Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KIÊM TRA CHƯƠNG III TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.57 KB, 6 trang )

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . .
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
ĐỀ I:
I) Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a.
05
3
=+
x
b. 4x = 3 c. x
2
– 9 = 0 d. 0x + 2 = 0
Câu 2: Phương trình x
2
− 2x + 1 = 0 tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
a. x(x – 1) = 0 b. x
2
– 1 = 0 c. 4x + 4 = 0 d. 3x + 2 = 5
Câu 3: Giá trị của m để phương trình 5(3x + m)(x + 1) − 4(1 + 2x) = 80 có nghiệm x = 2 là:
a.
2
3
b.
3
2

c.
3


2
d.
2
3

Câu 4: Phương trình (3x + 2)(x – 1) = 0 có tập nghiệm là:
a. S = ∅ b.






= 1;
3
2
S
c.






−−= 1;
3
2
S
d.







−= 1;
3
2
S
Câu 5: Phương trình 5x – 5 = 2 – 3(1 – x) có:
a. một nghiệm b. hai nghiệm c. vô nghiệm d. vô số nghiệm
Câu 6: Phương trình 7x – 9 = 5x + 7 có nghiệm là:
a. x = 8 b. x = 1 c. x = 2 d. x = – 1
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình
2
6
2
3
3
1
2

−−

=+

xx
x
x
x


a. x ≠ 6 b. x ≠ 3 c. x ≠ 3 và x ≠ 6 d. x ≠ 3 và x ≠ −2
Câu 8: Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
a. 2x + 1 = 2 – x b. x(x – 1) = 0 c. x + 5 = –2(x – 1) d. 3x + 5 = 0
II) Tự luận:
1) Giải các phương trrình sau:
a)
6
21
6
3
54 xx −
−=

b) 4x
2
− 12x + 5 = 0
c)
)2)(1(
15
2
5
1
1
xxxx −+
=


+
2) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian

về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.










Điểm









































Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . .
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
ĐỀ II:
I) Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a.

031 =− x
b. 4x
2
= 3 c. (x – 3)(x + 3) = 0 d. 0x + 2 = 0
Câu 2: Phương trình x
2
+ 2x + 1 = 0 tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
a. x(x – 1) = 0 b. x
2
– 1 = 0 c. 4x + 4 = 0 d. 3x + 2 = 5
Câu 3: Phương trình x(x + 2) có tập hợp nghiệm là:
a. S = {0} b. S = {2} c. S = {0;2} d. S = {0; −2}
Câu 4: Giá trị x = −2 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:
a. x
2
+ 2 = 0 b. x
2
– 2 = 0 c. x – 2 = 0 d. x
2
− 4 = 0
Câu 5: Phương trình
0
42
5
32
=


+
+

xx
xx
có điều kiện xác định là:
a. x ≠ −3; x ≠ 2 b. x ≠ −2; x ≠ 3 c. x ≠ −3; x ≠ −1; x ≠ −2 d. x ≠ −3; x ≠ 2; x ≠ −2
Câu 6: Phương trình x
3
+ ax − 4x − 4 = 0 có nghiệm x = −2 khi a nhận giá trị nào?
a. a =
2
1
b. a = 1 c. a = 2 d. a = 4
Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào có tập nghiệm S = {0; 1}
a.
0
1
11
=
+


x
x
x
b. 3x(x + 1) = 0 c.
0
2
)1(
=
+


x
xx
d. x – 3(x + 2) = x
2
+1
Câu 8: Phương trình 3(x – 5) = (x + 3)(x − 5) có:
a. Một nghiệm b. Hai nghiệm c. Vô nghiệm d. Vô số nghiệm
II) Tự luận:
1) Giải các phương trrình sau:
a)
2
21
6
23
5
xx −
=


b) 3x
2
+ 2x − 1 = 0
c)
4
25
22
1
2



=


+

x
x
x
x
x
x
2) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về
nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.










Điểm









































Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×