Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Đại lượng tỉ lệ thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.83 KB, 11 trang )

Thao gi¶ng n¨m häc 2012 - 2013
1) Quãng đường đi được s (km) theo thời
gian t (h) của một vật chuyển động đều với
vận tốc 15 (km/h).
Hãy viết công thức tính:
2) Khối lượng m (kg) theo thể tích V ( )
của thanh kim loại đồng chất có khối lượng
riêng D (kg/ ).(Chú ý: D là hằng số khác 0)
3
m
3
m
s = 15.t
m = D.V
Khi nào thì một đại lượng y bất kỳ tỉ lệ thuận với một đại lượng x ?
y = k .x
Hằng số
khác không
(k là hằng số khác 0)
y = kx

? 1
a) Hai đại lượng y và x liên hệ với nhau bởi công thức y = 3x cho ta biết điều gì?
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 3.
b) Từ công thức: y = 0,5x cho ta biết điều gì?
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 0,5.
c) Từ công thức: x = y cho ta biết điều gì?
1
5

Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ


là .
1
5

a) Hãy viết công thức biểu diễn y theo x ?
b) Hãy biểu diễn x theo y ?
1
5
=

x y
5y x= −
? 2
Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = -5
Công thức biểu diễn y theo x
Công thức biểu diễn x theo y
Giải
Từ công thức:
( 0)y kx k= ≠
Hãy viết công thức biểu diễn x theo y ?
1
x y
k
=
Công thức biểu diễn x theo
y:
1
x y
k
⇒ =

Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (khác 0)
Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
1
k
Hỡnh vẽ d ới là một biểu đồ hỡnh cột biểu diễn khối l ợng của 4 con
khủng long. Mỗi con khủng long ở các cột a, b, c, d nặng bao nhiêu
tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao
các cột đ ợc cho trong bảng sau:
Cột
a b c d
Chiều cao (mm)
10 8 50 30
Kh i l ng(t n)
10
?3
8 3050
y = 3x

Nhận xét:
x x
1
= 3 x
2
= 4 x
3
= 5 x
4
= 6
y y
1

= 9 y
2
= 12 y
3
= 15 y
4
= 18
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3
? 4
Cho bit i lng y v i lng x t l thun vi nhau:
x x
1
= 3 x
2
= 4 x
3
= 5 x
4
= 6
y y
1
= 12 y
2
= ? y
3
= ? y
4
= ?
16 20
a) Hóy xỏc nh h s t l ca y i vi x, biu din y theo x.

b) Thay mi du ? trong bng trờn bng mt s thớch hp.
c) Tớnh cỏc t s: . Cú nhn xột gỡ v t s ca hai giỏ
tr tng ng ?
d) So sỏnh:
3
1 2 4
1 2 3 4
; ; ;
y
y y y
x x x x
3 3
1 1 1 1
2 2 4 4 4 4
vaứ ; vaứ ; vaứ
x y
x y x y
x y x y x y
Gii
24
a) Vỡ y t l thun vi x nờn ta cú:
y = kx (k 0)

= = =
12
4
3
y
k
x

Ta cú cụng thc: y = 4x
b)
= = = =
2 2 3 4
. 16; 20; 24y k x y y
3
1 2 4
1 2 3 4
4
y
y y y
x x x x
= = = =
c)
= = = = = =
3 3
1 1 1 1
2 2 4 4 4 4
3 1 5
; ;
4 2 6
x y
x y x y
x y x y x y
d)
Tng quỏt:
=
= =
=
=

===
1 1 2 2 3
1
1
2
3
1
3
1
2
3
:
: . ; . ; .
( 0)
; ;
.
:
;
.
:
y kx k
y
x
Tửứ coõngthửực
Tacoự y k x y k x y k x
x
x
x
Do ủoự
x

vaứ
xx
a)
= = =
3
2
2 3

y
y
k
x x
1
2
y
y
1
3
y
y
2
3
y
y
Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau.
Khi x = 6 thì y = 4
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.
b) Hãy biểu diễn y theo x.
b) Hãy biểu diễn x theo y.

c) Tính y khi x = 9.
c) Tính x khi y = 6.
a) Vì y tỉ lệ thuận với x nên ta có:
y = kx (k 0)

4 2
6 3
y
k
x
⇒ = = =
2
3
y x=
b)
2 2
9 6
3 3
y x= = × =
c) Khi x = 9 ta có:
a) Vì y tỉ lệ thuận với x nên ta có:
y = kx (k 0)

4 2
6 3
y
k
x
⇒ = = =
2 3

3 2
y x x y= ⇒ =
b)
3 3
6 9
2 2
x y= = × =
c) Khi y = 6 ta có:
Giải Giải
Nhóm 1; 2 Nhóm 3; 4
Hãy chỉ ra hệ số tỉ lệ trong các công thức sau:
Công thức: y = 2x y = - 3x y = 0,25x y =
x
Hệ số tỉ lệ
2
3

2 -3 0,25
2
3

Cho bit: z t l thun vi y theo h s t l k
y t l thun vi x theo h s t l k
Chng t rng z t l thun vi x, tỡm h s t l.
2
2
.
z ky
z k kx k x
y kx

Vaọy z tổ leọ thuaọn vụựi x theo heọsoỏ tổ leọ laứ k

=
= =

=

Gii
Bi 4 (sgk/54)
Ta cú:
H ớng dẫn về nhà:
+ Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại l
ợng tỉ lệ thuận.
+ Tìm đ ợc hệ số tỉ lệ trong các bài toán.
+V nh xem k tớnh cht dóy t s bng nhau.
+ Làm bài tập 2, 3 trang 54 - SGK

×