Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài giảng thông tin số Chương 4 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.67 KB, 24 trang )

- Chổồng IV -
Chổồng 4
Maợ hoùa nguọửn
Hóỷ thọỳng thọng tin õổồỹc sổớ duỷng õóứ truyóửn tin tổùc tổỡ nguọửn tin õóỳn nhỏỷn tin. Nguọửn tin sinh
ra tin dổồùi nhióửu daỷng khaùc nhau, vờ duỷ ỏm thanh trong hóỷ thọỳng radio, tờn hióỷu video trong
hóỷ thọỳng vọ tuyóỳn truyóửn hỗnh
Tin naỡy coù thóứ õổồỹc õổa trổỷc tióỳp vaỡo kónh õóứ truyóửn õi, nhổng trong thổỷc tóỳ, tin naỡy thổồỡng
õổồỹc bióỳn õọứi rọửi õổa vaỡo kónh truyóửn. Vờ duỷ nhổ tin laỡ vn baớn tióỳng Anh, nguọửn tin coù
khoaớng 40 kyù tổỷ (symbol) khaùc nhau, gọửm caùc mỏựu tổỷ alphabet, con sọỳ, dỏỳu chỏỳm cỏu Vóử
nguyón từc ta coù thóứ duỡng 40 daỷng soùng õióỷn aùp khaùc nhau õóứ bióứu thở 40 kyù tổỷ naỡy. Tuy
nhión thổỷc tóỳ thỗ phổồng phaùp naỡy khọng phuỡ hồỹp, quaù khoù thổỷc hióỷn hay thỏỷm chờ khọng thóứ
õổồỹc, vỗ:
-
Kónh truyóửn khọng phuỡ hồỹp vóử mỷt vỏỷt lyù õóứ coù thóứ mang nhióửu kyù tổỷ khaùc nhau nhổ
vỏỷy.
- Daới tỏửn õoỡi hoới seợ rỏỳt rọỹng.
- Vióỷc lổu trổợ hay xổớ lyù tờn hióỷu trổồùc khi truyóửn rỏỳt khoù, trong khi nóỳu chuyóứn sang nhở
phỏn thỗ moỹi vióỷc seợ dóự daỡng hồn nhióửu.
Vỏỷy ta thỏỳy cỏửn phaới thay õọứi daỷng cuớa tin khaùc õi so vồùi daỷng ban õỏửu do nguọửn cung cỏỳp.
Cọng vióỷc thay õọứi daỷng naỡy õổồỹc goỹi laỡ maợ hoùa (encoding).
Cồ sồớ lyù thuyóỳt cuớa maợ hoùa laỡ lyù thuyóỳt tin (information theory). Lyù thuyóỳt tin lión quan õóỳn
vióỷc bióứu dióựn tin bũng caùc kyù tổỷ, õổa ra giồùi haỷn lyù thuyóỳt cho vióỷc thổỷ
c hióỷn hóỷ thọỳng thọng
tin, cho pheùp õaùnh giaù hióỷu suỏỳt cuớa hóỷ thọỳng thổỷc tóỳ. Nóửn taớng cuớa lyù thuyóỳt tin do Hartley
vaỡ Nyquist õổa ra tổỡ nhổợng nm 1920 vaỡ õổồỹc Shannon hoaỡn chốnh vaỡ tọứng kóỳt vaỡo nm
1948. ỏy laỡ mọỹt lyù thuyóỳt phổùc taỷp, phỏửn õỏửu cuớa chổồng naỡy daỡnh õóứ trỗnh baỡy nhổợng vỏỳn
õóử cồ baớn nhỏỳt cuớa lyù thuyóỳt tin.
Vóử caùc muỷc õờch cuớa maợ hoùa, ta coù thóứ toùm từt nhổ sau:
- ởnh daỷng, õóứ chuyóứn tin tổỡ daỷng gọỳc tổỷ nhión sang daỷng chuỏứn vờ duỷ sang daỷng sọỳ
PCM.
- Maợ hoùa õổồỡng, õóứ õaớm baớo daỷng soùng cuớa kyù tổỷ truyóửn õi phuỡ hồỹp vồùi caùc õỷ


c õióứm cuớa
kónh truyóửn.
- Maợ hoùa nguọửn (source encoding), nhũm giaớm sọỳ kyù tổỷ trung bỗnh yóu cỏửu õóứ truyóửn baớn
tin.
- Mỏỷt maợ hoùa (encryption), õóứ maợ hoùa baớn tin bũng mọỹt khoùa mỏỷt maợ nhũm traùnh sổỷ thỏm
nhỏỷp traùi pheùp, õaớm baớo õọỹ an toaỡn cho thọng tin.
- Maợ hoùa kónh truyóửn (channel encoding), cho pheùp bón thu coù thóứ phaùt hióỷn, kóứ caớ sổớa
- 81 -
- Chỉång IV -
âỉåüc cạc läùi trong bn tin thu âãø tàng âäü tin cáûy ca thäng tin.
Pháưn âënh dảng v m họa âỉåìng â âỉåüc xẹt âãún trong chỉång III. Do nhỉỵng âàûc âiãøm
riãng, pháưn máût m họa khäng âỉåüc âãư cáûp trong giạo trçnh ny. Pháưn m hoạ kãnh truưn s
âỉåüc trçnh by trong chỉång sau. Chỉång ny trçnh by vãư m họa ngưn, trong âọ táûp trung
vo loải m thäúng kã täúi ỉu. Loải m ny tảo ra tỉì m cọ âäü di thay âäøi, trong âọ phäø biãún l
m Huffman, bao gäưm m Huffman cå såí (basic Huffman) v m Huffman âäüng (dynamic
Huffman). Pháưn cúi chỉång s giåïi thiãûu så lỉåüc vãư m họa fax (facsimile)
4.1 L thuút tin
4.1.1 Âo tin tỉïc
Âãø âạnh giạ âënh lỉåüng cho tin tỉïc, ngỉåìi ta âỉa ra khại niãûm lỉåüng tin (information content).
Lỉåüng tin liãn quan âãún giạ trë ca tin, hay nọi cạch khạc l kh nàng dỉû âoạn âỉåüc
(predictability) ca tin: mäüt tin cọ kh nàng âoạn trỉåïc cng nhiãưu thç cng chỉïa êt tin. Vê dủ,
bn tin vãư t säú tráûn bọng Manchester United - Bradford Academicals l 7 - 0 chỉïa ráút êt tin
nhỉng kãút qu ngỉåüc lải thç gáy cháún âäüng, v do âọ chỉïa ráút nhiãưu tin. Váûy xạc sút cng
cao thç bn tin cng chỉïa êt tin v ngỉåüc lải. Ta cọ thãø viãút:
p (bn tin) = 1 khäng mang tin
p (bn tin) = 0 mang mäüt lỉåüng tin vä hản.
Tỉì nháûn xẹt trãn, ta tháúy tin cng cọ nghéa khi nọ cng hiãúm gàû
p, nãn âäü låïn ca nọ phi t
lãû nghëch våïi xạc sút xút hiãûn ca tin.
Xẹt ngưn tin X råìi rảc sinh ra cạc tin i våïi xạc sút l p(i), lỉåüng tin ca tin i phi l mäüt

hm cọ cạc âàûc âiãøm sau:
- T lãû nghëch våïi xạc sút xút hiãûn p(i), hay âọ l hm f(1/p(i)).
- Hm ny phi l 0 khi p(i) = 1.
- Nãúu hai tin âäüc láûp thäúng kã l i v j âäưng thåìi xút hiãûn, ta cọ tin l (i,j), lỉåüng tin
chung ca chụng phi bàòng täøng lỉåüng tin ca tỉìng tin, nghéa l:
f(1/p(i,j)) = f(1/p(i)) + f(1/p(j))
Theo lût nhán xạc sút ta cọ:
p(i,j) = p(i).p(j)
Do âọ:
f(1/(p(i).p(j))) = f(1/p(i)) + f(1/p(j))
Ta tháúy hm loga tho mn táút c cạc u cáưu ny. Váûy hm log(1/p(i)) âỉåüc chn âãø âạnh
giạ âënh lỉåüng cho tin. Lỉåüng tin ca mäüt tin i âỉåüc k hiãûu l I(i). Âënh nghéa lỉåüng tin ca
mäüt tin i l:
)i(plog
)i(p
1
log)i(I −==

- 82 -
- Chổồng IV -
ồn vở õo cuớa lổồỹng tin tuyỡ thuọỹc vaỡo cồ sọỳ cuớa loga. ồn vở cuớa lổồỹng tin laỡ bit, laỡ nat hay
laỡ hartley khi cồ sọỳ cuớa loga lỏửn lổồỹt laỡ 2, laỡ e hay laỡ 10. Trong õoù cồ sọỳ 2 thổồỡng õổồỹc choỹn
hồn caớ. Khi choỹn cồ sọỳ 2 thỗ lổồỹng tin cuớa tin i laỡ:
)i(plog
)i(p
1
log)i(I
22
==
(bit)

Vỏỷy coù thóứ õởnh nghộa bit nhổ sau: bit laỡ lổồỹng tin mang trong mọỹt kyù tổỷ coù xaùc suỏỳt xuỏỳt hióỷn
laỡ p = 0,5.
4.1.2 Entropy cuớa nguọửn tin
Entropy H õổồỹc õởnh nghộa laỡ giaù trở trung bỗnh thọỳng kó cuớa lổồỹng tin. où laỡ lổồỹng tin trung
bỗnh chổùa trong mọỹt kyù tổỷ bỏỳt kyỡ cuớa nguọửn tin.
Xeùt mọỹt nguọửn tin sinh ra M kyù tổỷ õọỹc lỏỷp thọỳng kó. Nguọửn tin naỡy õổồỹc goỹi laỡ nguọửn rồỡi raỷc
khọng nhồù (discrete memoryless source). Entropy cuớa nguọửn naỡy laỡỡ:

=
=
M
1m
2
)m(p
1
log)m(pH
(bit/kyù tổỷ)
trong õoù p (m) laỡ xaùc suỏỳt choỹn kyù tổỷ thổù m.
Lyù thuyóỳt tin õaợ chổùng minh giaù trở lồùn nhỏỳt cuớa entropy laỡ
MlogH
2max
=
, õaỷt õổồỹc khi
caùc kyù tổỷ õọỹc lỏỷp vaỡ õọửng xaùc suỏỳt (equiprobable), nghộa laỡ:
M,1m,M/1)m(p ==
ọỳi vồùi nguọửn tin ASCII coù M = 128 thỗ entropy cổỷc õaỷi laỡ:
H
max
= - log
2

(1/128) = 7 (bit/kyù tổỷ).
Thổỷc tóỳ thỗ õióửu naỡy khoù xaớy ra nón entropy cuớa nguọửn ASCII laỡ:
7
)m(p
1
log)m(pH
128
1m
2
<=

=
(bit/kyù tổỷ)
ọỳi vồùi nguọửn tin nhở phỏn coù M = 2, nóỳu p (1) = 1 vaỡ p (0) = 1-p thỗ entropy laỡ:
p1
1
log)p1(
p
1
logp
)m(p
1
log)m(pH
22
2
1m
2

+==


=
(bit/kyù tổỷ)
4.1.3 Entropy coù õióửu kióỷn vaỡ õọỹ dổ
ọỳi vồùi caùc nguọửn tin trong õoù vióỷc sinh ra kyù tổỷ sau khọng õọỹc lỏỷp thọỳng kó vồùi caùc kyù tổỷ
trổồùc õoù ( goỹi laỡ nguọửn coù nhồù - memory source) thỗ cọng thổùc entropy trón khọng õuớ tọứng
quaùt õóứ tờnh õổồỹc entropy chờnh xaùc.
Trong trổồỡng hồỹp naỡy phaới xeùt õóỳn xaùc suỏỳt coù õióửu kióỷn (conditional probability). Vờ duỷ vồùi
nguọửn coù nhồù mọỹt kyù tổỷ, nghộa laỡ kyù tổỷ sau õổồỹc choỹn phuỷ thuọỹc vaỡo mọỹt kyù tổỷ trổồùc õoù,
entropy õổồỹc tờnh nhổ sau:
- 83 -
- Chổồng IV -

=
j
2
i
)ij(p
1
log)i,j(pH
(bit/kyù tổỷ)
ồớ õỏy
laỡ xaùc suỏỳt nguọửn choỹn i vaỡ j, )i,j(p )ij(p laỡ xaùc suỏỳt nguọửn choỹn j nóỳu trổồùc õoù õaợ
choỹn i. Theo õởnh lyù Bayes, ta coù:
)ij(p)i(p)i,j(p
=

Vỏỷy:

=
j

2
i
)ij(p
1
log)ij(p)i(pH
(bit/kyù tổỷ)
Sổỷ khaùc nhau giổợa entropy thổỷc sổỷ cuớa nguọửn vaỡ entropy cổỷc õaỷi goỹi laỡ õọỹ dổ (redundancy)
cuớa nguọửn, kyù hióỷu laỡ r:

==
j
2
i
2max
)ij(p
1
log)ij(p)i(pMlogHHr
(bit/kyù tổỷ)
ọỹ dổ tổồng õọỳi cuớa nguọửn õổồỹc õởnh nghộa nhổ sau:
maxmax
max
H
H
1
H
HH
r =

=
4.1.4 Sổỷ mỏỳt maùt tin do nhióựu

Goỹi kyù tổỷ nguọửn thổù i õổồỹc truyóửn õi laỡ , xaùc suỏỳt xuỏỳt hióỷn laỡ , lổồỹng tin cuớa
laỡ :
TX
i
TX
i )i(p
TX
TX
i )i(I
TXTX
)i(p
1
log)i(I
TX
2TXTX
= (bit)
ọỳi vồùi kónh khọng nhióựu (noiseless channel), giaớ sổớ õióỷn aùp tổồng ổùng vồùi kyù tổỷ phaùt laỡ
, khi bón nhỏỷn tin taùch õổồỹc thỗ coù thóứ bióỳt chừc chừn kyù tổỷ phaùt ồớ nguọửn laỡ .
Lổồỹng tin trong trổồỡng hồỹp naỡy õổồỹc baớo toaỡn khi truyóửn qua kónh:
RX
v
TX
i
RX
v
TX
i
)i(p
1
log)i(I)i:v(I

TX
2TXTXTXRXRX
== (bit)
Tuy nhión, õọỳi vồùi kónh coù nhióựu (noise channel), khi bón nhỏỷn tin taùch õổồỹc õióỷn aùp
thỗ
khọng thóứ kóỳt luỏỷn chừc chừn vóử kyù tổỷ thổỷc phaùt ồớ nguọửn. Sổỷ khọng chừc chừn naỡy lión quan
õóỳn xaùc suỏỳt
RX
v
)vi(p
RXTX
, õỏy laỡ xaùc suỏỳt phaùt kyù tổỷ thổù i vaỡ taùch õổồỹc õióỷn aùp ồớ bón
nhỏỷn (ọỳi vồùi kónh khọng nhióựu, xaùc suỏỳt naỡy laỡ 1). ọỳi vồùi kónh coù nhióựu, tin nhỏỷn õổồỹc ờt
hồn tin truyóửn õi mọỹt lổồỹng lión quan õóỳn õọỹ khọng chừc chừn cuớa quyóỳt õởnh. Thổỷc tóỳ, lổồỹng
tin nhỏỷn õổồỹc laỡ:
RX
v
- 84 -
- Chổồng IV -
)i(p
)vi(p
log)i:v(I
TX
RXTX
2TXRXRX
= (bit)
Giaớ sổớ bón nhỏỷn tin thổỷc hióỷn quyóỳt õởnh cổùng, õióỷn aùp chuyóứn õọứi trổỷc tióỳp thaỡnh kyù tổỷ
nhỏỷn laỡ
. Trong trổồỡng hồỹp naỡy, lổồỹng tin nhỏỷn õổồỹc laỡ:
RX

v
RX
i
)i(p
)ii(p
log)i(I
TX
RXTX
2RXRX
= (bit)
Sổỷ suy giaớm lổồỹng tin trong mọựi kyù tổỷ do nhióựu coù nghộa laỡ entropy nhỏỷn nhoớ hồn entropy
phaùt. Entropy nhỏỷn chờnh laỡ entropy hióỷu quaớ (effective entropy) cuớa caùc kyù tổỷ nhỏỷn. Kyù hióỷu
entropy hióỷu quaớ laỡ
vaỡ õổồỹc tờnh nhổ sau:
eff
H

=
i
RXRXRXeff
)i(I)i(pH (bit/kyù tổỷ)
ồớ õỏy
laỡ xaùc suỏỳt thu kyù tổỷ thổù i. )i(p
RX
Sổỷ khaùc nhau giổợa
vaỡ entropy phaùt goỹi laỡ õọỹ nghi ngồỡ (equivocation) E:
eff
H
eff
H = H - E (bit/kyù tổỷ)

ọỹ nghi ngồỡ õổồỹc tờnh tổỡ vióỷc ta khọng chừc laỡ kyù tổỷ truyóửn õi coù giọỳng vồùi kyù tổỷ nhỏỷn õổồỹc
hay khọng. Sổỷ khọng chừc chừn naỡy laỡ do kónh truyóửn coù nhióựu nón coù thóứ xem nhióựu chờnh
laỡ tin ỏm cọỹng vaỡo doỡng kyù tổỷ phaùt.
ọỹ nghi ngồỡ õổồỹc õởnh nghộa laỡ:
)ji(p
1
log)ji(p)j(p
)ji(p
1
log)j,i(pE
RXTX
2
i
RXTX
jj
RX
RXTX
2RXTX
i

==
ồớ õỏy
laỡ xaùc suỏỳt nhỏỷn kyù tổỷ thổù j, )j(p
RX
)ji(p
RXTX
lión quan õóỳn xaùc suỏỳt lọựi kyù tổỷ.
4.1.5 Tọỳc õọỹ lỏỷp tin cuớa nguọửn tin
Ngoaỡi thọng sọỳ cồ baớn cuớa nguọửn laỡ entropy tuyỡ thuọỹc vaỡo cỏỳu truùc thọỳng kó cuớa nguọửn, coỡn
coù mọỹt thọng sọỳ khaùc tuyỡ thuọỹc vaỡo tờnh chỏỳt vỏỷt lyù cuớa nguọửn. où laỡ tọỳc õọỹ thióỳt lỏỷp tin

(information rate) cuớa nguọửn, kyù hióỷu laỡ R. Thọng sọỳ naỡy chố ra sổỷ hỗnh thaỡnh tin nhanh hay
chỏỷm õóứ õổa vaỡo kónh. Vờ duỷ con ngổồỡi, do kóỳt cỏỳu cuớa cồ quan phaùt ỏm nón mọựi giỏy chố
phaùt ỏm õổồỹc tổỡ 5 õóỳn 7 tióỳng, trong khi mọỹt thióỳt bở õỏửu cuọỳi sọỳ lióỷu coù thóứ õaỷt õóỳn haỡng
ngaỡn kyù hióỷu trong mọỹt giỏy.
Tọỳc õọỹ thióỳt lỏỷp tin cuớa nguọử
n coù õồn vở laỡ lổồỹng tin trón õồn vở thồỡi gian (trổồỡng hồỹp duỡng
loga cồ sọỳ 2 thỗ õồn vở laỡ bit/s) vaỡ õổồỹc tờnh laỡ tờch cuớa entropy vồùi sọỳ kyù hióỷu lỏỷp õổồỹc trong
mọỹt õồn vở thồỡi gian:
- 85 -
- Chổồng IV -
HnR
0
=
(bit/s)
trong õoù n
0
laỡ sọỳ kyù hióỷu lỏỷp õổồỹc trong mọỹt õồn vở thồỡi gian, tuyỡ thuọỹc vaỡo tờnh chỏỳt vỏỷt lyù
cuớa nguọửn.
Ta thỏỳy õóứ nỏng cao tọỳc õọỹ thióỳt lỏỷp tin cuớa nguọửn cỏửn thióỳt phaới nỏng cao entropy. Tọỳc õọỹ
lỏỷp tin cuớa nguọửn seợ cổỷc õaỷi khi entropy cuớa nguọửn cổỷc õaỷi.
4.1.6 Thọng lổồỹng kónh
ởnh nghộa thọng lổồỹng cuớa kónh (channel capacity) laỡ lổồỹng tin tọỳi õa kónh cho õi qua trong
mọỹt õồn vở thồỡi gian maỡ khọng gỏy lọựi. Kyù hióỷu thọng lổồỹng kónh laỡ C vaỡ õồn vở õo giọỳng
nhổ õồn vở cuớa tọỳc õọỹ lỏỷp tin (bit/s).
Thọng thổồỡng tọỳc õọỹ lỏỷp tin beù hồn nhióửu so vồùi thọng lổồỹng kónh:
CR
<
<
a) Trổồỡng hồỹp truyóửn tin trong kónh khọng nhióựu:
Khi kónh khọng nhióựu, toaỡn bọỹ tin tổùc õóửu õổồỹc truyóửn qua kónh maỡ khọng bở lọựi. Lổồỹng tin

tọỳi õa maỡ kónh cho qua cuợng bũng vồùi lổồỹng tin tọỳi õa maỡ nguọửn coù thóứ thióỳt lỏỷp. Vỏỷy thọng
lổồỹng kónh laỡ:
max0max
HnRC
=
=
(bit/s)
Theo Shannon, nóỳu R < C thỗ coù thóứ maợ hoùa õóứ laỡm cho tọỳc õọỹ lỏỷp tin cuớa nguọửn tióỳp cỏỷn vồùi
thọng lổồỹng kónh:


<

,RC laỡ vọ cuỡng beù
Phổồng phaùp maợ hoùa naỡy õổồỹc goỹi laỡ maợ hoaù thọỳng kó tọỳi ổu.
b) Trổồỡng hồỹp truyóửn tin trong kónh coù nhióựu:
Trong kónh coù nhióựu, lổồỹng tin truyóửn õi bở hao huỷt mọỹt phỏửn do nhióựu nón thọng lổồỹng kónh
bở giaớm õi. Lổồỹng giaớm õi õoù chờnh laỡ lổồỹng tin bở nhióựu phaù huớy trong mọỹt õồn vở thồỡi gian,
õổồỹc tờnh bũng n
0
E. Vỏỷy thọng lổồỹng kónh coù nhióựu laỡ:
)EH(nEnHnR
max00max0

=

=
Theo Shannon, nóỳu R < C thỗ coù thóứ maợ hoùa õóứ tin õổồỹc truyóửn õi trong kónh vồùi xaùc suỏỳt lọựi
beù tuyỡ yù vaỡ nóỳu R > C thỗ khọng thóứ truyóửn tin õi maỡ khọng bở lọựi. Phổồng phaùp maợ hoùa õóứ
giaớm xaùc suỏỳt lọựi õổồỹc goỹi laỡ maợ hoaù õióửu khióứn lọựi.

óứ so saùnh caùc loaỷi hóỷ thọỳng thọng tin khaùc nhau, ta coù thóứ xeùt kónh truyóửn cho thuỏỷn tióỷn.
Xeùt kónh coù nhióựu gausse trừng, tyớ sọỳ tờn hióỷu trón nhióựu trung bỗnh laỡ S/N, bng thọng cuớa
kónh laỡ B. Theo õởnh lyù Hartley - Shannon, thọng lổồỹng cuớa kónh naỡy laỡ:
)N/S1(logBC
2
+
=
(bit/s)
- 86 -
- Chỉång IV -
Cọ thãø ạp dủng räüng ri kãút qu ny cho nhiãưu hãû thäúng khạc nhau båíi vç cọ thãø mä hçnh họa
nhiãưu kãnh thnh kãnh gausse tràõng (white gaussian channel). Kãút qu ny cng âỉåüc cháúp
nháûn cho c kãnh liãn tủc v råìi rảc.
4.2 Cå bn vãư m họa
4.2.1 Âënh nghéa m họa
Cho ngưn tin råìi rảc X sinh ra N tin hay k tỉû âäüc láûp (
). Xẹt mäüt táûp M
cọ M pháưn tỉí hỉỵu hản (
).
Ni21
x, ,x, ,x,x
q21
m, ,m,m
M họa (encoding) ngưn tin X bàòng táûp M cọ nghéa l biãún âäøi mäùi tin
ca ngưn tin X
thnh mäüt táûp cạc pháưn tỉí thüc M nhàòm tha mn mäüt u cáưu no âọ ca hãû thäúng thäng
tin:
i
x
il2i1ii

m mmx →
Phẹp biãún âäøi ngỉåüc lải:


iil2i1i
xm mm →
âỉåüc gi l gii m (decoding).
Thäng thỉåìng, säú tin ca ngưn tin ráút låïn nãn säú k hiãûu m khäng thãø bàòng hồûc nhiãưu hån
säú tin.
4.2.2 Cạc tham säú cå bn ca m họa
Táûp M âỉåüc gi l m hiãûu (code), cạc pháưn tỉí
gi l k hiãûu m (symbol), säú k hiãûu m
khạc nhau trong m gi l cå säú ca m. M nhë phán l m cå säú 2, trong âọ m chè cọ 2 k
hiãûu m l 0 v 1.
k
m
Dy liãn tủc cạc k hiãûu m dng âãø m họa mäüt tin ca ngưn âỉåüc gi l tỉì m
(codeword). ÅÍ âáy tỉì m tỉång ỉïng våïi tin
l .
i
x
il2i1i
m mm
Säú k hiãûu m cọ trong mäüt tỉì m âỉåüc gi l âäü di ca tỉì m (codeword length), k hiãûu l
l. Vê dủ tỉì m 00100 cọ âäü di l 5.
Tham säú tiãúp theo l trng lỉåüng tỉì m (codeword weigh), âọ l täøng säú cạc k hiãûu khạc 0
cọ màût trong tỉì mỵ, k hiãûu l w. Vê dủ tỉì m 110001 cọ trng lỉåüng l 3.
Mäüt tham säú nỉỵa l khong cạch m (distance), k hiãûu l d. Âọ l säú k hiãûu cng vë trê
khạc nhau giỉỵa hai tỉì m di bàòng nhau. Vê dủ khong cạch giỉỵa hai tỉì m 110001 v
101000 l 3.

G
i C
1
v C
2
l hai tỉì m di bàòng nhau. Cọ thãø dãù dng nháûn tháúy khong cạch m giỉỵa hai
tỉì m ny l:
)CC(w)C,C(d
2121

=

- 87 -
- Chổồng IV -
4.2.3 Phỏn loaỷi maợ
Ta coù thóứ phỏn loaỷi maợ theo nhióửu caùch khaùc nhau. Dổồùi õỏy laỡ mọỹt sọỳ caùch hay gỷp:
- Dổỷa vaỡo õọỹ daỡi cuớa tổỡ maợ, ta phỏn ra maợ coù õọỹ daỡi khọng õọứi goỹi laỡ maợ õóửu vaỡ maợ coù
õọỹ daỡi thay õọứi goỹi laỡ maợ khọng õóửu. ọỳi vồùi maợ khọng õóửu, õọỹ daỡi trung bỗnh laỡ mọỹt
thọng sọỳ cồ baớn cuớa maợ vaỡ õổồỹc tờnh theobióứu thổùc:

=
=
M
1m
m
l)m(pl
trong õoù l
m
laỡ õọỹ daỡi tổỡ maợ tổồng ổùng vồùi kyù tổỷ m.
- Dổỷa vaỡo troỹng lổồỹng cuớa tổỡ maợ, ta phỏn ra maợ coù troỹng lổồỹng khọng õọứi vaỡ maợ coù

troỹng lổồỹng thay õọứi.
- Dổỷa vaỡo khoaớng caùch maợ giổợa hai tổỡ maợ kóử nhau, ta phỏn ra maợ coù khoaớng caùch
khọng õọứi vaỡ maợ coù khoaớng caùch thay õọứi.
- Dổỷa vaỡo cồ sọỳ cuớa maợ, ta phỏn ra maợ nhở phỏn (maợ cồ sọỳ 2), maợ baùt phỏn (maợ cồ sọỳ
8), maợ hexa (maợ cồ sọỳ 16) Trong õoù maợ nhở phỏn laỡ maợ thọng duỷng nhỏỳt. Chổồng
naỡy ta chố xeùt maợ nhở phỏn.
- Dổỷa vaỡo õọỹ tin cỏỷy, ta phỏn ra maợ coù khaớ nng phaùt hióỷn vaỡ sổớa lọựi vaỡ maợ
khọng coù
khaớ nng phaùt hióỷn vaỡ sổớa lọựi
- Dổỷa vaỡo hióỷu suỏỳt thọng tin, ta phỏn ra maợ tọỳi ổu vaỡ maợ chổa tọỳi ổu.
4.2.4 Caùc phổồng phaùp bióứu dióựn maợ
a) Phổồng phaùp lióỷt kó
ỏy laỡ phổồng phaùp bióứu dióựn maợ õồn giaớn nhỏỳt: chố cỏửn lióỷt kó caùc tin cuớa nguọửn vaỡ caùc tổỡ
maợ tổồng ổùng trong mọỹt baớng.
Vờ duỷ: nguọửn tin coù 8 tin (kyù tổỷ), caùc tin õổồỹc maợ hoùa nhổ baớng 4.1
Phổồng phaùp bióứu dióựn naỡy coù ổu õióứm laỡ cuỷ thóứ, roợ raỡng nhổng õọỳi vồùi caùc bọỹ maợ lồùn thỗ quaù
cọửng kóửnh.

Tin
A B C D E F G H
Tổỡ maợ
000 001 010 011 100 101 110 111
Baớng 4.1 Vờ duỷ vóử baớng maợ
b) Phổồng phaùp ma trỏỷn
Tổỡ vờ duỷ trón, ta thỏỳy: coù nhổợng tổỡ maợ laỡ tọứ hồỹp tuyóỳn tờnh cuớa caùc tổỡ maợ khaùc. Chúng haỷn
nhổ:
ECBH,ECG,EBF,CBD


=


=
== . Vỏỷy khọng cỏửn thióỳt phaới lióỷt
kó hóỳt tỏỳt caớ caùc tổỡ maợ trong baớng maợ maỡ chố cỏửn choỹn mọỹt sọỳ tổỡ maợ laỡm cồ sồớ. Caùc tổỡ maợ cồ
sồớ naỡy seợ lỏỷp thaỡnh baớng dổồùi daỷng ma trỏỷn vaỡ goỹi laỡ ma trỏỷn sinh (generated matrix).
- 88 -
- Chỉång IV -
Vê dủ ma tráûn sinh tỉång ỉïng våïi bng m trãn l:










001
010
100

Khi thnh láûp ma tráûn sinh, quy ỉåïc loải b cạc tỉì m gäưm ton k hiãûu 0.
c) Phỉång phạp cáy
Cáy m (code tree) gäưm cọ nụt gäúc (root node), nụt lạ (leaf node) v cạc nụt nhạnh (branch
node). Gäúc ca cáy gi l nụt gäúc. Tỉì nụt gäúc phán ra täúi âa q nhạnh (q l cå säú ca m). Mäùi
nhạnh mang mäüt k hiãûu m, âọ l giạ trë ca nhạnh. Nhạnh âỉåüc bàõt âáưu åí nụt mỉïc i v kãút
thục åí nụt mỉïc i+1. Nụt m tỉì âọ cn phán nhạnh tiãúp gi l nụt nhạnh. Tỉì mäùi nụt nhạnh
phán ra täúi âa q nhạnh. Nụt cúi cng ca cáy gi l nụt lạ. Mäùi nụt lạ biãøu diãùn mäüt cho mäüt
tỉì m. Tỉì m bao gäưm cạc k hiãûu m l giạ trë ca cạc nhạnh theo thỉï tỉû âi tỉì nụt gäúc qua

cạc nụt nhạnh âãún nụt lạ.
Hçnh 4.1 l vê dủ vãư mäüt cáy m cho bäü m nhë phán gäưm cạc tỉì m l 00, 01, 10, 1101,
11001.









Mỉïc
11001
11
0
1
1
0
0
1
1
00

1
1
1
0
0
0

0
1
0
Mỉïc
Mỉïc 5
Mỉïc 4
Mỉïc 3
Mỉïc 2
Mỉïc 1
Hçnh 4.1 Vê dủ vãư cáy m
Nhçn vo cáy m ta cọ thãø biãút âỉåüc âáy l m âãưu hay khäng âãưu. M l âãưu khi táút c cạc
nụt lạ cọ cng mỉïc. M biãøu diãùn bàòng cáy m åí hçnh 4.1 thüc loải m khäng âãưu.
d) Phỉång phạp âa thỉïc
Phỉång phạ
p ny dng lm mä hçnh toạn âãø biãøu diãùn m vng. Ỉu âiãøm ca phỉång phạp
ny l cọ thãø thỉûc hiãûn m họa v gii m m vng dãù dng bàòng cạch sỉí dủng cạc phẹp toạn
âäúi våïi âa thỉïc nhỉ phẹp cäüng, nhán v chia.
Tỉì m k bit
( theo thỉï tỉû tỉì trại qua phi l msb âãún lsb) cọ thãø âỉåüc
biãøu diãùn bàòng âa thỉïc sau:
0122k1k
mmm mm
−−
- 89 -
- Chỉång IV -
01
2
2
2k
2k

1k
1k
mxmxm xmxm)x(f +++++=





Vê dủ tỉì m nhë phán 1101001 cọ thãø biãøu diãùn bàòng âa thỉïc: . 1xxx)x(f
356
+++=
4.3 M họa ngưn
Hãû thäúng thäng tin âỉåüc sỉí dủng âãø truưn tin tỉïc tỉì ngưn tin âãún nháûn tin. Ngưn tin cọ ráút
nhiãưu dảng khạc nhau, nhỉng cọ thãø phán thnh hai loải chênh l ngưn liãn tủc (continuous
source) nhỉ ngưn ám thanh, ngưn video v ngưn råìi rảc (discrete source) nhỉ ngưn dỉỵ
liãûu tỉì mạy tênh.
Trong hãû thäúng thäng tin säú, âáưu ra ca ngưn phi âỉåüc chuøn thnh dảng thêch håüp âãø cọ
thãø truưn âi bàòng k thût säú. Theo sỉû phán loải ngưn, ta cọ hai k thût m họa ngưn
chênh l m họa ngưn liãn tủc v m họa ngưn råìi rảc. Näüi dung m họa ngưn liãn tủc
cng tr
ng våïi näüi dung säú hoạ tên hiãûu liãn tủc â xẹt trong chỉång trỉåïc.
Trong pháưn ny, ta xẹt quạ trçnh m họa ngưn råìi rảc (discrete source encoding). Ngưn råìi
rảc l ngưn sinh ra cạc k tỉû våïi mäüt quy lût phán bäú xạc sút no âọ. Âãø cho âån gin, ta
xẹt trỉåìng håüp ngưn khäng nhåï, cạc k tỉû âỉåüc sinh ra âäüc láûp våïi nhau. Thäng thỉåìng, quy
lût phán bäú xạc sút sinh ra cạc k tỉû l khäng âãưu nãn âäü dỉ ca ngưn låïn, entropy ca
ngưn bẹ, täúc âäü láûp tin ca ngưn cn xa måïi âảt âãún thäng lỉåüng kãnh. Lục âọ nhiãûm vủ
ca m họa ngưn råìi rảc l lm cho cáúu trục thäúng kã ca ngưn tråí nãn håüp l bàòng cạch
tàng entropy ca cạc k tỉû dng âãø m họa ngưn.
Ngun tàõc ca m họa ngưn råìi rảc l m họa cạc k tỉû cọ xạc sút sinh ra låïn bàòng cạc tỉì
m ngàõn v m họa cạc k tỉû cọ xạc sút sinh ra bẹ bàòng cạc tỉì m di. Loải m ny gi l

m họa thäúng kã (statistical encoding). Mäüt vê dủ ca m họa thäúng kã l m Morse dng âãø
m họa bn tin tiãúng Anh. Trong m Morse, k tỉû xút hiãûn nhiãưu nháút l 'e' âỉåüc m hoạ
bàòng tỉì m ngàõn nháút '.' (1 bit). Dỉûa theo ngun tàõc ny ta tháú
y m họa thäúng kã giụp trạnh
hiãûn tỉåüng kãnh truưn bë quạ ti khi bn tin chỉïa quạ nhiãưu k tỉû cọ xạc sút xút hiãûn låïn.
Viãûc truưn tin s tråí nãn kinh tãú hån nãúu m thäúng kã cọ âäü di trung bçnh ca tỉì m l nh
nháút. Loải m nhỉ váûy gi l m thäúng kã täúi ỉu (optimum statistical code). Âáy chênh l m
họa nẹn (copression)
Pháưn sau âáy s xẹt củ thãø cạc tiãu chøn ca m thäúng kã täúi ỉu cå säú 2.
4.3.1 Giåïi hản ca âäü di tỉì m trung bçnh
Gi sỉí ngưn tin X sinh ra cạc k tỉû x
i
âäüc láûp. M họa ngưn tin X bàòng bäü m nhë phán M,
cạc k hiãûu m 0 v 1 cọ xạc sút bàòng nhau p(0) = p(1) = 0.5.
Lỉåüng tin riãng ca mäüt k hiãûu 0 hay 1 bàòng våïi lỉåüng tin trung bçnh v âảt giạ trë cỉûc âải:
12log)1(I)0(I
2
=
=
=
(bit/k hiãûu)
M họa k tỉû x
i
bàòng mäüt tỉì m nhë phán di l
i
. Nhỉ váûy lỉåüng tin chỉïa trong tỉì m ny s l
l
i
(bit). Lỉåüng tin trung bçnh chỉïa trong mäüt tỉì m s l âäü di trung bçnh ca tỉì m, l L (bit)
- 90 -

- Chổồng IV -
óứ cho pheùp maợ hoùa õaỷt hióỷu quaớ cao, toaỡn bọỹ lổồỹng tin rióng trong mọựi kyù tổỷ nguọửn phaới
õổồỹc chuyóứn hóỳt sang cho tổỡ maợ tổồng ổùng, hay lổồỹng tin trung bỗnh cuớa tổỡ maợ phaới lồùn hồn
hoỷc bũng lổồỹng tin trung bỗnh cuớa mọỹt kyù tổỷ nguọửn. Lổồỹng tin trung bỗnh cuớa mọỹt kyù tổỷ
nguọửn chờnh laỡ entropy cuớa nguọửn H. Vỏỷy:
HL
ỏy laỡ giồùi haỷn dổồùi cuớa õọỹ daỡi trung bỗnh cuớa tổỡ maợ. Dỏỳu bũng chố xaớy ra khi õọỹ daỡi cuớa mọỹt
tổỡ maợ bỏỳt kyỡ bũng vồùi lổồỹng tin rióng cuớa kyù tổỷ maỡ noù maợ hoùa:
)x(plogl
ii

=

Vỗ l
i
laỡ sọỳ nguyón nón - logp(x
i
) phaới laỡ sọỳ nguyón. Khi õoù õọỹ daỡi trung bỗnh cuớa tổỡ maợ seợ õaỷt
tọỳi thióứu L = L
min
. Ta coù bọỹ maợ thọỳng kó tọỳi ổu. Thổồỡng thỗ - logp(x
i
) khọng phaới laỡ sọỳ
nguyón nón
chố laỡ mọỹt õióửu kióỷn giồùi haỷn. HL
Ta coù thóứ thỏỳy: õóứ õọỹ daỡi tổỡ maợ trung bỗnh nhoớ nhỏỳt khi - logp(x
i
) khọng phaới laỡ sọỳ nguyón
thỗ L phaới thoaớ maợn bỏỳt õúng thổùc sau:
1HLH

+
<


Vỏỷy giồùi haỷn trón cuớa õọỹ daỡi tổỡ maợ trung bỗnh laỡ H+1. Mọỹt bọỹ maợ coù õọỹ daỡi tổỡ maợ trung bỗnh
thoaớ õióửu kióỷn naỡy õổồỹc goỹi laỡ maợ thọỳng kó tọỳi ổu.
4.3.2 Hióỷu suỏỳt maợ
ởnh nghộa hióỷu suỏỳt maợ (code efficiency) laỡ tyớ sọỳ giổợa entropy cuớa nguọửn tin coù caùc kyù tổỷ
õọỹc lỏỷp vaỡ entropy cổỷc õaỷi cuớa nguọửn õoù:
%100x
Mlog
)m(p
1
log)m(p
%100x
H
H
2
M
1m
2
max

=
==
Nóỳu caùc kyù tổỷ nguọửn õổồỹc maợ hoùa thaỡnh mọỹt tỏỷp caùc kyù tổỷ mồùi nhổ hỗnh 4.2 thỗ
H vaỡ H
max
laỡ
entropy vaỡ entropy cổỷc õaỷi cuớa tỏỷp kyù tổỷ mồùi naỡy.




Baớn tin
(Tỏỷp kyù tổỷ 2)
Baớn tin
(Tỏỷp kyù tổỷ 1)
Maợ hoùa
Hỗnh 4.2 Chuyóứn õọứi baớn tin giổợa hai tỏỷp kyù tổỷ khaùc nhau

Nóỳu caùc kyù tổỷ nguọửn õổồỹc maợ hoùa thaỡnh tổỡ maợ nhở phỏn thỗ coù mọỹt caùch khaùc õóứ tờnh hióỷu
suỏỳt maợ:
- 91 -
- Chổồng IV -
%100x
l)m(p
H
%100x
L
H
M
1m
m

=
== (bit/sọỳ nhở phỏn)
ồớ õỏy
l
m
laỡ õọỹ daỡi cuớa mọựi tổỡ maợ nhở phỏn vaỡ L laỡ õọỹ daỡi tổỡ maợ trung bỗnh.

So saùnh hai cọng thổùc tờnh hióỷu suỏỳt maợ ồớ trón, ta ruùt ra õổồỹc:
H
max
(bit/kyù tổỷ) = L (bit/tổỡ maợ)
4.3.3 Giaới maợ trong trổồỡng hồỹp tổỡ maợ coù õọỹ daỡi thay õọứi
Noùi chung laỡ chuùng ta õi tỗm mọỹt caùch maợ hoùa hổợu hióỷu coù thóứ bióứu dióựn caùc tin giọỳng nhau
maỡ trung bỗnh duỡng ờt sọỳ nhở phỏn hồn. Kóỳt quaớ laỡ õọỹ daỡi cuớa caùc tổỡ maợ bióứu dióựn caùc kyù tổỷ
khaùc nhau seợ khaùc nhau. Vỏỳn õóử õỷt ra laỡ laỡm thóỳ naỡo õóứ bón giaới maợ nhỏỷn ra õổồỹc õióứm bừt
õỏửu vaỡ kóỳt thuùc cuớa caùc tổỡ maợ daỡi khaùc nhau nhổ vỏỷy. Sau õỏy laỡ caùc õỷc õióứm cỏửn phaới coù õóứ
giaới maợ vồùi caùc tổỡ maợ daỡi khaùc nhau:
a) Giaới maợ duy nhỏỳt (unique decoding)
ióửu naỡy laỡ cỏửn thióỳt õóứ cho caùc baớn tin thu chố coù mọỹt nghộa duy nhỏỳt. Xeùt mọỹt nguọửn tin
gọửm 4 kyù tổỷ alphabet, caùc kyù tổỷ õổồỹc maợ hoùa bũng caùc tổỡ maợ nhở phỏn nhổ sau:
A = 0, B = 01, C = 11, D = 00
Nóỳu bón thu nhỏỷn õổồỹc daợy tổỡ maợ 0011thỗ khọng bióỳt laỡ bón phaùt truyóửn õi DC hay laỡ AAC.
Vỏỷy vờ duỷ trón khọng thoớa tờnh giaới maợ duy nhỏỳt.
b) Giaới maợ tổùc thồỡi (instaneous decoding)
Bỏy giồỡ xeùt mọỹt nguọửn tin khaùc gọửm 4 kyù tổỷ alphabet, caùc kyù tổỷ õổồỹc maợ hoùa bũng caùc tổỡ maợ
nhở phỏn nhổ sau:
A = 0, B = 10, C = 110, D = 111
Maợ naỡy coù thóứ giaới maợ tổùc thồỡi duỡng cỏy maợ nhổ trong hỗnh 4.3 a, vỗ khọng coù tổỡ maợ hoaỡn
thaỡnh naỡo laỡ phỏ
ửn õỏửu (prefix) cuớa tổỡ maợ khaùc daỡi hồn noù. Maợ thoớa õióửu kióỷn naỡy goỹi laỡ maợ coù
tờnh prefix. Vờ duỷ naỡy ngổồỹc vồùi vờ duỷ trổồùc coù A laỡ phỏửn õỏửu cuớa caớ B vaỡ D.
ọi khi maợ khọng coù tờnh prefix nhổng vỏựn õaớm baớo giaới maợ duy nhỏỳt, tuy nhión luùc naỡy
khọng thóứ giaới maợ tổùc thồỡi õổồỹc maỡ phaới mỏỳt thóm thồỡi gian õóứ xem xeùt caùc sọỳ tióỳp theo trổồùc
khi kóỳt luỏỷn chờnh xaùc õổồỹc õióứm kóỳt thuùc cuớa tổỡ maợ. Vờ duỷ nhổ nguọửn tin sau:
A = 0, B = 01, C = 011, D = 111
Ta thỏỳy nóỳu bón thu nhỏỷn õổồỹc sọỳ 0 thỗ phaới chồỡ nhỏỷn thóm sọỳ tióỳp theo. Nóỳu sọỳ tióỳp theo laỡ 0
thỗ quyóỳt õởnh sọỳ 0 trổồùc laỡ A, nóỳu sọỳ tióỳp theo laỡ

1 thỗ chồỡ nhỏỷn thóm mọỹt sọỳ nổợa, rọửi cổù tióỳp
tuỷc nhổ vỏỷy.
Thuỏỷt toaùn giaới maợ (hỗnh 4.3 c) giaớ sổớ bón thu õaợ coù sụn baớng tổỡ maợ vaỡ baớng maợ ASCII tổồng
ổùng. Doỡng bit thu õổồỹc xổớ lyù trong bióỳn DOèNG BIT.ỡ Bióỳn Tặè MAẻ õổồỹc duỡng õóứ lổu caùc bit
vaỡo mọựi tổỡ maợ trong khi caùc tổỡ maợ naỡy õổồỹc hỗnh thaỡnh dỏửn. Nhổ ta thỏỳy tổỡ lổu õọử, mọựi khi tổỡ
- 92 -
- Chổồng IV -
maợ õổồỹc nhỏỷn daỷng, tổỡ maợ ASCII tổồng ổùng õổồỹc vióỳt vaỡo trong bióỳn Bĩ M THU. Thuớ
tuỷc naỡy õổồỹc lỷp laỷi cho õóỳn khi xổớ lyù hóỳt tỏỳt caớ caùc bit. Hỗnh 4.3 b laỡ mọỹt vờ duỷ vóử giaới maợ.







Doỡng bit thu: 0 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 - - - thồỡi gian

Tổỡ maợ: A B A D


















1000001 1000010 1000001 1000100
B
A
1
D
1
C
0
0
1
0
N
Y
Y
N
Tặè MAẻ = 0
oỹc bit tióỳp theo tổỡ DOèNG BIT &
g
ừn thóm vaỡo caùc bit õan
g
coù tron
g
Tặè MAẻ
Tặè MAẻ õaợ coù sụn

t
ron
g
cỏ
y
maợ ?
Taới k
y
ù tổ

ASCII vaỡo B
ĩ


M THU
aợ xổớ lyù tỏỳt caớ bit
t
ron
g
DOèNG BIT
Begin
(c)
(b)
(a)
End
Hỗnh 4.3 Thuỏỷt toaùn giaới maợ vaỡ mọỹt vờ duỷ giaới maợ thổỷc tóỳ
(a) Vờ duỷ cỏy maợ (b) Vờ duỷ giaớ i maợ (c) Thuỏỷt toaùn giaới maợ
- 93 -
- Chỉång IV -
4.4 M họa Huffman

Nháûn tháúy xạc sút xút hiãûn ca cạc k tỉû trong ngưn tin l khäng bàòng nhau, cọ nhỉỵng k
tỉû xút hiãûn thỉåìng xun hån nhỉỵng k tỉû khạc, nàm 1952, Huffman â âỉa ra mäüt thût
toạn m họa dỉûa trãn xạc sút xút hiãûn ca cạc k tỉû. Thût toạn ca Huffman täúi ỉu theo
nghéa âäü di tỉì m trung bçnh l nh nháút. M Huffman khäng cọ âàûc tênh sỉía läùi, nhỉng cọ
tênh gii m duy nháút v tỉïc thåìi. Sau âáy ta s xẹt hai vê dủ, mäüt vê dủ vãư m họa Huffman
cå såí v mäüt vê dủ vãư m họa Huffman âäüng.
4.4.1 M họa Huffman cå såí (basic Huffman encoding)
Gi sỉí cọ mäüt säú bn tin âỉåüc truưn giỉỵa hai mạy tênh qua mảng PSTN. Cạc bn tin chè chỉïa
cạc k tỉû tỉì A âãún H. Theo kãút qu thäúng kã cho tháúy xạc sút xút hiãûn ca cạc k tỉû nhỉ
sau:
K tỉû
A B C D E F G H
X.sút
0.1 0.18 0.4 0.05 0.06 0.1 0.07 0.04
Entropy ca ngưn l:

=
==
8
1m
2
55.2
)m(p
1
log)m(pH
(bit/k tỉû)
Entropy cỉûc âải ca ngưn l:
38logH
2
=

=
(bit/k tỉû)
Nhỉ váûy hiãûu sút ca ngưn l:
%85%100x
3
55.2
==η
Nãúu mäùi k tỉû trãn âỉåüc m họa thnh 3 bit thç hiãûu sút m họa s giỉỵ ngun khäng thay
âäøi l 85 %.
M họa Huffman thỉûc hiãûn m họa sỉí dủng êt bit hån cho cạc k tỉû cọ xạc sút xút hiãûn cao
vç chụng âỉåüc truưn âi thỉåìng xun hån v ngỉåüc lải, nhiãưu bit hån cho cạc k tỉû cọ xạc
sút xút hiãûn tháúp nãn cọ thãø tàng âỉåüc hiãûu sút.
Thût toạn m họa Huffman gäưm cạc bỉåïc sau:
(1) Sàõp xãúp cạc k tỉû theo thỉï tỉû xạc sút gim dáưn.
(2) Gạn cho hai k tỉû cọ xạc sút xút hiãûn tháúp nháút våïi hai nhạnh (0) v (1) ca cáy m.
Tỉì hai k tỉû cọ
xạc sút tháúp nháút gim cn mäüt k tỉû våïi xạc sút bàòng täøng ca hai
xạc sút.
(3) Làûp lải tỉì bỉåïc (1) cho âãún khi chè cn lải mäüt k tỉû duy nháút våïi xạc sút l 1.
(4) Duût cáy m âãø tçm ra tỉì m tỉång ỉïng våïi tỉìng k tỉû ca ngưn.
- 94 -
- Chổồng IV -
Hỗnh 4.4 a trỗnh baỡy vờ duỷ vóử maợ hoùa Huffman cho nguọửn tin trón. Nóỳu ta quy ổồùc gaùn cho
nhaùnh õi ra tổỡ kyù hióỷu coù xaùc suỏỳt cao hồn laỡ 1 vaỡ nhaùnh kia laỡ 0, nhaùnh 0 veợ ồớ bón traùi, nhaùnh
1 veợ ồớ bón phaới thỗ ta coù thóứ veợ laỷi cỏy maợ Huffman vổỡa lỏỷp õổồỹc nhổ hỗnh 4.4 b.
(a)
C 0.40 0.40 0.40 0.40 0.40 0.40 0.60(1)
B 0.18 0.18 0.18 0.19 0.23 0.37(1) 0.40(0)
A 0.10 0.10 0.13 0.18 0.19(1) 0.23(0)
F 0.10 0.10 0.10 0.13(1) 0.18(0)

G 0.07 0.09 0.10(1) 0.10(0)
E 0.06 0.07(1) 0.09(0)
D 0.05(1) 0.06(0)
H 0.04(0)












Thổù tổỷ troỹng sọỳ = 0.04 0.05 0.06 0.07 0.09 0.10 0.10 0.13 0.18 0.19 0.23 0.37 0.40 0.60
1
D 0.05
1.0
H 0.04
F 0.10
0.09
0.19 B 0.18
G 0.07
E 0.06
0.13 A 0.10
0.23 0.37
1
1

1 1
1 1
0
0 0
0 0
0
0.60 C 0.40
1 0
(b)
Hỗnh 4.4 Vờ duỷ maợ hoùa Huffman
(a) Taỷo cỏy maợ (b) Cỏy maợ

Goỹi troỹng sọỳ cuớa caùc nuùt trong cỏy maợ laỡ xaùc suỏỳt cuớa nuùt õoù, ta nhỏỷn thỏỳy cỏy maợ Huffman
vổỡa lỏỷp laỡ cỏy maợ tọỳi ổu theo nghộa thổù tổỷ troỹng sọỳ cuớa caùc nuùt tng dỏửn theo chióửu tổỡ dổồùi lón
trón vaỡ traùi sang phaới.
Nhỗn vaỡo cỏy maợ, ta thỏỳy kóỳ
t quaớ maợ hoùa Huffman cuớa nguọửn tin trón nhổ sau:
- 95 -
- Chỉång IV -

K tỉû
C B A F G E D H
Tỉì m
0 110 100 1111 1011 1010 11101 11100
Âäü di tỉì m trung bçnh báy giåì l:
L = 1(0.4) + 3(0.18 + 0.10) + 4(0.10 + 0.07 + 0.06) + 5(0.05 + 0.04) = 2.61(bit/k tỉû)
Váûy âäü låüi m họa l:
%7.97%100x
61.2
55.2

%100x
L
H
===η
Qua vê dủ trãn ta tháúy hiãûu sút 85 % khi khäng m họa â tàng lãn âãún 97.7 % khi m họa
Huffman.
Ta tháúy ràòng phỉång phạp m họa Huffman khäng phi chè cho mäüt bäü m duy nháút, vç ta cọ
thãø k hiãûu báút cỉï nhạnh no l 0 hay 1 chỉï khäng bàõt büc. Táút nhiãn khi âọ hiãûu sút m
họa s khäng thay âäøi, nhỉng thỉï tỉû trng säú ca cạc nụt s thay âäøi.
Do tỉì m Huffman khạc nhau âäúi våïi cạc táûp k tỉû khạc nhau nãn âãø bãn thu cọ thãø gii m
âỉåüc thç u cáưu bãn thu phi biãút cạc tỉì m liãn quan âãún dỉỵ liãûu phạt. Cọ thãø thỉûc hiãûn âiãưu
ny bàòng hai cạch. Hồûc l bãn phạt gåíi bng m trỉåïc khi phạt dỉỵ
liãûu, hồûc l bãn thu phi
cọ sàơn bng m.
Phỉång phạp âáưu cọ ỉu âiãøm l cọ thãø m họa nẹn thêch nghi, vç tỉì m cọ thãø thay âäøi cho
ph håüp våïi kiãøu dỉỵ liãûu truưn, nhỉng cọ khuút âiãøm l phi máút thåìi gian truưn bng m
måïi mäùi khi gåíi kiãøu dỉỵ liãûu måïi.
4.4.2 M họa Huffman âäüng (dynamic Huffman encoding)
Khạc våïi m họa Huffman cå såí, phỉång phạp m họa Huffman âäüng khäng u cáưu bãn
phạt v bãn thu biãút bng m liãn quan âãún dỉỵ liãûu phạt, cng khäng u cáưu kãút qu thäúng
kã xạc sút xút hiãûn k tỉû ca ngưn tin. Phỉång phạp m họa Huffman âäüng cho phẹp c
bãn phạt (m
họa) v bãn thu (gii m) láûp cáy m Huffman - v dáùn âãún bng m - mäüt cạch
âäüng khi k tỉû âỉåüc phạt/ thu.
Våïi phỉång phạp ny, nãúu k tỉû phạt âang cọ màût trong cáy m thç tỉì m tỉång ỉïng s âỉåüc
xạc âënh giäúng m Huffman cå såí v gåïi âi theo cạch thäng thỉåìng. Nãúu k tỉû chỉa cọ màût
trong cáy m - nghéa l xút hiãûn láưn âáưu, thç nọ s âỉåüc gåíi âi theo dảng khäng nẹn. Bäü m
họa bãn phạt cáûp nháût vo cáy m Huffman bàòng cạch tàng säú láưn xút hiãûn (tàng trng säú)
ca k tỉû phạt hồûc l âỉa thãm k tỉû måïi vo cáy.
Ngoi ra, âãø cho bãn thu cọ thãø xạc âënh âỉåüc k tỉû m

nọ nháûn, mäùi tỉì m phạt âỉåüc m họa
theo cng cạch ca bãn thu. Bãn thu tiãún hnh cạc thay âäøi giäúng nhỉ bãn phạt v cọ mäüt
bng sao riãng ca cáy. Nhåì âọ bãn thu s xạc âënh âụng tỉì m tiãúp theo âỉåüc nháûn tu vo
cáúu trục cáy måïi cáûp nháût.
C bãn phạt v bãn thu âãưu bàõt âáưu våïi mäüt cáy m chè cọ mäüt nhạnh trại - nhạnh 0 - v mäüt
- 96 -
- Chỉång IV -
nụt lạ räùng (empty leaf node) - nụt lạ cọ 0 láưn xút hiãûn.
Âãø mä t chi tiãút phỉång phạp ny, ta xẹt vê dủ bn tin truưn âi bàõt âáưu bàòng dy k tỉû:
A B C D C D C . . .
Hçnh 4.5 minh ha cạc bỉåïc láûp cáy m Huffman.
Trỉåïc tiãn, c bãn phạt v bãn thu cng thnh láûp cáy ban âáưu ( mäüt nhạnh 0 v mäüt nụt lạ
räùng e0).
Tiãúp theo, bäü m họa bàõt âáưu âc k tỉû âáưu tiãn trong bn tin - A - v gạn 'A'ï vo nhạnh phi-
nhạnh 1 âáưu tiãn. Vç âáy l láưn xút hiãûn âáưu tiãn ca 'A' nãn nọ âỉåüc truưn âi khäng nẹn
(dảng ASCII). Vç cáy bãn gii m âang räùng nãn nọ nháûn ra dy bit nháûn âỉåüc l mäüt k tỉû
khäng nẹn v nọ
sàõp xãúp k tỉû ny vo trong cáy theo cạch giäúng bãn m họa (hçnh 4.5a).
Våïi mäùi k tỉû tiãúp theo, trỉåïc hãút bäü m họa kiãøm tra xem k tỉû âọ â cọ màût trong cáy m
chỉa. Nãúu cọ räưi thç bäü m họa s gåíi tỉì m theo cạch thäng thỉåìng giäúng nhỉ m Huffman
cå såí, tỉì m âỉåüc xạc âënh båíi vë trê ca k tỉû trong cáy. Nãúu chỉa cọ thç bäü m họa gåíi tỉì
m hiãûn hnh cho nụt lạ räùng - âỉåüc xạc âënh båíi vë trê ca nụt lạ räùng trong cáy, theo sau l
tỉì m khäng nẹn ca k tỉû. Vç bäü gii m cng cọ cáy m y nhỉ váûy nãn nọ cọ thãø suy ra tỉì
dng bit nháûn âỉåü
c âáu l tỉì m cọ nẹn, âáu l nụt lạ räùng våïi k tỉû khäng nẹn theo sau.
Bäü m họa v gii m cáûp nháût vo cáy m dỉûa trãn k tỉû cúi cng âỉåüc phạt/ thu. Nãúu âáy
l k tỉû måïi thç nụt lạ räùng âang täưn tải trong cáy âỉåüc thay bàòng mäüt nụt nhạnh måïi, nụt lạ
räùng âỉåüc gạn bãn nhạnh 0 v k tỉû bãn nhạnh 1 (hçnh 4.5 b).
Nãúu k tỉû â cọ màût trong cáy thç säú láưn xút hiãûn ca nụt lạ tỉång ỉïng tàng lãn 1. Vê dủ hçnh
4.5 e, bäü m họa kiãøm tra v tháúy k tỉû 'C' â cọ màût trong cáy m nãn nọ truưn âi tỉì m

tỉång ỉïng l '01', trng säú
ca nụt C tỉì 1 tàng lãn thnh 2. Cạc vê dủ tỉång tỉû khạc åí trong
hçnh 4.5 f v g.
Lục ny, vë trê ca nụt lạ cọ thãø khäng cn l vë trê täúi ỉu nỉỵa. Vç váûy, mäùi láưn cáûp nháût cáy -
tỉïc l thãm k tỉû måïi hồûc tàng säú láưn xút hiãûn ca k tỉû sàơn cọ - c bäü m họa v gii m
âãưu phi kiãøm tra v nãúu cáưn thç phi thay âäøi vë trê hiãûn tải ca táút c cạc nụt trong cáy.
Âãø âm bo c bäü m họa v gii m âãưu lm viãûc ny theo cng mäüt cạch, trỉåïc hãút c bäü
m họa v gii m phi liãût kã cạc trng säú ca cạc nụt theo chiãưu tỉì trại sang phi, tỉì dỉåïi
lãn trãn bàõt âáưu tỉì nụt lạ räùng. Nãúu thỉï tỉû sàõp xãúp tàng dáưn thç khäng thay âäøi cáy, nãúu khäng
âụng thç phi thay âäøi cáúu trục ca cáy bàòng cạch thay âäøi vë trê ca cạc nụt trong cáy. Khi
âỉa nụt lạ âãún vë trê måïi phi km theo ton bäü cạc nhạnh v nụt con ca chụng (hçnh 4.5 c
âãún 4.5 g).
Qua vê dủ trãn ta tháúy nãúu truưn dy k tỉû A B C D C D C bàòng m ASCII thç máút 49 bit,
trong khi dng m Huffman âäüng thç máút 41 bit. Bàng thäng truưn dáùn chè âỉåüc tiãút kiãûm
bàõt âáưu tỉì khi cọ k tỉû làûp lải. Thỉûc tãú, cạc file vàn bn ln cọ sỉû làûp lải k tỉû, v
m
Huffman âäüng âỉåüc ỉïng dủng trong nhiãưu ỉïng dủng truưn thäng, nhỉ l nẹn dỉỵ liãûu trong
modem V.32.
- 97 -
- Chæång IV -
































B1
C1
1
e 0
2
0 1
0 1
1 0
0

B1 e 0
A1 e 0
e 0
0 1
1 0
A1 1
A1
1 0
2
B1
A1
1 0
C1
1
e 0
0 1
0 1
(c) C 0 0 'C'
(d) D 1 0 0 'D'
(b) B 0 'B'
(a) A 'A'

Phaït Kyï tæû
- 98 -
- Chæång IV -































B1
1 0
2
C1 A1 B1
2

D1
1
e 0
3
B1
A1
1 0
C1
2
0 1
0 1
1 0
D1
1
e 0
0 1
1 0
0 1
1 0
2
C2 A1
2
D1
1
e 0
0 1
1 0
0 1
(e) C 01
(d) D 1 0 0 'D'


- 99 -
- Chæång IV -
































1 0
0
C2
1
0
3
B1 A1
2
D1
1
e 0
0 1
1
0
0 1
(f) D 001
C2
1
3
B1 A1
3
D2
2
e 0
0 1
1

0
0 1
C2
1 0
4
B1 D2
2
A1
1
e 0
0 1
1
0
0 1
C3
5
B1 D2
2
A1
1
e 0
0 1
1
0
0 1
(g) C 11
- 100 -
- Chỉång IV -

1 0

2
C3 4
B1
A1
1
e 0
0 1
1
0
D2
0 1










Hçnh 4.5 Vê dủ m họa Huffman âäüng

4.5 M họa facsimile (fax)
Fax l dëch vủ truưn cạc ti liãûu säú âen tràõng, gäưm cạc vàn bn âạnh mạy, viãút tay, tranh
nh, âäư thë, bng biãøu Trong mạy fax cọ mạy quẹt, quẹt mäüt trang theo chiãưu dc våïi âäü
phán gii l 3.85 hồûc 7.7 dng/ mm v 1728 âiãøm nh (pixel) trãn mäùi dng. Nãúu mäùi pixel
âỉåüc lỉåüng tỉí họa nhë phán thnh bit 0 cho mu tràõng v bit 1 cho mu âen thç mäüt trang giáúy
A4 tảo ra khong 2 triãûu bit. Nãúu truưn trang A4 khäng nẹn qua modem 4.8 kbps thç máút
gáưn 7 phụt âãø truưn.

Thỉûc tãú, trong háưu hãút cạc ti liãûu, nhiãưu dng quẹt chè gäưm ton mu tràõ
ng, nhiãưu dng khạc
chỉïa c dy di mu tràõng v dy di mu âen. Vç mạy fax thỉåìng dng våïi mảng cäng cäüng
nãn ITU-T â âỉa ra cạc chøn liãn quan. Âọ l fax nhọm 1, nhọm 2, nhọm 3 v nhọm 4.
Nhọm 1 v nhọm 2 ngy nay ráút êt dng, nhọm 3 dng trong mảng PSTN, nhọm 4 dng trong
mảng hon ton säú ISDN. C nhọm 3 v nhọm 4 âãưu âảt t lãû nẹn khong 10:1. Do váûy âãø
truưn trang A4 våïi fax nhọm 3 chè máút chỉa âáưy 1 phụt, våïi fax nhọm 4 do cọ âỉåìng truưn
täúc âäü cao hån (64kbps) nãn chè máút vi giáy.
Quạ trçnh m họa trỉåïc tiãn l phán têch täøng quạt trang ti liãûu âỉåüc quẹt. Bng m fax âỉåüc
tảo ra dỉûa trãn cå såí
vãư táưn sút xút hiãûn ca mäüt säú pixel tràõng v âen liãn tủc (gi l run
length) trong mäùi dng quẹt. Tỉì m ngàõn hån thç âỉåüc áún âënh cho cạc run length hay xút
hiãûn hån v ngỉåüc lải. Nọi cạch khạc, âáy chênh l m họa Huffman cå såí. Bng m fax cäú
âënh gäưm hai bng m riãng biãût: bng m cúi (termination-codes table) v bng m make-
up (make-up codes table). Bng 4.2 l bng m nhọm 3 v nhọm 4 theo chøn ITU-T.
Bng m cúi dng cho cạc run length tỉì 0 âãún 63 pixel, bỉåïc nhy l 1 pixel. Bng m
make-up dng cho cạc run length tỉì 64 âãún 2560 pixel, bỉåïc nhy l 64 pixel. K thût quẹt
- 101 -
- Chỉång IV -
ngáưm âënh l táút c cạc dng âãưu bàõt âáưu våïi êt nháút l 1 pixel mu tràõng. Theo cạch ny, bãn
thu biãút âỉåüc tỉì m âáưu tiãn ln ln liãn quan âãún pixel mu tràõng.
(a)

Run length tràõng Tỉì m Run length âen Tỉì m
0 00110101 0 0000110111
1 000111 1 010
2 0111 2 11
3 1000 3 10

62 00110011 62 000001100110

63 00110100 63 000001100111
(b)

Run length tràõng Tỉì m Run length âen Tỉì m
64 11011 64 0000001111
128 10010 128 000011001000
192 010111 192 000011001001

2560 000000011111 2560 000000011111
EOL 00000000001 EOL 00000000001

Bng 4.2 Bng m Fax nhọm 3 v nhọm 4 (ITU-T)
(a) Bng m cúi (b) Bng m make-up

Vê dủ mäüt run length gäưm 12 pixel tràõng thç âỉåüc m họa trỉûc tiãúp thnh 001000, mäüt run
length gäưm 140 pixel âen thç âỉåüc m họa thnh 000011001000 + 0000111, vç 140 pixel =
128 pixel + 12 pixel. Nãúu run length gäưm nhiãưu hån 2560 pixel thç s âỉåüc m họa bàòng
cạch dng nhiãưu m make - up cäüng våïi mäüt m cúi.
Mäüt vê dủ khạc, mäüt dng quẹt ca dy k tỉû T I E âỉåüc m họa nhỉ hçnh 4.6.
Fax nhọm 3 khäng cọ th tủc xỉí l läùi. Nãúu trong quạ trçnh truưn cọ mäüt hồûc vi bit läùi thç
bãn thu s máút âäưng bäü. Âãø cho phẹp bãn thu cọ thãø âäưng bäü lải, mäùi dng quẹt ln âỉåüc kãút
- 102 -
- Chỉång IV -
thục bàòng k tỉû EOL (end-of-line), mäùi trang kãút thục bàòng dy 6 k tỉû EOL liãn tiãúp. Theo
cạch ny, nãúu bãn thu khäng gii m âỉåüc sau mäüt säú bit täúi âa ỉïng våïi mäüt tỉì m thç nọ phi
tçm EOL. Nãúu sau vi dng quẹt váùn chỉa tçm âỉåüc EOL thç bãn thu ngỉng gii m v thäng
bạo cho bãn phạt.
Fax nhọm 4 cọ th tủc xỉí l läùi. Âọ l th tủc MMR (modified-modifed read) [ 6]














1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 bit

| 6W |2B| 9W |2B| 5W | 8B |2W run length

1110 10100 1100 0111 tràõng

11 11 000101 âen

111011101001111000001010111 âáưu ra ca m họa
fax (Huffman)
Hçnh 4.6 Vê dủ m họa fax

TỌM TÀÕT CHỈÅNG
1. Lỉåüng tin l mäüt âải lỉåüng dng âãø âạnh giạ âënh lỉåüng cho tin tỉïc. Lỉåüng tin liãn quan
âãún kh nàng dỉû âoạn âỉåüc ca tin. Lỉåüng tin âỉåüc tênh l logarit ám ca xạc sút xút
hiãûn ca tin. Nãúu cå säú ca liogarit l 2 thç âån vë va lỉåüng tin l bit.
2. Entropy H ca ngưn tin l lỉåüng tin trung bçnh chỉïa trong mäüt k tỉû báút k ca ngưn
tin. Giạ trë låïn nháút ca entropy âảt âỉåüc khi cạc k tỉû âäüc láûp v âäưng xạc sút. Entropy
ca mäüt ngưn tin nhë phán âäüc láûp thäúng kã, xạc sút xút hiãûn ca säú '1' v '0' bàò

ng
nhau l 1 bit/säú nhë phán.
3. Sỉû phủ thüc thäúng kã ca cạc k tỉû v xạc sút xút hiãûn cạc k tỉû khäng bàòng nhau lm
cho entropy ca ngưn nh hån entropy cỉûc âải. Sai khạc giỉỵa entropy cỉûc âải v entropy
thỉûc sỉû ca ngưn l âäü dỉ.
4. Nhiãùu trãn kãnh truưn lm cho quút âënh tải bãn thu vãư k tỉû thu khäng chàõc chàõn
âụng. Vç váûy nhiãùu lm gim lỉåüng tin trong dng k tỉû thu. Lỉåüng tin ca cạc k tỉû thu
âỉåüc gi l entropy hiãûu qu, bàòng entropy phạt trỉì âi âäü nghi ngåì do nhiãùu. Cọ thãø xem
nhiãùu nhỉ l tin ám cäüng thãm vo dng k tỉû phạt.
- 103 -
- Chỉång IV -
5. Täúc âäü thiãút láûp tin ca ngưn l mäüt thäng säú phủ thüc vo tênh cháút váût l ca ngưn.
Thäng säú ny chè ra sỉû hçnh thnh tin nhanh hay cháûm âãø âỉa vo kãnh, âỉåüc tênh l têch
ca entropy våïi säú k hiãûu ngưn láûp âỉåüc trong mäüt âån vë thåìi gian, âån vë âo l bit/s.
Täúc âäü láûp tin ca ngưn s cỉûc âải khi entropy ca ngưn cỉûc âải.
6. Thäng lỉåüng ca kãnh l lỉåüng tin täúi âa kãnh cho âi qua trong mäüt âån vë thåìi gian m
khäng gáy läùi. Âån vë âo giäúng nhỉ âån vë ca täúc âäü láûp tin (bit/s). Thäng thỉåìng täúc âäü
láûp tin bẹ hån nhiãưu so våïi thäng lỉåüng kãnh. Theo Shannon, cọ thãø m họa âãø lm cho
täúc âäü láûp tin ca ngưn tiãúp cáûn våïi thäng lỉåüng kãnh.
7. M họa ngưn tin X bàòng táûp M cọ nghéa l biãún âäøi mäùi tin ca ngưn tin X thnh mäüt
táûp cạc pháưn tỉí thüc M nhàòm tha mn mäüt u cáưu no âọ ca hãû thäúng thäng tin. Phẹp
biãún âäøi ngỉåüc lải âỉåüc gi l gii m.
8. Cạc tham säú cå bn ca m gäưm âäü di ca tỉì, m trng lỉåüng tỉì m, khong cạch m
9. Cọ thãø phán loải m theo nhiãưu cạch khạc nhau, dỉûa vo âäü di ca tỉì m, trng lỉåüng
ca tỉì m, khong cạch m giỉỵa hai tỉì m kãư nhau, cå säú c
a m, âäü tin cáûy, hiãûu sút
thäng tin
10. Cọ nhiãưu phỉång phạp biãøu diãùn m khạc nhau: phỉång phạp liãût kã l phỉång phạp âån
gin nháút, cọ ỉu âiãøm l r rng, củ thãø nhỉng cäưng kãưnh, khäng thêch håüp våïi cạc bäü m
låïn; phỉång phạp ma tráûn rụt gn tỉì phỉång phạp liãût kã, thêch håüp våïi cạc m khäúi

tuún tênh; phỉång phạp cáy giụp cho viãûc gii m dãù dng, nhçn vo cáy cọ thãø biãút âỉåüc
mäüt säú âàûc âiãøm ca bäü m; phỉång phạp âa thỉïc thêch håüp våïi cạc m vng, giụp cho
viãûc m họa v gii m m vng dãù d
ng bàòng cạch sỉí dủng cạc phẹp toạn âäúi våïi âa
thỉïc.
11. M họa ngưn nhàòm loải b âäü dỉ trong cạc k tỉû dng âãø m họa, lm cho viãûc truưn
v lỉu trỉỵ thäng tin tråí nãn hiãûu qu hån. Nọi chung thç m họa ngưn phi tha tênh gii
m duy nháút.
12. Ngun tàõc ca m họa ngưn råìi rảc l m họa cạc k tỉû cọ xạc sút sinh ra låïn bàòng
cạc tỉì m ngàõn v m họa cạc k tỉû cọ xạc sút sinh ra bẹ bàòng cạc tỉì m di. Loải m
ny gi l m họ
a thäúng kã.
13. Viãûc truưn tin s tråí nãn kinh tãú hån nãúu m thäúng kã cọ âäü di trung bçnh ca tỉì m l
nh nháút. Loải m nhỉ váûy gi l m thäúng kã täúi ỉu. Âáy cng chênh l m họa nẹn.
14. M Huffman l mäüt loải m thäúng kã täúi ỉu. M Huffman âảt âỉåüc u cáưìu vãư âäü di tỉì
m trung bçnh nh nháút v tho tênh gii m duy nháút. Thãm vo âọ, m Huffman cn
tho tênh gii m tỉïc thåìi, nghéa l khäng cọ tỉì m no trng våïi pháưn âáưu ca tỉì m khạc
di hån nọ.
15. M họa fax - loải m họa dng trong dëch vủ
facsimile - l mäüt ỉïng dủng ca m hoạ
Huffman cå såí. Âáy l loải m tho tênh gii m duy nháút, tỉïc thåìi v khäng cọ täøn hao.
Phỉång phạp m họa ngưn cho phẹp âảt nhỉỵng chè tiãu kinh tãú täút, tuy nhiãn cáưn phi âm
bo chè tiãu truưn tin chênh xạc. Âãø gii quút váún âãư ny cọ mäüt gii phạp l m họa kãnh.
- 104 -

×