D
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: 04/01/2010
Tiết 33: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HP
BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC(Tiết 1)
I / MỤC TIÊU :
• Rèn luyện kó năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba trường
hợp của tam giác thường và các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông.
• Rèn kỹ năng vẽ hình, viết GT, KL ,chứng minh.
II / PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
SGK , thước , compa, thước đo góc
III / TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn đònh lớp
2. Kiểm tra : (5 phút)
Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác đã học
3 Bài mới (40 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 39 trang 124 SGK
GV đưa hình vẽ lên bảng.
HS cả lớp cùng làm.
Gọi 4 HS lên bảng giải
HS cả lớp nhận xét bài làm trên
bảng.
Bài 39 trang 124
Thiết kế bài giảng hình học 7 1 GV:Phạm Văn Hùng
E
F
K
∪∪
A
B
C
D
)
)
A
B
D
E
C
H
)
)
∆
AHB =
∆
AHC ( c - g - c )
Vì có: AH là cạnh chung
·
·
0
90AHB AHC= =
BH = HC
∆
DKE =
∆
DKF (g - c - g )
Vì có:
· ·
EDK FDK=
DK là cạnh chung.
·
·
0
90DKE DKF= =
∆
ABD =
∆
ACD
( cạnh huyền - góc
nhọn )
∆
ABD =
∆
ACD ( huyền -
góc nhọn )
V có cạnh huyền AD chung
· ·
BAD CAD=
· ·
BAD CAD=
A
B
C
H
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
Bài 40/124 SGK
GV yêu cầu HS đọc đề và nêu GT,
KL của bài toán.
HS trình bày lời giải.
Bài 40/124 SGK
E
M
F
x
Xét
∆
BME và
∆
CMF có:
· ·
0
90BEM CFM
= =
BM = MC (GT)
·
·
BME CMF=
(đối đỉnh)
Vậy
∆
BME =
∆
CMF ( huyền - góc
nhọn )
⇒ BE = CF
4 / Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút)
Xem lại những bài bập đã chữa.
Nắm vững các trường hợp bằng nhau của tam giác và các trường hợp bằng
nhau áp dụng vào tam giác vuông.
Về nhà làm thêm bài 43,44,45 (SGK); 59 , 61 , 62 SBT
IV. Nguồn gốc giáo án :
- Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn
Thiết kế bài giảng hình học 7 2 GV:Phạm Văn Hùng
C
B
A
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: 05/01/2010
Tiết 34: LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HP
BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC(Tiết 2)
I / MỤC TIÊU :
• Rèn luyện kó năng chứng minh hai tam giác bằng nhau và các trường
hợp áp dụng vào tam giác vuông.
• Rèn kỹ năng vẽ hình, viết GT, KL ,chứng minh.
II / PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
SGK , thước , compa, thước đo góc
III / TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
3. Ổn đònh lớp
4. Kiểm tra : (5 phút)
Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác đã học
3 Bài mới (40 phút)
Thiết kế bài giảng hình học 7 3 GV:Phạm Văn Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
Thiết kế bài giảng hình học 7 4 GV:Phạm Văn Hùng
Bài 43/125 SGK
Gv đưa đề bài lên bảng
Hs đọc to đề bài
HS vẽ hình và nêu GT, KL
GV hứơng dẫn HS chứng minh
Bài 44 trang 125 (Sgk)
GV yêu cầu HS đọc đề, vẽ hình và
giải.
1HS trình bày bảng.
HS cả lớp nhận xét, sữa sai.
Bài 45 trang 125
HS hoạt động nhóm thực hiện
HS hoạt động nhóm thực hiện
HS hoạt động nhóm thực hiện
Bài 43/125 SGK
Bài 43/125 SGK
a / Xét
∆
OAD
và
∆
OCB có :
góc O chung
OA = OC (GT)
OD = OB (GT)
Vậy
∆
OAD
=
∆
OCB ( c - g - c )
⇒ AD = BC
b /
∆
OAD =
∆
OCB ( cmt )
⇒
∧
D
=
∧
B
,
1
∧
A
=
1
∧
C
. Do đó
2
∧
A
=
∧
2
C
⇒
∆
EAB =
∆
ECD ( g - c - g )
c /
∆
EAB =
∆
ECD (cmt )
⇒ EA = EC
∆
OAE =
∆
OCE ( c- c- c )
⇒
∧
AOE
=
∧
COE
⇒ OE là tia phân giác của góc
∧
xOy
Bài 44 trang 125
a /
∆
ABD và
∆
ACD có
∧
B
=
∧
C
,
1
∧
A
=
2
∧
A
nên
1
∧
D
=
2
∧
D
và AB = AC
(tam giac ABC cân tại A)
Vậy
∆
ABD =
∆
ACD (g-c-g)
b /
∆
ABD =
∆
ACD (cmt)
⇒ AB = AC
Bài 45 trang 125
∆
AHB =
∆
CKD ( c- g- c )
⇒ AB = CD
∆
CEB=
∆
AFD ( c -g- c )
⇒ BC = AD
b /
∆
ABD =
∆
CDB (c-c-c )
⇒
∧
ABD
=
∧
CDB
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
4 / Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút)
Xem lại những bài bập đã chữa.
Nắm vững các trường hợp bằng nhau của tam giác và các trường hợp bằng
nhau áp dụng vào tam giác vuông.
Về nhà làm thêm bài, 63 , 64, 65 , 66 SBT
Chuẩn bò bài mới: Tam giác cân.
IV. Nguồn gốc giáo án :
- Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn
Ngày soạn :11/01/2010
Tiết 35: TAM GIÁC CÂN
I / Mục tiêu :
• Nắm được đònh nghóa tam giác cân , tam giác vuông cân , tam giác đều ,
tính chất về góc của tam giác cân , tam giác vuông cân , tam giác đều .
• Biết vẽ một tam giác một tam giác cân , một tam giác vuông cân , tam
giác đều . Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân , tam giác vuông
cân tam giác đều để tính số đo góc , để chứng minh các góc bằng nhau
• Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản
II / Phương tiện dạy học :
GV: thước , compa , thước đo góc
GV: thước , compa , thước đo góc, bảng phụ nhóm.
III / Quá trình hoạt động trên lớp
1 / Ổn đònh lớp
2 / Kiểm tra bài cũ (8 phút)
Sửa bài 60 SBT trang 105
∆ BAD và ∆ BED có :
BD : cạnh huyền chung
1
∧
B
=
2
∧
B
( BD là phân giác góc ABC )
Vậy ∆ BAD = ∆ BED ( Huyền - góc ) ⇒ BA = BE
3 / Bài mới
Thiết kế bài giảng hình học 7 5 GV:Phạm Văn Hùng
A
B
C
D
E
1
2
A
B C
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Tiếp cận đònh nghóa tam giác cân (6 phút)
HS tìm hiểu các khái niệm về
tam giác cân ở SGK tr 125, 126
GV Hướng dẫn cách vẽ tam
giác cân bằng cách dùng compa
HS làm ?1 trang 126
Các tam giác cân là :
∆
ABC ,
∆
ADE ,
∆
AHC
1 / Đònh nghóa
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh
bằng nhau
Cạnh bên
∧
B
,
B
∧
;
∧
C
: góc ở đáy
Cạnh đáy
Hoạt động 2 : Tính chất của tam giác cân (12 phút)
HS làm ?2 trang 126
Hai HS làm trên bảng
Trong tam giác cân hai góc ở
đáy bằng nhau
GV cho HS đọc đònh lý SGK
HS làm ? 3 trang 126
GV nhắc lại kết quả suy ra từ
bài tập 44 : Nếu một tam giác
có hai góc bằng nhau thì tam
giác đó là tam giác cân
GV củng cố bằng bài tập 47
hình 117
GV cho HS đọc đònh lý 2 SGK
HS làm ? 3 trang 126
Trong tam giác vuông cân mỗi
góc nhọn bằng 45
0
2 Tính chất
Đònh lý 1
Trong tam giác cân hai góc ở đáy
bằng nhau
Đònh lý 2
Nếu một tam giác có hai góc bằng
nhau thì tam giác đó là tam giác cân
Đònh nghóa :
Tam giác vuông cân là tam giác
vuông có hai cạnh góc vuông bằng
nhau
Hoạt động 3 : Tam giác đều (10 phút)
HS đọc đònh nghóa SGK
GV hướng dẫn HS vẽ tam giác
3 Tam giác đều :
Đònh nghóa : Tam giác đều là tam
Thiết kế bài giảng hình học 7 6 GV:Phạm Văn Hùng
A
B C
D
A B
C
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
đều bằng compa
HS làm ? 4 trang 126
a /
∧
B
=
∧
C
( vì tam giác
ABC cân tạiA )
∧
C
=
∧
A
( Vì tam giác ABC cân
tại B )
⇒
∧∧∧
== CBA
b / Mỗi góc trong tam giác
đều bằng 60
0
Qua chứng minh trên ta suy ra
được hệ quả của hai đònh lý về
tam giác đều là
HS đọc hệ quả từ SGK
giác có ba cạnh bằng nhau
Hệ quả :
Học SGK tr 127
Hoạt động 4 : Củng cố: (7 phút)
GV gọi HS nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài.
HS làm bài tập 47 tr 127 SGK
4 / Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)
Nắm vững đònh nghóa và tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông
cân, tam giác đều. Các cách chứng minh một tam giác là cân, là đều.
Làm bài tập 46, 48 , 49 trang 127
Chuẩn bò bài mới: luyện tập.
IV. Nguồn gốc giáo án :
- Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn
Thiết kế bài giảng hình học 7 7 GV:Phạm Văn Hùng
A
B
C
I
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: 12/01/2010
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
• HS được củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặ biệt của
tam giác cân.
• Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân , tam giác vuông cân , tam
giác đều . Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân , tam giác vuông
cân tam giác đều để tính số đo góc , để chứng minh các góc bằng nhau
• Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , tính toán và chứng minh
II / Phương tiện dạy học :
GV: Thước, compa , thước đo góc , bảng phụ.
HS: Bảng nhóm.
III / Quá trình dạy học trên lớp :
1 / Ổn đònh lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ (8 phút)
a/Thế nào là tam giác cân , tính chất của tam giác cân
b/Thế nào là tam giác đều , tam giác vuông cân , đònh lý về tam giác cân
và tam giác đều
c/ Sửa bài tập 49 trang 127
a / Ta có :
∧
B
=
∧
C
= (180
0
- 40
0
) :2 = 70
0
Thiết kế bài giảng hình học 7 8 GV:Phạm Văn Hùng
A
40
0
B
C
A
B C
40
0
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
b /
∧
A
= 180
0
- ( 40
0
× 2 )
= 180
0
- 80
0
= 100
0
3 / Bài mới
Hoạt động 1 : Luyện tập (25 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Thiết kế bài giảng hình học 7 9 GV:Phạm Văn Hùng
Bài 50 trang 127 SGK
HS đọc đề.
GV treo bảng phụ có hình 119
SGK.
GV: Nếu là mái tôn, góc ở đỉnh
của tam giác cân là 115
0
thì các
em tính góc ở đáy như thế nào?
Tương tự hãy tính góc ở đáy
trong trường hợp máy ngói có góc
ở đỉnh bằng 100
0
Bài 51 trang 128
HS lên bảng vẽ hình và nêu GT,
KL
GV: muốn so sánh
·
ABD
Và
·
ACE
Ta làm thế nào?
GV: gọi HS trình bày miệng, sau
đó yêu cầu 1 HS lên bảng ghi lời
giải
HS cả lớp nhận xét.
Bài 50 trang 127
Hai vì kèo AB = AC tạo thành tam
giác ABC cân tại A
a / Nếu góc
∧
BAC
= 145
0
thì
∧
B
=
∧
C
=
(180
0
- 145
0
) :2 = 22,5
0
b / Nếu góc
∧
BAC
= 100
0
thì
∧
B
=
∧
C
= (180
0
- 100
0
) :2 = 40
0
Bài 51 trang 128 A
E D
B B C
a) So sánh
∧
ABD
và
∧
ACE
Xét tam giác ABD và tam giác ACE
có:
AB = AC ; Â : góc chung ; AD = AE
Vậy
∆
ABD =
∆
ACE ( c - g - c )⇒
∧∧
= ACEABD
b) Ta có
∧∧
= CB
( gt ) và
∧∧
=
2
2
CB
( cmt ) ⇒
1
1
∧∧
= CB
Tam giác BIC có hai góc bằng nhau ,
vậy nó là tam giác cân
A
B
C
1
1
2
2
I
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài đọc thêm: (10 phút)
GV cho HS cả lớp cùng đọc bài đọc thêm SGK tr128.
GV giới thiêu cho HS hiểu rõ thêm về đònh lí thuận và đònh lí đảo.
4/ Hướng dẫn học ở nhà ( 2 phút)
• Học theo SGK kết hợp với vở ghi
• Làm thêm các bài tập 72 , 73 , 74 SBT trang 107
• Xem trước bài đònh lý Pitago
IV. Nguồn gốc giáo án :
- Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn
Ngày dạy : 18/01/2010
Tiết 37: ĐỊNH LÝ PY-TA-GO
I / Mục tiêu
• Nắm được đònh lý Pitago vê quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông .
Biết vận dụng đònh lý Pitago để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh
huyền cạnh góc vuông của hai tam giác vuông
• Biết vận dụng đònh lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác khi
biết độ dài của hai cạnh kia .
• Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế
II / Phương tiện dạy học
GV: thước , êke , compa
Chuẩn bò bảng phụ dán hai tấm bìa trắng hình tam giác vuông bằng nhau ,
hai tấm bìa màu hình vuông có cạnh bằng tổng hai cạnh góc vuông của tam
giác vuông nói trên
III / Quá trình hoạt động trên lớp
1 / Ổn đònh lớp
2 / Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Đònh lý Pytago (20 phút)
Thiết kế bài giảng hình học 7 10 GV:Phạm Văn Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
Hoạt động 2 :Đònh lý Pitago đảo (10phút)
HS làm ?4 trang 130 :
Một học sinh dùng thước đo góc
để xác đònh góc BAC
GV: người ta đã chứng minh
được đònh lí Pytago đảo. GV nêu
đònh lí.
∆ ABC , BC
2
= AB
2
+ AC
2
∧
BAC
= 90
0
2 / Đònh lý Pitago đảo
Nếu một tam giác có bình phương
của một cạnh bằng tổng các bình
phương của hai cạnh kia thì tam giác
đó là tam giác vuông
∆ ABC , BC
2
= AB
2
+ AC
2
∧
BAC
= 90
0
Hoạt động 3 : Củng cố (13 phút)
* GV gọi HS nhắc lại đònh lí Pytago (thuận và đảo)
* Hs làm bài tập 53 trang 131
KQ : a) 13 b) c) 20 d) 4
Thiết kế bài giảng hình học 7 11 GV:Phạm Văn Hùng
GV cho HS làm ?1 SGK trang 129
Đo độ dài cạnh huyền bằng 5 cm
HS làm ?2 trang 129
GV đặt các tấm bìa lên bảng theo
nội dung ở SGK
1.
Phần diện tích không bò che
lấp ở hình 121 là c
2
2.
Phần diện tích không bò che
lấp ở hình 122 là : a
2
+ b
2
3.
Nhận xét : c
2
= a
2
+ b
2
Hãy rút ra nhận xét về quan hệ
giữa ba cạnh của tam giác vuông
HS làm ?3 trang 130
Ở hình 124 x =
2 2
10 8 6− =
Ở hình 125 x =
2 2
1 1 2+ =
1 / Đònh lý Pytago
Trong một tam giác vuông , bình
phương cạnh huyền bằng tổng bình
phương các cạnh góc vuông
∆ ABC vuông tại A
⇒ BC
2
+ AB
2
+ AC
2
A
B
C
B
A C
3cm
4cm 5cm
16
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
* bài 54 SGK trang 131 : AB
2
= AC
2
- BC
2
= 8,5
2
- 7,5
2
= 16 ⇒ AB = 4 (m)
4 / Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
• Học bài theo SGK và vở ghi
• Làm bài tập 55, 56, 57, 58 trang 131, 132 SGK
• Đọc mục có thể em chưa biết tr132 SGK
• Chuẩn bò bài mới: luyện tập.
IV. Nguồn gốc giáo án :
- Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn
Ngày soạn: 18/01/2010
Tiết 38: ĐỊNH LÝ PY-TA-GO
I / Mục tiêu
• Củng cố đònh lí Pyta go (thuận và đảo)
• Vận dụng đònh lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi
biết độ dài của hai cạnh kia và vận dụng đònh lí Pytago đảo để nhận biết
một tam giác là tam giác vuông.
• Biết vận dụng các kiến thức đã học trong bài vào các bài toán thực tế
II / Phương tiện dạy học
GV: một sợi dây có thắt nút (hoặc đánh dấu) thành 12 đoạn bằng nhau.
thước , êke , compa , bảng phụ
HS: thước , êke , compa
III / Quá trình hoạt động trên lớp
1 / Ổn đònh lớp
2 / Kiểm tra bài cũ : (8 phút)
1 / Phát biểu đònh lý Pitago .
2 / Chữa Bài 60 SGK trang 133
AC
2
= AH
2
+ HC
2
= 12
2
+ 16
2
= 144 + 256 = 400 ⇒ AC = 20 cm
BH
2
= AB
2
- AH
2
= 13
2
- 12
2
= 169 - 144 = 25 ⇒ BH = 5 cm
Thiết kế bài giảng hình học 7 12 GV:Phạm Văn Hùng
A
B
C
H
12
13
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 (cm )
3/ Bài mới
Hoạt động của giáo viên Kiến thức cơ bản
Hoạt động 1 : Luyện tập (30 phút)
Bài 56 SGK trang 131
Gv gọi 2 HS lên bảng thực
hiện.
HS nhắc lại nội dung đònh lí
Pytago đảo
HS cả lớp nhận xét , sữa sai.
Bài 57 SGK trang 131
GV treo bảng phụ có đề bài.
HS đứng tại chổ trả lời.
Vậy tam giác ABC có góc nào
vuông?
HS: có góc B = 90
0
Bài 86 SBT trang 108
GV: yêu cầu một HS lên bảng
vẽ hình.
Nêu cách tính đường chéo của
Bài 56 SGK trang 131
b) tamgiác có ba cạnh là :
5dm, 13dm, 12dm
Có 5
2
+ 12
2
= 25 + 144 = 169
13
2
= 169
⇒ 5
2
+ 12
2
= 13
2
Vậy tam giác này là tam giác vuông
theo đònh lí Pytago đảo.
c) tamgiác có ba cạnh là : 7m, 7m,
10m
Có 7
2
+ 7
2
= 49 + 49 = 98
10
2
= 100
⇒ 7
2
+ 7
2
≠
10
2
Vậy tam giác này không phải là tam
giác vuông theo đònh lí Pytago đảo.
Bài 57 SGK trang 131
Lời giải của bạn Tâm là sai. Ta phải
so sánh bình phương của cạnh lớn
nhất với tổng các bình phương của
hai cạnh kia
Ta có 8
2
+ 15
2
= 289 = 17
2
Tam giác có độ dài ba cạnh bằng 8 ,
15 , 17 là tam giác vuông
Bài 86 SBT trang 108
A
B
C
D
5
10
Tam giác ABD vuông tại A:
BD
2
= AB
2
+ AD
2
(đlí Pytago)
BD
2
= 5
2
+ 10
2
= 25 + 100 = 125
⇒ BD =
125 11,2( )dm≈
125 11,2( )dm≈
Bài 58 SGK trang 132
Gọi d là đường chéo của tủ h là
Thiết kế bài giảng hình học 7 13 GV:Phạm Văn Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
mặt bàn hình chữ nhật.
Bài 58 SGK trang 132
GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm.
chiều cao của nhà ( h = 21 dm )
Ta thấy :
d
2
= 20
2
+4
2
= 416 ⇒ d =
416
h
2
= 21
2
= 441 ⇒ h =
441
Suy ra : d < h
Vậy khi anh Nam dựng tủ, tủ không
bò vướng vào trần nhà.
Hoạt động 2: Giới thiệu mục có thể em chưa biết: (5 phút)
GV yêu cầu HS cả lớp cùng đọc mục có thể em chưa biết tr 132, 133 SGK
GV đưa hình vẽ 131, 132 lên bảng, dùng sợi dây có thắt nút và eke để minh
hoạ cụ thể.
GV đưa tiếp hinh133 lên bảng và trình bày như SGK.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
• n tập đònh lí Pytago (thuận và đảo)
• Học bài từ SGK kết hợp vở ghi
• Làm bài tập 59, 60, 61 tr 133 SGK ; bài 889 tr 108 SBT
• Đọc và thực hành mục có thể em chưa biết SGK tr 134.
• Chuẩn bò bài mới: Luyện tập (tiếp)
IV. Nguồn gốc giáo án :
- Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn
Thiết kế bài giảng hình học 7 14 GV:Phạm Văn Hùng
16
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: 25/01/2010
Tiết 39: LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu
• Tiếp tục củng cố đònh lí Pytago (thuận và đảo)
• Vận dụng đònh lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi
biết độ dài của hai cạnh kia
• Biết vận dụng các kiến thức đã học trong bài vào các bài toán thực tế
II / Phương tiện dạy học
GV: SGK , thước , êke , compa ,kéo cắt giấy,kẹp giấy bảng phụ
Bảng phụ có gắng hai hình vuông bằng bìa như hình 137 SGK (2 màu
khác nhau)
HS: mỗi nhóm chuẩn bò 2 hình vuông bằng hai màu khác nhau, kéo cắt giấy,
kẹp giấy và một tấm bìa cứng.
III / Quá trình hoạt động trên lớp
1 / Ổn đònh lớp
2 / Kiểm tra bài cũ : (7 phút)
1 / Phát biểu đònh lý Pitago .
2 / Chữa Bài 60 SGK trang 133
AC
2
= AH
2
+ HC
2
= 12
2
+ 16
2
= 144 + 256 = 400 ⇒ AC = 20 cm
BH
2
= AB
2
- AH
2
= 13
2
- 12
2
Thiết kế bài giảng hình học 7 15 GV:Phạm Văn Hùng
A
B
C
H
12
13
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
= 169 - 144 = 25 ⇒ BH = 5 cm
BC = BH + HC = 5 + 16 = 21 (cm )
3/ Bài mới
Hoạt động 1 : Luyện tập (28 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Chữa bài tập 59 SGK trang 133
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Gọi HS lên bảng chữa.
GV: Nếu không có nẹp chéo AC
thì khung ABCD sẽ như thế nào ?
HS: ABCD khó là hình chữ nhật,
góc D thay đổi không còn là 90
0
Bài 59 SGK trang 133
A
B
C
D
36cm
48cm
Tam giác ACD vuông tại D
Có AC
2
= AD
2
+ CD
2
Hay AC
2
= 48
2
+ 36
2
AC
2
= 3600
⇒
AC = 60 cm
Bài 61 trang 133
Bài 62 trang 133
Bài 61 trang 133
Các cạnh của tam giác hợp với các
cạnh của ô vuông tạo thành các tam
giác vuông . AC , BC , AB là các cạnh
huyền của các tam giác vuông .p
dụng đònh lý Pitago ta có :
BC
2
= 5
2
+ 3
2
= 25 + 9 = 34 ⇒ BC =
34
AB
2
= 2
2
+ 1
2
= 4 + 1 = 5 ⇒ AB =
5
AC
2
= 4
2
+ 3
2
= 16 + 9 = 25 ⇒ AC = 5
Bài 62 trang 133
OA =
952534
22
<==+
OB =
92,75264
22
<≈=+
OC =
91010068
22
>==+
Thiết kế bài giảng hình học 7 16 GV:Phạm Văn Hùng
A
B
C
D
4 8
3
3
6
6
A
B
C
4
8
O
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
Con cún bò buộc một đầu tại O
với sợi dây dài 9m . Tính độ
dài OA , OB , OC ,OD , ta sẽ
biết được con cún có tới được
các vò trí A , B , C , D
OD =
95,87338
22
<≈=+
Như vậy con cún tới được các vò trí
A , B , B , D nhưng không tới được vò
trí C
Hoạt động 2 : Thực hành ghép hai hình vuông thành một hình vuông ( 8 phút)
GV treo bảng phụ có gắn hai hình vuông ABCD cạnh a và DEFG cạnh b có
màu khác nhau như hình 137 SGK.
Gv hướng dẫn HS cắt, ghép để được hình vuông mới.
HS ghép hình theo nhóm. GV kiễm tra các nhóm.
GV: kết quả thực hành này minh hoạ cho kiến thức nào?
HS: nội dung đònh lí Pytago.
Hướng dẫn học ở nhà : ( 2 phút)
• n lại đònh lí Pytago (thuận và đảo)
• Học bài từ SGK kết hợp vở ghi
• Làm bài tập 83, 84, 90, 92 tr 108, 109 SBT
• Chuẩn bò bài mới:Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
IV. Nguồn gốc giáo án :
- Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn
Thiết kế bài giảng hình học 7 17 GV:Phạm Văn Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: 25/01/2010
Tiết 40: CÁC TRƯỜNG HP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A / Mục tiêu
Qua bài này học sinh cần :
• Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông . Biết vận
dụng đònh lý Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc
vuông của hai tam giác vuông
• Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để
chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau
• Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán
chứng minh hình học
B / Phương tiện dạy học
GV: SGK , thước , compa , thước đo góc
HS: thước , compa , thước đo góc, bảng phụ nhóm.
C/ Quá trình hoạt động trên lớp
1 / Ổn đònh lớp
2 / Kiểm tra bài cũ (6 phút)
GV treo bảng phụ đã vẽ sẵn ba cặp tam giác vuông bằng nhau từng đôi một
HS lên bổ sung thêm dữ kiện để từng cặp tam giác vuông bằng nhau theo
các trường hợp đã được học.
3 / Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông (10
phút)
Thiết kế bài giảng hình học 7 18 GV:Phạm Văn Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
GV trở lại hình vẽ KTBC, yêu
cầu HS phát biểu bằng lời cho
từng trường hợp:
HS làm ? 1 trang 135
1 / Các trường hợp bằng nhau đã
biết của tam giác vuông
∆
ABC =
∆
DEF ( c - g - c )
∆
ABC =
∆
DEF ( g - c - g )
∆
ABC =
∆
DEF ( g - c - g )
?1
HS đứng tại chổ trả lời.
∆
AHB =
∆
AHC (c - g - c )
∆
DKE =
∆
DKF ( g - c -g )
Thiết kế bài giảng hình học 7 19 GV:Phạm Văn Hùng
A
E
C
D
F
B
A C
D
F
E
B
( (
A C
D
F
E
B
(
(
A
D
B
C E
F
H
K
∪
∪
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
∆
MOI =
∆
NOI ( Cạnh huyền
- góc nhọn )
Hoạt động 2 : Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông
(20 phút)
GV đặt vấn đề : Nếu cạnh huyền
và một cạnh góc vuông của tam
giác vuông nầy bằng cạnh huyền
và một cạnh góc vuông của tam
giác vuông kia thì hai tam giác
đó có bằng nhau không ?
GV hướng dẫn HS vẽ hình , ghi
giả thiết kết luận
• Hỏi : Từ giả thiết , có thể tìm
thêm được yếu tố bằng nhau
nào của hai tam giác vuông ?
Đáp : Có thể chứng minh được
AB = DE
GV: hướng dẫn HS chứng minh
như SGK
Đònh lí: Học SGK tr 135
∆ ABC = ∆ DEF
Chứng minh: SGK tr 136
Hoạt động 3 : Củng cố (7phút)
Thiết kế bài giảng hình học 7 20 GV:Phạm Văn Hùng
I
B E
A C
D
F
GT
KL
ABC , = 90
0
DEF , = 90
0
BC = EF ; AC = DF
M
N
O
)
)
I
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
HS làm ?2 trang 136
Cách 1 .
∆
ABC cân tại A ⇒
AB = AC
Và
∧
B
=
∧
C
∆
AHB =
∆
AHC ( cạnh huyền-
góc nhọn )
Cách 2 .
∆
ABC cân tại A ⇒ AB
= AC
∆
AHB =
∆
AHC ( cạnh
huyền - cạnh góc vuông )
HS làm ?2 trang 136
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
- Học thuộc, hiểu, phát biểu chính xác các trường hợp bằng nhau của tam
giác vuông.
- Làm các bài tập: 64, 65 tr 137 SGK
IV. Nguồn gốc giáo án :
- Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn
Thiết kế bài giảng hình học 7 21 GV:Phạm Văn Hùng
A
B
C
H
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: 01/ 02/2010
Tiết 41: CÁC TRƯỜNG HP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A / Mục tiêu
• Rèn kó năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau, kó năng trình bày
bài chứng minh hình.
• Phát huy trí lực học sinh.
B / Phương tiện dạy học
GV: thước , compa , thước đo góc
HS: thước , compa , thước đo góc
C Quá trình hoạt động trên lớp
1 / n đònh lớp
2 / Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Nêu các trừng hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Chữa bài tập 64 tr 136 SGK
3 / Bài mới
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản
Hoạt động : Luyện tập. (35 phút)
Thiết kế bài giảng hình học 7 22 GV:Phạm Văn Hùng
HS làm bài 63 trang 136 SGK
GV hướng dẫn HS ghi GT - KL
Gv gọi HS nêu hướng giải bài toán.
HS:
a /
∆
AHB =
∆
AHC ( Cạnh huyền
- cạnh góc vuông ) ⇒ HB = HC
b /
∆
AHB =
∆
AHC
⇒
∧
BAH
=
∧
CAH
Một hS lên bảng thực hiện.
HS cả lớp nhận xét sữa sai
Bài 63/136
a) Xét
∆
AHB và
∆
AHC có :
µ
µ
H K=
AH là cạnh chung.
AB = AC (hai cạnh bên tg cân)
Vậy
∆
AHB =
∆
AHC ( Cạnh
huyền - cạnh góc vuông )
⇒ HB = HC (hai cạnh tương
ứng)
b )
∆
AHB =
∆
AHC (c/m trên)
⇒
∧
BAH
=
∧
CAH
(hai góc tương
ứng)
A
B
C
H
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
Bài 64 trang 136 SGK
GV treo bảng phụ có hình vẽ bài
64 SGK.
HS suy nghó, đứng tại chổ trả lời.
Làm bài 65 trang 137
GV gợi ý
a / Để chứng minh AH = AK ta
phải chứng minh điều gì ?
Phải chứng minh :
∆
ABH =
∆
ACK ( Cạnh huyền
- góc nhọn )
b / Để chứng minh AI là phân
giác của góc A ta phải c minh
điều gì?
Phải chứng minh
∧∧
= CAIBAI
hay
tam giác AIH = tam giác AIK
(cạnh huyền - cạnh góc vuông )
Bài 64/137
Bổ sung AB = DE thì :
∆
ABC =
∆
DEF ( c - g - c )
Bổ sung
∧∧
= FC
thì :
∆
ABC =
∆
DEF (cạnh
huyền - cạnh góc vuông )
Bài 65 trang 137
B
C
a) Xét
∆
ABH và
∆
ACK có:
µ
µ
H K=
=90
0
Góc A chung
AB= AC (tam giác ABC cân tại
A)
Vậy
∆
ABH =
∆
ACK ( Cạnh
huyền - góc nhọn )
⇒ AH = AK (hai cạnh tương
ứng)
b) Có
∆
AIH =
∆
AIK (cạnh
huyền - cạnh góc vuông ) Vì:
AK = AH (c/m trên)
AI là cạnh chung.
⇒
∧∧
= CAIBAI
Hay AI là tia phân giác của góc
A.
4 / Hướng dẫn học sinh học ở nhà (3 phút)
* Học theo SGK kết hợp với vở ghi
* Về nhà làm bài tập 66 trang 137
Hướng dẫn :
∆
AMD =
∆
AME ( Cạnh huyền - góc nhọn )
∆
MDB =
∆
MEC ( Cạnh huyền - cạnh góc vuông )
Thiết kế bài giảng hình học 7 23 GV:Phạm Văn Hùng
A
H
K
I
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
∆
AMB =
∆
AMC ( c- c- c )
BT 96, 97, 98 tr110 SBT.
Chuẩn bò bài mới:Thực hành ngoài trời
Mỗi tổ HS chuẩn bò: một sợi dây dài khoảng 10 m.
Ôn lại cách sử dụng giác kế ( Toán 6 tập 2)
IV. Nguồn gốc giáo án :
- Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn
Ngày soạn: 21/02/2010
TiÕt 42 +43: Thùc hµnh ngoµI trêi
A.Mơc tiªu:
-HS biÕt c¸ch x¸c ®Þnh kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iĨm A vµ B trong ®ã cã mét ®Þa ®iĨm
nh×n thÊy nhng kh«ng ®Õn ®ỵc.
-RÌn kü n¨ng dùng gãc trªn mỈt ®Êt, giãng ®êng th¼ng, rÌn lun ý thøc lµm viƯc cã tỉ
chøc.
B.Chn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
-GV:
+§Þa ®iĨm thùc hµnh cho c¸c tỉ HS.
+C¸c gi¸c kÕ vµ cäc tiªu ®Ĩ c¸c tỉ thùc hµnh (Liªn hƯ víi phßng ®å dïng d¹y häc).
+Hn lun tríc mét nhãm cèt c¸n thùc hµnh (mçi tỉ tõ 1 ®Õn 2 HS).
+MÉu b¸o c¸o thùc hµnh cđa c¸c tỉ HS.
-HS:Mçi tỉ HS lµ mét nhãm thùc hµnh, cïng víi GV chn bÞ ®đ dơng cơ thùc hµnh
cđa tỉ gåm:
+4 cäc tiĨu, mçi cäc dµi 1,2m.
+1 gi¸c kÕ.
+1 sỵi d©y dµi kho¶ng 10m.
+1 thíc ®o ®é dµi.
+C¸c em cèt c¸n cđa tỉ tham gia hn lun tríc do GV híng dÉn).
C.Tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng d¹y häc (2 tiÕt):
I.Ho¹t ®éng 1: th«ng b¸o nhiƯm vơ vµ h íng dÉn c¸ch lµm (20 ph).
(tiÕn hµnh trong líp).
Thiết kế bài giảng hình học 7 24 GV:Phạm Văn Hùng
Trường THCS Quang Trung Năm học 2009 - 2010
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
-§a h×nh 149 lªn b¶ng phơ giíi thiƯu
nhiƯm vơ thùc hµnh:
1)NhiƯm vơ: Cho tríc hai cäc A vµ B,
trong ®ã ta nh×n thÊy cäc B nhng kh«ng
®i ®Õn ®ỵc B. H·y x¸c ®Þnh kho¶ng c¸ch
AB gi÷a hai ch©n cäc.
2)Híng dÉn c¸ch lµm:
Híng dÉn c¸ch lµm nh SGK ®Ĩ ®a ®Õn
h×nh 150 SGK.
-§Ỉt gi¸c kÕ t¹i A v¹ch ®êng th¼ng xy ⊥
AB t¹i A.
-Hái: Sư dơng gi¸c kÕ thÕ nµo ®Ĩ v¹ch ®-
ỵc ®êng th¼ng xy ⊥ AB t¹i A?
-NÕu HS kh«ng nhí c¸ch lµm GV cÇn
nh¾c l¹i c¸ch sư dơng gi¸c kÕ.
-GV cïng 2 HS lµm mÉu tríc líp c¸ch
vÏ ®êng th¼ng xy ⊥ AB t¹i A.
-Sau ®ã lÊy 1 ®iĨm E ∈ xy.
-X¸c ®Þnh ®iĨm D sao cho E lµ trung
®iĨm cđa AD.
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
-L¾ng nghe vµ ghi bµi.
-§äc l¹i nhiƯm vơ trang 138 SGK.
-L¾ng nghe GV híng dÉn.
-Tr¶ lêi: §Ỉt gi¸c kÕ sao cho mỈt ®Üa
trßn n»m ngang vµ t©m ®Üa n»m trªn ®-
êng th¼ng ®øng ®i qua A. §a thanh quay
vỊ vÞ trÝ 0
o
vµ quay mỈt ®Üa sao cho cäc ë
B vµ hai khe hë ë thanh quay th¼ng
hµng. Cè ®Þnh mỈt ®Üa , quay thanh ®i
90
o
, ®iỊu chØnh cäc sao cho th¼ng hµng
víi hai khe hë ë thanh quay. §êng th¼ng
®i qua A vµ cäc chÝnh lµ ®êng th¼ng xy.
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
-Hái: lµm thÕ nµo ®Ĩ x¸c ®Þnh ®ỵc ®iĨm
D?
-Dïng gi¸c kÕ ®Ỉt t¹i D v¹ch tia Dm ⊥
AD
-Hái: C¸ch lµm nh thÕ nµo ?
-Dïng cäc tiªu, x¸c ®Þnh trªn tia Dm
®iĨm C sao cho B, E, C th¼ng hµng.
-§o ®é dµi ®o¹n CD.
-Hái: V× sao lµm nh vËy ta l¹i cã CD =
AB ?
-Yªu cÇu ®äc l¹i phÇn híng dÉn c¸ch
lµm.
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
-Tr¶ lêi: Cã thĨ dïng d©y ®o ®o ®o¹n
th¼ng AE råi lÊy trªn tia ®èi cđa tia EA
®iĨm D sao cho ED = EA.
-Tr¶ lêi: C¸ch lµm t¬ng tù nh v¹ch ®êng
th¼ng xy ⊥ AB t¹i A.
B
∆ABE vµ ∆DCE cã:
£1 = £2 (®èi ®Ønh). x A 1 E
D y
AE = DE (gt) 2
¢ = § = 90
o
.
⇒∆ABE = ∆DCE (g.c.g) C
⇒AB = DC (c¹nh t¬ng øng).
-Mét HS ®äc l¹i “híng dÉn c¸ch lµm”
SGK.
II.Ho¹t ®éng 2: chn bÞ thùc hµnh (10 ph).
-Yªu cÇu c¸c tỉ trëng b¸o c¸o viƯc
chn bÞ thùc hµnh cđa tỉ vỊ ph©n c«ng
nhiƯm vơ vµ dơng cơ.
-GV kiĨm tra cơ thĨ.
-Giao mÉu b¸o c¸o thùc h¶nh cho c¸c tỉ.
-C¸c tỉ trëng b¸o c¸o.
-§¹i diƯn tỉ nhËn mÉu b¸o c¸o cđa tỉ.
B¸o c¸o thùc hµnh tiÕt 43 – 44 H×nh häc
Cđa tỉ: …… líp: ………
KÕt qu¶ AB = ………. §iĨm thùc hµnh cđa tỉ do GV cho
STT Tªn HS §iĨm chn
bÞ dơng cơ
ý thøc kû
lt
Kü n¨ng
thùc hµnh
Tỉng sè
®iĨm
Thiết kế bài giảng hình học 7 25 GV:Phạm Văn Hùng