Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE thi giua HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.34 KB, 2 trang )

 !""#!"$"
%&'()*((+, /)$!
Thi gian làm bài: 90 pht không kể thi gian giao đề
01$2
34$: (1 điểm)
Chứng minh rằng hàm số
1
2
( )
x
f x x e
=
là một nguyên hàm của hàm số
1
( ) (2 1)
x
g x x e= −
34!: (2 điểm)
1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
2
4 3, 0, 2, 4y x x y x x= − + = = =
2) Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục
Ox:
2
2 ,y x x y x= − =
345: (2 điểm)
1) Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số phức
3 3
(2 ) (3 )z i i= + − −
2) Cho phương trình
2


2 5 0z z− + =
. Giả sử
1 2
vàz z
là hai nghiệm của phương trình đã
cho. Hãy tính
2 2
1 2
A z z= +
346: (2 điểm ) Tính các tích phân sau:
1)
1
5 3
0
1x x dx


2)
cos
0
( )sin
x
e x xdx
π
+

347: (3 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;0;-2), đường thẳng
1 2
:
2 1 3

x y z− +
∆ = =

và mặt phẳng
( ) : 3 0x y z
α
+ − + =
1) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là A và bán kính r = 3.
2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với

.
3) Viết phương trình mặt phẳng
( )
β
đi qua A, vuông góc với
( )
α
và song song với

4) Viết phương trình đường thẳng a là hình chiếu của

trên mặt phẳng
( )
α
.
88989:8888
Họ và tên thí sinh: ………………………………………. Số báo danh: ……………
Chữ ký giám thị 1: ……………………… Chữ ký giám thị 2: ……… …………….
 !""#!"$"
%&'()*((+, /)$!

Thi gian làm bài: 90 pht không kể thi gian giao đề
01!2
34$: (1 điểm)
Chứng minh rằng hàm số
4
( ) (1 )
x
g x e
x
= −
là một nguyên hàm của hàm số
2
2
( ) 1
x
f x e
x
 
= −
 ÷
 
34!: (2 điểm)
1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
2
3 , 0, 1, 1y x x y x x= − + = = − =
2) Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh
trục Ox:
2
2 , 1y x y= − =
345: (2 điểm)

1) Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số phức
3 3
(3 ) (2 )z i i= + − −
2) Cho phương trình
2
4 7 0z z− + =
. Giả sử
1 2
vàz z
là hai nghiệm của phương trình đã
cho. Hãy tính
2 2
1 2
A z z= +
346: (2 điểm ) Tính các tích phân sau:
1)
1
3 2
0
1x x dx


2)
2
sin
0
( ) os
x
e x c xdx
π

+

347: (3 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm B(0;2;-1), đường thẳng
3 3
:
1 2 3
x y z+ −
∆ = =

và mặt phẳng
( ) : 1 0x y z
α
− + − =
1) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là B và bán kính r = 2.
2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua B và song song với

.
3) Viết phương trình mặt phẳng
( )
β
đi qua B, vuông góc với
( )
α
và song song với

4) Viết phương trình đường thẳng a là hình chiếu của

trên mặt phẳng
( )
α

.
88989:8888
Họ và tên thí sinh: ………………………………………. Số báo danh: ……………
Chữ ký giám thị 1: ……………………… Chữ ký giám thị 2: ……… …………….

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×