Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . .
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
ĐỀ I:
I) Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a.
05
3
=+
x
b. 4x = 3 c. x
2
– 9 = 0 d. 0x + 2 = 0
Câu 2: Phương trình x
2
− 2x + 1 = 0 tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
a. x(x – 1) = 0 b. x
2
– 1 = 0 c. 4x + 4 = 0 d. 3x + 2 = 5
Câu 3: Giá trị của m để phương trình 5(3x + m)(x + 1) − 4(1 + 2x) = 80 có nghiệm x = 2 là:
a.
2
3
b.
3
2
−
c.
3
2
d.
2
3
−
Câu 4: Phương trình (3x + 2)(x – 1) = 0 có tập nghiệm là:
a. S = ∅ b.
= 1;
3
2
S
c.
−−= 1;
3
2
S
d.
−= 1;
3
2
S
Câu 5: Phương trình 5x – 5 = 2 – 3(1 – x) có:
a. một nghiệm b. hai nghiệm c. vô nghiệm d. vô số nghiệm
Câu 6: Phương trình 7x – 9 = 5x + 7 có nghiệm là:
a. x = 8 b. x = 1 c. x = 2 d. x = – 1
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình
2
6
2
3
3
1
2
−
−−
−
=+
−
xx
x
x
x
là
a. x ≠ 6 b. x ≠ 3 c. x ≠ 3 và x ≠ 6 d. x ≠ 3 và x ≠ −2
Câu 8: Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
a. 2x + 1 = 2 – x b. x(x – 1) = 0 c. x + 5 = –2(x – 1) d. 3x + 5 = 0
II) Tự luận:
1) Giải các phương trrình sau:
a)
6
21
6
3
54 xx −
−=
−
b) 4x
2
− 12x + 5 = 0
c)
)2)(1(
15
2
5
1
1
xxxx −+
=
−
−
+
2) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian
về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Điểm
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . .
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
ĐỀ II:
I) Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a.
031 =− x
b. 4x
2
= 3 c. (x – 3)(x + 3) = 0 d. 0x + 2 = 0
Câu 2: Phương trình x
2
+ 2x + 1 = 0 tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
a. x(x – 1) = 0 b. x
2
– 1 = 0 c. 4x + 4 = 0 d. 3x + 2 = 5
Câu 3: Phương trình x(x + 2) có tập hợp nghiệm là:
a. S = {0} b. S = {2} c. S = {0;2} d. S = {0; −2}
Câu 4: Giá trị x = −2 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:
a. x
2
+ 2 = 0 b. x
2
– 2 = 0 c. x – 2 = 0 d. x
2
− 4 = 0
Câu 5: Phương trình
0
42
5
32
=
−
−
+
+
xx
xx
có điều kiện xác định là:
a. x ≠ −3; x ≠ 2 b. x ≠ −2; x ≠ 3 c. x ≠ −3; x ≠ −1; x ≠ −2 d. x ≠ −3; x ≠ 2; x ≠ −2
Câu 6: Phương trình x
3
+ ax − 4x − 4 = 0 có nghiệm x = −2 khi a nhận giá trị nào?
a. a =
2
1
b. a = 1 c. a = 2 d. a = 4
Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào có tập nghiệm S = {0; 1}
a.
0
1
11
=
+
−
−
x
x
x
b. 3x(x + 1) = 0 c.
0
2
)1(
=
+
−
x
xx
d. x – 3(x + 2) = x
2
+1
Câu 8: Phương trình 3(x – 5) = (x + 3)(x − 5) có:
a. Một nghiệm b. Hai nghiệm c. Vô nghiệm d. Vô số nghiệm
II) Tự luận:
1) Giải các phương trrình sau:
a)
2
21
6
23
5
xx −
=
−
−
b) 3x
2
+ 2x − 1 = 0
c)
4
25
22
1
2
−
−
=
−
−
+
−
x
x
x
x
x
x
2) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về
nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Điểm