Trờng THCS Lơng Thế Vinh Kiểm tra hoá học 9 (45)
Lớp: ..................
Họ và tên: ..........................................
Nhận xét của GV..
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 đ)
Câu 1: (0,5 đ) Cho các chất: H
2
, CO, H
2
O,FeO, SO
3
. Dùng các chất đó điền vào các phản ứng
sau và cân bằng nếu có:
......... + H
2
SO
4
FeSO
4
+ ...........
Câu 2: (0,5 đ) Khoanh tròn đáp án đúng và có giải thích bằng phơng trình phản ứng
A. Cu + H
2
SO
4 đặc
o
t
thì không giải phóng khí H
2
B. Cu + H
2
SO
4 đặc
o
t
thì giải phóng khí H
2
Câu 3: (0,5 đ) Dãy nào sau đây tác dụng đợc với dung dịch axit H
2
SO
4
(Khoanh tròn đáp án
đúng nhất):
A. CuO, NaOH, HCl B. NaOH, FeO, CaO
C. BaCl
2
, KOH, HNO
3
D. CaO, FeO, HCl
Câu 4: (0,5 đ) Cho các chất: H
2
, CO, FeO, SO
3
, H
2
O. Dùng các chất đó điền vào các phản ứng
sau và cân bằng nếu có:
......... + H
2
O H
2
SO
4
Câu 5: (1 đ) Khoanh tròn đáp án đúng nhất:
a) Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí?
A. C B. Zn C. S D. P
b) Chất khí nào đợc sinh ra ở câu a ?
A. CO
2
B. H
2
C. SO
3
D. SO
2
Câu 6: (1 đ) Có các chất sau: (Tìm và điền vào phần .... đáp án đúng)
A. CO
2
B. H
2
C. HCl D. O
2
khí làm đục nớc vôi trong là: ...........;Khí nhẹ nhất là:.............;
II. Tự luận: (6 đ)
Bài 1: Cho các chất sau: SO
2
, Cu, Na
2
O, BaCl
2
, KOH, HCl
a) Phân loại các chất trên và gọi tên (1,5 đ)
b) Chất nào tác dụng đợc với: (2,5 đ)
+ H
2
O
+ Dung dịch H
2
SO
4
loãng
+ Dung dịch NaOH. Viết tất cả các phơng trình hoá học minh hoạ.
Bài 2: Cho 1,3 gam kẽm vào 20 ml dung dịch HCl 4M, phản ứng đến hoàn toàn.
a) Viết phơng trình hoá học. (0,5 đ)
b) Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc). (0,5 đ)
c)
*
Tính C
M
của các chất sau phản ứng (Coi thể tích dung dịch không đổi). Nếu cho
thêm dung dịch Na
2
CO
3
d vào dung dịch sau phản ứng thì thể tích khí thu đợc là bao nhiêu (ở
đktc)? (1 đ)
Bài làm: (Làm cẩn thận, không thay giấy)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Điểm:
2