Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

On Tot Nghiep LT Dai cuong KL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.72 KB, 5 trang )

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
ĐIỆN PHÂN
+ THỨ TỰ PHẢN ỨNG Ở ĐIỆN CỰC
* Anot ( cực dương )
Anot tan ( Cu ) > X
-
> OH
-
> H
2
O
2X
-
- 2e
→
X
2
4OH
-
- 4e
→
O
2
 + 2H
2
O
2H
2
O – 4e
→
4H


+
+ O
2

* Catot ( cực âm )
K
+
< Ba
2+
< Ca
2+
<
Na
+
< Mg
2+
< Al
3+
< H
2
O< Mn
2+
< Zn
2+
< Cr
3+
< Fe
2+
< Ni
2+

< Sn
2+
< Pb
2+
< H
+
< Cu
2+
< Fe
3+
< Ag
+
M
n+
+ ne
→
M
2H
+
+ 2e
→
H
2

2H
2
O + 2e
→
2OH
-

+ H
2

ĐIỆN PHÂN CÁC PHẢN ỨNG
NaCl nóng chảy( điện cực trơ)
Anot(+) : 2Cl
-
-2e  Cl
2
Catot (-): Na
+
+ 1e  Na x2
PTĐP : 2NaCl  2Na + Cl
2
NaOH nóng chảy ( điện cực trơ)
Anot(+) : 4OH
-
- 4e
→
O
2
+ 2H
2
O
Catot (-): Na
+
+ 1e  Na x4
PTĐP : 4NaOH  4Na + 2H
2
O + O

2

DD muối X
-
( từ K
+
Al
3+
)
VD : DD NaCl( điện cực trơ, màng ngăn
xốp)
Anot(+) : 2Cl
-
-2e  Cl
2
Catot (-): 2H
2
O + 2e
→
2OH
-
+ H
2

PTĐP : 2NaCl + 2H
2
O 2NaOH+Cl
2
 + H
2


DD muối X
-
( từ sau Al
3+
)
VD : DD muối CuCl
2
( điện cực trơ, màng
ngăn xốp)
Anot(+) : 2Cl
-
-2e  Cl
2
Catot (-): Cu
2+
+ 2e
→
Cu
PTĐP : CuCl
2
 Cu + Cl
2

DD muối SO
4
2-
, NO
3
( từ K

+
Al
3+
)
VD : DD Na
2
SO
4
( điện cực trơ, màng ngăn
xốp)
Anot(+) : 2H
2
O – 4e
→
4H
+
+ O
2

Catot (-): 2H
2
O + 2e
→
2OH
-
+ H
2
 x 2
PTĐP : H
2

O  H
2
 + ½ O
2

DD muối SO
4
2-
, NO
3
( từ sau Al
3+
)
Anot(+) : 2H
2
O – 4e
→
4H
+
+ O
2

VD : DD CuSO
4
( điện cực trơ, màng ngăn
xốp)
Catot (-): Cu
2+
+ 2e
→

Cu x 2
PTĐP CuSO
4
+ 2H
2
O  Cu + H
2
SO
4
+ ½ O
2

Khi điện phân các dung dòch NaOH,
H
2
SO
4
, HNO
3
, K
2
SO
4

PTĐP : H
2
O  H
2
 + ½ O
2


Điện phân dung dòch CuSO
4
với anot là Cu
Anot(+) : Cu – 2e
→
Cu
2+
Catot (-): Cu
2+
+ 2e
→
Cu
Anot Cu bò mòn chuyển sang Catot
* Công thức Faraday (Dùng cho đơn chất )
Khối lượng đơn chất m
x
=
A: khối lượng mol của đơn chất
I : Cường độ dòng điện (A)
t : Thời gian điện phân (s)
n : Số electron mà nguyên tử hoặc ion đã cho hoặc nhận để tạo ra 1 mol chất x
DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN
K
+
Ba
2+
Ca
2+
Na

+
Mg
2+
Al
3+
H
2
O Mn
2+
Zn
2+
Cr
3+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Hg

2+
Pt
2+
Au
3+
K

Ba Ca Na Mg Al H
+
Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe
2+
Ag Hg Pt Au
Ý nghóa
a. Phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử xảy ra theo chiều:
Chất khử mạnh + Chất oxi hóa mạnh
→
Chất khử yếu + Chất oxi hóa yếu
- Tính oxi hóa: A
n+
< B
m+
( Qui tắc
α
)

- Tính khử: A > B
A . I . t
96500 . n
Tính oxi hóa tăng dần
Tính khử giảm dần

* Có phản ứng mA + nB
m+

→
nB + mA
n+
b. Cho một kim loại X tác dụng với dung dòch chứa nhiều muối
A
n+
< B
m+

X
* X đẩy B
m+
ra khỏi muối trước
* Nếu B
m+
hết, X dư phản ứng tiếp với A
n+
c. Hỗn hợp 2 kim loại X, Y (khác Na, K, Ba, Ca) vào dung dòch một muối
A
n+
X > Y
* X đẩy A
n+
ra trước
* Nếu A
n+
dư thì tiếp tục phản ứng với Y

d. Hỗn hợp 2 kim loại tác dụng dung dòch hỗn hợp 2 muối
A
n+
< B
m+
X > Y
X đẩy B
m+
trước
TRƯỜNG HP I
- B
m+
hết, X dư đẩy A
n+
sau đó nếu A
n+
dư thì Y đẩy A
n+
TRƯỜNG HP II
- B
m+
dư, X hết : Y đẩy B
m+
sau đó nếu Y dư thì Y đẩy A
n+
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính chất đặc trưng : Tính khử (dễ bò oxi hóa)
M
→
M

n+
+ ne
1. Tác dụng phi kim
Với Halogen cho muối
thường có hoá trò cao
Với O
2
thường tạo oxit hoá trò
cao ( trừ Ag, Au, Pt)
Với phi kim khác cho muối
hoá trò thấp trừ Cu
2. Tác dụng với H
2
O
a. Na, K, Ba, Ca: Phản ứng với H
2
O mãnh liệt ngay ở nhiệt độ thường.
Kim loại + H
2
O
→
dung dòch bazơ + H
2
Thí dụ: 2Na + 2H
2
O
→
2NaOH + H
2


b. Kim loại khác: Phản ứng ở nhiệt độ cao.
Kim loại + H
2
O
→
o
t
Oxit + H
2
Fe + H
2
O
 →
> C 570
o
FeO + H
2

3Fe + 4H
2
O
 →
< C 570
o
Fe
3
O
4
+ 4H
2


2. Tác dụng với axit
* Kim loại + dung dòch HCl, H
2
SO
4
loãng
→
Muối kim loại hoá trò thấp + H
2

KL sau H
2
không phản ứng.
* Kim loại + HNO
3

→
Muối nitrat kim loại hoá trò cao + X + H
2
O
+4

+2

+1 0 -3
X có thể là NO
2,
NO, N
2

O, N
2
, NH
4
NO
3
+6
* Kim loại + H
2
SO
4
đặc, nóng
→
Muối sunfat kim loại hoá trò cao + Y + H
2
O
+4

0

-2
Y có thể là SO
2,
S, H
2
S
- Cr, Al, Fe bò thụ động trong HNO
3
, H
2

SO
4
đặc nguội
3. Tác dụng với dung dòch bazơ
Al. Zn, Be ,Cr tan trong dung dòch bazơ mạnh.
2Al + 2NaOH + 6H
2
O
→
2Na[Al(OH)
4
] + 3H
2

4. Tác dụng với dung dòch muối

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN KIM LOẠI
Kim loại A + muối B ?
A sau B không phản ứng
A trước B có phản ứng
theo tính chất của A sau đây:
* A không phản ứng với H
2
O B + muối của A
* A có phản ứng với H
2
O 2 giai đoạn
- Giai đoạn 1 : A + H
2
O kiềm + H

2

- Giai đoạn 2 : phản ứng trao đổi giữa kiềm và muối
VD : Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
DẠNG BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Xác đònh kim
loại
- Tìm số hiệu nguyên tử Z
- Tìm khối lượng nguyên tử M
- Biện luận M = f(n)
- Nếu 2 KL thuộc 2 chu kì liên tiếp giải theo công thức trung
bình
M
1
< M < M
2
2. Kim loại tác
dụng H
2
O
- Một kim loại
* Li, Na, K, Rb, Cs : 2M + 2H
2
O  2MOH + H

2

* Ca, Sr, Ba : M + 2H
2
O  M(OH)
2
+ H
2

- Hai kim loại
* Na ( x ) 2Na + 2H
2
O  2NaOH + H
2

Ba ( y) Ba + 2H
2
O  Ba(OH )
2
+ H
2

Lưu ý nOH
-

= 2nH
2

* Na (a) 2Na + 2H
2

O  2NaOH + H
2

Al ( b)
2Al + 2NaOH + 6H
2
O
→
2Na[Al(OH)
4
] + 3H
2

Lưu ý - Nếu hỗn hợp tan hết : a

b
* a = b  NaOH hết
* a >b  n NaOH dư = a - b
- Nếu hỗn hợp chưa tan hết : a < b , nAl dư = b - a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×