Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

bài tập môn học kinh tế lượng - lớp 07qk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.47 KB, 11 trang )

TRƯƠNG QUANG TRUNG
LỚP :07QK2
MSSV:130700853
KINH TẾ LƯỢNG
Câu 1:Trong các mô hình sau mô hình không phải là mô hình hồi quy tuyến tính với
tham số là
4. y
i
= β
1
+ β
2
X
2i
+ log(β
3
)X
3i
+ …+ β
k
X
ki
+ u
i
5. log(y
i
)=β
1
+ β
2
X


2i
+ β
3

2
X
3i
+…+ u
i
8. log(y
i
)= β
1
+
2
β
X
2i
+ β
3
(

X
3i
)
2
+…+ u
i
9. y
i

= β
1
+ β
2
X
2i
+
3
1
β
X
3i
+ …+ β
k
X
ki
+ u
i
10.y
i
= β
1
+ β
2
X
2i
+( β
3
X
3i

)
2
+ …+ β
k
X
ki
+ u
i

Câu 2:
2.1
sub home inst svc tv age air y
Mean 24.5085 58.18805 15.4775 7.339 10.6 8.56675 6.375 9209.675
Standard
Error 5.302697 12.12604 0.757674 0.186701 0.633266 0.857505 0.353893 139.1288
Median 13.7 32.6895 15 7 9.5 7.5 6 9040
Mode #N/A 8 15 7.5 8 13.08 6 #N/A
Standard
Deviation 33.5372 76.69182 4.791953 1.180799 4.005125 5.42334 2.238217 879.9279
Sample
Variance 1124.744 5881.635 22.96281 1.394286 16.04103 29.41262 5.009615 774273.1
Kurtosis 9.066122 6.247261 -0.25741 0.246737 0.831945 1.221599 1.471237 0.374563
Skewness 2.804621 2.478758 0.367894 0.816949 1.136517 0.777455 1.292871 0.571092
Range 169 348.3 19.05 4.4 16 25.83 9 4058
Minimum 1 1.7 5.95 5.6 6 0.17 4 7683
Maximum 170 350 25 10 22 26 13 11741
Sum 980.34 2327.522 619.1 293.56 424 342.67 255 368387
Count 40 40 40 40 40 40 40 40
he so
bien thien 1.36839 1.317999 0.309608 0.160894 0.377842 0.633069 0.351093 0.095544

Hệ số tương quan:
SUB HOME INST SVC TV AGE AIR Y
SUB 1 0.903442 0.132659 0.366077 0.375036 0.480022 0.286468 0.110268
HOME 0.903442 1 0.148121 0.415902 0.417151 0.399896 0.481623 0.155429
INST 0.132659 0.148121 1 0.239522 -0.08298 0.333058 0.032842 0.178099
SVC 0.366077 0.415902 0.239522 1 0.413054 0.138842 0.444299 0.32345
TV 0.375036 0.417151 -0.08298 0.413054 1 0.317649 0.629274 0.351842
AGE 0.480022 0.399896 0.333058 0.138842 0.317649 1 0.348831 0.495836
AIR 0.286468 0.481623 0.032842 0.444299 0.629274 0.348831 1 0.629154
Y 0.110268 0.155429 0.178099 0.32345 0.351842 0.495836 0.629154 1
2.2.Phần hồi qui đơn biến và excel:
a.
b.
β
1
=1.5199 :không giải thích
β
2
=0.3951 :trong điều kiện các yếu tố khác không đổi,theo dữ liệu mẫu,số hộ gia
đình mà mỗi hệ thống cáp truyền hình đi ngang qua tăng lên 1000 hộ thì trung bình
1 thuê bao số đăng ký thuê bao được yêu cầu lắp đặt cho mỗi hệ thống cáp truyền
hình tăng lên 395.1 khách hàng.
c.
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.903442
R Square 0.816207
Adjusted R
Square 0.811371
Standard Error 14.5657

Observations 40
ANOVA
df SS MS F
Significanc
e F
Regression 1 35802.93 35802.93 168.7546 1.49E-15
Residual 38 8062.068 212.1597
Total 39 43865

Coefficient
s
Standard
Error t Stat P-value Lower 95%
Upper
95%
Intercept 1.51994 2.904411 0.523321 0.603789 -4.35973 7.399613
HOME 0.395074 0.030412 12.99056 1.49E-15 0.333507 0.45664
Giải thích:
Vì P-value =1.4898E-15 < α =0.05 =>biến home có ảnh hưởng tới biến Sub
Câu 3:
a.Phương trình đường hồi qui tổng thể:

sub=β
1

2
home +β
3
inst+ β
4

svc

+ β
5
tv + β
6
age

+ β
7
air+ β
8
y +u
i
• β
2.
>0:Vì khi cáp truyền hình đi ngang sẽ thận tiện hơn cho việc lắp đặt cáp
truyền hình,nên khi số hộ gia đình mà mỗi hệ thống cáp truyền hình đi qua
càng nhiều thì số đăng kí thuê bao lắp đặt sẽ càng cao
• β
3
<0:vì phí lắp đặt càng cao thì số đăng kí thuê bao sẽ giảm xuống
• β
4
<0 :vì phí lắp đặt càng cao thì số đăng kí thuê bao sẽ giảm xuống
• β
5
>0:Số kênh truyền hình càng nhiều thì số đăng kí thuê bao sẽ tăng lên
• β
6

>0:Hệ thống họat động càng lâu năm thì sẽ được người đăng kí tín nhiệm
hơn và hộ sẽ đăng kí thuê tăng lên
• β
7
>0: Số kênh truyền hình mà hộ gia đình nhận được càng nhiều thì số đăng
kí thuê bao sẽ tăng lên
• β
8
>0:Thu nhập bình quân đầu người càng cao thì họ có khả năng dăng kí
thuê bao càng nhiều
b
Dependent Variable: SUB
Method: Least Squares
Date: 12/03/08 Time: 16:21
Sample: 1 40
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -6.807726 26.65981 -0.255355 0.8001
HOME 0.405549 0.035003 11.58599 0.0000
INST -0.526420 0.476074 -1.105751 0.2771
SVC 2.038732 2.126968 0.958516 0.3450
TV 0.756508 0.687811 1.099877 0.2796
AGE 1.193511 0.502651 2.374434 0.0237
AIR -5.111142 1.518459 -3.366005 0.0020
Y 0.001655 0.003469 0.477101 0.6365
R-squared 0.887748 Mean dependent var 24.50850
Adjusted R-squared 0.863193 S.D. dependent var 33.53720
S.E. of regression 12.40453 Akaike info criterion 8.050857
Sum squared resid 4923.914 Schwarz criterion 8.388633
Log likelihood -153.0171 F-statistic 36.15343

Durbin-Watson stat 2.182694 Prob(F-statistic) 0.000000
c.
Đặt giả thiết:
H
0 :
β
2
= 0 (Biến Home không ảnh hưởng tới biến Sub)
H
1
: β
2
≠ 0 (Biến Home có ảnh hưởng đến biền Sub)
α =0.05 >P-value=1.489E -15
=> bác bỏ H
0
=> Biến Home có ảnh hưởng đến biến Sub
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 35802.93305 35802.93 168.754648 1.4898E-15
Residual 38 8062.068057 212.1597
Total 39 43865.00111
Coefficients
Standard
Error t Stat P-value Lower 95%
Upper
95%
Intercept 1.519940436 2.904410939 0.523321 0.60378919 -4.3597321 7.399613
HOME=x 0.395073551 0.030412357 12.99056 1.4898E-15 0.33350695 0.45664
ANOVA

df SS MS F
Significance
F
Regression 1 771.9516 771.9516 0.680717 0.41449
Residual 38 43093.05 1134.028
Total 39 43865

Coefficient
s
Standard
Error t Stat P-value Lower 95%
Upper
95%
Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept 10.13869 18.21249 0.556689 0.581004 -26.7306 47.00795
-
26.7306 47.00795
INST 0.928432 1.125296 0.825056 0.41449 -1.34961 3.206476
-
1.34961 3.206476
Đặt giả thiết:
H
0 :
β
2
= 0 (Biến INST không ảnh hưởng tới biến Sub)
H

1
: β
2
≠ 0 (Biến INST có ảnh hưởng đến biền Sub)
α =0.05 < P-value=0.41449
=> Chấp nhận H
0
=> Biến INST không ảnh hưởng đến biến Sub
ANOVA
df SS MS F
Significanc
e F
Regression 1 5878.456 5878.456 5.880538 0.020171
Residual 38 37986.54 999.6459
Total 39 43865

Coefficient
s
Standard
Error t Stat P-value Lower 95%
Upper
95%
Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept -51.7978 31.86137 -1.62572 0.112275 -116.298 12.70219 -116.298 12.70219
SVC 10.39737 4.287606 2.424982 0.020171 1.717563 19.07717 1.717563 19.07717
Đặt giả thiết:
H

0 :
β
2
= 0 (Biến SVC không ảnh hưởng tới biến Sub)
H
1
: β
2
≠ 0 (Biến SVC có ảnh hưởng đến biền Sub)
α =0.05 >P-value=0.020171
=> bác bỏ H
0
=> Biến SVC có ảnh hưởng đến biến Sub
ANOVA
df SS MS F
Significanc
e F
Regression 1 6169.692 6169.692 6.219561 0.017103
Residual 38 37695.31 991.9818
Total 39 43865

Coefficient
s
Standard
Error t Stat P-value Lower 95%
Upper
95%
Lower
95.0%
Upper

95.0%
Intercept -8.77962 14.24651 -0.61626 0.541394 -37.6202 20.06093
-
37.6202 20.06093
TV 3.140388 1.259225 2.493905 0.017103 0.59122 5.689557 0.59122 5.689557
Đặt giả thiết:
H
0 :
β
2
= 0 (Biến TV không ảnh hưởng tới biến Sub)
H
1
: β
2
≠ 0 (Biến TV có ảnh hưởng đến biền Sub)
α =0.05 >P-value=0.017103
=> bác bỏ H
0
=> Biến TV có ảnh hưởng đến biến Sub
ANOVA
df SS MS F
Significan
ce F
Regressi
on 1
10107.4
3
10107.
43

11.377
66 0.001721
Residual 38
33757.5
7
888.35
71
Total 39 43865

Coefficie
nts
Standar
d Error t Stat
P-
value
Lower
95%
Upper
95%
Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept -0.92097
8.89070
7
-
0.1035
9
0.9180

41 -18.9193
17.077
32
-
18.919
3
17.077
32
AGE 2.968392
0.88002
4
3.3730
79
0.0017
21 1.186876
4.7499
08
1.1868
76
4.7499
08
Đặt giả thiết:
H
0 :
β
2
= 0 (Biến AGE không ảnh hưởng tới biến Sub)
H
1
: β

2
≠ 0 (Biến AGE có ảnh hưởng đến biền Sub)
α =0.05 >P-value=0.001721
=> bác bỏ H
0
=> Biến AGE có ảnh hưởng đến biến Sub
ANOVA
df SS MS F
Significan
ce F
Regressi
on 1
3599.74
1
3599.7
41
3.3972
25 0.073117
Residual 38
40265.2
6
1059.6
12
Total 39 43865

Coefficie
nts
Standar
d Error t Stat
P-

value
Lower
95%
Upper
95%
Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept -2.85561
15.7131
7
-
0.1817
3
0.8567
58 -34.6653
28.954
05
-
34.665
3
28.954
05
AIR 4.292409
2.32883
6
1.8431
56
0.0731

17 -0.42207
9.0068
92
-
0.4220
7
9.0068
92
Đặt giả thiết:
H
0 :
β
2
= 0 (Biến AIR không ảnh hưởng tới biến Sub)
H
1
: β
2
≠ 0 (Biến AIR có ảnh hưởng đến biền Sub)
α =0.05 < P-value=0.073117
=> Chấp nhận H
0
=> Biến AIR không ảnh hưởng đến biến Sub
ANOVA
df SS MS F
Significanc
e F
Regression 1 533.3598 533.3598 0.467734 0.498181
Residual 38 43331.64 1140.306
Total 39 43865


Coefficient
s
Standard
Error t Stat P-value Lower 95%
Upper
95%
Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept -14.1972 56.84599 -0.24975 0.804127 -129.276 100.8815
-
129.276 100.8815
Y 0.004203 0.006145 0.683911 0.498181 -0.00824 0.016643
-
0.00824 0.016643
Đặt giả thiết:
H
0 :
β
2
= 0 (Biến Y không ảnh hưởng tới biến Sub)
H
1
: β
2
≠ 0 (Biến Y có ảnh hưởng đến biền Sub)
α =0.05 < P-value=0.498181
=> Chấp nhận H

0
=> Biến Y không ảnh hưởng đến biến Sub
d.Kiểm định Wald
Dependent Variable: SUB
Method: Least Squares
Date: 12/04/08 Time: 14:29
Sample: 1 40
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -6.807726 26.65981 -0.255355 0.8001
HOME 0.405549 0.035003 11.58599 0.0000
INST -0.526420 0.476074 -1.105751 0.2771
SVC 2.038732 2.126968 0.958516 0.3450
TV 0.756508 0.687811 1.099877 0.2796
AGE 1.193511 0.502651 2.374434 0.0237
AIR -5.111142 1.518459 -3.366005 0.0020
Y 0.001655 0.003469 0.477101 0.6365
R-squared 0.887748 Mean dependent var 24.50850
Adjusted R-squared 0.863193 S.D. dependent var 33.53720
S.E. of regression 12.40453 Akaike info criterion 8.050857
Sum squared resid 4923.914 Schwarz criterion 8.388633
Log likelihood -153.0171 F-statistic 36.15343
Durbin-Watson stat 2.182694 Prob(F-statistic) 0.000000
Kiểm định WALD với các biến không ảnh hương đến biến Sub là: INST;AIR;Y
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic Value df Probability
F-statistic 5.139407 (3, 32) 0.0052
Chi-square 15.41822 3 0.0015
Null Hypothesis Summary:

Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err.
C(3) -0.526420 0.476074
C(7) -5.111142 1.518459
C(8) 0.001655 0.003469
Restrictions are linear in coefficients.
Vì Prob=0.0052<α=0,05=>bác bỏ H
0
,nghĩa là các biến độc lập ở câu C không
đồng thời ảnh hưởng đến biến phụ thuộc
e)
Dependent Variable: SUB
Method: Least Squares
Date: 12/08/08 Time: 09:05
Sample: 1 40
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -6.807726 26.65981 -0.255355 0.8001
HOME 0.405549 0.035003 11.58599 0.0000
INST -0.526420 0.476074 -1.105751 0.2771
SVC 2.038732 2.126968 0.958516 0.3450
TV 0.756508 0.687811 1.099877 0.2796
AGE 1.193511 0.502651 2.374434 0.0237
AIR -5.111142 1.518459 -3.366005 0.0020
Y 0.001655 0.003469 0.477101 0.6365
R-squared 0.887748 Mean dependent var 24.50850
Adjusted R-squared 0.863193 S.D. dependent var 33.53720
S.E. of regression 12.40453 Akaike info criterion 8.050857
Sum squared resid 4923.914 Schwarz criterion 8.388633
Log likelihood -153.0171 F-statistic 36.15343
Durbin-Watson stat 2.182694 Prob(F-statistic) 0.000000

Mô hình tổng quát:
Sub=-6.807726+0.405549Home-0.526420inst +2.038732svc +0.756508tv
+ 1.193511age -5.111142air+0.001655y+u
i
Kiểm định lại bằng WALD:
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic Value df Probability
F-statistic 1.091328 (4, 32) 0.3775
Chi-square 4.365310 4 0.3588
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err.
C(3) -0.526420 0.476074
C(4) 2.038732 2.126968
C(5) 0.756508 0.687811
C(8) 0.001655 0.003469
Restrictions are linear in coefficients.
Vì Prob=0.3775> α=0,05=>nhận H
0
=>nên bỏ 4 biến:INST,SVC,TV,Y ra khỏi mô hình
Mô hình tối ưu:
Dependent Variable: SUB
Method: Least Squares
Date: 12/08/08 Time: 09:14
Sample: 1 40
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 12.86929 6.410972 2.007384 0.0523
HOME 0.411502 0.030963 13.29027 0.0000
AGE 1.139739 0.409436 2.783676 0.0085

AIR -3.461827 1.037577 -3.336451 0.0020
R-squared 0.872436 Mean dependent var 24.50850
Adjusted R-squared 0.861805 S.D. dependent var 33.53720
S.E. of regression 12.46731 Akaike info criterion 7.978736
Sum squared resid 5595.615 Schwarz criterion 8.147624
Log likelihood -155.5747 F-statistic 82.07009
Durbin-Watson stat 2.349991 Prob(F-statistic) 0.000000
Sub=12.86929+0.411502Home+1.139739Age-3.461827Air+u
i
f.
Phương trình mô hình tối ưu:
Sub=12.86929+0.411502Home+1.139739Age-3.461827Air+u
i
Giải thích:

1
β
:không giải thích
2
β
=0.411502: trong điều kiện các yếu tố khác không đổi,theo dữ liệu
mẫu,nếu số hộ gia đình mà mỗi hệ thống cáp truyền hình đi ngang qua
tăng lên 1000 hộ thì trung bình số đăng ký thuê bao được yêu cầu lắp đặt
cho mỗi hệ thống cáp truyền hình sẽ tăng thêm 411,502 khách hàng.
6
β
=1.139739: trong điều kiện các yếu tố khác không đổi,theo dữ liệu
mẫu,nếu thời gian hệ thống đã hoạt động tăng lên 1 năm thì trung bình số
đăng ký thuê bao được yêu cầu lắp đặt cho mỗi hệ thống cáp truyền hình
sẽ tăng thêm 1139.739 khách hàng

7
β
=-3.461827: trong điều kiện các yếu tố khác không đổi,theo dữ liệu
mẫu,nếu số kênh truyền hình mà hộ gia đình nhận được từ hệ thống cáp
tăng lên 1 kênh thì trung bình số đăng ký thuê bao được yêu cầu lắp đặt
cho mỗi hệ thống cáp truyền hình sẽ giảm 3461.827 khách hàng.(ý nghĩa có
vấn đề,đây là hiện tương đa cộng tuyến)

×