khác nhau, và phân phối cho tiêu dùng dưới hình thức các
khác nhau, và phân phối cho tiêu dùng dưới hình thức các
nguồn thu nhập của các tầng lớp dân cư
nguồn thu nhập của các tầng lớp dân cư


*
*
Trao đổi:
Trao đổi:
Được thực hiện trong sản xuất(trao đổi
Được thực hiện trong sản xuất(trao đổi
hoạt động và khả năng lao động) và ngoài sản xuất(trong
hoạt động và khả năng lao động) và ngoài sản xuất(trong

lưu thông)
lưu thông)


*
*


Tiêu dùng
Tiêu dùng
:là khâu cuối cùng , là điểm kết thúc
:là khâu cuối cùng , là điểm kết thúc
của quá trình tái SX.tiêu dùng có 2 loại tiêu dùng sản xuất
của quá trình tái SX.tiêu dùng có 2 loại tiêu dùng sản xuất
và tiêu dùng cá nhân.Chỉ khi đi vào tiêu dùng ,được tiêu
và tiêu dùng cá nhân.Chỉ khi đi vào tiêu dùng ,được tiêu
dùng ,thì sản phẩm mới hoàn thành chức năng là sản phẩm.
dùng ,thì sản phẩm mới hoàn thành chức năng là sản phẩm.


-
-
Mối quan hệ giữa các khâu
Mối quan hệ giữa các khâu
:
:


*
*

Sản xuất quyết định phân phối,trao đổi, tiêu dùng.Trên các
Sản xuất quyết định phân phối,trao đổi, tiêu dùng.Trên các
mặt:
mặt:


*quy mô
*quy mô


*Cơ cấu sản phẩm
*Cơ cấu sản phẩm


*chất lượng,tính chất sản phẩm
*chất lượng,tính chất sản phẩm
*
*
Phân phối ,trao đổi ,tiêu dùng cũng tác động trở lại đến
Phân phối ,trao đổi ,tiêu dùng cũng tác động trở lại đến
SX,có thể thúc đẩy hoặc kìm hãm SX
SX,có thể thúc đẩy hoặc kìm hãm SX
Trong mối quan hệ đó sản xuất là gốc ,có vai trò quyết
Trong mối quan hệ đó sản xuất là gốc ,có vai trò quyết
định,tiêu dùng là mục đích ,là động lực của sản xuất còn
định,tiêu dùng là mục đích ,là động lực của sản xuất còn
phân phối ,trao đổi là khâu trung gian nối sản xuất với tiêu
phân phối ,trao đổi là khâu trung gian nối sản xuất với tiêu
dùng ,có tác động đến cả sản xuất và tiêu dùng
dùng ,có tác động đến cả sản xuất và tiêu dùng



Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các
Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các
khâu của quá trình tái sản xuất
khâu của quá trình tái sản xuất
Hình biểu diễn
Hình biểu diễn
Sản xuất Phân
phối
Trao đổi
Tiêu dùng
Quyết định
Quyết định
Tác động
Thúc đẩy
Kìm hãm




1.3. Nội dung chủ yếu của tái sản xuất xã hội
1.3. Nội dung chủ yếu của tái sản xuất xã hội
1.3.1. Tái sản xuất của cải vật chất
1.3.1. Tái sản xuất của cải vật chất
Gồm
Gồm
:Tái sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư liệu
:Tái sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư liệu
tiêu dùng.

tiêu dùng.


Thước đo tái sản xuất ra của cải vật chất
Thước đo tái sản xuất ra của cải vật chất


-
-
GNP
GNP
:
:
(tổng sản phẩm quốc dân) Là tổng giá trị
(tổng sản phẩm quốc dân) Là tổng giá trị
tính bằng tiền của các hàng hóa và dịch vụ mà một
tính bằng tiền của các hàng hóa và dịch vụ mà một
nước sản xuất ra từ các yếu tố sản xuất của mình
nước sản xuất ra từ các yếu tố sản xuất của mình


- GDP
- GDP
:
:
( tổng sản phẩm quốc nội) Là tổng giá trị
( tổng sản phẩm quốc nội) Là tổng giá trị
tính bằng tiền của các hàng hóa và dịch vụ mà một
tính bằng tiền của các hàng hóa và dịch vụ mà một
nước sản xuất ra trên lãnh thổ của mình

nước sản xuất ra trên lãnh thổ của mình


So sánh GNP với GDP thì ta có
So sánh GNP với GDP thì ta có
:
:
GNP = GDP + thu nhập ròng tài sản ở nước ngoài.
GNP = GDP + thu nhập ròng tài sản ở nước ngoài.




1.3.2. Tái sản xuất sức lao động:
1.3.2. Tái sản xuất sức lao động:Dành một phần
tư liệu sinh hoạt để thỏa mãn nhu cầu của cá
nhân và gia đình người lao động để khôi phục sức
lao động đã hao phí và tạo ra sức lao động mới.
Tái sản xuất mở rộng sức lao động về lượng :
Tái sản xuất mở rộng sức lao động về lượng :


- Tốc độ tăng dân số và lao động
- Tốc độ tăng dân số và lao động
- Xu hướng thay đổi công nghệ, cơ cấu, số
- Xu hướng thay đổi công nghệ, cơ cấu, số
lượng và tính chất của lao động.
lượng và tính chất của lao động.



- Năng lực tích luỹ vốn để mở rộng sản xuất .
- Năng lực tích luỹ vốn để mở rộng sản xuất .






Tái sản xuất mở rộng sức lao động về mặt
Tái sản xuất mở rộng sức lao động về mặt
chất, phụ thuộc vào :
chất, phụ thuộc vào :


*
*
Mục đích của nền sản xuất của mỗi xã
Mục đích của nền sản xuất của mỗi xã
hội.
hội.
*
*
Chế độ phân phối sản phẩm
Chế độ phân phối sản phẩm
*
*
Những đặc trưng mới của lao động do
Những đặc trưng mới của lao động do
cách mạng khoa học – công nghệ đòi hỏi.
cách mạng khoa học – công nghệ đòi hỏi.

*
*
Chính sách giáo dục – đào tạo của mỗi
Chính sách giáo dục – đào tạo của mỗi
quốc gia.
quốc gia.






1.3.3. Tái sản xuất quan hệ sản xuất:
1.3.3. Tái sản xuất quan hệ sản xuất:


*
*
Tái sản xuất ra 3 mặt của quan hệ sản xuất
Tái sản xuất ra 3 mặt của quan hệ sản xuất


*
*
Sản xuất dựa trên quan hệ nào thì tái sản xuất
Sản xuất dựa trên quan hệ nào thì tái sản xuất
ra quan hệ đó.
ra quan hệ đó.



*
*
Tái sản xuất quan hệ sản xuất làm cho xã hội
Tái sản xuất quan hệ sản xuất làm cho xã hội
ổn định và phát triển.
ổn định và phát triển.


1.3.4. Tái sản xuất môi trường sinh thái
1.3.4. Tái sản xuất môi trường sinh thái


-Vì sao:
-Vì sao:


*
*
Các tài nguyên thiên nhiên có nguy cơ
Các tài nguyên thiên nhiên có nguy cơ
cạn kiệt trong quá trình sản xuất.
cạn kiệt trong quá trình sản xuất.
*
*
Do sự phát triển mạnh mẽ của công
Do sự phát triển mạnh mẽ của công
nghiệp và nhiều nguyên nhân khác cũng làm
nghiệp và nhiều nguyên nhân khác cũng làm
cho môi trường thiên nhiên bị ô nhiễm .
cho môi trường thiên nhiên bị ô nhiễm .



-Tái sản xuất ra môi trường sinh thái đảm bảo
-Tái sản xuất ra môi trường sinh thái đảm bảo
cho nền kinh tế phát triển bền vững
cho nền kinh tế phát triển bền vững


- Vì vậy, tái sản xuất môi trường sinh thái gồm:
- Vì vậy, tái sản xuất môi trường sinh thái gồm:


*
*
Khôi phục các nguồn tài nguyên có khả năng
Khôi phục các nguồn tài nguyên có khả năng
tái sinh như độ màu mỡ của đất đai.
tái sinh như độ màu mỡ của đất đai.


*
*
Trồng và bảo vệ rừng.
Trồng và bảo vệ rừng.


*
*
Bảo vệ môi trường sinh thái bao gồm cả môi
Bảo vệ môi trường sinh thái bao gồm cả môi

trường nước ,không khí ,đất…
trường nước ,không khí ,đất…


1.3.5.
1.3.5.
Hiệu quả của tái sản xuất xã hội:
Hiệu quả của tái sản xuất xã hội:
-
-
Về mặt kinh tế
Về mặt kinh tế
: dùng các chỉ tiêu :
: dùng các chỉ tiêu :


*
*
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định


*
*
Hiệu quả sử dụng vật tư
Hiệu quả sử dụng vật tư


*
*

Hiệu quả sử dụng lao động sống
Hiệu quả sử dụng lao động sống


-
-
Về mặt xã hội
Về mặt xã hội
:
:
hiệu quả của tái sản xuất xã hội
hiệu quả của tái sản xuất xã hội
biểu hiện sự tiến bộ xã hội như:
biểu hiện sự tiến bộ xã hội như:


*
*
Sự phân hoá giàu nghèo và sự chênh lệch
Sự phân hoá giàu nghèo và sự chênh lệch


về trình độ phát triển giữa các vùng ngày càng giảm.
về trình độ phát triển giữa các vùng ngày càng giảm.


*
*
Đời sống của xã hội được cải thiện.
Đời sống của xã hội được cải thiện.



*
*
Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng ít
Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng ít


*
*
Dân trí ngày càng được nâng cao
Dân trí ngày càng được nâng cao


*
*
Chất lượng phục vụ y tế, tuổi thọ tăng lên.
Chất lượng phục vụ y tế, tuổi thọ tăng lên.


2. Xã hội hoá sản xuất:
2. Xã hội hoá sản xuất:


2.1Khái niệm
2.1Khái niệm
:
:



Xã hội hoá sản xuất là sự liên
Xã hội hoá sản xuất là sự liên
kết nhiều quá trình kinh tế riêng biệt thành quá
kết nhiều quá trình kinh tế riêng biệt thành quá
trình kinh tế - xã hội.
trình kinh tế - xã hội.
2.2Trình độ xã hội hóa phụ thuộc vào :
2.2Trình độ xã hội hóa phụ thuộc vào :


*
*
Trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t xã ộ ể ủ ự ượ ả ấ
Trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t xã ộ ể ủ ự ượ ả ấ
h i . ộ
h i . ộ
*
*
Tính ch t và trình đ phát tri n c a QHSXấ ộ ể ủ
Tính ch t và trình đ phát tri n c a QHSXấ ộ ể ủ


*
*
quy mô tích tụ và tập trung SX,trình độ tổ
quy mô tích tụ và tập trung SX,trình độ tổ
chức và quản lý SX
chức và quản lý SX





2.3
2.3
Về nội dung, xã hội hoá sản xuất thể hiện
Về nội dung, xã hội hoá sản xuất thể hiện
trên ba mặt:
trên ba mặt:
*
*
Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - kỹ thuật
Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - kỹ thuật


*
*
Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - tổ chức
Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - tổ chức
*
*
Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - xã hội
Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - xã hội


- xã hội hóa sản xuất là quá trình kinh tế khách quan
- xã hội hóa sản xuất là quá trình kinh tế khách quan
của sự phát triển tính xã hội của sản xuất. Do sự phát
của sự phát triển tính xã hội của sản xuất. Do sự phát
triển biện chứng giữa lực lượng SX và quan hệ sản
triển biện chứng giữa lực lượng SX và quan hệ sản

xuất
xuất
-
-
Biểu hiện
Biểu hiện
:
:


*
*
trình độ phân công và hợp tác lao động
trình độ phân công và hợp tác lao động


*
*
Mối liên hệ kinh tế giửa các ngành , vùng
Mối liên hệ kinh tế giửa các ngành , vùng


*
*
Sự phát triển từ thấp đến cao của các hình thức
Sự phát triển từ thấp đến cao của các hình thức
sở hữu
sở hữu



*
*
tính chất xã hội hóa của sản phẩm
tính chất xã hội hóa của sản phẩm


3. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ, PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ
3. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ, PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ
TIẾN BỘ XÃ HỘI:
TIẾN BỘ XÃ HỘI:
3.1. Tăng trưởng kinh tế
3.1. Tăng trưởng kinh tế


3.1.1. Khái niệm và vai trò của tăng trưởng kinh tế:
3.1.1. Khái niệm và vai trò của tăng trưởng kinh tế:
-
Khái niệm
Khái niệm
:là sự gia tăng của tổng sản phẩm quốc
:là sự gia tăng của tổng sản phẩm quốc
dân(GNP) hoặc tổng sản phẩm quốc nội(GDP) trong một
dân(GNP) hoặc tổng sản phẩm quốc nội(GDP) trong một
thời gian nhất định (thường là 1 năm)
thời gian nhất định (thường là 1 năm)
-
Thước đo tăng trưởng:
Thước đo tăng trưởng:



+ Tăng GDP và GNP một cách tuyệt đối
+ Tăng GDP và GNP một cách tuyệt đối


+ Tốc độ tăng trưởng(tính bằng%)
+ Tốc độ tăng trưởng(tính bằng%)




+ GDP tính theo đầu người= GDP/
+ GDP tính theo đầu người= GDP/
số
số


dân
dân
%100
0
01
X
GNP
GNPGNP
G

=
%100
0
01

x
GDP
GDPGDP
G

=




-
-
Vai trò của tăng trưởng
Vai trò của tăng trưởng
:
:


*
*
Nó là điều kiện cần thiết đầu tiên để khắc
Nó là điều kiện cần thiết đầu tiên để khắc
phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu.
phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu.


*
*
Để cải thiện và nâng cao chất lượng
Để cải thiện và nâng cao chất lượng

cuộc sống.
cuộc sống.


*
*
Tránh nguy cơ tụt hậu.
Tránh nguy cơ tụt hậu.


*
*
Củng cố quốc phòng an ninh, phát triển
Củng cố quốc phòng an ninh, phát triển
văn hóa v.v…
văn hóa v.v…


3.1.2. Các nhân tố tăng trưởng kinh tế
3.1.2. Các nhân tố tăng trưởng kinh tế
-
-
Vốn
Vốn
:Là toàn bộ tài sản được sử dụng để sản xuất kinh doanh.
:Là toàn bộ tài sản được sử dụng để sản xuất kinh doanh.
+vốn tồn tại dưới 2 hình thức:vốn tài chính và vốn hiện vật
+vốn tồn tại dưới 2 hình thức:vốn tài chính và vốn hiện vật



+ vốn là cơ sở để phát huy tác dụng của các yếu tố khác,cơ sở
+ vốn là cơ sở để phát huy tác dụng của các yếu tố khác,cơ sở
để tạo ra việc làm,để có công nghệ tiên tiến…
để tạo ra việc làm,để có công nghệ tiên tiến…


+ngày nay hệ số ICOR vẫn được coi là cơ sở để xác định tỷ
+ngày nay hệ số ICOR vẫn được coi là cơ sở để xác định tỷ
lệ đầu tư cần thiết phù hợp với tốc độ tăng trưởng kinh tế
lệ đầu tư cần thiết phù hợp với tốc độ tăng trưởng kinh tế


s
s


g=
g=


k
k
g:tốc độ tăng trưởng
g:tốc độ tăng trưởng
S:tỷ lệ tiết kiệm
S:tỷ lệ tiết kiệm
k:hệ số ICOR(Internationnal capital output Ration)
k:hệ số ICOR(Internationnal capital output Ration)
.đó là tỷ lệ
.đó là tỷ lệ

tăng đầu tư chia cho tỷ lệ tăng của GDP
tăng đầu tư chia cho tỷ lệ tăng của GDP




+
+
nh v y nhu c u v v n đ u t ph thu c vào2 y u ư ậ ầ ề ố ầ ư ụ ộ ế
nh v y nhu c u v v n đ u t ph thu c vào2 y u ư ậ ầ ề ố ầ ư ụ ộ ế
tố
tố
:
:
*
*
T c đ tăng GDP d ki n(g)ố ộ ự ế
T c đ tăng GDP d ki n(g)ố ộ ự ế
*
*
H s ICOR(k)ệ ố
H s ICOR(k)ệ ố
N c ta h s ICOR năm 2000 là 3,5ướ ệ ố
N c ta h s ICOR năm 2000 là 3,5ướ ệ ố


-
-
Con người(lao động)
Con người(lao động)



Nhân tố cơ bản của tăng trưởng kinh tế bền vững
Nhân tố cơ bản của tăng trưởng kinh tế bền vững
vì:
vì:


*
*
Tài năng, trí tuệ của con người là vô tận.
Tài năng, trí tuệ của con người là vô tận.


*
*
Con người sáng tạo ra kỹ thuật, công nghệ
Con người sáng tạo ra kỹ thuật, công nghệ
Có thể nói:” nguồn lực con người là nguồn lực của
Có thể nói:” nguồn lực con người là nguồn lực của
mọi nguồn lực”,là “tài nguyên của mọi tài
mọi nguồn lực”,là “tài nguyên của mọi tài
nguuyên”
nguuyên”


Muốn vậy phải đầu tư cho con người,đầu tư cho
Muốn vậy phải đầu tư cho con người,đầu tư cho
con người là đâu tư cho phát triển dài hạn,nhà
con người là đâu tư cho phát triển dài hạn,nhà

nước cần có chiến lược con người,trước hết nâng
nước cần có chiến lược con người,trước hết nâng
cao số lượng ,chất lượng hệ thống giáo dục,y tế
cao số lượng ,chất lượng hệ thống giáo dục,y tế
,bảo hiểm….
,bảo hiểm….

×