Tải bản đầy đủ (.ppt) (118 trang)

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.51 KB, 118 trang )

TRONG LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Người trình bày: Ths. Nguyễn Thị Vân
Phó trưởng phòng kế toán Doanh nghiệp
Vụ chế độ kế toán và kiểm toán - Bộ Tài chính
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
CHO ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ
Nội dung
July 3, 2014
2

Phần 1- V
Phần 1- V
ă
ă
n bản của Bộ Xây dựng;
n bản của Bộ Xây dựng;

Phần 2-V
Phần 2-V
ă
ă
n bản của Bộ Tài chính;
n bản của Bộ Tài chính;

Phần 3- Nội dung c
Phần 3- Nội dung c
ơ
ơ
bản chế
bản chế
độ


độ
kế toán chủ
kế toán chủ
đầu
đầu


t
t
ư
ư
Phần 1- Văn bản Bộ Xây dựng

Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình và NĐ 83/2009/NĐ-CP sửa đổi bổ
công trình và NĐ 83/2009/NĐ-CP sửa đổi bổ
sung.
sung.

Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009
Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009
quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định
quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 12/2009/NĐ-CP.
số 12/2009/NĐ-CP.

Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009

Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình

Thông tư 04/2010/TT-BTC ngày 26/5/2010
Thông tư 04/2010/TT-BTC ngày 26/5/2010
hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây
hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình
dựng công trình
July 3, 2014
3
Yêu cầu đối với các dự án sử dụng vốn
ngân sách nhà nước


Nhà nước quản lý toàn bộ quá trình đầu tư xây dựng từ việc xác định
Nhà nước quản lý toàn bộ quá trình đầu tư xây dựng từ việc xác định
chủ trương đầu tư, lập dự án, quyết định đầu tư, lập thiết kế, dự
chủ trương đầu tư, lập dự án, quyết định đầu tư, lập thiết kế, dự
toán, lựa chọn nhà thầu, thi công xây dựng đến khi nghiệm thu, bàn
toán, lựa chọn nhà thầu, thi công xây dựng đến khi nghiệm thu, bàn
giao và đưa công trình vào khai thác sử dụng
giao và đưa công trình vào khai thác sử dụng
July 3, 2014
4
CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Trường hợp chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thì chủ đầu tư thành
1. Trường hợp chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thì chủ đầu tư thành

lập Ban Quản lý dự án để giúp chủ đầu tư làm đầu mối quản lý dự
lập Ban Quản lý dự án để giúp chủ đầu tư làm đầu mối quản lý dự
án. Ban Quản lý dự án phải có năng lực tổ chức thực hiện nhiệm vụ
án. Ban Quản lý dự án phải có năng lực tổ chức thực hiện nhiệm vụ
quản lý dự án theo yêu cầu của chủ đầu tư. Ban Quản lý dự án có
quản lý dự án theo yêu cầu của chủ đầu tư. Ban Quản lý dự án có
thể thuê tư vấn quản lý, giám sát một số phần việc mà Ban Quản lý
thể thuê tư vấn quản lý, giám sát một số phần việc mà Ban Quản lý
dự án không có đủ điều kiện, năng lực để thực hiện nhưng phải
dự án không có đủ điều kiện, năng lực để thực hiện nhưng phải
được sự đồng ý của chủ đầu tư.
được sự đồng ý của chủ đầu tư.
Đối với dự án có quy mô nhỏ, đơn giản có tổng mức đầu tư dưới 7 tỷ
Đối với dự án có quy mô nhỏ, đơn giản có tổng mức đầu tư dưới 7 tỷ
đồng thì chủ đầu tư có thể không lập Ban Quản lý dự án mà sử dụng
đồng thì chủ đầu tư có thể không lập Ban Quản lý dự án mà sử dụng
bộ máy chuyên môn của mình để quản lý, điều hành dự án hoặc thuê
bộ máy chuyên môn của mình để quản lý, điều hành dự án hoặc thuê
người có chuyên môn, kinh nghiệm để giúp quản lý thực hiện dự án.
người có chuyên môn, kinh nghiệm để giúp quản lý thực hiện dự án.
2. Trường hợp chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn quản lý điều hành dự án
2. Trường hợp chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn quản lý điều hành dự án
thì tổ chức tư vấn đó phải có đủ điều kiện năng lực tổ chức quản lý
thì tổ chức tư vấn đó phải có đủ điều kiện năng lực tổ chức quản lý
phù hợp với quy mô, tính chất của dự án.
phù hợp với quy mô, tính chất của dự án.
July 3, 2014
5
Nhiệm vụ, quyền hạn của chủ đầu tư và
Ban Quản lý dự án

1. Chủ đầu tư thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn kể từ giai
1. Chủ đầu tư thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn kể từ giai
đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi nghiệm
đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi nghiệm
thu bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng bảo
thu bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng bảo
đảm tính hiệu quả, tính khả thi của dự án và tuân thủ các
đảm tính hiệu quả, tính khả thi của dự án và tuân thủ các
quy định của pháp luật. Chủ đầu tư có trách nhiệm chỉ
quy định của pháp luật. Chủ đầu tư có trách nhiệm chỉ
đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện
đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện
nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý dự án.
nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý dự án.
2. Ban Quản lý dự án thực hiện nhiệm vụ do chủ đầu tư
2. Ban Quản lý dự án thực hiện nhiệm vụ do chủ đầu tư
giao và quyền hạn do chủ đầu tư uỷ quyền. Ban Quản lý
giao và quyền hạn do chủ đầu tư uỷ quyền. Ban Quản lý
dự án chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư và pháp luật
dự án chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư và pháp luật
theo nhiệm vụ được giao và quyền hạn được uỷ quyền.
theo nhiệm vụ được giao và quyền hạn được uỷ quyền.
July 3, 2014
6
Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
1. Đối tượng: áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc
1. Đối tượng: áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tại các dự án sử dụng
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tại các dự án sử dụng
30% vốn nhà nước trở lên.

30% vốn nhà nước trở lên.
2. Phạm vi: quy định về chi phí đầu tư xây dựng bao gồm:
2. Phạm vi: quy định về chi phí đầu tư xây dựng bao gồm:

Tổng mức đầu tư
Tổng mức đầu tư



Dư toán xây dựng công trình
Dư toán xây dựng công trình

Định mức và giá xây dựng
Định mức và giá xây dựng

Điều kiện năng lực
Điều kiện năng lực

Quyền và trách nhiệm của người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, nhà
Quyền và trách nhiệm của người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, nhà
thầu trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng
thầu trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng

Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn
Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn
nhà nước bao gồm vốn ngân sách nhà nước, vốn hỗ trợ phát triển
nhà nước bao gồm vốn ngân sách nhà nước, vốn hỗ trợ phát triển
chính thức, vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước, vốn tín dụng do nhà
chính thức, vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước, vốn tín dụng do nhà
nước bảo lãnh và vốn đầu tư khác

nước bảo lãnh và vốn đầu tư khác
3. Thay thế NĐ 99/2007/NĐ-CP, NĐ03/2008/NĐ-CP sửa đổi NĐ99
3. Thay thế NĐ 99/2007/NĐ-CP, NĐ03/2008/NĐ-CP sửa đổi NĐ99
(trước là NĐ 16/2005/NĐ-CP)
(trước là NĐ 16/2005/NĐ-CP)
July 3, 2014
7
Nội dung tổng mức đầu tư xây dựng công
trình
1. Tổng mức đầu tư là chi phí dự tính của dự án.
1. Tổng mức đầu tư là chi phí dự tính của dự án.
Tổng mức đầu tư
Tổng mức đầu tư


là cơ sở để chủ đầu tư lập kế
là cơ sở để chủ đầu tư lập kế
hoạch và quản lý vốn khi thực hiện đầu tư xây
hoạch và quản lý vốn khi thực hiện đầu tư xây
dựng công trình.
dựng công trình.
2. Tổng mức đầu tư bao gồm: chi phí xây dựng;
2. Tổng mức đầu tư bao gồm: chi phí xây dựng;
chi phí thiết bị; chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái
chi phí thiết bị; chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn
định cư; chi phí quản lý dự án; chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng; chi phí khác và chi phí dự
đầu tư xây dựng; chi phí khác và chi phí dự
phòng.

phòng.
July 3, 2014
8
Quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình
Vốn đầu tư được quyết toán là toàn bộ chi phí hợp pháp
Vốn đầu tư được quyết toán là toàn bộ chi phí hợp pháp
đã thực hiện trong quá trình đầu tư để đưa công trình
đã thực hiện trong quá trình đầu tư để đưa công trình
vào khai thác, sử dụng. Chi phí hợp pháp là chi phí được
vào khai thác, sử dụng. Chi phí hợp pháp là chi phí được
thực hiện trong phạm vi dự án
thực hiện trong phạm vi dự án
,
,


thiết kế, dự toán được
thiết kế, dự toán được
duyệt kể cả phần điều chỉnh, bổ sung theo quy định của
duyệt kể cả phần điều chỉnh, bổ sung theo quy định của
hợp đồng đã ký kết, phù hợp với quy định của pháp luật.
hợp đồng đã ký kết, phù hợp với quy định của pháp luật.
Đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước,
Đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước,
vốn đầu tư được quyết toán phải nằm trong giới hạn tổng
vốn đầu tư được quyết toán phải nằm trong giới hạn tổng
mức đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
mức đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
July 3, 2014
9

Thông tư 04/2010/TT-BTC ngày 26/5/2010
Nội dung các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư:
Nội dung các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư:

Chi phí xây dựng
Chi phí xây dựng

Chi phí thiết bị
Chi phí thiết bị

Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

Chi phí quản lý dự án
Chi phí quản lý dự án

Chi phí đầu tư xây dựng
Chi phí đầu tư xây dựng

Chi phí khác
Chi phí khác

Chi phí dự phòng
Chi phí dự phòng
July 3, 2014
10

Văn bản quy định về cơ chế tài chính

Văn bản quy định về kế toán

PHẦN 2- VĂN BẢN CỦA BỘ TÀI CHÍNH
VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ CƠ CHẾ
TÀI CHÍNH
July 3, 2014
12
1.
1.
Thông t
Thông t
ư
ư
số 10/2011/TT-BTC và Thông t
số 10/2011/TT-BTC và Thông t
ư
ư
số
số
17/2013/TT - BTC sửa
17/2013/TT - BTC sửa
đổi
đổi
TT số 10
TT số 10
Quy định về quản
Quy định về quản
lý, sử dụng chi phí quản lý dự án của các dự án
lý, sử dụng chi phí quản lý dự án của các dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
2.

2.
Thông t
Thông t
ư
ư
số 210/2010/TT-BTC Quy định việc quyết
số 210/2010/TT-BTC Quy định việc quyết
toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn
toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn
ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm
ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm
3.
3.
Thông t
Thông t
ư
ư
số 19/2011/TT-BTC Quy định về quyết toán
số 19/2011/TT-BTC Quy định về quyết toán
dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước
dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước
4.
4.
Thông t
Thông t
ư
ư
số 87/2010/TT-BTC quy
số 87/2010/TT-BTC quy
định

định
việc quản lý và
việc quản lý và
xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà n
xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà n
ước
ước
khi
khi
dự án kết thúc
dự án kết thúc
Tiếp theo
July 3, 2014
13
5. Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 Quy định
5. Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 Quy định
về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có
về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có
tính chất đầu tư thuộc nguồn ngân sách Nhà nước
tính chất đầu tư thuộc nguồn ngân sách Nhà nước
6. Thông tư số 108/2007/TT-BTC ngày 7/9/2007 và Thông
6. Thông tư số 108/2007/TT-BTC ngày 7/9/2007 và Thông
tư số 40/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011 Sửa đổi, bổ sung
tư số 40/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011 Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 108/2007/TT-BTC
một số điều của Thông tư số 108/2007/TT-BTC


7.
7.

Thông t
Thông t
ư
ư
123/2007/TT-BTC ngày 23/10/2007 h
123/2007/TT-BTC ngày 23/10/2007 h
ướng
ướng


dẫn thực hiện chính sách thuế và
dẫn thực hiện chính sách thuế và
ư
ư
u
u
đãi
đãi
thuế
thuế
đối
đối
với
với
các ch
các ch
ươ
ươ
ng trình, dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát
ng trình, dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát

triển chính thức (ODA )
triển chính thức (ODA )
8.
8.
Thông t
Thông t
ư
ư
số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 h
số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 h
ướn
ướn
g
g
dẫn Luật Quản lý thuế
dẫn Luật Quản lý thuế
THÔNG TƯ SỐ 10/2011/TT-BTC
July 3, 2014
14


Quy định về quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án của
Quy định về quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án của
các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà
các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà
nước
nước
Nội dung

CĐT, BQLDA thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt dự toán chi

CĐT, BQLDA thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt dự toán chi
phí QLDA
phí QLDA

Dự án có tổng mức đầu tư <= 15 tỷ thực hiện theo mức CPQL được
Dự án có tổng mức đầu tư <= 15 tỷ thực hiện theo mức CPQL được
duyệt trong dự toán của dự án, không phải lập và duyệt dự toán chi
duyệt trong dự toán của dự án, không phải lập và duyệt dự toán chi
phí QLDA
phí QLDA
July 3, 2014
15
Nội dung 18 khoản chi phí quản lý dự án

Chi tiền lương, tiền công, phụ cấp lương,
Chi tiền lương, tiền công, phụ cấp lương,
thưởng, phúc lợi tập thể, các khoản đóng góp
thưởng, phúc lợi tập thể, các khoản đóng góp
(BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ)
(BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ)

Chi thanh toán dịch vụ công cộng
Chi thanh toán dịch vụ công cộng

Chi vật tư văn phòng
Chi vật tư văn phòng

Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền, liên lạc
Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền, liên lạc


Chi phí hội nghị, công tác phí
Chi phí hội nghị, công tác phí

Chi phí thuê mướn, đoàn ra, đoàn vào, sửa chữa
Chi phí thuê mướn, đoàn ra, đoàn vào, sửa chữa
tài sản, mua sắm tài sản dùng cho quản lý dự án,
tài sản, mua sắm tài sản dùng cho quản lý dự án,
chi phí khác, dự phòng 10% của dự toán.
chi phí khác, dự phòng 10% của dự toán.
July 3, 2014
16
Thông tư 17/2013/TT-BTC
Sửa đổi
Sửa đổi


Khoản 1 Điều 6 như sau:
Khoản 1 Điều 6 như sau:
1. Chi tiền lương:
1. Chi tiền lương:
1.1. Chi lương ngạch, bậc theo quỹ lương được giao; lương hợp đồng dài hạn
1.1. Chi lương ngạch, bậc theo quỹ lương được giao; lương hợp đồng dài hạn
đối với các cá nhân được hưởng lương từ dự án theo quyết định của cấp có
đối với các cá nhân được hưởng lương từ dự án theo quyết định của cấp có
thẩm quyền và quy định hiện hành của Nhà nước về chế độ tiền lương.
thẩm quyền và quy định hiện hành của Nhà nước về chế độ tiền lương.
1.2. Trường hợp tiết kiệm các khoản chi khác (ngoài chi lương), sau khi bố trí
1.2. Trường hợp tiết kiệm các khoản chi khác (ngoài chi lương), sau khi bố trí
đủ 18 khoản chi trong dự toán theo quy định tại Điều này đảm bảo đúng đối
đủ 18 khoản chi trong dự toán theo quy định tại Điều này đảm bảo đúng đối

tượng và chế độ theo quy định; chủ đầu tư và ban quản lý dự án được chi
tượng và chế độ theo quy định; chủ đầu tư và ban quản lý dự án được chi
thu nhập tăng thêm cho những người hưởng lương từ chi phí quản lý dự án
thu nhập tăng thêm cho những người hưởng lương từ chi phí quản lý dự án
theo hệ số điều chỉnh như sau:
theo hệ số điều chỉnh như sau:
a) Đối với Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm B và nhóm C
a) Đối với Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm B và nhóm C
không quá 1,1 lần quỹ lương tính theo mức lương tối thiểu áp dụng đối với
không quá 1,1 lần quỹ lương tính theo mức lương tối thiểu áp dụng đối với
cán bộ, công chức, viên chức;
cán bộ, công chức, viên chức;
b) Đối với Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quan trọng quốc gia
b) Đối với Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quan trọng quốc gia
và Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình có quản lý dự án nhóm A
và Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình có quản lý dự án nhóm A
không quá 1,7 lần quỹ lương tính theo mức lương tối thiểu áp dụng đối với
không quá 1,7 lần quỹ lương tính theo mức lương tối thiểu áp dụng đối với
cán bộ, công chức, viên chức.
cán bộ, công chức, viên chức.
July 3, 2014
17
Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày
14/2/2011




Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước

July 3, 2014
18
Nội dung báo cáo quyết toán
1. Nguồn vốn đầu tư thực hiện dự án là giá trị thực tế đã thanh
1. Nguồn vốn đầu tư thực hiện dự án là giá trị thực tế đã thanh
toán qua cơ quan kiểm soát cấp vốn, thanh toán, cho vay tính
toán qua cơ quan kiểm soát cấp vốn, thanh toán, cho vay tính
đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán (chi tiết theo từng
đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán (chi tiết theo từng
nguồn vốn đầu tư).
nguồn vốn đầu tư).
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán chi tiết theo cơ cấu: xây
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán chi tiết theo cơ cấu: xây
dựng, thiết bị, bồi thường giải phóng mặt bằng, chi phí quản lý
dựng, thiết bị, bồi thường giải phóng mặt bằng, chi phí quản lý
dự án, chi phí tư vấn, chi phí khác; chi tiết theo hạng mục,
dự án, chi phí tư vấn, chi phí khác; chi tiết theo hạng mục,
theo gói thầu hoặc khoản mục chi phí đầu tư.
theo gói thầu hoặc khoản mục chi phí đầu tư.
3. Xác định chi phí đầu tư thiệt hại không tính vào giá trị tài sản
3. Xác định chi phí đầu tư thiệt hại không tính vào giá trị tài sản
hình thành qua đầu tư.
hình thành qua đầu tư.
4. Xác định số lượng và giá trị tài sản hình thành qua đầu tư của
4. Xác định số lượng và giá trị tài sản hình thành qua đầu tư của
dự án, công trình hoặc hạng mục công trình; chi tiết theo
dự án, công trình hoặc hạng mục công trình; chi tiết theo
nhóm, loại tài sản cố định, tài sản lưu động theo chi phí thực
nhóm, loại tài sản cố định, tài sản lưu động theo chi phí thực
tế.

tế.
July 3, 2014
19
VĂN BẢN QUY ĐỊNH VỀ KẾ
TOÁN
Hệ thống pháp luật kế toán liên quan đến
đơn vị chủ đầu tư

Luật kế toán
Luật kế toán

Nghị
Nghị
định
định
số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004
số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004

Nghị
Nghị
định
định
185/2004/NĐ-CP ngày 4/11/2004; Nghị
185/2004/NĐ-CP ngày 4/11/2004; Nghị
định
định
39/2011/NĐ-
39/2011/NĐ-
CP s
CP s

ửa
ửa


đổi
đổi
, bổ sung một số
, bổ sung một số
đ
đ
iều của NĐ 185/2004/NĐ-CP
iều của NĐ 185/2004/NĐ-CP

Thông t
Thông t
ư
ư
số 120/2004/TT-BTC ngày 15/12/2004/của BTC h
số 120/2004/TT-BTC ngày 15/12/2004/của BTC h
ướng
ướng
dẫn
dẫn
NĐ 185 và TT số 169/2011/TT-BTC ngày 24/11/2011h
NĐ 185 và TT số 169/2011/TT-BTC ngày 24/11/2011h
ướng
ướng
dẫn NĐ 39
dẫn NĐ 39


Thông t
Thông t
ư
ư
số 103/2005/TT-BTC ngày 24/11/2005 của Bộ Tài chính về
số 103/2005/TT-BTC ngày 24/11/2005 của Bộ Tài chính về
tiêu chuẩn và
tiêu chuẩn và
đ
đ
iều kiện phần mềm kế toán
iều kiện phần mềm kế toán

QĐ 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của BTC về việc ban hành Chế
QĐ 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của BTC về việc ban hành Chế
độ
độ
kế toán hành chính s
kế toán hành chính s


nghiệp
nghiệp

Thông t
Thông t
ư
ư
185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của BTC h
185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của BTC h

ướng
ướng
dẫn bổ
dẫn bổ
sung QĐ 19
sung QĐ 19

TT 195/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 h
TT 195/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 h
ướng
ướng
dẫn kế toán áp dụng
dẫn kế toán áp dụng
cho
cho
đơ
đơ
n vị chủ
n vị chủ
đầu
đầu
t
t
ư
ư


July 3, 2014
21
LUẬT KẾ TOÁN

July 3, 2014
22
Nhiệm vụ kế toán
Nhiệm vụ kế toán

Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng
Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng
và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực và chế độ
và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực và chế độ
kế toán.
kế toán.

Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các nghĩa
Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các nghĩa
vụ thu, nộp, thanh toán nợ; kiểm tra việc quản lý, sử
vụ thu, nộp, thanh toán nợ; kiểm tra việc quản lý, sử
dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản; phát hiện và
dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản; phát hiện và
ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về tài chính, kế
ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về tài chính, kế
toán.
toán.

Phân tích thông tin, số liệu kế toán; tham mưu, đề xuất
Phân tích thông tin, số liệu kế toán; tham mưu, đề xuất
các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị và quyết định
các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị và quyết định
kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán.
kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán.


Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy định của
Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy định của
pháp luật.
pháp luật.
Yêu cầu kế toán
July 3, 2014
23
(1) Đầy đủ: Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế tài chính phát
(1) Đầy đủ: Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế tài chính phát
sinh liên quan đến hoạt động của đơn vị vào chứng từ, tài
sinh liên quan đến hoạt động của đơn vị vào chứng từ, tài
khoản, sổ kế toán và các BCTC.
khoản, sổ kế toán và các BCTC.
(2) Kịp thời: Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông
(2) Kịp thời: Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông
tin, số liệu kế toán.
tin, số liệu kế toán.
(3) Rõ ràng: Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin,
(3) Rõ ràng: Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin,
số liệu kế toán.
số liệu kế toán.
(4) Trung thực: Phản ánh trung thực hiện trạng, bản chất sự
(4) Trung thực: Phản ánh trung thực hiện trạng, bản chất sự
việc, nội dung và giá trị của nghiệp vụ kinh tế, tài chính.
việc, nội dung và giá trị của nghiệp vụ kinh tế, tài chính.
(5) Liên tục: Thông tin, số liệu kế toán phải được phản ánh liên
(5) Liên tục: Thông tin, số liệu kế toán phải được phản ánh liên
tục từ khi phát sinh đến khi kết thúc hoạt động kinh tế, tài
tục từ khi phát sinh đến khi kết thúc hoạt động kinh tế, tài
chính.

chính.
(6) Phân loại, sắp xếp thông tin, số liệu kế toán theo trình tự, có
(6) Phân loại, sắp xếp thông tin, số liệu kế toán theo trình tự, có
hệ thống và có thể so sánh được.
hệ thống và có thể so sánh được.
Điều 14. Các hành vi bị nghiêm cấm
1. Giả mạo, khai man, thỏa thuận hoặc ép buộc người khác giả mạo, khai man,
1. Giả mạo, khai man, thỏa thuận hoặc ép buộc người khác giả mạo, khai man,
tẩy xóa tài liệu kế toán.
tẩy xóa tài liệu kế toán.
2. Cố ý, thỏa thuận hoặc ép buộc người khác cung cấp, xác nhận thông tin, số
2. Cố ý, thỏa thuận hoặc ép buộc người khác cung cấp, xác nhận thông tin, số
liệu kế toán sai sự thật.
liệu kế toán sai sự thật.
3. Để ngoài sổ kế toán tài sản của đơn vị kế toán hoặc tài sản liên quan đến đơn
3. Để ngoài sổ kế toán tài sản của đơn vị kế toán hoặc tài sản liên quan đến đơn
vị kế toán.
vị kế toán.
4. Huỷ bỏ hoặc cố ý làm hư hỏng tài liệu kế toán trước thời hạn lưu trữ quy
4. Huỷ bỏ hoặc cố ý làm hư hỏng tài liệu kế toán trước thời hạn lưu trữ quy
định tại Điều 40 của Luật này.
định tại Điều 40 của Luật này.
5. Ban hành, công bố chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán không đúng thẩm
5. Ban hành, công bố chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán không đúng thẩm
quyền.
quyền.
6. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn đe dọa, trù dập người làm kế toán trong việc
6. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn đe dọa, trù dập người làm kế toán trong việc
thực hiện công việc kế toán.
thực hiện công việc kế toán.

7. Người có trách nhiệm quản lý, điều hành đơn vị kế toán kiêm làm kế toán,
7. Người có trách nhiệm quản lý, điều hành đơn vị kế toán kiêm làm kế toán,
thủ kho, thủ quỹ hoặc mua, bán tài sản, trừ doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh
thủ kho, thủ quỹ hoặc mua, bán tài sản, trừ doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh
doanh cá thể.
doanh cá thể.
8. Bố trí người làm kế toán, người làm kế toán trưởng không đủ tiêu chuẩn,
8. Bố trí người làm kế toán, người làm kế toán trưởng không đủ tiêu chuẩn,
điều kiện theo quy định tại Điều 50 và Điều 53 của Luật này.
điều kiện theo quy định tại Điều 50 và Điều 53 của Luật này.
9. Các hành vi khác về kế toán mà pháp luật nghiêm cấm.
9. Các hành vi khác về kế toán mà pháp luật nghiêm cấm.
July 3, 2014
24
Điều 17 - Nội dung chứng từ kế toán
a) Tên và số hiệu của chứng từ kế toán;
a) Tên và số hiệu của chứng từ kế toán;
b) Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán;
b) Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán;
c) Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ kế toán;
c) Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ kế toán;
d) Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ kế
d) Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ kế
toán;
toán;
đ) Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;
đ) Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;
e) Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài
e) Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài
chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng

chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng
để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ;
để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ;
g) Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những
g) Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những
người có liên quan đến chứng từ kế toán.
người có liên quan đến chứng từ kế toán.
July 3, 2014
25

×