Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giáo án Hình học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.56 KB, 33 trang )

Tiết 16: Kiểm tra một tiết
Ngày soạn:. Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh.
- Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời
- Biết vận dụng các đl để suy luận tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
Gv: Chuẩn bị cho mỗi học sinh 1 đề.
Hs: Chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
III. Đề bài:
Bài 1: Hãy chọn dấu x vào ô trống:
Câu
Nội dung Đúng Sai
1 Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc
với đờng thẳng thứ 3 thì //
2 Hai đờng thẳng song song là 2 đờng thẳng
phân biệt không cắt nhau
3 Hai đờng thẳng cắt nhau thì vuông góc
4 Nếu 2 đờng thẳng a, b cắt đờng thẳng c
mà trong các góc tạo thành có một cặp
góc trong cùng phía bù nhau thì a //b
Bài 2: (Điền đúng, sai vào ô trống) Khoanh tròn đl mà em cho là đúng.
a) GT: a c
b c
Kl: a //b
Bài 2: a) Vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng AB dài 5 cm
b) Vẽ tia phân giác của góc x0y = 90
0
Bài 3: Cho đt: Nếu 2 đờng thẳng cùng vuông góc với đt thứ 3 thì chúng
// với nhau.
Hãy vẽ hình và ghi gt, kl của đl


Bài 4: Cho hình vẽ
a
b
A
B
O
30
0
45
0
Biết: a //b
A

= 30
0
;
B

= 45
0
Tính
BA0
= ?
IV. Biểu điểm:
Bài 1: 1 đ
Bài 2: 2 đ
Bài 3: 3 đ
Bài 4: 4 đ
Tiết 17: Tổng ba góc của một tam giác (1 tiết)
Ngày soan: ngày day:..

I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc đl về tổng ba góc của một tam giác.
- Biết vận dụng đl trong bài để tính số đo của một góc trong tam giác.
- Phát huy trí lực của học sinh.
II. Chuẩn bị của Gv và Hs.
Thớc thẳng, thớc đo góc, kéo cắt giấy, 1 miếng bìa.
III. Tiến trình dạy học:
GV
Gv: yêu cầu:
1) Vẽ 2 tam giác bất kỳ. Dùng thớc đo
góc đo 3 góc của tam giác.
2) Có nhận xét gì về tổng 3 góc của 2
tam giác trên?
Gv: Gọi Hs trả lời
Gv: Thực hành cắt ghép ba góc của 1
tam giác (theo Sgk)
? Hãy nêu dự đoán về tổng 3 góc của
1 tam giác
Gv: Bằng thực hành đo, gấp ta đã có
dự đoán tổng 3 góc trong 1 tam giác =
180
0
. Đó là 1 đl quan trọng.
? Bằng lập luận em hãy c/m đl này?
Gv: cho Hs tự ghi gt, kl
Gv: Hớng dẫn nếu Hs không tự c/m đ-
ợc.
+ Qua A vẽ đt xy //BC
? Chỉ ra các cặp góc bằng nhau?
? Tổng 3 góc của bằng tổng 3 góc

nào trên hình vẽ và bằng bao nhiêu?
Gv: Cho Hs là bt trên bảng phụ:
HS
1) Kiểm tra và thực hành đo tổng ba
góc của một tam giác.
A

= ? ;
B

= ? ;
C

= ?
M

= ? ;
N

= ?;
K

= ?
Nhận xét:
CBA



++
= 180

0
KNM

++
= 180
0
HS: Thực hành
Hs: Tổng 3 góc của 1 tam giác bằng
180
0
2) Tổng 3 góc của một tam giác
gt: ABC
Kl:
CBA



++
= 180
0
Chứng minh
Qua A vẽ xy //BC ta có:
BA


1

(so le trong) (1)

CA


2

(So le trong) (2)
A
B
C
N
M
K
C
B
A
x
y
1
2
Bài 1: Cho biết số đo các góc x, y
trên các hình vẽ sau:

Bài 2: Chọn kết quả đúng cho
A: 100
0
B: 70
0
C: 80
0
D: 90
0
Gv: Cho Hs hđ nhóm

Từ (1) và (2)
21


AABACCBBAC
++=+
= 180
0
3) Luyện tập củng cố
Hs: Trả lời theo đl tổng 3 góc
h.1:
( )
0000
494190180

=+=y
h.2:
( )
0000
2832120180

=+=
x
h.3: EFH:
( )
0000
497259180

==
H

0000
13249180

180

===
Hx
Hs: làm bài 2:
Kq: D = 90
0
là đúng
OEF = 180
0
130
0
= 50
0
(2 góc kề bù)
Mà OEF = )IK (đ/vị) OIK = 50
0
Tơng tự: x = 180
0
(50
0
+ 40
0
) = 90
0
4). Hớng dẫn về nhà:
- Học vững đl tổng 3 góc trong 1 tam giác

- Làm các BT: 1, 2 T108 Sgk.
Tiết 18: Tổng 3 góc của tam giác (Tiết 2)
Ngày soạn:. Ngày dạy:.
I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, đ/c và
t/c góc ngoài của tam giác. Và biết v/d các đ/n, t/c này để tính số đo góc của
tam giác.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
Gv: Thíc th¼ng, ª ke, thíc ®« gãc, b¶ng phô, phÊn mµu.
Hs: thíc th¼ng, thíc ®o gãc.
III. TiÕn tr×nh d¹y häc:
1. KiÓm tra: Gv gäi Hs tr¶ lêi c©u hái.
Hs1: ? Ph¸t biÓu ®l vÒ tæng 3 gãc cña tam gi¸c? gi¶i bµi 2a.
Hs2: ? Giµi bµi 2 (b,c)
2. Bµi míi:
GV
Gv: Y/c hs đọc đ/n tam giác vuông
trong sgk và gọi 1 học sinh vẽ tam
giác.
Gv: ABC có
0
90

=
A
ta nói ABC
vuông tại A
AB, AC gọi là cạnh góc vuông BC
(cạnh đd với góc vuông)

Gọi là cạnh góc huyền
? Vẽ ABC chỉ rõ cạnh góc vuông,
cạnh huyền.
? Tính
?


=+
CB
? Từ kết quả này ta có Kl gì?
Hai góc có tổng số đo = 90
0
là 2 góc
ntn?
Gv: Cho Hs phát biểu đl Sgk
Gv: Giới thiệu
HS
1) áp dụng vào tam giác vuông
HS: đọc
0
0
90


90

=+
=
CB
A

Hs: vẽ
Hs:
DE, DF: cạnh góc vuông.
EF: Cạnh huyền
Hs:
0
90


=+
CB
vì theo đl tổng 3 góc
Ta có:





=
=++
0
0
90

180



A
CBA

:Mà
0
90


=+
CB
+ Trong hai góc nhọn có tổng số đo
bằng 90
0
+ Hai góc có tổng số đo = 90
0
là 2 góc
phụ nhau.
- Trong tam giác vuông 2 góc nhọn phụ
nhau
2) Góc ngoài của tam giác.
B
A C
E
D
F
Gv: cho HS vẽ hình và nói góc ACx
nh vậy gọi là góc ngoài tại đình
C của tam giác
? Góc ACx có quan hệ gì với góc C
của ABC?
Gv: Gọi Hs đọc đ/c góc ngoài của tam
giác trong Sgk
? ABC còn những góc ngoài nào có

trên hình vẽ?
Gv: Các góc
CBA

,

,

của ABC còn
gọi là góc trong
? áp dụng định lý đã cho hãy so
sánh: ACx với
?


BA
+
Gv: ACx =
BA


+

B và


A
là 2
góc trong không kề với góc ngoài
ACx

? Vậy ta có đl nào về t/c góc ngoài
của tam giác.
? So sánh: ACx và
?

A
ACx và
?

B
Giải thích:
? Nh vậy mỗi góc ngoài của tam giác
ntn với mỗi góc trong không kề với
nó?
? Nhìn vào hình vẽ, cho biết góc ABy
lớn hơn những góc nào của ABC?
Hs: Góc ACx kề bù với góc
C

Hs: Phát biểu
Hs: yBA góc ngoài tại đ B
tAC góc ngoài tại đ A
Hs:
0
180



=++
CBA

(ĐL tổng 3 góc của
tam giác)
ACx +
0
180

=
C
(T/c 2 góc kề bù)
ACx=
BA


+
Nhận xét: Mỗi góc ngoài của 1 tam
giác bằng tổng của 2 góc trong không
kề với nó.
Hs:
AACx
BAACx




>






>
+=
0 BMà
Tơng tự: ACx >
B

Hs: Mỗi góc ngoài của 1 tam giác lớn
hơn mỗi góc trong không kề với nó .
ABy >
CAByA

;

>
3) Củng cố: ? Đọc tên các tam giác vuông trong cá hình sau, chỉ rõ vuông tại
đâu?
? Tìm các giá trị c, y trên hình?
4) Hớng dẫn về nhà:
- Năm vững các đ/n. các đl dã học trong bài.
- Làm bài 3, 4, 5, 6 - T.108 Sgk
Tiết 19: Luyện tập
Ngày soạn:.ngày dạy:.
I. Mục tiêu:
- Qua các bài tập và các câu hỏi kiển tra, củng cố khắc sâu, kiến thức về:
+ Tổng 3 góc của 1 tam giác bằng 180
0
.
+ Trong tam giác vuông, 2 góc nhọn phụ nhau.
+ Đ/n góc ngoài, đl về t/c góc ngoài của tam giác.
+ Rèn kỹ năng tính số đo các góc.

- Rèn kỹ năng suy luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Gv: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
- HS: Thớc thẳng, compa.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra:
Hs1: ? Nêu đl tổng 3 góc của 1 tam giác? Làm bài 2 T108 Sgk
Hs2: ?Theo đl về t/c góc ngoài của tam giác thì góc ngoài tại đỉnh B.
đỉnh C bằng tổng những góc nào? Lớn hơn những góc ngoài của ABC.
2) Luyện tập:
Ta có: MNI có
0
90

=
I
000
1
00
1
306090

9060

==
=+
M
M
Bài 6: Sgk: với hình 55, 57, 58
Tìm số đo x trong các hình

Hs: AHI
L)Đ(90

40)90

(
0
1
00
=+=
IH
BKI
( )
L)Đ(90

90

0
2
0
=+=
IxK

21

II
=
(đđ)
x = 40
0

C
2
: AHI =
0
1
0
180

90

=++ IA
BKI = x + 90
0
+
0
2
180

=
I
21

II
=
(đđ)
0
40

==
Ax

A
H
I
NMP có
0
90

=
M
hay:
0
1
90

=+
xM
30
0
+ x = 90
0
x = 60
0
Xét vuông MNP có:
0
90

=+
PN
60
0

+
0
90

=
P
000
306090

==
P
Hs: TL
AHE có
L)Đ(90


90

00
=+=
EAH
00
90

55
=+
E
HBKxE ===
000
355590


Xét KBF có:
000
1253590

=+=+=
EKHBK
Hs: Đọc đề trong Sgk
Gt:
0
40


:
==
CBABC
Ax là phân giác tại A
Ax // BC
Kl: Ax // BC
Hs: Cần có 1 cặp góc so le trong tạo
thành bằng nhau?
Ta có:
0
40


:
==
CBAB
(Gt) (1)

Ta có: MNI có
0
90

=
I
000
1
00
1
306090

9060

==
=+
M
M
NMP có
0
90

=
M
hay:
0
1
90

=+

xM
30
0
+ x = 90
0
x = 60
0
Xét vuông MNP có:
0
90

=+
PN
60
0
+
0
90

=
P
000
306090

==
P
Hs: TL
AHE có
L)Đ(90



90

00
=+=
EAH
00
90

55
=+
E
HBKxE ===
000
355590

Xét KBF có:
000
1253590

=+=+=
EKHBK
Hs: Đọc đề trong Sgk
Gt:
0
40


:
==

CBABC
Ax là phân giác tại A
Ax // BC
Kl: Ax // BC
Hs: Cần có 1 cặp góc so le trong tạo
thành bằng nhau?
Ta có:
0
40


:
==
CBAB
(Gt) (1)
000
804040


=+=+=
CByAB
(góc ngoài
) Ax là tia p.g của yAB
Gv: Hoặc
0
1
40

==
CA

là 2 góc đồng vị
bằng nhau Ax // BC
Bài 9: Sgk: Gv đa bảng phụ có hình vẽ
2

21
yAB
AA
==
0
0
21
40
2
80

====
AA
(2)
Từ (1) và (2)
0
2
40


==
AB

B



2

A
ở vị trí so le trong Ax // BC
Hs: đọc đề bài.
Gv: Giải thích đề bài
? Tính góc MOP?
Hs: lên làm:
có ABC

00
32,90

==
ABCA
COD có
0
90

=
D
Mà BCA = DCO (đ.đ)
COD = ABC = 32
0
(Cùng phụ với
2 góc bằng nhau)
Hay MOP = 32
0
3) Hớng dẫn về nhà:

- Học thuộc, hiểu kỹ về đl tổng 3 góc của 1 tam giác, đl góc ngoài của
tam giá, đ/n, đl về tam giác.
- Luyện giải các bài tập áp dụng đl trên.
- Bài 14, 15, 16, 17, 18 SBT.
Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau
Ngày soan:. Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đ/n hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự bằng
nhau của tam giác theo quy ớc viết tên các đỉnh tơng ứng theo cùng một thứ tự.
- Biết sử dụng đ/n hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng
nhau, các góc phải bằng nhau.
- Rèn luyện k/n phán đoán, nhận xét.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- GV: Thớc thẳng, compa, bảng phụ.
- Hs: Thớc thẳng, compa.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra: Gv đa hình vẽ ABC và ABC. Hãy dùng thớc chia khoảng và
thớc đo góc để kiểm nghiệm.
AB = AB; AC = AC; BC = BC;
'

AA
=
;
'

BB
=
;
'


CC
=
M
N
P
A
B
C
D
0
Gv: Y/c học sinh 2 lên đo lại kiểm tra và nhận xét bài làm của bạn.
Gv: Cho điểm.
Gv: 2 tam giác nh vậy đợc gọi là 2 tam giác bằng nhau.
Vậy thế nào là 2 tam giác bằng nhau, chúng ta học bài mới.
2) Bài mới.
? Tam giác ABC và ABC có mấy
yếu tố bằng nhau?
Mấy yếu tố về cạnh? Mấy yếu về góc?
Gv: Cho Hs ghi.
Gv: giới thiệu: đỉnh tơng ứng với đỉnh
A là đỉnh A
? Nêu đỉnh tơng ứng với đỉnh B, C?
Gv: tơng ứng với góc A là góc
'

A
? Tơng ứng với góc
C



B

là các
góc nào?
Gv: Cạnh tơng ứng với cạnh AB là
cạnh AB.
?Tìm cạnh tơng ứng với cạnh AC, BC?
? Vậy hai tam giác bằng nhau là 2 tam
giác ntn?
Gv: gọi 1 Hs đọc lại đ/n
Gv: Ngoài việc dùng lời để đ/n 2 tam
giác bằng nhau ta có thê dùng kí hiệu
để chỉ sự bằng nhau của 2 tam giác.
1) Định nghĩa
Hs: ABC và ABC có:
6 yếu tố bằng nhau: 3 yếu tố về cạnh
3 yếu tố về góc
Hs: ABC và ABC có:
AB = AB; AC = AC; BC = BC
===
'''

;

;

CCBBAA
ABC và
ABC

là 2 tam giác bằng nhau
Hs: đỉnh tơng ứng với đỉnh A là đỉnh A
'
B là B
C là C
Hs: Tơng ứng với góc
C

là góc
'

C

B

là góc
'

B
Hs: Cạnh AB và AB; AC và AC;
BC và BC gọi là 2 cạnh tơng ứng
Hs: Hai tam giác bằng nhau là 2 tam
giác có các cạnh tơng ứng bằng nhau,
các góc tơng ứng bằng nhau.
2) Kí hiệu:
Gv: Cho Hs đọc Sgk để n/c
? Vậy ngời ta kí hiệu 2 tam giác bằng
nhau nh thế nào?
Gv: Nhấn mạnh: ngời ta quy ớc khi kí
hiệu sự bằng nhau của 2 tam giác, các

chữ cái chi tên các đỉnh tơng ứng đợc
viết theo cùng thứ tự.
Gv: Cho Hs làm:
Hs: đọc mục 2 Sgk
Hs: ghi:
ABC =ABC nếu







=
==
=
==
'

'

;
'

''
''
;
''
CC
BBAA

CBBC
CAACBAAB
(GV đa đề lên bảng phụ)
GV đa đề lên bảng phụ
HS:a, ABC= MNP
b. Đỉnh tơng ứng với đ A là đ M
Góc tơng ứng với góc N là góc B
Cạnh tơng ứng với cạnh AC là cạnh
MP
c) ABC = MPN
AC = MP;
NB

=
HS:
D

tơng ứng với
A

Cạnh BC tơng ứng với cạnh EF.
Xét ABC có:
0
180



=++
CBA
(đl tổng 3 góc của 1 )

000
1805070

=++
A
000
60120180

==
A
0
60


==
AD
(Nếu còn thời gian Gv cho HS làm bài 10 Sgk)
3) Hớng dẫn về nhà:
?2
A
C
B
A
CB
?2
A
C
B
M
P

N
?3
A
C
B
70
0
50
0
D
<
E
F
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×