Tải bản đầy đủ (.doc) (141 trang)

Báo cáo tự đánh giá tiểu học (để tham khảo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.77 KB, 141 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
ĐƠN VỊ: TIỂU HỌC Z
HUYỆN Z TỈNH C
…, THÁNG 8 NĂM 2009
1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ Chữ ký
1 Trần Quang …. Hiệu trưởng - Bí thư
Chi bộ
Chủ tịch Hội
đồng
2 Trần Thị … Phó Hiệu trưởng Phó
tịch
đồng
Chủ
Hội
4
6
7
8
9
10
11
Phạm Thị …


Trần Thị …
Trần Thị …
Đặng Thị …
Nguyễn Thị …
Trần Văn …
Lương Ngọc …
Chủ tịch Công đoàn –
Tổ trưởng Tổ 2+3
Tổ trưởng Tổ 4+5
Tổ trưởng Tổ1
Tổ trưởng Tổ văn
phòng
Tổ trưởng Nữ công
Bí thư Chi đoàn
Tổng phụ trách Đội
Uỷ viên Hội
đồng
Uỷ viên Hội
đồng
Uỷ viên Hội
đồng
Uỷ viên Hội
đồng
Uỷ viên Hội
đồng
Uỷ viên Hội
đồng
Uỷ viên Hội
đồng
2

TT Họ và tên
DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ
Chức
danh, chức Nhiệm vụ
vụ
Chữ ký
1 Đặng Thị … Kế toán Thư ký Hội đồng -
Nhóm trưởng
2 Nguyễn Thị … Văn thư Thư ký Hội đồng
3 Vũ Thị … Thư viện Thư ký Hội đồng
3
Trang bìa chính
MỤC LỤC
Nội dung
Trang
1
Danh sách thành viên Hội đồng tự đánh giá
Mục lục
Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá
PHẦN A. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG
I.Thông tin chung của nhà trường 7
Thông tin chung về học sinh
Các chỉ số chất lượng học sinh từ 2004 - 2009
Thông tin nhân sự
Danh sách quản lý
Các chỉ số về nhân sự
II. Các chỉ số về cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
1, Cơ sở vật chất, thư viện
2, Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần
đây

III. Giới thiệu khái quát về nhà trường
PHẦN B. TỰ ĐÁNH GIÁ
I. Đặt vấn đề
II. Tổng quan chung
III. Tự đánh giá
1. Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường
1.1 Tiêu chí 1: Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà trường
1.2 Tiêu chí 2: Quy mô trường, lớp
1.3 Tiêu chí 3: Hội đồng trường.
1.4 Tiêu chí 4: Hoạt động của tổ chuyên môn
1.5 Tiêu chí 5: Tổ văn phòng.
2
3
5
7
8
9
10
11
12
13
13
15
15
16
16
16
16
17
17

23
26
30
34
4
1.6 Tiêu chí 6: Hiệu trưởng và công tác quản lý hoạt động giáo dục.
1.7 Tiêu chí 7: Chế độ thông tin và báo cáo
1.8 Tiêu chí 8: Công tác bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ và lý
luận chính trị.
2. Tiêu chuẩn 2 : Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
2.1 Tiêu chí 1: Cán bộ quản lý giáo dục.
2.2 Tiêu chí 2: Giáo viên.
2.3 Tiêu chí 3: Nhân viên trong trường.
2.4 Tiêu chí 4: Trong 05 năm gần đây, tập thể nhà trường xây
dựng được khối đoàn kết nội bộ và với địa phương.
3. Tiêu chuẩn 3: Chương trình và các hoạt động giáo dục
3.1 Tiêu chí 1: Thực hiện chương trình giáo dục và tổ chức các
hoạt động nâng cao chất lượng dạy – học trong nhà trường.
3.2 Tiêu chí 2: Xây dựng kế hoạch phổ cập giáo dục Tiểu học
đúng độ tuổi và triển khai thực hiện.
3.3 Tiêu chí 3: Tổ chức các hoạt động hỗ trợ giáo dục.
3.4 Tiêu chí 4: Xây dựng thời khoá biểu.
3.5 Tiêu chí 5: Tình hình cập nhật thông tin phục vụ hoạt động
giáo dục
3.6 Tiêu chí 6: Biện pháp cải tiến hoạt động dạy và học để nâng
cao chất lượng giáo dục.
4. Tiêu chuẩn 4: Kết quả giáo dục
4.1 Tiêu chí 1: Kết quả đánh giá học lực của học sinh.
38
42

45
49
49
54
58
60
64
54
69
72
76
80
83
88
88
4.2 Tiêu chí 2: Kết quả đánh giá về hạnh kiểm của học sinh. 92
4.3 Tiêu chí 3: Giáo dục thể chất của học sinh trong nhà trường.
4.4 Tiêu chí 4: Kết quả giáo dục các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
5. Tiêu chuẩn 5: Tài chính, cơ sở vật chất
5.1 Tiêu chí 1: Huy động và sử dụng các nguồn kinh phí cho hoạt
động giáo dục.
95
99
103
103
5
5.2 Tiêu chí 2: Quản lý tài chính.
5.3 Tiêu chí 3: Thực hiện quy chế dân chủ trong công tác tài
chính.
5.4 Tiêu chí 4: Khuôn viên trường học.

5.5 Tiêu chí 5: Phòng học và các phòng chức năng.
5.6 Tiêu chí 6: Thư viện trường học.
5.7 Tiêu chí 7: Thiết bị giáo dục - Đồ dùng dạy học
5.8 Tiêu chí 8: Khu vệ sinh, nơi để xe và hệ thống nước sạch
5.9 Tiêu chí 9: Hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất và thiết bị giáo
dục
6. Tiêu chuẩn 6: Nhà trường, gia đình và xã hội
6.1 Tiêu chí 1: Nhà trường và Hội PHHS.
6.2 Tiêu chí 2: Sự phối hợp giữa nhà trường và địa phương.
IV. Đánh giá chung
1. Những điểm mạnh
2. Những điểm yếu
3. Tóm tắt kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục
4. Kiến nghị của nhà trường
105
107
109
112
114
117
119
121
124
125
127
131
122
123
123
133

III. Phụ lục 134
I. Danh mục mã hoá các minh chứng
II. danh mục các bảng
III. Danh mục các biểu đồ
IV. Danh mục đồ thị
V. Danh mục các hình vẽ
VI. Danh mục các ảnh minh hoạ
VII. Danh mục các bản đồ
134
135
136
137
138
139
140
6
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ.
Tiêu chuẩn 1. Tổ chức và quản lý nhà trường
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 5
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 2 Tiêu chí 6
a) a)
b) b)
c) c)

Tiêu chí 3 Tiêu chí 7
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 4 Tiêu chí 8
a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chuẩn 2. Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
Không đạt
Tiêu chí
Tiêu chí 1
a)
b)
c)
Tiêu chí 3
a)
b)
c)
Đạt Không
đạt
Tiêu chí
Tiêu chí 2
a)
b)
c)
Tiêu chí 4
a)
b)
c)

Đạt Không
đạt
Tiêu chuẩn 3. Chương trình và các hoạt động giáo dục.
7
Tiêu chí
Tiêu chí 1
a)
b)
c)
Tiêu chí 2
a)
b)
c)
Tiêu chí 3
a)
b)
c)
Đạt Không
đạt
Tiêu chí
Tiêu chí 4
a)
b)
c)
Tiêu chí 5
a)
b)
c)
Tiêu chí 6
a)

b)
c)
Đạt Không
đạt
Tiêu chuẩn 4. Kết quả giáo dục.
Tiêu chí Đạt Không
đạt
Tiêu chí 1
a)
b)
c)
Tiêu chí 2
a)
b)
c)
Tiêu chí
Tiêu chí 3
a)
b)
c)
Tiêu chí 4
a)
b)
c)
Đạt Không
đạt
Tiêu chuẩn 5. Tài chính và cơ sở vật chất.
Tiêu chí Đạt Không Tiêu chí
đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 6

a) a)
b) b)
c) c)
Tiêu chí 2 Tiêu chí 7
a) a)
Đạt Không
đạt
8
b)
c)
Tiêu chí 3
a)
b)
c)
Tiêu chí 4
a)
b)
c)
Tiêu chí 5
a)
b)
c)
b)
c)
Tiêu chí 8
a)
b)
c)
Tiêu chí 9
a)

b)
c)
Tiêu chuẩn 6. Nhà trường, gia đình và xã hội.
Tiêu chí Đạt Không Tiêu chí
đạt
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2
a) a)
b) b)
c) c)
TỔNG HỢP:
Đạt Không
đạt
-
-
-
-
Tổng số các chỉ số Đạt: 94/99; Tỷ lệ: = 94,9 %
Tổng số các chỉ số Không đạt: Tỷ lệ: 5/99 = 5,1 %
Tổng số các tiêu chí đạt: 28/33 Tỷ lệ: 28/33 = 84,8 %
Tổng số các tiêu chí không đạt: Tỷ lệ: 5/33 = 15,2 %
Z, ngày 30 tháng 10 năm 2009
TM. HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
9
I.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
BÁO CÁO
TỰ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG TIỂU HỌC
A/ CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG (TÍNH ĐẾN NGÀY

15/01/2009):
THÔNG TIN CHUNG CỦA NHÀ TRƯỜNG:
Tỉnh / thành phố
trực thuộc Trung
ương:
C Tên Hiệu trưởng: Trần Quang …
Huyện/quận/thị xã / C
thành phố:
Xã / phường/thị trấn: C
Điện thoại trường:
Fax:
Đạt chuẩn quốc gia: Mức độ I: E-mail:
2001
Mức độ II:
2006
Năm thành lập
trường (theo quyết Tháng Số điểm trường
định thành lập): 8/1957
Công lập Thuộc vùng đặc biệt
khó khăn?
Bán công Trường liên kết với
nước ngoài?
Dân lập Có học sinh
khuyết tật?
01
10
Tư thục Có học sinh bán trú
Loại hình khác
(đề nghị ghi
rõ)

Có học sinh nội trú?
* Điểm trường: chỉ có 01 điểm trường.
* Thông tin chung về lớp học và học sinh:
Tổng
Loại học sinh số
Lớp
Chia ra
Lớp Lớp Lớp
Lớp
1 2 3 4 5
Tổng số họcsinh
- Học sinh nữ:
360 67
184 32
77 66 77 73
44 33 37 38
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số 0 0 0 0 0 0
Số học sinh tuyển mới
- Số học sinh đã học lớp mẫu giáo
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
67 67
67 67
32 32
0 0
0 0 0 0
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 0
Số học sinh lưu ban năm học trước: 0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0 0
Số học sinh chuyển đến trong hè: 0 0 0 0 0 0
Số học sinh chuyển đi trong hè: 2 0 0 1 1 0
Số học sinh bỏ học trong hè:
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Học sinh nữ người dân tộc thiểusố: 0 0 0 0 0 0
11
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn
- Học lực yếu,kém
- Xa trường, đi lại khó khăn:d
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Nguyên nhân khác: 0 0 0 0 0 0
Số học sinh là Đội viên: 150 0 0 0 77 73
Số học sinh thuộc diện chính sách 49 8 6 17 6 12
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnhbinh:
0
2
0
0
0
0
0
0
0
1
0
1
- Hộ nghèo: 35 6 6 11 4 8
- Vùng đặc biệt khó khăn: 0 0 0 0 0 0

- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 12 2 0 6 1 3
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Số học sinh học Tin học: 216 0 0 66 77 73
Số HS học tiếng dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0 0
Số học sinh học Ngoại Ngữ:
- Tiếng Anh:
216 0
216 0
0
0
66 77 73
66 77 73
- Tiếng Pháp: 0 0 0 0 0 0
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
0 0 0 0 0 0
0 0

0 0 0 0
- Ngoại ngữ khác:
Số học sinh theo học lớp đặc biệt
- Số học sinh lớp ghép:
- Số học sinh lớp bán trú:
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Số học sinh bán trú dân nuôi: 0 0 0 0 0 0

- Số học sinh khuyết tật học hoà nhập: 3
Số buổi của lớp học/tuần
0 0 0 1 2
- Số lớp học 5 buổi/tuần 0 0 0 0 0 0
12
- Số lớp học 6 - 9 buổi/tuần 0 0 0 0 0 0
- Số lớp học 2 buổi/ngày 12 3 2 3 2 2
* Các chỉ số về chất lượng học sinh: từ năm 2004 đến năm 2009.
Năm học Năm học Năm học Năm
Năm học
Các chỉ số
Sĩ số bình quân
2004 -
2005
2005 -
2006
2006-
2007
học
2007-
2008
2008-
2009
học sinh trên lớp 29,7 29,6 32,5 31,2 30
Tỷ lệ học sinh 27,8 24,4
trên giáo viên
21,6 22 20
Tỷ lệ nghỉ học,
bỏ học
Tỷ lệ học sinh có

0 0 0 0
kết quả học tập 34/451=5, 27/414=6 113/389=2 45/374 21/361=5,
trung bình và 3%
dưới trung bình
Tỷ lệ học sinh có
,5% 9% =12% 8%
kết quả học tập
trung bình
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
khá
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
giỏi và xuất sắc
24/451=5,
3%
158/451=3
5%
269/451=5
9,7%
27/414=6
,5%
123/414=
29,7%
264/414=
63,8%
113/389=2
9%
199/389=5
1,2%

77/389=19
,8%
45/374
=12%
202/37
4=54,0
%
127/37
4=34%
21/361=5,
8%
142/361=3
9,3%
198/361=5
4,9%
Số học sinh đạt
13
giải trong các kỳ
thi học sinh giỏi:
- cấp trường
- cấp huyện
- cấp tỉnh
116/451=
25,7%
23/451=5,
1%
2/451=0,5
%
37/414=8
,9%

6/414=1,
5%
3/414=0,
7%
33/389=8,
5%
10/389=2,
6%
1/389=0,3
%
78/374
=21%
17/374
=4,5%
1/374=
0,3%
94/361=26
%
22/361=6,
1%
3/361=0,9
%
* Thông tin về nhân sự:
Tổng
Chia theo chế độ lao động
Trong tổng
số
Dân Nữ
Nhân sự số
tộc dân

Tro
ng
đó
nữ
Biên chế
Tổng
số Nữ
Hợp
đồng
Tổn
g
số
N

Thỉnh
giảng
Tổn
g
số
N

thiể
u
số
tộc
thiể
u
số
Tổng số cán 25
bộ, giáo

viên, nhân
viên
18 22 16 3 2 0 0 0 0
Số Đảng 9 5 9 5 0 0 0 0
14
viên
Đảng viên là
giáo viên
6 3 6 3 0 0 0 0 0 0
- Đảng viên 2
là cán bộ
quản lý:
- Đảng viên 1
là nhân viên:
1
1
0
1
0
1
0
0
0 0
0 0
0 0
0 0
0
0
Số giáo viên 18
chia theo

chuẩn đào
tạo
13 18 13 0 0 0 0 0 0
-
chuẩn:
Trên 12 8 12 8 0 0 0 0 0 0
- Đạt chuẩn: 18 13 18 13 0 0 0 0 0 0
- Chưa đạt
chuẩn:
Số giáo viên
dạy theo
môn học
0
5
0
2
0
5
0
2
0
0
0 0
0 0
0 0
0 0
0
0
- Thể dục: 1
- Âm nhac: 1

0
1
1
1
0
1
0
0
0 0
0 0
0 0
0 0
0
0
- Tin học:
- Tiếng dân
tộc thiểu số:
1
0
1
0
1
0
1
0
0
0
0 0
0 0
0 0

0 0
0
0
- Tiếng Anh: 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0
-
Pháp:
Tiếng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Tiếng Nga: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
15
-
Trung:
Tiếng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Ngoại ngữ
khác:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Còn lại: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Số giáo viên
chuyên trách
Đội:
Cán bộ quản
lý:
1
2
0
1
1
2
0
1
0

0
0 0
0 0
0 0
0 0
0
0
-
trưởng:
Hiệu 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0
- Phó Hiệu
trưởng:
Nhân viên:
1
5
1
4
1
2
1
2
0
3
0 0
2 0
0 0
0 0
0
0
- Văn 3 3 2 2 1 1 0 0 0 0

phòng(Văn
thư, Kế toán,
Thủ quỹ, Y
tế):
- Thư viện: 1
1 0 0 1 1 0 0 0 0
- Thiết bị
dạy học:
- Bảo vệ:
- Nhân viên
khác
Tuổi trung
bình của
giáo viên:
0
1
0
31
(tòan
trường)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

1
0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0
0
0
16
* Danh sách cán bộ quản lý
Các bộ phận Họ và tên
Hiệu trưởng Trần Quang …
Phó Hiệu trưởng Trần Thị …
Các tổ chức Đảng, Trần Quang …
Đoàn thanh niên Trần Văn T…
Cộng sản Hồ Chí
Minh, Tổng phụ Lương Ngọc …
trách Đội, Công
đoàn, Phạm Thị …
Nguyễn Thị …
Các tổ trưởng tổ Trần Thị …
chuyên môn:
Phạm …
Trần Thị …
Đặng Thị Thuỷ
Chức vụ, chức danh,
danh hiệu nhà giáo,

học vị, học hàm
Hiệu trưởng- Bí thư
Chi bộ, Đại học sư
phạm
Phó Hiệu trưởng
Đại học Sư phạm
Bí thư Chi bộ
Bí thư Chi đoàn
Đại học Sư phạm
Tổng phụ trách Đội
Đại học Sư phạm
Chủ tịch Công đoàn
Đại học Sư phạm
Tổ trưởng Nữ công
Đại học Sư phạm
Tổ trưởng Tổ 4+5
Đại học Sư phạm
Tổ trưởng Tổ 2+3
Đại học Sư phạm
Tổ trưởng Tổ 1
Trung cấp Sư phạm
Tổ trưởng Tổ Văn
phòng
Trung cấp Kế toán
Điện
thoại,
Email
17
* Các chỉ số về nhân sự:
Các chỉ số

Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo
Số giáo viên đạt chuẩn đào
tạo
Số giáo viên trên chuẩn
đào tạo
Số giáo viên đạt giáo viên
giỏi cấp huyện
Năm
học
2005 -
2006
0
18
11
2
Năm học
2006-
2007
0
19
13
3
Năm
học
2007-
2008
0
18
2

Năm
học
2008-
2009
0
18
13
1
Năm
học
2009-
2010
0
18
12
2
Số giáo viên giỏi cấp tỉnh 0 0 0 0 0
Số giáo viên đạt giáo viên
giỏi cấp Quốc gia
0 0 0 0 0
Số lượng bài báo của giáo 0
viên đăng trong các tạp chí
trong và ngoài nước
0 0 0 0
Số sáng kiến, kinh nhgiệm
của cán bộ, giáo viên được
cấp có thẩm quyền nghiệm
thu
Số lượng sách tham khảo
mà cán bộ, giáo viên viết

được các nhà xuất bản ấn
hành
Số bằng phát minh sáng
chế được cấp(ghi rõ nơi
cấp, thời gian cấp)
2
0
0
3
0
0
2
0
0
Một
SKKN
giải nhì
toàn
quốc
0
0
2
0
0
II/ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THƯ VIỆN, TÀI CHÍNH:
1. Cơ sở vật chất, thư viện
Các chỉ số Năm học Năm học Năm học
Năm học Năm học
2005 - 2006 - 2007 - 2008 –
18

Tổng diện tích
đất sử
dụng của trường
(tính bằng m
2
):
Trong đó:
- Khối phòng
phục vụ
học tập (lớp học+
p.chức năng):
+ Phòng giáo dục
rèn
luyện thể chất
hoặc nhà
đa năng:
+ Phòng giáo dục
nghệ
thuật:
+ Thư viện:
+ Phòng thiết bị
giáo
Dục
+Phòng truyền
thống và
hoạt động Đội
+ Phòng hỗ trợ
giáo dục
học sinh tàn tật
hoà nhập

2006
6864
952
0
72
68
34
68
0
2007
6864
884
0
72
68
34
68
0
2008
6864
884
0
72
68
34
68
0
2009
6864
816

0
72
68
34
68
0
6864
816
0
72
68
34
68
0
19
Khối phòng hành
chính
quản trị
- Phòng hiệu
trưởng
- Phòng phó hiệu
trưởng:
- Phòng giáo
viên:
- Văn phòng:
- Phòng y tế học
đường
- Kho
- Phòng thường
trực bảo

vệ ở gần cổng
trường
- Khu nhà ăn, nhà
nghỉ
đảm bảo điều
kiện sức
khoẻ học sinh
bán trú
(nếu có)
- Khu đất làm sân
chơi,bãi tập
tập.
232 m
2
30
30
18
72
34
24
24
0
2786
232 m
2
30
30
18
72
34

24
24
0
2786
232 m
2
30
30
18
72
34
24
24
0
2786
232 m
2
30
30
18
72
34
24
24
0
2786
232 m
2
30
30

18
72
34
24
24
0
2786
20
-Khu vệ sinh cho
cán bộ, giáo viên, 24
nhân viên
24 24 24 24
- Khu vệ sinh học
sinh
- Khu để xe học
sinh
24
80
24
80
24
80
24
80
24
80
- Khu để xe giáo 50
viên
50 50 50 50
- Vườn trường 2548

Tổng số đầu sách
2548 2548 2548 2548
trong
thư viện nhà
trường
(cuốn)
3489 3630 3810 4161 4156
Tổng số máy tính
của
nhà trường:
- Dùng cho hệ
thống
văn phòng
1
1
1
1
18
2
18
2
19
3
- Dùng cho học
sinh
học tập
0 0 16 16 16
21
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây.
Các

chỉ số
Năm học
2005-
2006
Năm học
2006-
2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Tổng kinh
phí 2.500.000 4000.000 457.246.000
592.124.000 741.708.000
được cấp từ
ngân
sách Nhà nước
Tổng kinh phí
(năm 2007) (năm 2008) (năm 2009)
huy
động từ các tổ
chức
xã hội,doanh
nghiệp
4028.000 7.217.000 10.500.000 15.065.000 19.000.000
III. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NHÀ TRƯỜNG:
Trường Tiểu học Z đóng tại thôn … xã Z huyện Z tỉnh C. Trường Tiểu
học Z được thành lập vào tháng 8 năm 1957. Trải qua 50 năm xây dựng và

trưởng thành, trường liên tục đạt danh hiệu Tập thể Tiên tiến và Tiên tiến xuất
sắc của ngành GD - ĐT tỉnh C. Từ năm học 2005 – 2006 tới năm học 2008 –
2009, trường Tiểu học Z liên tục là lá cờ đầu của ngành GD - ĐT huyện Z.
Năm học 2009 – 2010 trường có 12 lớp với 360 học sinh. Tổng số cán bộ
giáo viên, nhân viên: 25 (nam 7đ/c, nữ 18đ/c). Số cán bộ giáo viên đạt chuẩn là
25/25 = 100%. Chi bộ có 9 Đảng viên được thành lập riêng từ năm 2001. Chi bộ
liên tục đạt danh hiệu Chi bộ trong sạch vững mạnh xuất sắc. Trường Tiểu
học Z là đơn vị đầu tiên của huyện Z xây dựng thành công “Trường Tiểu học
đạt chuẩn Quốc gia mức độ II” (tháng 11 năm 2006) và “Trường học Xanh –
Sạch - Đẹp” (ngày 14 tháng 7 năm 2007). Trong những năm qua đơn vị đã nhận
22
đuợc nhiều Giấy khen, Bằng khen của các cấp, các ngành: Bằng khen của
UNBD tỉnh C ( năm 2004 và 2005); Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục -
Đào tạo (2004); Bằng khen của Công đoàn Giáo dục Việt Nam ( năm 2007);
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ (14/1/2008). Dưới sự chỉ đạo của Phòng
GD - ĐT Z, trường Tiểu học Z đang là đơn vị dẫn đầu triển khai phong trào
“Xây dựng trường học thân thiện – Học sinh tích cực” trong năm học 2008 –
2009.
B. TỰ ĐÁNH GIÁ
I/ ĐẶT VẤN ĐỀ:
Để đánh giá đúng chất lượng giáo dục của cơ sở, trường Tiểu học Z đã dựa
vào những tiêu chuẩn, quy trình, phương pháp và công cụ đánh giá của Cục khảo
thí – Kiểm định chất lượng – Bộ Giáo dục và Đào tạo để so sánh đối chiếu xác
định rõ chất lượng của đơn vị với mức chuẩn của Bộ Giáo dục. Từ kết quả thực
sẽ có được những định hướng chuẩn mực cho sự phát triển đi lên của nhà trường
trong các giai đoạn cụ thể tiếp theo.
II/ TỔNG QUAN CHUNG:
- Nhận thức rõ được tầm quan trọng của đợt kiểm định chất lượng giáo dục,
các thành viên của các bộ phận trong nhà trường đã chủ động tích cực tham gia
kiểm định đánh giá một cách trung thực. Trong quá trình làm việc, nhiều vấn đề

phức tạp đã nảy sinh như hệ thống số liệu lưu trữ về nhân sự, về chất lượng, về
cơ sở vật chất…chưa thực sự đầy đủ, kế tiếp; nhiều báo cáo, công văn có liên
quan tới địa phương, Hội PHHS và cấp trên còn thiếu trong kho lưu trữ; nhiều
công việc đã làm thực sự có hiệu quả nhưng hồ sơ lưu trữ lại ít được quan
tâm…; lượng thời gian dành cho công tác tự kiểm tra đánh giá không có
nhiều…Tuy vậy sau một thời gian nỗ lực cố gắng, các khó khăn trên đã từng
bước được khắc phục.
- Năm học 2008 – 2009, trường Tiểu học Z là đơn vị dẫn đầu toàn huyện
trong công tác xây dựng phong trào “Trường học thân thiện – Học sinh tích
cực”. Đây là dịp để đơn vị nhìn lại những gì mình đã làm được, những gì còn
tồn tại so với quy định chuẩn để từ đó có định hướng khắc phục trong thời gian
23
ngắn nhất. Kiểm định chất lượng giáo dục cũng là một dịp đánh giá xếp loại
được tất cả các tổ chức đoàn thể, cán bộ công nhân viên cũng như các lĩnh vực
hoạt động của nhà trường một cách khách quan khoa học. Tất cả những điều đó
có ý nghĩa rất lớn với những quyết sách và con đường đi tiếp theo của đơn vị.
III/ TỰ ĐÁNH GIÁ:
1. Tiêu chuẩn 1. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG
Trường Tiểu học Z có cơ cấu tổ chức bộ máy theo đúng quy định trong
Điều lệ trường Tiểu học. Trường có đủ 5 khối với 12 lớp học và tập trung tại
01 điểm trường khu vực trung tâm xã. Hội đồng trường được thành lập hàng
năm theo quyết định của UBND huyện Z và có cơ cấu tổ chức, hoạt động theo
quy định của Điều lệ trường Tiểu học. Các tổ chuyên môn của trường hoạt
động tất tích cực, nề nếp sinh hoạt tốt, đã thực sự phát huy được hiệu quả khi
triển khai các hoạt động giáo dục từ nhiều năm nay. Tổ Văn phòng với biên chế
đầy đủ đã thực hiện tốt các nhiệm vụ được giao. Công tác quản lý và triển khai
các hoạt động giáo dục toàn diện cho học sinh được tiến hành theo một nề nếp
khoa học, có sự phối hợp đồng bộ, chặt chẽ giữa Ban giám hiệu, giáo viên, công
nhân viên và các tổ chức đoàn thể trong nhà trường. Chế độ thông tin và báo
cáo được thực hiện nghiêm túc. Hàng năm, trường đã triển khai một cách

thường xuyên, hiệu quả công tác tập huấn chuyên môn, bồi dưỡng lý luận chính
trị để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ quản lý, giáo viên và
nhân viên trong đơn vị.
1.1.Tiêu chí 1. Trường có cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy định của Điều lệ
trường Tiểu học, bao gồm:
a. Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng và các Hội đồng (Hội đồng trường, Hội
đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng kỷ luật, Hội đồng tư vấn).
b. Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Công đoàn, Đoàn thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi đồng Hồ
Chí Minh và các tổ chức xã hội khác.
c. Các Tổ chuyên môn và Tổ văn phòng.
24
1.1.1. Mô tả hiện trạng:
- Ban giám hiệu: Trường Tiểu học Z được biên chế BGH gồm 2 đồng chí
theo đúng quy định trong khoản 1, Điều 18 của Điều lệ trường Tiểu học
(2007). [H
1
.1.01.01- Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng].
+ Trình độ đào tạo: Đại học Sư phạm [H
2
.2.01.01- Văn bằng chứng chỉ
của cán bộ quản lý].
+ Số năm công tác: Hiệu trưởng 23 năm, Phó hiệu trưởng 25 năm
+ Số năm công tác quản lý: Hiệu trưởng 10 năm, Phó hiệu trưởng 13 năm
[H
1
.1.01.01- Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng].
+ Ban giám hiệu luôn luôn làm việc với tinh thần trách nhiệm cao, năng động,
sáng tạo, ham học tập, nắm vững nội dung chương trình và phương pháp giảng
dạy các bộ môn cùng kế hoạch của cấp trên. [H

2
.2.01.01- Văn bằng chứng chỉ,
Giấy khen, Bằng khen của cán bộ quản lý].
+ Năng lực tổ chức quản lý trường học đã được Sở GD - ĐT đánh giá tốt:
đồng chí Trần Quang Hào tháng 11 năm 2002 đạt danh hiệu “Cán bộ quản lý
giỏi cấp tỉnh” và liên tục đạt danh hiệu “Chiến sĩ thi đua”. Tháng 8 năm 2005
đồng chí Hiệu trưởng đã được tỉnh cử đi dự “Đại hội Thi đua yêu nước toàn
quốc” tại Hội trường Ba Đình – Thủ đô Hà Nội. Trong năm học 2007 – 2008,
bộ đồ dùng cùng SKKN của đồng chí Hiệu trưởng đã đạt giải xuất sắc cấp tỉnh,
đạt giải nhì Toàn quốc – và được nhận Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
- Đào tạo (23/5/2008).Tháng 10/2009,đ/c Hiệu trưởng được nhận Bằng khen
của Thủ tướng Chính phủ .Đồng chí Trần Thị Hiền – Phó hiệu trưởng cũng
liên tục đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua và tháng 11 năm 2005 được Bộ trưởng
Bộ Giáo dục tặng Bằng khen. Trong đội ngũ cán bộ quản lý bậc Tiểu học của
huyện, Ban giám hiệu trường Tiểu học Z được cấp trên đánh giá tốt về trình độ
và năng lực quản lý. Nhiều hội nghị, hội thảo chuyên môn và các cuộc thi cấp
huyện cấp tỉnh đã được đặt tại trường. Trong những năm qua nhà trường còn
được đón nhiều đoàn tham quan của các trường trong huyện, trong tỉnh và tỉnh
bạn tới tham quan giao lưu học tập kinh nghiệm . [H
2
.2.01.06- Bằng khen, Giấy
khen của cá nhân cán bộ quản lý].
25

×