Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bài giảng thông tin số Chương 6 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.83 KB, 33 trang )

- Chổồng VI -
Chổồng 6
Gheùp kónh vaỡ truyóửn dỏựn tờn hióỷu sọỳ
Trong nhióửu ổùng duỷng thọng tin, caùc tờn hióỷu mang tin khaùc nhau phaới õổồỹc truyóửn õi trón
mọỹt kónh vỏỷt lyù chung. Kónh naỡy coù thóứ laỡ mọỹt caùp õồn, mọỹt sồỹi quang hay trong trổồỡng hồỹp
vọ tuyóỳn laỡ khoaớng khọng tổỷ do giổợa hai antenna. Kyợ thuỏỷt chia seớ kónh vỏỷt lyù chung naỡy
õổồỹc goỹi laỡ gheùp kónh (multiplexing) . óứ coù thóứ taùch laỷi õổồỹc caùc tờn hióỷu sau khi gheùp kónh,
caùc tờn hióỷu õoù phaới "õuớ phỏn bióỷt õổồỹc vồùi nhau" theo mọỹt caùch naỡo õoù, hay thổồỡng õổồỹc goỹi
laỡ trổỷc giao nhau.
Phỏửn õỏửu cuớa chổồng trỗnh baỡy hai phổồng phaùp gheùp kónh chờnh laỡ gheùp kónh phỏn chia
theo tỏửn sọỳ FDM (Frequency Division Multiplexing) vaỡ gheùp kónh phỏn chia theo thồỡi gian
TDM (Time Division Multiplexing). Trong phỏửn gheùp kónh phỏn chia theo thồỡi gian seợ õi vaỡo
chi tióỳt hai kióứu phỏn cỏỳp hóỷ
thọỳng TDM laỡ phỏn cỏỳp cỏỷn õọửng bọỹ PDH (Plessiochronous
Digital Hierarchy) vaỡ phỏn cỏỳp õọửng bọỹ SDH (Synchronous Digital Hierarchy).
Mọỹt kyợ thuỏỷt khaùc tổồng tổỷ nhổ gheùp kónh seợ õổồỹc trỗnh baỡy tióỳp theo. où laỡ kyợ thuỏỷt õa truy
cỏỷp (multiple accessing) - cho pheùp nhióửu cỷp thu - phaùt cuỡng chia seớ mọỹt õổồỡng truyóửn dỏựn
chung. Vỏỳn õóử thióỳt yóỳu cuớa õa truy cỏỷp chờnh laỡ chia seớ taỡi nguyón haỷn chóỳ mọỹt caùch hióỷu
quaớ vaỡ hồỹp lyù.
Trong nọỹi dung õa truy cỏỷp, seợ baỡn vóử ba kyợ thuỏỷt õa truy cỏỷp phọứ bióỳn laỡ õa truy cỏỷp phỏn
chia theo tỏửn sọỳ FDMA (Frequency Division Multiple Accessing), õa truy cỏỷp phỏn chia theo
thồỡi gian TDMA (Time Division Multiple Accessing) vaỡ õa truy cỏỷp phỏn chia theo maợ
CDMA (Code Division Multiple Accessing).
Nọỹ dung chờnh cuọỳi cuỡng trong chổồng laỡ truyóửn dỏựn tờn hióỷu sọỳ. Phỏử
n naỡy lión quan õóỳn kyợ
thuỏỷt khọi phuỷc õọửng họử, khọi phuỷc tờn hióỷu sọỳ vaỡ caùc vỏỳn õóử thổồỡng naớy sinh khi truyóửn
thọng tin qua mọỹt sọỳ mọi trổồỡng truyóửn.
6.1 Gheùp kónh phỏn chia theo tỏửn sọỳ ( FDM )
FDM laỡ kyợ thuỏỷt gheùp kónh truyóửn thọỳng õọỳi vồùi thoaỷi vaỡ caùc ổùng duỷng quaớng baù. FDM thổỷc
hióỷn truyóửn õọửng thồỡi caùc tờn hióỷu khaùc nhau qua cuỡng mọỹt kónh bng rọỹng bũng caùch sổớ
duỷng caùc soùng mang tỏửn sọỳ khaùc nhau. Sổỷ trổỷc giao giổợa caùc tờn hióỷu ồớ õỏy chờnh laỡ trổỷc giao


vóử tỏửn sọỳ. Phọứ cuớa caùc tờn hióỷu naỡy khọng bở chọửng lón nhau. Do caùc tờn hióỷu naỡy lóỷch tỏửn vồùi
nhau nón bũng caùc bọỹ loỹc bón thu, ta coù thóứ taùch rióng caùc tờn hióỷ
u ra.
6.1.1 Nguyón lyù gheùp vaỡ taùch kónh FDM
Hỗnh 6.1 laỡ sồ õọử khọỳi cuớa bọỹ gheùp kónh FDM bón phaùt. Trổồùc tión, N tờn hióỷu khaùc nhau
õổồỹc õióửu chóỳ vồùi N soùng mang phuỷ coù tỏửn sọỳ khaùc nhau, rọửi cọỹng tỏỳt caớ caùc soùng mang phuỷ
õaợ õióửu chóỳ laỷi, taỷo thaỡnh tờn hióỷu tọứng hồỹp bng cồ sồớ. Coù thóứ sau õoù tờn hióỷu tọứng hồỹp naỡy
õổồỹc õióửu chóỳ vồùi mọỹt soùng mang chờnh, hỗnh thaỡnh tờn hióỷu FDM õóứ truyóửn qua kónh bng
rọỹng. Kióứu õióửu chóỳ duỡng trong õióửu chóỳ soùng mang phuỷ vaỡ õióửu chóỳ soùng mang chờnh coù
- 127 -
- Chổồng VI -

Tờn hióỷu FDM
Tờn hióỷu tọứng hồỹp
bn
g
cồ sồớ
x
N
(t)
x
2
(t)
x
1
(t)

f
SC1


ióửu chóỳ chờnh
x(t)

Loỹc

f
SC2

f
SCN
Loỹc
Loỹc








ióửu chóỳ soùng mang phuỷ
Hỗnh 6.1 Bọỹ phaùt FDM





0
f
B

SC1
|X(f)|
B
SC2
B
SCN
B
Hỗnh 6.2 Phọứ cuớa tờn hióỷu tọứng hồỹp bng cồ sồớ











Tờn hióỷu FDM
Tờn hióỷu tọứng hồỹp
bng cồ sồớ
x
N
(t)
x
2
(t)
x
1

(t)

f
SC1
Giaới õióửu chóỳ chờnh
Loỹc
Loỹc
Loỹc

f
SC2

f
SCN
Giaới õióửu chóỳ soùng mang phuỷ
Hỗnh 6.3 Bọỹ thu FDM
- 128 -
- Chổồng VI -
thóứ khaùc nhau. Tỏỳt caớ caùc kióứu õióửu chóỳ õóửu coù thóứ duỡng õổồỹc, vờ duỷ nhổ AM, DSB, SSB,
PM, FM Hỗnh 6.2 laỡ phọứ cuớa tờn hióỷu FDM, bao gọửm tỏỳt caớ caùc tờn hióỷu õióửu chóỳ khọng bở
chọửng phọứ, nóỳu khọng thỗ xuyón ỏm giổợa caùc tờn hióỷu seợ xuỏỳt hióỷn taỷi õỏửu ra cuớa bọỹ thu.
Bón thu, tờn hióỷu FDM trổồùc hóỳt õổồỹc giaới õióửu chóỳ õóứ taỷo laỷi tờn hióỷu tọứng hồỹp bng cồ sồớ,
sau õoù qua caùc bọỹ loỹc õóứ phỏn chia caùc soùng mang phuỷ ra. Cuọỳi cuỡng, caùc soùng mang phuỷ
õổồỹc giaới õióửu chóỳ õóứ taỷo laỷi caùc tờn hióỷu ban õỏửu. Hỗnh 6.3 laỡ sồ õọử bọỹ taùch kónh FDM bón
thu.
6.1.2 Phỏn cỏỳp hóỷ thọỳng õióỷn thoaỷi FDM õióứn hỗnh
Hỗnh 6.4 minh hoỹa sổỷ
phỏn cỏỳp cuớa hóỷ thọỳng õióỷn thoaỷi FDM theo Cọng ty õióỷn thoaỷi vaỡ õióỷn
baùo Hoa Kyỡ (AT&T).
Tờn hióỷu FDM

nhoùm cồ sồớ
f
SC
= 108
f
SC
= 104
f
SC
= 100
f
SC
= 96
f
SC
= 92
f
SC
= 88
f
SC
= 84
f
SC
= 80
f
SC
= 76
f
SC

= 72
f
SC
= 68
f
SC
= 64
f
SC
= 3396
f
SC
= 3148
f
SC
= 2900
f
SC
= 2652
f
SC
= 2356
f
SC
= 2108
f
SC
= 1860
f
SC

= 1612
f
SC
= 1364
f
SC
= 1116
f
SC
= 612
f
SC
= 564
f
SC
= 516
f
SC
= 468
f
SC
= 420
Tờn hióỷu FDM
sióu nhoùm
Tờn
hióỷu
FDM
nhoùm
chuớ
FDM mổùc 3 FDM mổùc 2FDM mổùc 1






















Hỗnh 6.4 Phỏn cỏỳp FDM theo AT&T (f
SC
tờnh bũng kHz)
- 129 -
- Chỉång VI -
ÅÍ âáy, 12 tên hiãûu thoải tỉång tỉû (cn gi l 12 kãnh thoải) âỉåüc ghẹp kãnh phán táưn säú sỉí
dủng kiãøu âiãưu chãú SSB, tảo thnh FDM nhọm cå bn (basic group). Bàng thäng ca tên hiãûu
FDM nhọm cå bn l 48 kHz, chiãøm di táưn säú tỉì 60 - 108 kHz. Váûy mäùi tên hiãûu FDM nhọm
cå bn cọ thãø thay bàòng mäüt tên hiãûu cọ bàng thäng räüng 48 kHz. Mäùi kãnh thoải tỉång tỉû cọ

bàng thäng tỉì 0.3 - 3.4 kHz âỉåüc sàõp xãúp cho chiãúm mäüt di táưn säú 4 kHz. Khong táưn säú
dnh thãm ny gi l di phng vãû (guard band). nghéa ca chụng l dnh mäüt khong
cạch giỉỵa cạc kãnh lán cáûn âãø bäü tạch kãnh FDM cọ thãø tạch riãng cạc kãnh ra bàòng cạc bäü
lo
üc thỉûc tãú.
Cáúp ghẹp cao hån trong hãû thäúng âiãûn thoải FDM l siãu nhọm (super group), ghẹp tỉì 5 tên
hiãûu FDM nhọm cå bn, kiãøu âiãưu chãú l SSB, bàng thäng l 240 kHz, bao gäưm 60 kãnh
thoải. Tỉång tỉû nhỉ trãn, mäùi tên hiãûu FDM siãu nhọm cọ thãø xem tỉång âỉång våïi mäüt tên
hiãûu cọ bàng thäng räüng 240 kHz.
Tiãúp theo, 10 tên hiãûu FDM siãu nhọm cọ thãø ghẹp kãnh phán táưn säú dng kiãøu âiãưu chãú SSB
âãø tảo thnh mäüt tên hiãûu FDM nhọm ch (master group) cọ bàng thäng l 2.52 MHz chỉïa
600 kãnh thoải.
K thût FDM âáưu tiãn l âỉåüc dng cho thäng tin tỉång tỉû v ngy nay âang âỉåüc dng lải
trong cạc hãû thäúng thäng tin såüi quang. ÅÍ âọ, cạc bỉåïc sọng khạc nhau âỉåüc dng âãø truưn
âäưng thåìi cạ
c tên hiãûu khạc nhau trãn mäüt såüi quang. Lục ny, thût ngỉỵ ghẹp kãnh phán chia
theo bỉåïc sọng WDM (Wavelength Division Multiplexing) thỉåìng âỉåüc dng nhiãưu hån thût
ngỉỵ FDM.
6.2 Ghẹp kãnh phán chia theo thåìi gian ( TDM )
TDM l k thût ghẹp kãnh cho c tên hiãûu tỉång tỉû v säú. Tuy nhiãn vãư ngun tàõc, tên hiãûu
tỉång tỉû phi âỉåüc säú họa trỉåïc khi ghẹp. Cng cọ thãø thỉûc hiãûn láúy máùu kãút håüp våïi ghẹp
kãnh TDM nhỉ â trçnh by trong chỉång 3. TDM thỉûc hiãûn truưn cạc tên hiãûu khạc nhau
qua cng mäüt kãnh bàng räüng våïi cng táưn säú nhỉng vo cạc thåìi âiãøm khạc nhau. Sỉû trỉûc
giao giỉỵa cạc tên hiãûu åí âáy chênh l trỉûc giao vãư thåìi gian.
Trong khäúi ghẹp kãnh bãn phạt, thåìi gian âỉåüc phán thnh cạc khe thåìi gian, áú
n âënh mäùi khe
cho mäüt dng säú âãún tỉì mäüt kãnh khạc nhau theo cạch xoay vng. Viãûc tạch kãnh âỉåüc thỉûc
hiãûn bãn thu bàòng cạch chuøn mảch tên hiãûu thu vo cạc thåìi âiãøm thêch håüp. Khạc våïi
FDM, trong hãû thäúng TDM, u cáưu táút c cạc bäü phạt v thu phi tn theo mäüt âäưng häư
chung.

6.2.1 Ngun l ghẹp v tạch kãnh TDM
Âãø minh ha cho ngun l ghẹp v tạch kãnh TDM, ta xẹt vê dủ âån gin l ghẹp TDM cho
3 tên hiãûu tỉång tỉû x
1
(t), x
2
(t) v x
3
(t) , sau âọ truưn qua hãû thäúng PCM nhỉ hçnh 6.5.
Bäü láúy máùu kãút håüp våïi ghẹp kãnh cọ thãø xem nhỉ mäüt bäü chuøn mảch 3 âáưu vo, láưn lỉåüt
láúy máùu cạc tên hiãûu tỉång tỉû trong 3 kãnh. Nhỉ váûy âáưu ra ca bäü láúy máùu chênh l dy xung
PAM âỉåüc láúy máùu láưn lỉåüt tỉì ba tên hiãûu tỉång tỉû vo. Táưn säú láúy máùu âỉåüc xạc âënh theo
âënh l láúy máùu nhỉ trỉåìng håüp khäng ghẹp kãnh. Gi táưn säú láúy máùu l f
S
, chu k láúy máùu l
- 130 -
- Chỉång VI -
T
S
= 1/ f
S
, khong cạch giỉỵa hai xung PAM cảnh nhau trong dy xung TDM-PAM l T
S
/ 3.
Bäü chuøn mảch bãn thu phi âäưng bäü hon ton våïi bäü chuøn mảch bãn phạt âãø cạc xung
PAM xút hiãûn chênh xạc trong kãnh tỉång ỉïng. Âiãưu ny âỉåüc gi l âäưng bäü khung (frame
synchronization). Bäü lc thäng tháúp (LPF) âỉåüc sỉí dủng âãø tại tảo tên hiãûu tỉång tỉû tỉì cạc
xung PAM. Nãúu bàng thäng ca kãnh truưn khäng â räüng thç cọ thãø xy ra giao thoa liãn
k tỉû ISI d cho âäưng bäü trong hãû thäúng váùn âỉåüc duy trç täút. Tên hiãûu trong kãnh ny cọ thãø
xút hiãûn trong kãnh khạc v gi hiãûn tỉåüng ny l xun ám (crosstalk).

Hçnh 6.6 minh ha dảng sọng tên hiãûu tỉång tỉû vo v dy xung TDM-PAM cho hãû thäúng
ghẹp 3 kãnh trãn hçnh 6.5. Âãø âån gin, gi sỉí bãư
räüng cạc xung PAM l 0.






Hçnh 6.5 Hãû thäúng TDM - PCM 3 kãnh
x
3
(t)
x
2
(t)
x
1
(t)
T/h tỉång tỉû r
a
T/h tỉång tỉû vo
x
1
(t)
ADC
x
3
(t)
x

2
(t)
Kãnh
DAC
LPF
LPF
LPF
TDM PAM TDM PCM
TDM PCM
& nhiãùu
TDM PAM
Âäưng bäü







x
3
(t)
x
2
(t)
x
1
(t)
T
S

t
T
S
/3
Hçnh 6.6 Minh ha dảng sọng tên hiãûu tỉång tỉû vo v tên hiãûu TDM-PAM ca hãû thäúng
TDM-PCM 3 kãnh hçnh 6.5
6.2.2 Âäưng bäü khung (frame synchronisation) trong hãû thäúng TDM
Tỉì phán têch trãn vãư hoảt âäüng ghẹp/ tạch kãnh TDM, ta tháúy âäưng bäü khung l cáưn thiãút âãø
bãn thu cọ thãø phán biãût chênh xạc dỉỵ liãûu trong kãnh ny våïi dỉỵ liãûu trong kãnh khạc, tỉì âọ
dỉỵ liãûu âỉåüc âỉa âãún kãnh âáưu ra thêch håüp.
Cọ thãø cung cáúp âäưng bäü khung cho mảch tạch kãnh bãn thu bàòng hai cạch: gåíi tên hiãûu âäưng
bäü khung tỉì bäü phạt trãn mäüt kãnh riãng hồûc chn tên hiãûu âäưng bäü khung vo chênh tên hiãûu
TDM. Cạch thỉï hai kinh tãú hån do khäng cáư
n mäüt kãnh âäưng bäü riãng. Nhỉ minh ha trãn
hçnh 6.7, tên hiãûu âäưng bäü khung (cn gi l tỉì m âäưng bäü khung) cọ thãø âỉåüc ghẹp kãnh
- 131 -
- Chỉång VI -
cng våïi cạc tỉì m mang tin trong hãû thäúng TDM-N kãnh bàòng cạch truưn tỉì m âäưng bäü
khung K bit vo âáưu ca mäùi khung.


Âäưng bäü khung
Dỉỵ liãûu kãnh 1 Dỉỵ liãûu kãnh 2 Dỉỵ liãûu kãnh N
s
K
s
2
s
1
Dỉỵ liãûu kãnh N

s
1
Khung
Tin




Hçnh 6.7 Khn dảng ca mäüt khung TDM
Hçnh 6.8 l mảch khäi phủc âäưng bäü khung tỉì dng tên hiãûu TDM thu. Vãư ngun tàõc, mảch
âäưng bäü khung tênh tỉång quan chẹo giỉỵa tên hiãûu TDM khäi phủc våïi tỉì m âäưng bäü khung
âỉåüc xạc âënh bàòng cạc hãû säú nhán cäú âënh l . Gi sỉí cạc
bit âäưng bäü âỉåüc âënh dảng l
)s, ,s,s(S = )s, ,s,s(
1s
K21 K21
i
±
=
. Theo nhëp âäưìng häư thu, cạc bit trong tên hiãûu TDM
láưn lỉåüt âỉåüc dëch vo thanh ghi K ä. Näüi dung thanh ghi chênh l K bit gáưn nháút. Cạc bit ny
âỉåüc nhán våïi cạc bit ca tỉì m âäưng bäü khung
( , sau âọ âỉåüc cäüng lải räưi âỉa
âãún âáưu vo dỉång ca mảch so sạnh. Khi K bit ca tỉì m âäưng bäü khung xút hiãûn trong
dng tên hiãûu TDM v âỉåüc âỉa vo thanh ghi thç bit s
)s, ,s,s
K21
1
åí trong ä s
1

, bit s
2
åí trong ä s
2
, . . .
Lục ny âiãûn ạp vo bäü so sạnh l:
Ks ssv
2
K
2
2
2
1C
=+++=
K l âiãûn ạp låïn nháút cọ thãø cọ âäúi våïi dy dỉỵ liãûu báút k trong thanh ghi. Âàût ngỉåỵng ca bäü
so sạnh nh hån K mäüt êt, l
1Kv
T

=
, thç âáưu ra ca bäü so sạnh s åí mỉïc cao chè trong
khong T
b
giáy khi tỉì m âäưng bäü khung hon ton sàõp xãúp trong thanh ghi. Nhỉ váûy, tên
hiãûu âäưng bäü khung â âỉåüc khäi phủc.

Âäưng bäü khung
v
T
v

C
s
K
s
1
TDM
Clk
_
+
1 2 3
K






Hçnh 6.8 Mảch âäưng bäü khung
Kh nàng khäi phủc nháưm cọ thãø xy ra khi cạc bit tin liãn tiãúp giäúng nhỉ tỉì m âäưng bäü
khung. R rng xạc sút khäi phủc nháưm s gim xúng nãúu ta tàng chiãưu di tỉì m âäưng bäü
- 132 -
- Chỉång VI -
khung lãn. Cng cọ thãø m họa tỉì m âäưng bäü khung theo mäüt cạch riãng sao cho khọ trng
våïi dng bit tin.
Thỉûc tãú thỉåìng dng dy gi ngáùu nhiãn PN (Pseudorandom Noise) âãø lm tỉì m âäưng bäü.
6.2.3 Cạc phỉång phạp ghẹp kãnh TDM
Xẹt vãư phỉång diãûn truưn dáùn, cọ hai chãú âäü truưn näúi tiãúp l truưn näúi tiãúp âäưng bäü v
truưn näúi tiãúp khäng âäưng bäü. Hãû thäúng säú phi âỉåüc thiãút kãú âãø cọ thãø hoảt âäüng âỉåüc trong
c âỉåìng truưn näúi tiãúp âäưng bäü v khäng âäưng bäü.
Trong hãû thäúng âäưng bäü (synchronous system), âäưng häư näüi ca mäùi thiãút bë âỉåüc thiãú

t kãú âãø
hoảt âäüng äøn âënh láu di v âäưng bäü våïi âäưng häư ch ca hãû thäúng. Mäùi bit trong dỉỵ liãûu
âỉåüc khoạ pha våïi âäưng häư ch. Tên hiãûu âäưng bäü âỉåüc phạt cho bãn thu trãn mäüt âỉåìng
âäưng häư riãng hồûc "nhụng" vo trong dng dỉỵ liãûu (nhỉ m âỉåìng Manchester).
Trong hãû thäúng khäng âäưng bäü (asynchronous system), âäưng häư näüi ca thiãút bë thu chảy tỉû
do, khäng cáưn âäưng bäü våïi âäưng häư näüi ca thiãút bë phạt, u cáưu chè cáưn âảt âỉåüc âäưng bäü
bãn trong mäùi k tỉû. Khåíi âáưu mäùi k tỉû l bit "start" âãø kêch khåíi âäưng häư thu v kãút thục l
mäüt hồûc hai bit "stop" âãø kãút thục âäưng häư thu. Thỉåìng dng hai bit "stop" âäúi våïi täúc âäü
nh hån 300 bps v mäüt bit "stop" våïi täúc âäü trãn 300 bps. Hãû thäúng ny thêch håüp trong
trỉåìng håüp dỉỵ liãûu xút hiãûn trãn âỉåìng truưn khäng thỉåìng xun.
Trong hãû thäúng TDM khäng âäưng bäü, cạc ngưn khạc nhau âỉåüc ghẹp kãnh våïi nhau theo
ngun tàõc k tỉû xen k tỉû (character-by-character). Hãû thäúng TDM âäưng bäü hiãûu qu hån do
khäng cáưn bit "start" v cạc bit "stop".
Trong hãû thäúng TDM thäng minh (intelligent TDM), dỉỵ liãûu tỉì nhiãưu loải ngưn khạc nhau cọ
thãø ghẹp kãnh våïi nhau. Hãû thäúng ny cọ kh nàng cung cáúp cạc chuøn âäøi vãư täúc âäü, vãư m,
vãư giao thỉïc. Pháưn cỉïng ca hãû thäúng TDM thäng minh cọ cạc bäü
vi xỉí l hồûc mạy vi tênh.
Thỉåìng thç chụng kãút näúi âãún cạc âỉåìng cọ dỉỵ liãûu vo v hu kãút näúi tảm thåìi âãún cạc
âỉåìng khäng cọ dỉỵ liãûu vo. Do âọ, täúc âäü dỉỵ liãûu ra ca bäü ghẹp kãnh nh hån täøng dung
lỉåüng dỉỵ liãûu ca cạc âỉåìng vo bäü ghẹp kãnh. K thût ghẹp kãnh ny âỉåüc gi l ghẹp
kãnh thäúng kã (statistical multiplexing). Nọ cho phẹp tàng säú lỉåüng ngưn ghẹp vo mäüt
âỉåìng truưn chung ca hãû thäúng.
Cọ thãø phán bäü ghẹp kãnh ra lm ba loải chênh. Kiãøu TDM thỉï nháút âãø kãút näúi âãún âỉåìng
truưn âäưng bäü. Trong kiãøu ny, k thût ghẹ
p kãnh âỉåüc dng l bit xen bit (bit-by-bit).
Kiãøu TDM thỉï hai âãø kãút näúi âãún âỉåìng truưn cáûn âäưng bäü. Trong trỉåìng håüp ny, âäưng häư
riãng ca cạc ngưn dỉỵ liãûu vo khäng âäưng bäü chênh xạc vãư táưn säú. Do âọ s cọ sai khạc vãư
täúc âäü bit giỉỵa cạc dng dỉỵ liãûu âãún tỉì nhiãưu ngưn khạc nhau. Âãø hiãûu chènh sỉû sai khạc âọ,
ngỉåìi ta chn thãm mäüt säú bit vo dng dỉỵ liãûu ra ca bäü ghẹp kãnh, lm cho täúc âäü bit tàng
lãn âäi chụt. K thût ny âỉåüc gi l chn bit (bit stuffing). Kiãøu TDM thỉï ba cọ thãø ghẹp

cạc ngưn khäng âäưng bäü v tảo ra tên hiãûu täúc âäü cao khäng âäư
ng bäü (khäng cọ chn bit)
hồûc tên hiãûu täúc âäü cao âäưng bäü (cọ chn bit).
Hçnh 6.9 l cáúu trục ca mäüt bäü ghẹp kãnh TDM âỉåüc thiãút kãú âãø ghẹp tên hiãûu tỉì 11 ngưn,
- 133 -
- Chổồng VI -
trong õoù nguọửn 1 laỡ tổồng tổỷ bng thọng 2 kHz, nguọửn 2 laỡ tổồng tổỷ bng thọng 4 kHz,
nguọửn 3 laỡ tổồng tổỷ bng thọng 2 kHz, nguọửn 4-11 laỡ sọỳ, õọửng bọỹ taỷi tọỳc õọỹ 7200 bps. óứ
õồn giaớn, giaớ sổớ duỡng õổồỡng truyóửn TDM õọửng bọỹ vaỡ duỡng õổồỡng truyóửn rióng õóứ cỏỳp tờn
hióỷu õọửng bọỹ khung cho bón thu.
Trổồùc hóỳt cỏửn phaới sọỳ hoùa caùc nguọửn tổồng tổỷ. Tỏửn sọỳ lỏỳy mỏựu caùc nguọửn tổồng tổỷ theo
Nyquist lỏửn lổồỹt laỡ 4 kHz, 8 kHz vaỡ 4 kHz. Bọỹ chuyóứn maỷch gheùp kónh giọỳng nhổ hỗnh 6.5,
seợ lỏửn lổồỹt lỏỳy mỏựu nguọửn 1, nguọửn 2, nguọửn 3 rọửi nguọửn 2 (nguọửn 2 õổồỹc lỏỳy mỏựu hai lỏửn do
tỏ
ửn sọỳ lỏỳy mỏựu gỏỳp õọi so vồùi nguọửn 1 vaỡ 3). Vỏỷy bọỹ chuyóứn maỷch naỡy coù bọỳn õỏửu vaỡo vaỡ mọỹt
õỏửu ra, tỏửn sọỳ chuyóứn maỷch laỡ f
1
= 8 kHz. Vióỷc lỏỳy mỏựu naỡy taỷo ra tờn hióỷu TDM PAM 16000
mỏựu trong mọỹt giỏy. Giaớ sổớ mọựi mỏựu õổồỹc chuyóứn sang tổỡ maợ PCM 4 bit. Nhổ vỏỷy tờn hióỷu
TDM PCM ồớ õỏửu ra ADC coù tọỳc õọỹ laỡ 64 kbps.
Tờn hióỷu tổỡ 8 nguọửn sọỳ õổồỹc cheỡn thóm bit õóứ taỷo thaỡnh caùc doỡng sọỳ tọỳc õọỹ 8 kbps.
Tờn hióỷu sọỳ TDM PCM seợ õổồỹc kóỳt hồỹp vồùi dổợ lióỷu tổỡ caùc doỡng sọỳ 8 kbps bũng caùch sổớ duỷng
mọỹt bọỹ chuyóứn maỷch gheùp kónh thổù hai. Bọỹ chuyóứn maỷch naỡy hoaỷt õọỹng theo kióứu xoay voỡng
lỏửn lổồỹt lỏỳy mỏựu doỡng TDM PCM 64 kbps, doỡng sọỳ 8 kbps tổỡ nguọử
n 4, doỡng TDM PCM 64
kbps, doỡng sọỳ 8 kbps tổỡ nguọửn 5, vaỡ cổù nhổ thóỳ. Vỏỷy, bọỹ chuyóứn maỷch thổù hai laỡ bọỹ chuyóứn
maỷch 16 õỏửu vaỡo vaỡ 1 õỏửu ra, tỏửn sọỳ chuyóứn maỷch laỡ f
2
= 8 kHz.


8 kbps
8 kbps
8 kbps
Tờn hióỷu TDM
PAM 16 kHz
Tờn hióỷu TDM
PCM 64 kbps
Tờn hióỷu TDM
PCM 128 kbps
f
2
= 8 kHz
N
guọửn 4
7.2 kbps
f
1
= 4 kHz
N
guọửn 3
2 kHz
N
guọửn 2
4 kHz
N
guọửn 1
2 kHz
ADC
4 bit
Cheỡn bit

N
guọửn 11
7.2 kbps
Cheỡn bit
N
guọửn 5
7.2 kbps
Cheỡn bit















Hỗnh 6.9 TDM vồùi õỏửu vaỡo tổồng tổỷ vaỡ sọỳ
- 134 -
- Chỉång VI -
Vê dủ ny cho tháúy ỉu âiãøm chênh ca TDM l cọ thãø sàõp xãúp âãø ghẹp kãnh cho c ngưn
tỉång tỉû v säú.
6.2.4 Phán cáúp cáûn âäưng bäü PDH (Plessiochronous Digital Hierarchy)
Trong thỉûc tãú, cọ thãø chia TDM cáûn âäưng bäü ra lm hai loải chênh. Loải thỉï nháút bao gäưm cạc

bäü ghẹp kãnh sỉí dủng âãø kãút näúi våïi cạc hãû thäúng mạy tênh säú. Loải ny ghẹp tên hiãûu säú tỉì
nhiãưu ngưn khạc nhau âãø truưn qua mäüt âỉåìng truưn täúc âäü cao âãún mäüt mạy tênh säú. Täúc
âäü ra ca bäü ghẹp kãnh âỉåüc tiãu chøn họa åí 1.2, 2.4, 3.6, 4.8, 7.2, 9.6 v 19.2 kbps.
Loải thỉï hai bao gäưm cạc bäü ghẹp kãnh sỉí dủng trong cạc mảng cäng cäü
ng. Cọ hai chøn
chênh l chøn Bàõc M v Nháût âỉåüc AT & T (American Telephone & Telegraph company)
âãư xút v chøn thỉï hai do ITU-T âãư xút.
Chụng ta â biãút ràòng våïi TDM, mäùi tên hiãûu säú tỉì mäüt ngưn khạc nhau âỉåüc sàõp xãúp vo
mäüt khe thåìi gian riãng trong mäüt lưng tên hiãûu täøng cọ täúc âäü bit cao hån. Vç mäùi tên hiãûu
tỉång tỉû âỉåüc láúy máùu våïi táưn säú 8 kHz nãn tảo ra mäüt máùu 8 bit trong mäùi khung 125
s
µ
.
Do âọ, täúc âäü lưng täøng phủ thüc vo säú kãnh ghẹp. Theo chøn Bàõc M/ Nháût, cáúp 1 ghẹp
24 kãnh thoải/ dỉỵ liãûu trong khi theo chøn CCITT, cáúp 1 ghẹp 30 kãnh thoải/ dỉỵ liãûu. Ngoi
tên hiãûu thoải/ dỉỵ liãûu, chụng ta phi ghẹp thãm cạc bit khạc nhàòm cạc mủc âêch khạc nhau,
vê dủ cạc bit chè thë âáưu khung cho mủc âêch âäưng bäü khung v cạc bit thiãút láûp cüc gi cho
mủc âêch bạo hiãûu. Trong hãû thäúng TDM Bàõc M/ Nháût, dng 1 bit âån åí âáưu mäùi khung
thay âäøi ln phiãn giỉỵa 0 v 1 âäúi våïi cạc khung liãn tiãúp. Thäng tin bạo hiãûu chỉïa trong bit
âáưu ca khe 6 v 12, váûy trong hai khe n
y chè cọ 7 bit tin. Nhỉ váûy täúc âäü lưng täøng l:
Mbps544.1s125
/
b
it)18x24(
=
µ
+

Lưng ny âỉåüc gi l DS1 hay T1.

Trong hãû thäúng theo ITU-T, khe 0 âỉåüc dng cho mủc âêch âäưng bäü khung vç nọ cho phẹp bäü
thu phán biãût khung ny våïikhung khạc. Thäng tin bạo hiãûu mang trong khe 16. Nhỉ váûy, täúc
âäü lưng täøng l:
Mbps048.2s125
/
b
it)8x32(
=
µ

Lưng ny âỉåüc gi l E1.
Hçnh 6.10 trçnh by cáúu trục khung ca lưng T1 v E1.
Âãø âảt âỉåüc täúc âäü lưng täøng cao hån, ta cọ thãø ghẹp nhiãưu lưng T1 hồûc E1. Bng 6.1
trçnh by cạc täúc âäü bit, säú kãnh thoải/ dỉỵ liãûu cng våïi tãn ca lưng täøng tỉång ỉïng âäúi våïi
hai hãû thäúng phán cáúp TDM theo chøn Bàõc M v ITU-T. Thỉûc tãú thç âáưu vo ca cạc bäü
ghẹp kãnh cáúp cao hån khäng phi ln ln l âáưu ra ca cạc bäü ghẹp kãnh cáúp tháúp hån. Vê
dủ, tên hiãûu video phone säú cọ thãø chuøn âäøi trỉûc tiãúp thnh tên hiãûu E1 hồûc tên hiãû
u video
säú cọ thãø chuøn âäøi trỉûc tiãúp thnh tên hiãûu E3. Cạc lưng täøng täúc âäü cao hån cng u cáưu
cạc bit thãm vo âãø âäưng bäü khung v âiãưu khiãøn. Vê dủ, ghẹp 4 lưng E1 cáưn 0.256 Mbps
cho cạc chỉïc nàng âiãưu khiãøn, tảo thnh lưng E2 cọ täúc âäü l:
Mbps448.8256.0048.2x4
=
+

- 135 -
- Chổồng VI -
Phỏn cỏỳp theo chuỏứn cuớa Nhỏỷt coù khaùc mọỹt ờt so vồùi chuỏứn Bừc Myợ. Caùc cỏỳp gheùp laỡ cỏỳp 1 vaỡ
cỏỳp 2 giọỳng DS1 vaỡ DS2, cỏỳp 3 (32.064 Mbps - 480 kónh thoaỷi/dổợ lióỷu), cỏỳp 4 (97.728 Mbps
- 1440 kónh thoaỷi/dổợ lióỷu) vaỡ cỏỳp 5 (397.200 Mbps - 5760 kónh thoaỷi/dổợ lióỷu).













Hỗnh 6.10 Cỏỳu truùc khung T1/ E1

Kyù hióỷu Tọỳc õọỹ bit (Mbps) Sọỳ kónh thoaỷi/dổợ lióỷu
Bừc Myợ DS1 1.544 24
DS1C 3.152 48
DS2 6.312 96
DS3 44.736 672
DS4E 139.264 1920
DS4 274.176 4032
DS5 560.160 8064
CCITT E1 2.048 30
E2 8.448 120
E3 34.368 480
E4 139.264 1920
E5 565.148 7680
8 bit tin
(khe 1-5, 7-11,
13-24)

8 bit tin
(
khe 1-15
,
17-31
)
1 khung T1 = 125 s
à
= 24 khe + 1 bit õỏửu
7 bit tin + 1
bit baùo hióỷu
24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 1 2
1 bit
õỏửu khung
1 bit
õỏửu khung
1 khung E1 = 125 s
à
= 32 khe
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
ọửng bọỹ
khung
Baùo hióỷu
Baớng 6.1 Phỏn cỏỳp TDM theo chuỏứn cuớa Bừc Myợ vaỡ CCITT
- 136 -
- Chỉång VI -
Tuy viãûc tảo ra cạc lưng báûc cao ráút âån gin nhỉng phỉïc tảp lải ny sinh khi cáưn cung cáúp
cạc lưng báûc tháúp cho khạch hng tỉì cạc lưng báûc cao. Háưu hãút cạc hãû thäúng säú trỉåïc âáy
âỉåüc ci tảo tỉì cạc hãû thäúng tỉång tỉû. Mäùi dng tên hiãûu TDM sỉí dủng mäüt ngưn âäưng häư
riãng. Do âọ, khi kãút håüp hai hay nhiãưu lưng báûc tháúp, ta phi tỉìng bỉåïc thỉûc hiãûn b sai

khạc vãư täúc âäü âäưng häư bàòng cạc bit lm âáưy, cn gi l bit âãûm (justification bit), lm cho
täúc âäü lưng tên hiãûu ra bäü ghẹp cao hån mäüt chụt so våïi täøng cạc täúc âäü ca cạc lưng vo.
Kiãøu ghẹp kãnh ny âỉåüc gi l cáûn âäưng bä (plesiochronous)ü, nghéa l gáưn âäưng bäü v kiãøu
phán cáúp nhỉ trãn gi l phán cáúp cáûn âäưng bäü PDH.
Viãûc sỉí dủng bit âãûm tải mäùi mỉïc phán cáúp cho tháúy ta khäng thãø xạc âënh chênh xạc thåìi
âiãøm bàõt âáưu ca dng bit täúc âäü tháúp trong mäüt dng bit täúc âäü cao hån. Âiãưu ny lm cho
viãûc ghẹp/ xen r kãnh khi cáưn phi qua nhiãưu cäng âoản phỉïc tảp. Vê dủ, ba täøng âi A, B v
C âàût tải ba thnh phäú xa nhau kãút näúi våïi nhau bàòng trung kãú E4 139.264 Mbps (nọi gn l
140 Mbps). Mäüt khạch hng våïi cạc site âàût giỉỵa cạ
c täøng âi cọ nhu cáưu th âỉåìng truưn
E1 2.048 Mbps (nọi gn l 2 Mbps) cho mảng riãng. Vç khäng thãø xạc âënh chênh xạc lưng
2 Mbps trong lưng 140 Mbps nãn ngỉåìi váûn hnh phi láưn lỉåüt tạch kãnh tỉì 140 Mbps
xúng 34 Mbps, tỉì 34 Mbps xúng 8 Mbps, tỉì 8 Mbps xúng 2 Mbps räưi ghẹp tråí lải tỉì 2
Mbps lãn 8 Mbps, tỉì 8 Mbps lãn 34 Mbps, tỉì 34 Mbps lãn 140 Mbps. Viãûc tạch/ ghẹp ny
âỉåüc thỉûc hiãûn trong mäüt thiãút bë gi l bäü ghẹp xen r ADM (Add-Drop Multiplexer). R
rng, thiãút bë u cáưu ráút phỉïc tảp. Hçnh 6.11 chè ra vë trê cạc ADM, cạc site khạch h
ng v
täøng âi trong vê dủ ny.

140 Mbps
2 Mbps
Mảng âang
täưn tải
Mảng
riãng
Site khạch
hng
A
B C
ADM ADM

ADM









Hçnh 6.11 Cung cáúp mảng riãng trong PDH
R rng l nhu cáưu th âỉåìng truưn täúc âäü cao nhỉ trong vê dủ trãn âáy s ngy cng tàng
lãn. Do váûy, cáưn phi cọ mäüt mảng truưn dáùn mãưm do, linh hoảt hån cng nhỉ nhiãưu dëch
vủ måïi âỉåüc khai thạc hån. Âãø âạp ỉïng u cáưu ny, mäüt kiãøu hãû thäúng truưn dáùn hon ton
måïi âỉåüc âỉa ra âãø khàõc phủc táút c cạc hản chãú ca PDH - gi l hãû thäúng phán cáúp âäưng bäü
SDH.
- 137 -
- Chỉång VI -
6.2.5 Phán cáúp âäưng bäü SDH (Synchronous Digital Hierarchy)
SDH âỉåüc âãư xút láưn âáưu tiãn vo nàm 1986 båíi hng Bellcore (Hoa K) dỉåïi tãn gi l
mảng quang âäưng bäü SONET (Synchronous Optical NETwork). Mủc âêch l thiãút láûp mäüt
chøn truưn dáùn bàng räüng, âäưng bäü táút c cạc thiãút bë theo mäüt âäưng häư ch, sao cho táút c
cạc thiãút bë trãn thãú giåïi cọ thãø kãút näúi våïi nhau dng cạc giao thỉïc bạo hiãûu v âënh dảng
khung chøn.
Nàm 1988, ITU v ETSI (European Telecom Standards Institute) â cháúp nháûn SONET v
âäøi tãn thnh SDH våïi mủc âêch l âỉa ra mäüt chøn ton cáưu vãư truưn dáùn quang, âiãưu
khiãøn, thiãút bë, bạo hiãûu Täúc âäü truưn cå såí trong SDH l 155.52 Mbps (viã
út gn l 155
Mbps) - v âỉåüc gi l module truưn âäưng bäü cáúp 1 (Synchronous Transport Module level
1) hay âån gin l STM-1. Cạc täúc âäü cao hån l STM-4 (622 Mbps), STM-16 (2.5 Gbps),

STM-64 (10 Gbps), STM-128 (20 Gbps). Trong phán cáúp SONET, dng khại niãûm OC
(Optical Signal) thay cho STM.
Cng nhỉ PDH, tên hiãûu STM-1 bao gäưm mäüt táûp cạc khung làûp lải våïi chu k
s125
µ
. Näüi
dung ca mäùi khung mang cạc dng tên hiãûu PDH täúc âäü khạc nhau 1.5/ 2/ 6/ 34/ 45 hay
140Mbps. Mäùi dng ny chỉïa trong mäüt container khạc nhau. Ngoi cạc bit tin, container
cn chỉïa cạc bit chn thãm âãø cán chènh täúc âäü. Mäüt säú thäng tin âiãưu khiãøn âỉåüc thãm vo
container gi l mo âáưu âỉåìng POH (Path OverHead). Chỉïc nàng ca POH l mang thäng
tin häù tråü thäng bạo vë trê nåi m container s âỉåüc truưn âãún, mang cạc thäng tin vãư giạm
sạt v bo trç âỉåìng truưn, vê dủ nhỉ t säú BER ca container liãn quan. Sỉû kãút håüp ca
container våïi POH tảo nãn container o VC (Virtual Container).ì
Mäüt khung STM-1 cọ thãø chỉïa nhiãưu VC cng loải hồûc khạc loải. Do âäüû trãù truưn dáùn cọ
thã
ø thay âäøi nãn vë trê ca container trong mäüt khung STM-1 cọ thãø khäng cäú âënh. Âãø sàõp
xãúp cạc thay âäøi ny, mäüt con tr (pointer) âàût åí âáưu mäùi VC v liãn kãút våïi VC tảo ra âån vë
nhạnh TU (Tribitary Unit) . Nhiãưu TU ghẹp lải våïi nhau tảo thnh TUG (Tribitary Unit
Group) . VC cáúp cao nháút trong khung STM-1 gi l âån vë âiãưu khiãøn AU (Administrative
Unit). Nhiãưu AU ghẹp lải thnh AUG (Administrative Unit Group). Cáúu trục khung STM-1
gäưm AUG v mo âáưu âoản SOH (Section OverHead). SOH chỉïa cạc thäng tin cáưn htiãút cho
bo trç, bo dỉåỵng trãn âoản m SOH âọ liãn quan âãún. ÅÍ âáy cáưn phán biãût r hai khại niãûm
path v section. Path l âỉåìng truưn tỉì âáưu cúi âãún âáưu cúi qua mäüt hãû thäúng truư
n dáùn
hon chènh, trong khi âọ section chè l chiãưu di ca mäüt âoản cạp giỉỵa hai trảm làûp.
Khi cáưn täúc âäü truưn dáùn cao hån 155 Mbps ca STM-1, ngỉåìi ta ghẹp N cáúp STM-1 âãø
âỉåüc cạc cáúp STM-N. Hçnh 6.12 l mäüt säú vê dủ ghẹp kãnh trong SDH theo ITU v ETSI.
Cọ thãø nọi SDH cọ ráút nhiãưu ỉu âiãøm v hon ton thêch ỉïng våïi viãûc ỉïng dủng cạc loải dëch
vủ måïi nhỉ trong ISDN. Qua phán têch trãn âáy ta tháúy viãûc triãøn khai SDH khäng dáùn âãún
loải b cạc thiãút bë PDH âang täưn tải. K thût tạch ghẹp kãnh trong SDH âån gin hån trong

PDH, cho phẹp tạch ghẹp nhiãưu lưng säú dung lỉåüng khạc nhau chè qua mäüt táưng, do âọ cọ
thãø phủc vủ âỉåüc khạch hng våïi mäüt dung lỉåüng báút k theo nhu cáưu. Viãûc tạch ghẹp mäüt
táưng dáùn âãún tinh gim thiãút bë, gim màût bàòng âàût thiãút bë, gim giạ thnh khai thạc.
- 138 -
- Chỉång VI -
Táút c cạc thiãút bë trong SDH âãưu cọ pháưn mãưm liãn quan gi l pháưn qun l mảng, giụp cho
qun l mảng âỉåüc mãưm do hån. Ngoi chỉïc nàng qun l thäng thỉåìng, cạc pháưn mãưm
qun l mảng cn âm bo nhiãưu chỉïc nàng khạc nhỉ giạm sạt cháút lỉåüng, qun l cáúu hçnh,
qun l kiãøm kã, bo vãû mảng Nhåì qun l mảng bàòng pháưn mãưm nãn cọ thãø tiãún hnh
giạm sạt tỉì xa, bo dỉåỵng táûp trung, tỉì âọ cho phẹp gim chi phê. Vê dủ nhỉ, ta cọ thãø thiãút
láûp cáúu hçnh cho ADM v cáúu hçnh lải tỉì xa âãø cung cáúp mäüt bàng thäng báút k theo u cáưu
ca khạch hng m khäng cáưn thỉû
c hiãûn tạch kãnh.









x7
x3
x4
x3
STM-1
AU-4 VC-4 C-4
TUG-3 TU-3 VC-3
TUG-2

C-3
C-2 VC-2 TU-2
C-12 VC-12 TU-12
C-11 VC-11 TU-11
AUG
P
D
H
C-11 (1.5 Mbps); C-12 (2 Mbps); C-2 (6 Mbps); C-3 (34 Mbps v 45 Mbps); C-4 (140 Mbps)
Hçnh 6.12 Phán cáúp ghẹp kãnh SDH (theo ITU v ETSI)
6.3 Âa truy cáûp
Âa truy cáûp l k thût cho phẹp nhiãưu càûp thu-phạt cng chia s mäüt kãnh váût l chung.
tỉåíng sỉí dủng mäüt kãnh chung cho phẹp nhiãưu bäü phạt phạt tin âäưng thåìi thỉûc ra â cọ tỉì thåìi
ca Thomas Edison 1873. Hãû thäúng âa truy cáûp lục âọ chênh l hãû thäúng âiãûn bạo, cho phẹp
truưn hai bn tin âiãûn bạo qua cng dáy âãún cng hỉåïng, trong âọ mäüt bn tin âỉåüc gåíi bàòng
cạch thay âäøi cỉûc tênh v bn tin kia âỉåüc gåíi bàòng cạch thay âäøi trë tuût âäúi.
Ngy nay, âa truy cáûp âỉåüc ỉïng dủng räüng ri trong nhiãưu hãû thäúng thäng tin. Vê dủ nhiãưu
th bao truy cáûp âãún cng trảm gäúc trong hãû thäúng thäng tin di âäüng, hồûc l nhiãư
u trảm màût
âáút liãn lảc âãún cng vãû tinh trong trong hãû thäúng thäng tin vãû tinh.
Âäi khi ráút dãù láùn läün giỉỵa thût ngỉỵ "ghẹp kãnh" v "âa truy cáûp". Âa truy cáûp mún nọi
âãún trỉåìng håüp cạc ngưn tin khäng âỉåüc sàõp âàût lải våïi nhau v hoảt âäüng âäüc láûp våïi nhau.
Ngưn tin thỉåìng âỉåüc gi l user.
Khại quạt vãư mä hçnh thäng tin säú nhiãưu user â cọ tỉì nhỉỵng nàm 1960 nhỉng mi âãún nàm
1980 måïi phạt triãøn khi â mä t âỉåüc âàûc trỉng riãng ca kãnh nhiãưu user. Tỉì âọ, säú lỉåüng
cạc cäng trçnh nghiãn cỉïu vãư lénh vỉûc ny tàng lãn nhanh chọng v tảo thnh mäüt nhạnh
nghiãn cỉïu nàng âäüng nháút trong thäng tin säú.
- 139 -
- Chổồng VI -
Hỗnh 6.13 trỗnh baỡy mọ hỗnh hóỷ thọỳng thọng tin õa truy cỏỷp vồùi hai trổồỡng hồỹp laỡ mọỹt bọỹ thu

vaỡ nhióửu bọỹ thu.










User 1
User 2
User K
Nhióựu
Thu
User 1
User 2
User K
Thu 1
Thu 2
Thu K
(b) (a)
Nhióựu
Hỗnh 6.13

Mọ hỗnh hóỷ thọỳng õa truy cỏỷp
(a) Hóỷ thọỳng mọỹt bọỹ thu (b) Hóỷ thọỳng nhióửu bọỹ thu

Nhổ õaợ giồùi thióỷu ồớ õỏửu chổồng, caùc phổồng phaùp õa truy cỏỷp õổồỹc chia thaỡnh ba loaỷi chờnh.

où laỡ õa truy cỏỷp phỏn chia theo tỏửn sọỳ FDMA, õa truy cỏỷp phỏn chia theo thồỡi gian TDMA
vaỡ õa truy cỏỷp phỏn chia theo maợ CDMA. Caùc phổồng phaùp cồ baớn naỡy coù thóứ kóỳt hồỹp vồùi
nhau õóứ taỷo thaỡnh mọỹt phổồng phaùp õa truy cỏỷp mồùi. Nguyón từc cồ baớn cuớa tỏỳt caớ caùc
phổồng phaùp õa truy cỏỷp dổỷa vaỡo vióỷc phỏn chia taỡi nguyón thọng tin hổợu haỷn cho caùc user
khaùc nhau mọỹt caùch hồỹp lyù vaỡ hióỷu quaớ.
6.3.1 a truy cỏỷp phỏn chia theo tỏửn sọỳ FDMA
Trong phổồng phaùp õa truy cỏỷp naỡy, õọỹ rọỹng bng thọng cỏỳp phaùt cho hóỷ thọỳng laỡ
B Hz õổồỹc
chia thaỡnh n bng con, mọựi bng con coù õọỹ rọỹng bng laỡ B/n Hz õổồỹc ỏỳn õởnh cho mọựi user.
Tỏỳt caớ caùc user naỡy phaùt tờn hióỷu cuỡng luùc, tờn hióỷu õổồỹc maợ hoùa cuỡng caùch. Coù thóứ minh hoỹa
nguyón lyù FDMA nhổ hỗnh 6.14. Hỗnh họỹp chổợ nhỏỷt trong khọng gian 3 chióửu maợ- thồỡi gian-
tỏửn sọỳ bióứu dióựn cho taỡi nguyón phỏn chia cho mọựi user. Bóử rọỹng cuớa hỗnh họỹp thóứ hióỷn õọỹ
rọỹng cuớa bng con daỡnh cho mọỹt user, bóử daỡi thóứ hióỷn thồỡi gian hoaỷt õọỹng cuớa user, bóử cao thóứ
hióỷn cho maợ sổớ duỷng.
Trong hóỷ thọỳng FDMA, caùc user phaùt lión tuỷc caùc soùng mang õọửng thồỡi trón caùc tỏửn sọỳ khaùc
nhau. Cỏửn õaớm baớo khoaớng caùch õuớ
lồùn giổợa tổỡng kónh bở soùng mang chióỳm õóứ õóử phoỡng caùc
bọỹ loỹc khọng hoaỡn haớo seợ gỏy ra nhióửu giao thoa kónh lỏn cỏỷn. Khoaớng tỏửn sọỳ naỡy õổồỹc goỹi laỡ
bng baớo vóỷ (guard band). Bọỹ thu phỏn loaỷi tờn hióỷu FDMA bũng caùch loỹc ra soùng mang
rióng tổồng ổùng vồùi user. Vióỷc loỹc seợ õổồỹc thổỷc hióỷn dóự daỡng hồn khi bng baớo vóỷ rọỹng. Tuy
nhión, vióỷc sổớ duỷng bng baớo vóỷ rọỹng seợ dỏựn õóỳn giaớm hióỷu suỏỳt sổớ duỷng bng thọng cuớa hóỷ
thọỳng. Vỗ vỏỷy cỏửn phaới dung hoỡa giổợa kyợ thuỏỷt vaỡ tióỳt kióỷm bng thọng. óứ õaớm baớo FDMA
hoaỷt õọỹng tọỳt, cỏửn phaới phỏn chia vaỡ quy hoaỷch tỏửn sọỳ thọỳng nhỏỳt trón toaỡn thóỳ giồùi.
- 140 -
- Chỉång VI -










Hçnh 6.14 Ngun l FDMA
User 1 User 2 . . . . . . User N
Bàng thäng bo vãû
Bàng thäng ca hãû thäúng B
M
Táưn säú
Thåìi gian
Trong thỉûc tãú, FDMA âỉåüc ỉïng dủng trong cạc hãû thäúng âiãûn thoải khäng dáy, hãû thäúng
thäng tin vãû tinh
Vãư màût kãút cáúu, FDMA cọ nhỉåüc âiãøm l mäùi sọng mang chè truưn âỉåüc mäüt kãnh lỉu
lỉåüng, vç váûy nãúu hãû thäúng cáưn N kãnh lỉu lỉåüng thç phi cáưn N sọng mang. Âãø tàng hiãûu
sút sỉí dủng bàng thäng, cọ thãø kãút håüp FDMA våïi ghẹp kãnh song cäng theo thåìi gian TDD
(Time Division Duplex). Trong hãû thäúng FDMA/ TDD, c mạy thu v phạt sỉí dủng chung
mäüt sọng mang (chung bàng con) nhỉng phán chia theo thåìi gian, nghéa l thu phạt ln
phiãn.
Phỉång phạp FDMA êt nhảy cm våïi sỉû phán tạn thåìi gian do truưn lan sọng, khäng cáưn
âäưng bäü thåìi gian v êt trãù do khäng cáưn xỉí
l tên hiãûu nhiãưu.
6.3.2 Âa truy cáûp phán chia theo thåìi gian TDMA
Hçnh 6.15 minh ha ngun l ca TDMA. Âãø biãøu diãùn ti ngun ca mäùi kãnh, ta cng
dng hçnh häüp chỉỵ nháût tỉång tỉû nhỉ trong FDMA. Tuy nhiãn, åí âáy bãư räüng ca hçnh häüp
thãø hiãûn khe thåìi gian dnh cho mäüt user, bãư di thãø hiãûn bàng thäng ton bäü ca hãû thäúng, bãư
cao thãø hiãûn cho m sỉí dủng. Nhỉ váûy, trong phỉång phạp âa truy cáûp ny, tên hiãûu ca mäùi
user chè âỉåüc phạt theo củm (burst) råìi rảc chỉï khäng liãn tủc. Cạc củm tưn tỉû âỉåüc sàõp xãúp
lải thnh mäüt cáúu trục thåìi gian di hån gi l khung (frame). Táút c cạc user trong hãû thäúng
TDMA phi phạt theo cáúu trục khung ny. Mäùi sọ

ng mang mang mäüt củm s chiãúm ton bäü
bàng thäng cáúp phạt cho hãû thäúng.
Pháưn thu s âiãưu khiãøn måí cäøng cho củm cáưn thu trong khe thåìi gian dnh cho mạy thu ph
håüp. Qua âáy ta tháúy khạc våïi FDMA, åí TDMA, váún âãư âäưng bäü l vä cng quan trng.
Âäưng bäü cho phẹp ta xạc âënh âụng vë trê ca củm cáưn láúy ra åí mạy thu hay củm cáưn phạt âi åí
mạy phạt tỉång ỉïng. Mäüt váún âãư quan trng nỉỵa l åí trong củm, ngoi thäng tin ca user cn
cáưn nhiãưu thäng tin bäø sung nhỉ: thäng tin âãø khäi phủc sọng mang, âãø âäưng bäü bit, âãø cho
phẹp mạy thu xạc âënh âỉåüc âiãøm bàõt âáưu củm Ngoi ra, bãn thu cáưn phạt hiãûn chênh xạc
thåìi âiãøm bàõt âáưu ca mäü
t khung, do váûy, trong mäüt khung, thỉåìng âáưu khung l cạc củm
- 141 -
- Chỉång VI -
tham chiãúu räưi måïi âãún cạc củm lỉu lỉåüng nhỉ hçnh 6.16. Âãø âäưng bäü täút, giỉỵa cạc củm cáưn
cọ khong thåìi gian träúng âãø trạnh cho cạc củm khi chäưng láún lãn nhau. Khong thåìi gian
ny gi l khong bo vãû (guard time).
Ngoi váún âãư âäưng bäü, so våïi FDMA, thiãút bë trong hãû thäúng TDMA phỉïc tảp hån khi cáưn
dung lỉåüng cao. Hån nỉỵa, do âi hi xỉí l säú tên hiãûu phỉïc tảp nãn xy ra trãù låïn.
Ỉu âiãøm näøi báût ca TDMA so våïi FDMA l tiãút kiãûm táưn säú hån. Tuy nhiãn, nãúu dng mäüt
càûp táưn säú cho mäüt càûp thu-phạt thç s khäng â âm bo dung lỉåüng ca mảng. Vç váûy,
TDMA thỉåìng âỉåüc sỉí dủ
ng kãút håüp våïi FDMA cho cạc mảng âi hi dung lỉåüng cao. Mäüt
ỉïng dủng phäø biãún l kãút håüp FDMA/ TDMA trong hãû thäúng thäng tin di âäüng ton cáưu GSM
(Global System Mobile)












Hçnh 6.15 Ngun l TDMA
User N
User 2
User 1
Khung
Khe bo vãû
Bàng thäng ca hãû thäúng
Thåìi gian
M
Táưn säú





Khung
1 2 N
Củm tham chiãúu Củm lỉu lỉåüng
N
Khe bo vãû
Thåìi gian
Hçnh 6.16 Cáúu trục khung TDMA
6.3.3 Âa truy cáûp phán chia theo m CDMA
CDMA l phỉång thỉïc âa truy cáûp måïi, cho phẹp nhiãưu user phạt tin âäưng thåìi v sỉí dủng
ton bäü bàng thäng ca kãnh chung. Tuy nhiãn, tên hiãûu tỉì mäùi user âỉåüc m họa theo mäüt
cạch riãng sao cho bäü thu cọ thãø tạch riãng cạc tên hiãûu âọ ra d chụng trng nhau vãư thåìi

gian v táưn säú. Hçnh 6.17 minh ha ngun l ca CDMA. Nhỉ FDMA v TDMA, ta cng
- 142 -
- Chỉång VI -
dng hçnh häüp chỉỵ nháût âãø biãøu diãùn ti ngun dnh cho mäùi user. Cạc hçnh häüp chỉỵ nháût
ny cọ cng bãư di v bãư räüng, tỉång trỉng cho cạc tên hiãûu trong cạc user chiãúm ton bäü
bàng räüng ca hãû thäúng v âỉåüc phạt âi cng lục. Bãư cao ca cạc hçnh häüp ny tỉåüng trỉng
cho loải m sỉí dủng, mäùi user âỉåüc m họa theo mäüt cạch riãng.
M họa theo m N
Khong thåìi gian
user phạt tên hiãûu
M họa theo m 1
Bàng thäng ca hãû thäúng
Táưn säú
M
Thåìi gian










Hçnh 6.17 Ngun l CDMA
Âãø hiãøu hån vãư ngun l ca CDMA, ta xẹt vê dủ âån gin cho mäüt hãû thäúng CDMA gäưm 2
user sau âáy:
Xẹt hai tên hiãûu s
1

(t) v s
2
(t) nhỉ hçnh 6.18a. Hçnh 6.18b l âäư thë ca phäø tỉång ỉïng. Hai tên
hiãûu ny âỉåüc gi l trỉûc giao nhau vç

τ
==
0
2121
0dt)t(s)t(ss,s
s
1
(t) |S
1
(f)|

(b)
|S
2
(f)|
τ
τ
-1
1
1
s
2
(t)
(a)










Hçnh 6.18 Vê dủ hai tên hiãûu trỉûc giao v phäø ca chụng
- 143 -
- Chổồng VI -
Tổỡ hỗnh veợ ta thỏỳy roợ raỡng laỡ hai tờn hióỷu naỡy bở chọửng chỏỷp nhau caớ trong mióửn thồỡi gian vaỡ
mióửn tỏửn sọỳ. Giaớ sổớ tờn hióỷu phaùt tổỡ user thổù nhỏỳt õổồỹc maợ hoùa õaớo cổỷc theo s
1
(t) vaỡ tờn hióỷu
phaùt tổỡ user thổù hai õổồỹc maợ hoùa õaớo cổỷc theo s
2
(t). Nghộa laỡ õọỳi vồùi user thổù nhỏỳt, bit 1 õổồỹc
maợ hoùa thaỡnh + s
1
(t) vaỡ bit 0 õổồỹc maợ hoùa thaỡnh - s
1
(t), õọỳi vồùi user thổù hai, bit 1 õổồỹc maợ
hoùa thaỡnh + s
2
(t) vaỡ bit 0 õổồỹc maợ hoùa thaỡnh - s
2
(t). Tờn hióỷu maợ hoùa tổỡ mọựi user vaỡ tờn hióỷu
tọứng truyóửn trón kónh chung õổồỹc minh hoỹa qua hỗnh 6.19.









x
1
(t) + x
2
(t)
x
2
(t)
1 0 1 1 1 0 0 1
x
1
(t)
1 1 0 1 1 0 0 0
x
1
(t) + x
2
(t)
x
2
(t)
x
1

(t)
User 1
User 2
Thu 1
Thu 2
(a) (b)
Hỗnh 6.19 Hóỷ thọỳng CDMA hai user
(a) Sồ õọử hóỷ thọỳng (b) Daỷng tờn hióỷu phaùt tuỡ mọựi user vaỡ trón kónh chung
Bũng caùch quan saùt daỷng soùng tờn hióỷu thu, mọựi bọỹ thu seợ dóự daỡng giaới maợ ra caùc doỡng bit thu
tổồng ổùng. Vồùi bọỹ thu thổù nhỏỳt, vióỷc giaới maợ õổồỹc thổỷc hióỷn dổỷa vaỡo cổỷc tờnh cuớa xung, cuỷ thóứ
laỡ xung dổồng tổồng õổồng vồùi bit 1 vaỡ xung ỏm tổồng õổồng vồùi bit 0. Vồùi bọỹ thu thổù hai,
vióỷc giaới maợ õổồỹc thổỷc hióỷn dổỷa vaỡo chióửu tng giaớm cuớa xung, cuỷ thóứ laỡ xung tng tổồng
õổồng vồùi bit 1 vaỡ xung giaớm tổồng õổồng vồùi bit 0.
Vỏỷy nhồỡ sổỷ trổỷc giao cuớa tờn hióỷu maỡ bọỹ thu coù thóứ taùch rióng caùc tờn hióỷu tổỡ caùc user khaùc
nhau duỡ chuùng õi trón cuỡng kónh vỏỷt lyù, cuỡng hổồùng, cuỡng luùc vaỡ cuỡng bng thọng.
Trong hóỷ
thọỳng CDMA, vỗ mọựi user phaới õổồỹc maợ hoùa theo mọỹt caùch rióng vaỡ nhổ vờ duỷ trón
ta thỏỳy caùc tờn hióỷu maợ hoùa phaới trổỷc giao nhau nón trong thổỷc tóỳ, ngổồỡi ta sổớ duỷng tờn hióỷu
giaớ nhióựu ngỏựu nhión PN (Pseudorandom Noise) laỡ loaỷi tờn hióỷu coù õỷc tờnh trổỷc giao tọỳt.
Trong thổỷc tóỳ, CDMA õổồỹc ổùng duỷng rọỹng raợi trong caùc hóỷ thọỳng thọng tin di õọỹng thóỳ hóỷ
sau. CDMA coù nhióửu ổu õióứm nọứi trọỹi so vồùi FDMA vaỡ TDMA nhổ:
- Cho dung lổồỹng cao hồn
- Khaớ nng chọỳng nhióựu tọỳt hồn
- Baớo mỏỷt thọng tin tọỳt hồn
- Dóự daỡng aùp duỷng cho caùc hóỷ thọỳng õoỡi hoới cung cỏỳp dung lổồỹng kónh linh hoaỷt cho tổỡng
user
- Vỗ coù thóứ sổớ duỷng chung tỏửn sọỳ cho nhióửu user nón quy hoaỷch maỷng cuợ
ng õồn giaớn hồn
- 144 -
- Chỉång VI -

Tuy nhiãn, CDMA khäng trạnh khi cạc khuút âiãøm nhỉ:
- Âäưng bäü phỉïc tảp, ngoi âäưng bäü âënh thåìi nhỉ trong TDMA cn phi âäưng bäü m PN.
- Viãûc xỉí l tên hiãûu phỉïc tảp hån
6.4 Truưn dáùn tên hiãûu säú
Ta biãút ràòng âãø truưn tên hiãûu nọi chung v tên hiãûu säú nọi riãng, cáưn phi cọ mäüt mäi trỉåìng
váût l củ thãø. Bi ny s trçnh by vãư cạc loải mäi trỉåìng truưn âỉåüc sỉí dủng räüng ri nháút.
Âãø truưn tên hiãûu nhë phán qua mäüt âỉåìng truưn, cáưn phi chuøn cạc con säú nhë phán âọ
thnh tên hiãûu âiãûn. Vê dủ bit 0 âỉåüc chuøn thnh âiãûn ạp -V v bit 1 âỉåüc chuøn thnh
âiãûn ạp +V. Trong thỉûc tãú, tên hiãûu âiãûn cọ thãø bë suy hao v mẹo do nhiãưu ngun nhán khạc
nhau. Suy hao v mẹo lm cho bäü thu khäng thãø phán biãût chênh xạc bit 0 v bit 1. Pháưn sau
ca bi s phán têch cạc ngun nhán gáy suy hao v mẹo.
6.4.1 Mäi trỉåìng truưn dáùn
Cọ ráút nhiãưu loải mäi trỉåìng truưn. Loải mäi trỉåìng truưn ráút quan trng vç nọ quút âënh
täúc âäü bit truưn dáùn cỉûc âải. Sau âáy l cạc loải mäi trỉåìng truưn dáùn thäng dủng:
a) Âỉåìng dáy song hnh
Âáy l mäi trỉåìng truưn dáùn âån gin nháút. Dáy kim loải ny cạch ly våïi dáy kim loải kia
mäüt khong khäng. Loải ny cọ thãø näúi cạc thiãút bë cạch nhau 50 m, dng täú
c âäü bit trung
bçnh (< 19.2 kbps). Tên hiãûu (dng hồûc ạp) âỉåüc truưn trong dáy ny cn tham chiãúu âáút
âỉåüc ạp trong dáy kia.
Âỉåìng dáy song hnh thỉåìng dng trong mảng truưn säú liãûu âãø näúi trỉûc tiãúp hai DTE (Data
Terminal Equipment) våïi nhau hồûc DTE våïi DCE (Data Circuit-terminating Equipment).
Cạch näúi nhỉ thãú thỉåìng sỉí dủng nhiãưu dáy, mäùi dáy cho mäüt tên hiãûu riãng v dáy âáút
chung. Táút c cạc dáy nàòm trong mäüt cạp nhiãưu li hồûc cạp dẻp phàóng.
Nhỉåüc âiãøm ca loải dáy ny l nhiãùu xun ám (crosstalk). Nhiãùu ny gáy ra do sỉû ghẹp
âiãûn dung (capacitive coupling) giỉỵa hai dáy cảnh nhau trong cng cạp. Hån nỉỵa, cáúu trục håí
lm cho nọ nhảy våïi nhiãùu gi tỉì
cạc ngưn tên hiãûu âiãûn khạc gáy båíi bỉïc xả âiãûn tỉì. Nhỉỵng
úu täú ny lm hản chãú chiãưu di âỉåìng truưn v täúc âäü bit.
b) Âỉåìng dáy xồõn âäi

Dáy xồõn âäi cọ thãø loải trỉì nhiãùu gi täút hån. Trong mäüt cạp cọ nhiãưu càûp dáy xồõn vo
nhau. Dáy tên hiãûu v dáy âáút xồõn vo nhau giụp cho tên hiãûu giao thoa âỉåüc c hai dáy thu
nháûn, lm gim sai khạc tên hiãûu trãn hai dáy. Hån nỉỵa, sỉû xồõn âäi ca mäùi càûp dáy bãn
trong cạp lm gim âỉåüc xun ám. Hçnh 6.20 l så âäư v cáúu trục dáy xồõn âäi.
Âỉåìng dáy xồõn âäi thêch håüp våïi täúc âäü bit khong 1 Mbps cho khong cạch dỉåïi 100 m v
täúc âäübit tháúp hån cho kho
ng cạch di hån. Loải dáy xồõn âäi cọ cáúu trục tinh vi hån l dáy
xồõn khäng bc kim UTP (Unshielded Twisted Pairs) âỉåüc dng räüng ri trong mảng âiãûn
thoải cho täúc âäü bit cao hån qua khong cạch di hån. Loải dáy xồõn cọ bc kim STP
- 145 -
- Chỉång VI -
(Shielded Twisted Pairs) cọ låïp mn chàõn bo vãû âỉåüc dng âãø gim cạc nh hỉåíng ca tên
hiãûu giao thoa (xem hçnh 6.20)

Càûp dáy âån
Låïp bc cạch âiãûn
STP
UTP
Mn bo vãû




Hçnh 6.20 Cáúu trục dáy xồõn âäi
c) Cạp âäưng trủc
Hản chãú chênh ca dáy xồõn âäi l täúc âäü bit khäng cao do hiãûu ỉïng bãư màût (skin effect). Khi
täúc âäü bit ca tên hiãûu truưn dáùn (cng l táưn säú) tàng lãn, dng tên hiãûu chè chảy åí màût ngoi
ca dáy, lm gim diãûn têch bãư màût sỉí dủng, dáùn âãún tàng âiãûn tråí, lm tàng suy hao. Hån
nỉỵa, åí táưn säú cao, do hiãûu ỉïng bỉïc xả nãn nàng lỉåüng ca tên hiãûu cng bë máút mạt nhiãưu hån.
Vç váûy, våïi nhỉỵng ỉïng dủng u cáư

u täúc âäü bit cao hån 1 Mbps, cáưn phi cọ thiãút bë thu phạt
tinh vi hån v sỉí dủng loải mäi trỉåìng truưn dáùn khạc.
Cạp âäưng trủc s lm gim thiãøu hai hiãûu ỉïng trãn. Hçnh 6.21 v cáúu trục ca cạp âäưng trủc.

Cháút âiãûn mäi Låïp bc cạch âiãûn
V dáùn âiãûnLi dáùn âiãûn




Hçnh 6.21 Cáúu trục cạp âäưng trủc
Chênh giỉỵa cạp l li dáùn âiãûn ràõn lm dáy tên hiãûu v bao quanh l låïp v dáùn âiãûn âäưng trủc
lm dáy tham chiãúu âáút. Khong giỉỵa hai låïp dáùn âiãûn l dung mäi ràõn hồûc cọ cáúu trục täø
ong.
Dáy tên hiãûu nàòm giỉỵa nãn âỉåüc che chàõn täút khi cạc tên hiãûu nhiãùu bãn ngoi. Tuy nhiãn,
váùn cọ täøn hao tên hiãûu ráút êt do bỉï
c xả âiãûn tỉì v hiãûu ỉïng bãư màût vç cọ låïp v dáùn âiãûn bãn
ngoi. Cạp âäưng trủc cọ thãø truưn âỉåüc täúc âäü 10 Mbps qua vi tràm mẹt hồûc cao hån khi
tên hiãûu âỉåüc âiãưu chãú.
d) Cạp såüi quang
- 146 -
- Chỉång VI -
Cạp såüi quang l mäi trỉåìng truưn dáùn khạc hàón táút c cạc loải trãn. Thäng tin truưn âi dỉåïi
dảng mäüt chm ạnh sạng trong såüi thu tinh chỉï khäng phi dỉåïi dảng tên hiãûu âiãûn trãn dáy
kim loải. Sọng ạnh sạng cọ bàng thäng ráút låïn so våïi sọng âiãûn, cho phẹp såüi quang cọ thãø
truưn âỉåüc täúc âäü hng tràm Mbps. Sọng ạnh sạng cng khäng chëu nh hỉåíng ca âiãûn tỉì
trỉåìng v xun ám. Do âọ, cạp såüi quang ráút hiãûu qu khi sỉí dủng âãø truưn täúc âäü bit tháúp
trong mäi trỉåìng nhiãùu âiãûn cao. Cạp såüi quang cng âỉåüc sỉí dủng åí nhỉỵng nåi quan trng
cáưn âäü an ton cao.
Mäùi såüi quang gäưm mäüt såüi thu tinh âån âãø truư

n tên hiãûu, nàòm trong mäüt v bc âãø ngàn
ạnh sạng tỉì bãn ngoi. Bäü phạt quang thỉûc hiãûn chuøn âäøi tên hiãûu âiãûn thäng thỉåìng sang
tên hiãûu ạnh sạng. Bäü thu quang thỉûc hiãûn chỉïc nàng ngỉåüc lải åí âáưu cúi thu. Thäng thỉåìng,
bäü phạt quang sỉí dủng LED hồûc laser diode LD v bäü thu quang sỉí dủng photodiode hồûc
transistor quang âãø thỉûc hiãûn cạc chuøn âäøi.
Hçnh 6.22a v cáúu trục såüi quang. Mäùi såüi thy tinh âån gäưm hai pháưn: li thy tinh åí giỉỵa
v v thu tinh bc ngoi våïi chiãút sút tháúp hån. nh sạng truưn dc theo li thy tinh theo
ba cạch, tu theo loải såüi quang v bãư räüng ca li.
Trong såüi quang âa mode chiãút sút báûc âãư
u (multimode stepped index fiber) , váût liãûu chãú
tảo v quang v li quang khạc nhau nhỉng chiãút sút l âäưng nháút, chiãút sút ca v nh hån
chiãút sút ca li. Cạc tia sạng do bäü phạt quang phạt ra våïi gọc tåïi nh hån gọc tåïi hản s
âỉåüc phn xả ton pháưn tải giao diãûn v-li v âỉåüc lan truưn dc theo li bàòng cạch phn
xả nhiãưu láưn. Cạc tia sạng phạt ra våïi gọc tåïi khạc nhau s âỉåüc truưn âi våïi thåìi gian khạc
nhau, dáùn âãún tên hiãûu thu cọ âäü räüng xung låïn hån âäü räüng xung ca tên hiãûu vo, lm gim
täúc âäü bit. Do âọ, loải cạp ny chè sỉí dủng vỉọi täúc âäü
bit vỉìa phi. Sỉû lan truưn ạnh sạng
trong såüi ny âỉåüc chè ra trãn hçnh 6.22b.









Hçnh 6.22 Ngun l såüi quang
Thu quang Phạt quang
Cạ

p

q
uan
g
nhiãưu li
T.h âiãûn r
a
T.h âiãûn vo
Li
q
uan
g
Låï
p
bc
p
lastic
V
q
uan
g

(b)
(a)
(a) Cáúu trục cạp; (b) Truưn ạnh sạng trong såüi quang âa mode chiãút sút báûc
Âãø gim båït sỉû tạn sàõc ạnh sạng, ta cọ thãø thay váût liãûu chãú tảo li bàòng loải cọ chiãút sút
thay âäøi, gim dáưn tỉì tám li cho âãún giao diãûn li-v. Lục ny, tia sạng âỉåüc truưn âi bãn
- 147 -
- Chỉång VI -

trong li theo âỉåìng hçnh sin chỉï khäng phi âỉåìng gáúp khục nhỉ trỉåìng håüp såüi quang âa
mode chiãút sút báûc. Âäü gin ca xung thu gim nh hån, cho phẹp tàng täúc âäü bit lãn nhiãưu.
Såüi quang cáúu tảo nhỉ váûy gi l såüi quang âa mode chiãút sút biãún âäøi âãưu (multimode
graded index fiber).
Âãø tàng täúc âäü bit lãn nỉỵa, ta gim âỉåìng kênh ca li xúng cn bàòng mäüt bỉåïc sọng âån
(
m
103 µ− ) âãø cho táút c ạnh sạng phạt ra âãưu lan truưn theo mäüt âỉåìng truưn âån
(khäng bë tạn sàõc). Kãút qu l âäü räüng xung ra gáưn bàòng âäü räüng xung vo. Såüi quang loải
ny gi l såüi quang âån mode (monomode fiber), thỉåìng dng våïi LD, hoảt âäüng åí täúc âäü
lãn âãún hng tràm Mbps.
e) Vãû tinh
Ngoi cạc mäi trỉåìng kãø trãn, cọ thãø truưn tên hiãûu thäng tin bàòng sọng vä tuún qua khäng
trung nhỉ trong hãû thäúng vãû tinh. Tên hiãûu âỉåüc âiãưu chãú båíi chm sọng âiãûn tỉì hçnh nọn
(sọng SHF 3-30 GHz) räưi phạt tỉì trảm màût âáút lãn vãû tinh. Chm sọng ny âỉåüc thu räưi
chuøn tiãúp âãún âêch â âënh bàòng bäü phạt âạp (transponder) trãn vãû tinh. Mäüt vãû
tinh cọ
nhiãưu bäü phạt âạp nhỉ váûy, mäùi bäü phạt âạp tiãúp nháûn mäüt di táưn säú riãng. Mäüt kãnh vãû tinh
âiãøn hçnh cọ bàng thäng ráút cao (500 MHz) v cọ thãø cung cáúp hng tràm kãút näúi täúc âäü cao
bàòng cạch sỉí dủng k thût ghẹp kãnh.
Vãû tinh dng trong thäng tin thỉåìng l vãû tinh âëa ténh (geostationary). Vãû tinh âëa ténh quay
âäưng bäü våïi sỉû quay ca trại âáút. Qu âảo ca vãû tinh phi âỉåüc lỉûa chn âãø nọ cung cáúp mäüt
tuún thäng tin táưm nhçn thàóng (line-of-sight communication path) giỉỵa trảm thu v phạt. Do
tênh âënh hỉåïng ca anttena, nãn tên hiãûu cọ thãø âỉåüc thu nháûn trong mäüt phảm vi âëa l ráút
räüng hồûc âỉåüc táûp trung lải âãø chè thu nháû
n trong mäüt phảm vi hẻp. Trong trỉåìng håüp sau,
cäng sút tên hiãûu cao hån, cho phẹp dng cho thu âỉåìng kênh nh- gi l VSAT (Very Small
Aperture Terminal).
Mäüt hãû thäúng vãû tinh âiãøn hçnh âỉåüc trçnh by trãn hçnh 6.23a. Hãû thäúng ny gi l âiãøm näúi
âiãøm (point-to-point). Mäùi trảm màût âáút hoảt âäüng åí nhỉỵng táưn säú khạc nhau. Mäüt cáúu hçnh

khạc gi l âa âiãøm (multipoint) âỉåüc trçnh by trãn hçnh 6.23b. Cáúu hçnh ny gäưm mäüt trảm
màût âáút trung tám gi l hub, liãn lảc våïi mäüt säú trảm VSAT khạc phán bäú xung quanh.
Thäng thỉåìng, hub phạt qung bạ âãún cạc VSAT trãn mäüt táưn säú âån nhỉng åí hỉåïng ngỉåüc
lải, mäùi VSAT phạt âãún hub trãn mäü
t táưn säú riãng. Âãø liãn lảc våïi mäüt VSAT củ thãø, hub phạt
qung bạ bn tin våïi chè säú nháûn dảng VSAT åí âáưu bn tin. Våïi cạc ỉïng dủng VSAT kãút näúi
VSAT, trỉåïc hãút VSAT phạt bn tin âãún hub thäng qua vãû tinh, räưi sau âọ hub s phạt qung
bạ cạc bn tin âãún VSAT.
f) Sọng vi ba
Liãn kãút bàòng sọng vi ba âỉåüc sỉí dủng räüng ri åí nhỉỵng nåi khọ làõp âàût tuún thäng tin hỉỵu
tuún, vê dủ nhỉ qua säng häư, âáưm láưy hồûc sa mảc Vç sọng vi ba truưn qua khäng khê nãn
cọ thãø bë giạn âoản båíi cạc váût cn do con ngỉåìi v cạc âiãưu kiãûn thåìi tiãút cọ hải. Trong tuún
- 148 -
- Chỉång VI -
thäng tin vãû tinh, sọng ch úu truưn qua khäng gian tỉû do nãn êt chëu nh hỉåíng båíi cạc
úu täú ny. Thäng tin vi ba táưm nhçn thàóng cọ thãø cho phẹp khong cạch truưn dáùn âảt âỉåüc
50 km. Di táưn sỉí dủng trong liãn kãút vi ba l UHF (0.3-3GHz) v SHF (3-30GHz)








Hçnh 6.23 Truưn dáùn bàòng vãû tinh
Trảm hub
VSAT
(b)
Trảm màût

âáút
A
ntenn
a

Vãû
tinh
Tuún
xúng
Tuún
lãn
(a)
(a) Âiãøm näúi âiãøm; (b) Âa âiãøm
g) Sọng radio
Sọng radio táưn säú tháúp hån (VHF: 30-300MHz, HF: 3-30MHz) âỉåüc sỉí dủng åí nhỉỵng nåi cọ
liãn kãút cäú âënh qua mäüt khong cạch vỉìa phi. Vê dủ nhỉ, âãø kãút näúi cạc mạy tênh trong mäüt
thnh phäú våïi mäüt mạy tênh tỉì xa. Mạy phạt - gi l trảm gäúc BS (Base Station) âỉåüc âàût åí
mäüt âiãøm cäú âënh näúi âãún mảng hỉỵu tuún - cung cáúp liãn kãút vä tuún giỉỵa mäùi user v trảm
trung tám. Vng ph sọng ca mäüt trảm gäúc âỉåüc gi l tãú bo (cell) (xem hçnh 6.24).
Vng ph sọng ca mäùi trảm gäúc bë hản chãú båíi cäng sút phạt, do âọ mäüt trảm gäúc chè cung
cáúp â säú kãnh cho to
n bäü ti trong khu vỉûc âọ m thäi. Nãúu ỉïng dủng u cáưu vng ph
sọng räüng hån hồûc máût âäü user cao hån thç cáưn phi sỉí dủng nhiãưu trảm gäúc sàõp xãúp liãưn kãư
nhau theo cáúu trục âa tãú bo (multiple cells). Trong thỉûc tãú, kêch thỉåïc ca mäùi tãú bo thay
âäøi phủ thüc vo cạc úu täú nhỉ máût âäü user v âëa thãú âëa phỉång.
F
Use
r

BS






F
Mảng cäú âënh






Hçnh 6.24 Tãú bo âån

- 149 -
- Chổồng VI -
Mọựi traỷm gọỳc hoaỷt õọỹng sổớ duỷng mọỹt bng tỏửn khaùc vồùi caùc traỷm lỏn cỏỷn. Tuy nhión, vỗ vuỡng
phuớ soùng cuớa mọựi traỷm gọỳc bở haỷn chóỳ nón coù thóứ sổớ duỷng laỷi bng tỏửn taỷi nhổợng vuỡng khaùc
trong maỷng.
6.4.2 Caùc nguọửn gỏy suy hao vaỡ meùo
Bỏỳt kyỡ tờn hióỷu naỡo khi truyóửn õi trón bỏỳt kyỡ mọi trổồỡng truyóửn dỏựn naỡo cuợng õóửu chởu caùc aớnh
hổồớng khaùc nhau, laỡm suy giaớm chỏỳt lổồỹng tờn hióỷu thu. Caùc aớnh hổồớng õoù laỡ suy hao, sổỷ haỷn
chóỳ bng thọng, meùo do tróự vaỡ nhióựu. Hỗnh 6.25 cho thỏỳy caùc yóỳu tọỳ naỡy aớnh hổồớng nhổ thóỳ
naỡo õóỳn tờn hióỷu khọi phuỷc (xeùt rióng tổỡng aớnh hổồớng vaỡ xeùt tọứ
ng hồỹp caùc aớnh hổồớng).
























Tờn hióỷu khọi phuỷc
Tờn hióỷu õọửng họử
Caùc aớnh hổồớng
Tờn hióỷu thu
Tờn hióỷu phaùt
Thọng tin phaùt
Thọng tin thu 0 1 0 1 1 0
Tọứng hồỹp caùc aớnh hổồớng
N
hióựu kónh truyóửn
Meùo do tróự

Bng thọng haỷn chóỳ
Suy hao
0 1 0 0 1 0
Thồỡi gian
Lọựi bit
Hỗnh 6.25 Aớnh hổồớng cuớa suy hao vaỡ meùo
- 150 -
- Chỉång VI -
a) Suy hao
Suy hao l hiãûn tỉåüng biãn âäü ca tên hiãûu bë gim âi khi truưn qua mäüt mäi trỉåìng truưn
dáùn. Thäng thỉåìng, phi giåïi hản chiãưu di ca tuún truưn dáùn âãø suy hao nàòm trong phảm
vi cho phẹp, nhàòm âm bo cho mảch thu cọ thãø tạch âỉåüc tên hiãûu. Nãúu tuún truưn dáùn di
hån, phi âàût cạc bäü khúch âải xen vo giỉỵa tuún âãø b suy hao.
Suy hao khäng cäú âënh m gia tàng theo táưn säú. Vç mäüt tên hiãûu bao gäưm mäüt di nhiãưu thnh
pháưn táưn säú nãn tên hiãûu bë mẹo. Âãø khàõc phủc váún âãư ny, mảch khúch âải phi âỉåüc thiãút
kãú sao cho hãû säú khúch âải thay âäøi âäúi våïi cạc tên hiãûu táưn säú khạc nhau. Hồûc ta sỉí dủng
mäüt thiãút bë gi l bäü cán bàòng (equalizer) âãø san bàòng mẹo qua mäüt di táưn xạc âënh.
Âãø âo suy hao v hãû säú khúch âải, ta sỉí dủng âån vë decibel (dB). K hiãûu cäng sút phạt tên
hiãûu l P
1
v cäng sút thu l P
2
, ta cọ:
Suy hao =
dB
P
P
log10
2
1

10

Hãû säú khúch âải = dB
P
P
log10
1
2
10

Do âån vë ca P
1
v P
2
âãưu l watt nãn dB l vä hỉåïng v âån gin l nọ âo mäúi quan hãû vãư
biãn âäü giỉỵa hai mỉïc cäng sút. Viãûc sỉí dủng logarit åí âáy cọ nghéa l cọ thãø tênh suy
hao/khúch âải täøng trãn mäüt kãnh truưn dáùn nhiãưu âoản bàòng cạch cäüng táút c cạc suy
hao/khúch âải ca cạc âoản riãng biãût.
b) Sỉû hản chãú bàng thäng
Báút k mäi trỉåìng truưn dáùn no cng âãưu cọ mäüt bàng thäng xạc âënh. Bàng thäng ny l
di cạc thnh pháưn táưn säú sin cọ thãø truưn qua kãnh m khäng bë mẹo.
Theo Fourier (chỉång 2), tên hiãûu tưn hon cọ thãø âỉåüc phán têch thnh täøng ca vä säú tên
hiãûu sin cọ táưn säú l táưn säú cå bn v
l bäüi säú ca táưn säú cå bn. Tên hiãûu säú truưn chênh l
tên hiãûu nhë phán ngáùu nhiãn, âãø phán têch, ta cọ thãø xem tên hiãûu ny l cạc dy tưn hon
nhỉ l 101010 , 110110 , 11101110 Váûy tên hiãûu säú truưn bao gäưm nhiãưu thnh pháưn táưn
säú nãn chè nhỉỵng táưn säú no nàòm trong bàng thäng ca kãnh måïi cọ thãø thu âỉåüc m khäng bë
mẹo. Bàng thäng ca kãnh cng låïn thç tên hiãûu thu cng gáưn våïi tên hiãûu gäúc.
Âënh l Nyquist xạc âënh täúc âäü truưn tin cỉûc âải qua mäüt kãnh khäng nhiãùu - l C - âỉåüc
tênh nhỉ sau:

MlogW2C
2
=
(bps)
åí âáy W l bàng thäng ca kãnh (tênh bàòng Hz) v M l säú mỉïc tên hiãûu. Nãúu thãm vo tên
hiãûu thäng tin cạc bit cho cạc mủc âêch khạc thç täúc âäü dỉỵ liãûu cọ êch s tháúp hån täúc âäü bit
thỉûc sỉû. Do âọ, khi ta truưn thäng tin qua mäüt kãnh, ta cọ ba täúc âäü: signaling rate (tảm dëch
l täúc âäü k hiãûu), täúc âäü bit (bit rate) v täúc âäü dỉỵ liãûu (data rate) - ba täúc âäü ny cọ thãø
bàòng nhau hồûc khạc nhau. Chàóng hản nhỉ, tên hiãûu âiãưu chãú 4 mỉïc (cỉï hai bit nhọm lải
- 151 -

×