THI THệ ẹAẽI HOẽC nm hc 2008 - 2009
Đề thi thử đợt 3
Câu 1: Khi một vật dao động điều hoà thì
A:Vận tốc & li độ cùng pha B:Gia tốc & vận tốc cùng pha C:Gia tốc & li độ cùng pha D:Gia tốc & li độ ngợc pha
Câu 2: Chọn nhận xét sai
A. Ngỡng đau phụ thuộc vào cờng độ âm và tần số âm
B. Âm sắc là đặc trng sinh lý của âm phụ thuộc vào f và biên độ âm
C. Ngỡng nghe phụ thuộc vào f và cờng độ âm
D. Quá trình truyền sóng âm là quá trình tuyền pha dao động
Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay
chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3000 vòng /phút D. 1500 vòng/phút
Câu 4: Mt vt DH vi biờn 1cm v tn s 2Hz. Khi t=0,125s k t khi bt u dao ng thỡ vt v trớ cõn bng
c chn lm gc ta v ang chuyn ng theo chiu dng ca trc ta . Phng trỡnh dao ng ca vt ny l:
A.
.
2
4sin cmtx
=
B.
.)4cos( cmtx
+=
C.
.
2
4cos cmtx
=
D.
.)4sin( cmtx
+=
Câu 5: Hai dao ng iu ho cựng phng cựng tn s cú biờn : A
1
= 8cm ; A
2
= 6cm. Biờn dao ng tng hp cú th
nhn giỏ tr no sau õy
A. 48cm B. 1cm C. 15cm D. 8cm
Câu 6: Trong thí nghiệm Yâng, nguồn sáng có hai bức xạ
1
= 0,5
à
m và
2
>
1
sao cho vân sáng bậc 5 của
1
trùng với một vân sáng của
2
. Giá trị của
2
là
A: 0,55
à
m B: 0,575
à
m C. 0,625
à
m D. 0,725
à
m
Câu 7: Hiện tợng phát quang
A: Giống nh hiện tợng phản xạ trên gơng
B: Có bớc sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng phát quang
C. Khi tắt nguồn kích thích thì sự phát quang vẫn còn
D. Xảy ra với mọi vật chất với điều kiện bớc sóng của ánh sáng kích thích < bớc sóng giới hạn
Câu 8: Chiếu một bức xạ
= 0,41
à
m vào katôt của tế bào quang điện thì I
bh
= 60mA còn cụng sut của nguồn là P =
3,03W. Hiệu suất lợng tử là:
A: 6% B: 9% C. 18% D. 25%
Câu 9: Khi chiếu bức xạ có bớc sóng
vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v
0max
= v, nếu chiếu bức xạ có
' =
0,75
thì v
/
0 max
= 2v, biết
= 0,4
à
m. Bớc sóng giới hạn của katôt là
A: 0,42
à
B: 0,45
à
C : 0,48
à
D. 0,51
à
Câu 10: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x
1
= A/2 theo chiều (- ) đến điểm
N có li độ x
2
= - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là
A: 5 Hz B: 10 Hz C. 5
Hz D. 10
Hz
Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m =100g, k = 100N/m. Kéo vật từ vị trí cân bằng xuống dới một đoạn 3cm
và tại đó truyền cho nó một vận tốc v = 30
cm/s( lấy
2
= 10). Biên độ dao động của vật là:
A. 2cm B. 2
3
cm C. 4cm D. 3
2
cm
Câu 12: Dao động cỡng bức không có đặc điểm này
A: Có thể điều chỉnh để xảy ra cộng hởng B: Chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
C. Tồn tại hai tần số trong một dao động D. Có biên độ không đổi
Câu 13: Một nguồn sóng tại O có phơng trình u
0
= acos(10
t) truyền theo phơng Ox đến điểm M cách O một đoạn x có
phơng trình u = acos (10
t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là
A: 9,14m/s B: 8,85m/s C. 7,85m/s D. 7,14m/s
Câu 14: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120
, L = 2/
H và C = 2.10
- 4
/
F, nguồn có tần số f thay đổi đ-
ợc. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn
A: f > 12,5Hz B: f
12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f< 25Hz
Câu 15: Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đó R= 120
, L không đổi còn C thay đổi đợc. Đặt vào hai đầu mạch một
nguồn có U, f = 50Hz sau đó điều chỉnh C đến khi C = 40/
à
F thì U
Cmax
. L có giá trị là:
A: 0,9/
H B: 1/
H C. 1,2/
H D.1,4/
H
Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm,D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có
1
= 0,45
à
m và
2
= 0,75
à
m
công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ
A: 9k(mm)k
Z B: 10,5k(mm) k
Z C. 13,5k(mm) k
Z D. 15k (mm) k
Z
Câu 17:Trong hiện tợng phát quang của ánh sáng,ánh sáng phát quang có màu lam, ánh sáng kích thích có màu:
A: đỏ B: vàng C. da cam D. chàm
Câu 18: Một quả cầu bằng kim loại có công thoát là 2,36eV đứng cô lập, chiếu vào quả cầu một bức xạ có
= 0,36
à
m
thì điện thế cực đại của quả cầu có thể đạt đợc là
A: 0,11V B: 1,09V C. 0,22V D. 2,2V
GV:Hong Danh Hựng Trng THPT Qunh Lu 3 1 /3
THI THệ ẹAẽI HOẽC nm hc 2008 - 2009
Câu 19: Tia tử ngoại
A: Không phản xạ trên gơng; B: Kích thích sự phát quang của một số chất
C. Bị lệch hớng trong từ trờng; D. Truyền qua đợc một tấm gỗ dày vài mm;
Câu 20: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s,
khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động:
A: Nhanh dần đều đi lên B: Nhanh dần đều đi xuống C. Chậm dần đều D. Thẳng đều
Câu 21: Hai lò xo có độ cứng là k
1 ,
k
2
và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dđđh
với
1
= 10
5
rađ/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với
2
= 2
30
rađ/s. Giá trị của k
1
, k
2
là
A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m
Câu 22: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nớc, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền
trên mặt nớc mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số
điểm không dao động là
A: 32 B: 30 C. 16 D. 15
Câu 23: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi
điều chỉnh R đến khi P
max
, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là
A:
2/
B:
3/
C.
4/
D.
6/
Câu 24: Mắc vào hai đầu một tụ điện một nguồn xoay chiều thì
A: Có một dòng điện tích chạy qua tụ điện; B: Cờng độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với C
C. Không có điện tích chạy qua C D. Cờng độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với f
Câu 25: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50
, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U =
120V, f
0 thì I lệch pha với U một góc 60
0
, công suất của mạch là
A: 36W B: 72W C. 144W D. 288W
Câu 26: Khi mạch dao động của máy thu vô tuyến hoạt động thì
A: Năng lợng điện từ của mạch biến thiên tuần hoàn B: Điện trờng là đại lợng không đổi;
C. Từ trờng biến thiên tuần hoàn với T =
LC
2
1
D. Từ trờng biến thiên tuần hoàn với f =
LC
2
1
Câu 27: Trong thí nghiệm Yâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8 mm thì quang phổ bậc 8 rộng:
A: 2,7mm B: 3,6mm C. 3,9mm D. 4,8mm
Câu 28: Chiếu bức xạ có
=
3
2
0
vào katôt của tế bào quang điện thì U
h
= - 1,8V. Công thoát của kim loại làm katôt là:
A: 1,8eV B: 2,7eV C. 3,6eV D. 4,5eV
Câu 29:Phơng trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà x
1
= 1.5cos(10
t +
/3) và x
2
=
3
/2cos(10
t -
/6) là:
A: 2
3
sin(10
t +
/6) B:
3
sin(10
t -
/6) C:
2
sin(10
t -
/6) D:
3
sin(10
t +
/6)
Câu 30: Chọn câu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều
A: Mạch chỉ có cuộn cảm L thì I L B: Mạch chỉ có tụ C thì I C
C. mạch chỉ có R thì I R D. Công suất tiêu thụ trên cuộn cảm L
Câu 31: Một mạch dao động của máy thu vô tuyến có L = 6
à
H tụ C biến thiên từ 9nF đến 15nF mạch bắt đợc sóng có bớc
sóng nằm trong khoảng
A:Từ 438m đến 620m B:Từ 380m đến 565,5m C.Từ 380m đến620m D. Từ 438m đến 565,5m
Câu 32: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ
A: Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta
Cõu 33. Hin tng quang in ti b mt ca mt kim loi cú th b ngng li nu:
A. Tng khong cỏch t b mt kim loi ti ngun sỏng kớch thớch lờn gp ụi.
B. Gim tn s ca ỏnh sỏng kớch thớch xung 2 ln.
C. Tng tn s ca ỏnh sỏng kớch thớch lờn gp ụi.
D. Gim cng ỏnh sỏng kớch thớch xung cũn mt na.
Cõu 34. Mt con lc DH vi biờn 5cm. Xỏc nh v trớ ca vt nng m ú th nng bng ng nng ca vt.
A. 2,5cm. B.
cm
2
5
. C. 5cm. D. Ti v trớ cõn bng.
Cõu 35. Chu kỳ của con lắc lo xo đợc tính?
A:T = 2
k
m
B:T = 2
m
k
C:T =
2
1
k
m
D:T =
2
1
m
k
Cõu 36. Mt ngun súng c dao ng iu hũa vi phng trỡnh : u = Acos(5t + /3). lch pha gia hai im gn
nhau nht trờn phng truyn súng cỏch nhau 1m l /4. Vn tc truyn súng cú gớỏ tr bng
A:20m/s B:10m/s C:5m/s D:3,2m/s
GV:Hong Danh Hựng Trng THPT Qunh Lu 3 2 /3
THI THệ ẹAẽI HOẽC nm hc 2008 - 2009
Cõu 37.Mỏy bin th cú cun s cp 600vũng, cun th cp 120 vũng. Ni cun s cp vi hiu in th xoay chiu cú gớỏ
tr hiu dng 60V. Hiu in th hiu dng ly ra hai u cun th cp l:
A: 5V B: 180V C: 12V D: 300V.
Cõu 38. Hiu in th gia hai cc ca ng tia X l 1,2kV . B qua vn tc ban u ca ờlectron khi phỏt x t catt. Cho e
= 1,6.10
-19
C , h = 6,625.10
-34
Js , c = 3.10
8
m/s. Bc súng ngn nht ca bc x trong chựm tia X phỏt ra
A:
m
10,35.10
-10
m B:
m
13,35.10
-10
m C:
m
10,35.10
-11
D:
m
14,25.10
-10
m
Cõu 39. C nng ca con lc lũ xo dh l W=3.10
-4
J, lc n hi cc i tỏc dng lờn vt l
F
m
=3.10
-2
N. Chu k dao ng l T=1s, pha ban u ca dao ng l
/4. Phng trỡnh dao ng ca vt l:
A.
.
4
2sin2
+=
tx
B.
.
4
2cos4
+=
tx
C.
.
4
4sin6
+=
tx
D.
.
4
2cos2
+=
tx
Cõu 40. Vt nng ca mt con lc n cú khi lng 1g c nhim in +2,5.10
-7
C ri t vo mt in trng u cú
cng in trng 2.10
4
V/m thng ng hng lờn trờn. Ly g=10m/s
2
. Tn s dao ng nh ca con lc s thay i ra
sao so vi khi khụng cú in trng?
A. Gim
2
ln. B. Tng
2
ln. C. Gim 2 ln. D. Tng 2 ln.
Cõu 41. Nguyờn t hyrụ c kớch thớch ờlờctrụn chuyn lờn qu o M. Khi nguyờn t phỏt x cú th to ra nhng
vch quang ph no sau õy:
A: Hai vch trong dóy Banme. B: Mt vch trong dóy Pasen v mt vch trong dóy Lyman.
C: Hai vch trong dóy Lyman. D: Mt vch trong dóy Banme hoc mt vch trong dóy Lyman.
Cõu 42.Mt si dõy AB di 57cm treo l l ng, u A ni vi õm thoa cú t n s 50 Hz.Khi õm thoa hot ng trờn dõy cú
súng dng ngi ta thy khong cỏch t B n nỳt th t l 21 cm.S nỳt v s bng trờn dõy l:
A: 10 nỳt, 10 bng B: 9 nỳt, 9 bng C: 10 nỳt, 9 bng D: 9 nỳt, 10 bng
Cõu 43.C th ng i cú th phỏt ra loi tia no sau õy:
A: Tia Rnghen B: Tia Hng ngoi C: Tia T ngoi A: Tia LaZe
Cõu 44:Mt con lc lũ xo thng ng VTCB lũ xo gión
l
, nu lũ xo c ct ngn ch cũn bng 1/4 chiu di ban u
thỡ chu kỡ dao ng ca con lc lũ xo bõy gi :
A.
g
l
2
B.
g
l
C.
g
l
2
D.
g
l
4
Cõu 45: Hai con lc lũ xo (1) v (2) cựng dao ng iu hũa vi cỏc biờn A
1
v A
2
= 5 cm. cng ca lũ xo k
2
= 2k
1
.
Nng lng dao ng ca hai con lc l nh nhau. Biờn A
1
ca con lc (1) l
A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm
Cõu 46: phõn loi súng ngang, súng dc ngi ta cn c vo :
A: Vn tc truyn súng v bc súng. B. Phng dao ng v vn tc truyn súng.
C. Phng truyn súng v bc súng. D.Phng dao ng v phng truyn súng.
Cõu 47:Hin tng quang in l hin tng
A: ờlectron b bt ra t mt kim loi khi c chiu ỏnh sỏng thớch hp.
B: ờlectron b bt ra t mt kim loi khi c nung núng thớch hp.
C: ờlectron b bt ra t mt mt cht bỏn dn khi c chiu ỏnh sỏng thớch hp.
D: ờlectron b bt ra t mt mt cht bỏn dn khi c nung núng thớch hp.
Cõu 48:Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp với nhau, cho R = 100
, L = 1/ H, C = 100/
à
F . công suất tiêu thụ
trong mạch đạt giá trị cực đại thỡ tn s cú giỏ tr l:
A:50 Hz B. 60 Hz C: 100 Hz D: 50
Hz
Cõu 49: Cho mạch R,L,C, u = 200cos (100t - /2) , R = 100, L = 1/ H, C = 10
- 4
/2 F. Xác định biểu thức cờng độ
dòng điện trong mạch.
A: i = 2
2
sin(100t + /4) A B: i = 2
2
sin(100i /4) A
C: i =
2
sin(100t + /4) A D: i =
2
sin(100t /4) A
Cõu 50:Mt súng dng trờn dõy cú phng trỡnh: u = 2Sin
4
xCos( 20
2
+
t
) cm. u l li ti thi im t ca phn
t M trờn dõy m v trớ cõn bng ca nú cỏch gúc to O mt khong x (x o bng m;t o bng s).Vn tc truyn súng
trờn dõy l:
A: 80 m/s. B:15 m/s. C: 20 cm/s. D: 15 cm/s.
GV:Hong Danh Hựng Trng THPT Qunh Lu 3 3 /3