Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.09 KB, 2 trang )

BÀI TẬP
TRẮC NGHIỆM DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Câu 1: Bệnh nào dưới đây ở người do đột biến nhiễm sắc (NST) thể số 21 gây nên:
A. Ung thư máu (Bạch cầu ác tính)
B. Hồng cầu hình liềm
C. Máu khó đông
D. Bạch tạng
Câu 2: Qua nghiên cứu di truyền tế bào, đã xác định được tật sức môi, thừa ngón, chết yểu ở
người do:
A. Mất đọan 3 NST ở các cặp số 16-18
B. Mất đọan 3 NST ở các cặp số13- 15
C. Có 3 NST số 21
D. Mất đọan NST số 21
Câu 3: Trong một gia đình bố mẹ đều bình thường sinh được một người con gái bình thường
và một người co trai bị bệnh máu khó đông. Kiểu gen của người mẹ là:
A.
X
M
X
M
B.
X
M
X
m
C.
X
M
X
M
hoặc X


M
X
m
D.
X
m
X
m
Câu 4: Từ dữ kiện của câu , kiểu gen của người con gái có thể là:
A.
X
M
X
M
B.
X
M
X
m
C.
X
M
X
M
hoặc X
M
X
m
D.
X

m
X
m
Câu 5: Một người bị mắc bệnh máu khó đông, có một người em trai sinh đôi bình thường.
Hai anh em sinh đôi này là:
A. Sinh đôi cùng trứng
B. Sinh đôi khác trứng
C. Không đủ cơ sở để kết luận.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 6: Một người phụ nữ sinh cùng một lúc hai bé gái, đó là hiện tượng:
A. Sinh đôi
B. Sinh đôi cùng trứng
C. Sinh đôi khác trứng
D. Sinh đôi cùng trứng hoặc sinh đôi khác trứng
Câu 7: Ở người, gen A -: tóc ngắn, gen a: tóc thẳng, gen nằm trên NST thường; gen đột biến
nằm trên NST giới tính X gây bệnh mù màu đỏ.
1. Bố và mẹ tóc quăn, mắt bình thường sinh con trai tóc thẳng, mù màu đỏ thì kiểu gen của
bố mẹ là:
A. Bố: AaX
M
Y và mẹ: AaX
M
X
m
B. Bố: AAX
M
Y và mẹ AaX
M
X
m

C. Bố: AaX
M
Y và mẹ: AaX
m
X
m
D. Bố: AaX
M
Y và mẹ AaX
M
X
M
2. Với 2 gen qui định 2 tính trạng trên, tối đa có thể tạo ra số loại kiểu gen khác nhau là:
A. 9
B. 10
C. 15
D. 28
Câu 8: Bệnh máu khó đông do gen đột biến lặn nằm trên NST X qui định. Một cặp vợ chồng có
kiểu hình bình thường về bệnh này, thì khả năng sinh con bị bệnh của cặp vợ chồng này:
1. Khả năng sinh con trai bị bệnh là:
A. 0%
B. 12,5%
C. 25%
D. 0% hoặc 25%
2. Khả năng sinh con gái bị bệnh là:
A
. 0%
B. 12,5%
C. 25%
D. 0% hoặc 25%

Câu 9: Ở người, đột biến gây ra hồng cầu hình lưỡi liềm dẫn đến cơ thể bị chết do thiếu máu
nặng hoặc cơ thể bị giảm sức sống do bệnh thiếu máu nhẹ. Bố mắc bệnh thiếu máu nhẹ và mẹ
bình thường sinh ra một con gái bị bệnh thiếu máu nhẹ.
Ông bà ngoại đều mắc bệnh thiếu máu nhẹ. Một chị gái của mẹ mắc bệnh thiếu máu nhẹ và
một chị gái đã chết do bệnh thiếu máu nặng.
1. Kiểu gen của bố mẹ là:
A. Bố đồng hợp lặn, mẹ dị hợp
B. Bố dị hợp, mẹ đồng hợp lặn
C. Bố đồng hợp lặn, mẹ đồng hợp trội
D. Bố đồng hợp trội, mẹ đồng hợp lặn
2. Người con gái lớn lên lấy chồng, khả năng sinh con bị chết do bệnh thiếu máu nặng là:
A. 0%
B. 12,5%
C. 25%
D. 0% hoặc 25%
Câu 10: Những đứa trẻ sinh ra cùng một thời gian hình thành các hợp tử khác nhau trong cơ
thể mẹ, được gọi là:
A. Anh em ruột
B. Anh chị em ruột
C. Trẻ đồng sinh khác trứng
D. Trẻ đồng sinh
Câu 11: Di truyền học người khác với di truyền ở các loài sinh vật khác về vấn đề:
A. Các qui luật di truyền
B. Các qui luật di truyền quần thể
C. Các qui luật biến dị
D. Phương pháp nghiên cứu
Câu 12: Bệnh đột biến ngón tay ngắn và
bệnh dính ngón tay số 2,3 đều là do hiện
tượng:
A. Đột biến gen nằm trên NST Y

B. Thể 3 NST thường
C. Thể 3 NST giới tính
D. ĐBG trên NST thuờng
Câu 14: Theo dõi sự di truyền về bệnh
lọan dưỡng cơ ở một gia đình được biết
như sau: bố và mẹ có kiểu hình bình
thường, sinh đựoc một con trai và một
con gái bình thường, một con trai bị lọan
dưỡng cơ; người con gái lấy chồng bình
thường sinh được một con trai loạn
dưỡng cơ và một con gái bình thường.
Người con trai bình thường lập gia đình
sinh được một con trai loạn dưỡng cơ,
trong khi đó người con trai loạn dưỡng
cơ lập gia đình sinh được một con trai
bình thường.
a. Viết sơ đồ phả hệ của gia
đình nói trên.
b. Gen gây bệnh là gen trội hay
gen lặn, nằm trên NST
thường hay NST giới tính?
Cho biết kiểu gen của những
người trong gia đình.
ĐÁP ÁN: Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp
1D 2A 3C 4C 5C 6D 7A 8B 9C 10C 11A 12A 13B 14C 15A
16B 17C 18C 19D 20B 21B 22A 23A 24C 25D 26A 27A 28C
29C 30D 31A 32A 33B 34D 35A 36A 37A 38B 39B 40C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×