Họ và tên:……………………………
Lớp: 2….Trường T H
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
NĂM HỌC: 2010- 2011
MÔN: TOÁN
BÀI 1: Tính (4điểm)
3 x 4 = 5 x 7 = 4 x 6 = 9 x 2 =
20 : 2 = 16 : 4 = 40 : 5 = 50 : 5 =
BÀI 2 : Tìm y ( 3 điểm)
y x 3 = 18 3 x y = 15 y : 4 = 36
……… ……… ……….
………. ……… ………
……… ……… ………
BÀI 3: (2 điểm) Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là:
3dm, 5dm, 2dm, 4dm.
Bài giải:
………………………………………………
…………………
BÀI 4: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn
thẳng để được 8 hình tam giác.
ĐÁP ÁN:
MÔN TOÁN
BÀI 1: Tính ( 4 điểm )
Ghi sai 1 kết quả trừ 0,5 điểm
BÀI 2: Tìm x ( 3 điểm)
Đặt tính đúng được 0, 5 điểm
Tính đúng kết quả 0, 5 điểm
BÀI 3: (2 điểm)
Lời giải đúng 0,5 điểm
Phép tính đúng 1 điểm
Kết quả đúng 0, 5 điểm
BÀI 4: ( 1điểm)
Kẻ đúng 1 điểm
Họ và tên:……………………
Lớp: 2 .Trường TH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII
NĂM HỌC: 2010- 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT
I. ĐỌC HIỂU: (5 điểm) Thời gian: 30 phút
HS đọc thầm bài: Qủa tim khỉ (TV2 tập2/50)(15p) và trả lời câu hỏi sau:
Khoanh vào chữ cái đầu đúng nhất
1.Khỉ đối xử với cá Sấu như thế nào?
a, Chăm sóc bạn b, Hoà nhã với bạn
c, Kết nghĩa với bạn
2.Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào?
a, Vờ mời Khỉ đến nhà chơi.
b, Vờ mời Khỉ đi chơi cùng mình.
c, Vờ mời Khỉ đến gặp vua cá Sấu.
3 Câu nói nào của khỉ làm cá Sấu tin Khỉ?
a, Chuyện quan trọng thế này mà bạn chẳng báo trước.
b, Qủa tim tôi để ở nhà.
c, Mau đưa tôi về, tôi sẽ lấy quả tim dâng lên nhà vua của bạn.
4. Tại sao cá Sấu tẽn tò lủi mất?
a, Vì cá Sấu cảm thấy xấu hổ.
b, Vì bị lộ bộ mặt bội bạc, giả dối.
c, Vì thấy mình là kẻ không tốt.
5.Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
a, Tên riêng
b, Chữ cái đầu câu
c, Tên riêng và Chữ cái đầu câu
II. BÀI VIẾT:
1.CHÍNHTẢ:
………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………
……….………………………………………………
2. TẬP LÀM VĂN:
a, Em đến thăm bạn ốm. Bạn em nói: “ Cảm ơn bạn. Mình sắp khỏi rồi.”
Em đáp:……………………………………………………………………
b, Hãy viết một đoạn văn (3 đến 5 câu ) nói về một con vật mà em thích.
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………….
………………………………………………………………………………
…………….……………………………………………………
ĐÁP ÁN
MÔN TIẾNG VIỆT
I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1.Đọc thành tiếng : (5 điểm)
GV cho HS bắt thăm đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 50 chữ trong số
các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (HKII) vào thời gian còn lại
của buổi kiểm tra. Sau khi đọc đoạn văn, HS trả lời câu hỏi về nội dung bài
đọc do GV nêu. GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
+ Phát âm đúng(2đ). Sai 3 tiếng trừ 0,5đ.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 0,5đ(sai từ 3-5 dấu câu trừ 0,25đ)
+ Cường độ đọc vừa phải( không đọc to quá hay đọc lí nhí): 0,5đ.
+ Tốc độ đạt yêu cầu( không quá 1phút; không ê a, ngắt ngứ hay liến thắng):
1đ
+ Đọc từ trên 1phút đến 2phút trừ 0,5đ.
+ Trả lời đúng ý nội dung câu hỏi : 1đ.
2. Bài đọc hiểu: (5điểm ) Khoanh vào chữ cái đầu câu, đúng mỗi câu
1điểm
Câu 1: (c), Câu 2:(a), Câu 3: (c), Câu 4: (b ), Câu 5 : (c)
II.BÀI VIẾT (10 điểm)
1, Chính tả: (5 điểm) Nghe viết : Bài: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh (TV2 tập2/60)
Giáo viên đọc cho HS viết đầu bài và Bài viết: “Một người là Sơn Tinh…
hồng mao ”
Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn:
5đ Mắc lỗi chính tả trong bài; viêt sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không
viết hoa đúng qui định: trừ 0,5đ/lỗi.)
Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn bị trừ 1đ vào toàn bài .
2, Tâp làm văn (5 điểm)
a, Đáp đúng 1 điểm
b, Viết đúng nội dung yêu cầu 4 điểm