Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI TẬP DI TRUYỀN LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2011 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.47 KB, 5 trang )

Phm Vn Quõn NVC! Highschool
BI TP DI TRUYN LUYN THI I HC 2011
Câu1: Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là của tác động gen không alen kiểu cộng gộp?
A. 93,75% : 6,25% C. 56,25% : 43,75%
B. 75% : 18,75% : 6,25% D. 81,25% : 18,75%
Câu 2: Cơ thể chứa 2 cặp gen dị hợp giảm phân bình thờng tạo đợc 4 loại giao tử không thuộc qui luật di truyền
nào sau đây?
A. Qui luật phân li độc lập B. Qui luật tơng tác gen
C. Qui luật hoán vị gen D. Qui luật liên kết gen và tơng tác gen
Câu3: Lai 2 thứ bí quả tròn, F
1
thu đợc toàn quả dẹt,F
1
giao phấn với nhau,ở F
2
xuất hiện 3 loại kiểu hình theo tỉ lệ
9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Kết quả này có thể đợc giải thích:
A.Tác động át chế của 2 gen không alen, gen trội này át chế gen trội không alen trong cùng kiểu gen làm xuất hiện
kiểu hình quả dẹt, khi chỉ có 1 loại alen trội sẽ cho kiểu hình quả dài
B. Tác động cộng gộp của 2 gen không alen, sự có mặt của số lợng gen trội không alen trong cùng kiểu gen làm
xuất hiện kiểu hình biến đổi từ quả dài thành quả tròn và quả dẹt.
C. Tác động bổ trợ của 2 gen alen, sự xuất hiện của 2 gen trong cùng kiểu gen sẽ làm xuất hiện kiểu hình quả dẹt.
D. Tác động bổ trợ của 2 gen không alen, sự có mặt của cả 2 gen trội không alen trong cùng kiểu gen sẽ làm xuất
hiện kiểu hình quả dẹt.
Câu 4: Tác động át chế là kiểu tác động qua lại của 1 gen này kìm hãm hoạt động của 1 gen khác lôcut;
các ý đúng điền vào chỗ chấm lần lợt là:
A. 2 hay nhiều gen không alen, không cùng. C. 2 hay nhiều gen alen, cùng.
B. 2 hay nhiều gen alen, không cùng. D. 2 hay nhiều gen không alen, cùng.
Câu 5: Đặc điểm giống nhau giữa hiện tợng tác động gen không alen và hiện tợng hoán vị gen là:
A. Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
B. Kết quả sự di truyền đều phụ thuộc vào khoảng cách giữa các gen trên NST


C. Lai thuận, lai nghịch đều cho kết quả giống nhau.
D. Dều tạo ra biến dị tổ hợp.
Câu 6: Biến dị tổ hợp tạo ra kiểu hình mới ở con lai chỉ là sự sắp xếp lại các kiểu hình của P theo 1 cách khác có ở
qui luật di truyền nào sau đây?
A. Qui luật phân li độc lập và qui luật hoán vị gen.
B. Qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen.
C. Qui luật liên kết gen và qui luật tơng tác gen.
D. Qui luật tơng tác gen và qui luật phân li độc lập.
Câu7: Trong phép lai 1 cặp tính trạng, ngời ta thu đợc tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 135 cây hoa tím: 45 cây hoa
vàng: 45 cây hoa đỏ: 15 cây hoa trắng.Qui luật di truyền nào sau đây đã chi phối tính trạng màu nói trên?
A. Qui luật phân li độc lập. B. Tác động gen kiểu bổ trợ.
C. Qui luật hoán vị gen D. Qui luật tơng tác át chế.
Câu8: ở 1 loài thực vật, cho F
1
lai với 1 cây khác,F
2
thu đợc 9 cây thân cao:7 cây thân thấp. Để F
2
thu đợc 3 cây
thân cao: 1 cây thân thấp thì F
1
phải lai với cây có kiểu gen:
A. AaBb B. AABb C. aaBb D.aabb
Câu 9: Thứ tự nào dới đây phản ánh sự răng dần về khả năng tạo biến dị tổ hợp của các hình thức sinh sản khác
nhau?
A. Sinh sản hữu tính< Tự thụ phấn<sinh sản vô tính.
B. Tự thụ phấn< Sinh sản vô tính<sinh sản hữu tính.
C. Sinh sản vô tính < tự thụ phấn< sinh sản hữu tính.
D. Sinh sản hữu tính < Sinh sản vô tính < tự thụ phấn.
Câu10: Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-,A-bb,aabb: đều cho kiểu hình lông

trắng.Kiểu gen aaB-:cho kiểu hình lông đen. Khi lai 2 cơ thể F
1
tạo ra từ 1 cặp P thuần chủng giao phối với nhau
thu đợc ở con lai có 16 tổ hợp. F
1
lai với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nh thế nào để thu đợc con lai có 100%
lông trắng?
A. AAbb, kiểu hình lông trắng. B. aaBB, kiểu hình lông đen
C. aabb, kiểu hình lông trắng. D. AABB, kiểu hình lông trắng
Câu 11: Trong tác động cộng gộp, tính trạng càng do nhiều gen chi phối thì:
A. Càng có nhiều dạng kiểu hình trung gian trong quần thể.
B. Sự bổ trợ của các gen không alen để chi phối hình thành tính trạng càng lớn
C. Sự bổ trợ của các gen không alen để chi phối hình thành tính trạng càng bé.
D. Vai trò của các gen át chế sẽ bị giảm xuống theo số lợng gen trội.
Câu 12: Hiện tợng của 1 gen tác động lên nhiều tính trạng là hiện tợng:
A. Tác động bổ trợ.
B. Một tính trạng chịu tác động đồng thời của nhiều gen.
C. Nhiều thứ tính trạng khác nhau chịu tác động đồng thời của 1 gen.
D. Tác động cộng gộp.
Câu 13: Tác động át chế gen không alen là hiện tợng:
A. Gen trội át hoàn toàn gen lặn cùng lô cút với nó.
B. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn cùng lô cút với nó.
C. Gen trội át hoàn toàn tất cả các gen lặn không cùng lô cút với nó.
D. Gen này kìm hãm khả năng biểu hiện của các gen không cùng lô cút.
Phm Vn Quõn NVC! Highschool
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải của tác động gen không alen?
A. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân và thụ tinh.
B. Tạo nhiều loại giao tử khác nhau.
C. Xảy ra hiện tợng gen trội lấn át gen lặn alen với nó.
D. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình ở đời con.

Câu 15: Tính đặc trng của bộ NST thể hiện ở:
A. Số lợng, hình thái và cách sắp xếp của những NST trong các tế bào.
B. Số lợng, hình thái và cấu trúc của những NST trong các tế bào.
C. Số lợng, cấu trúcvà khối lợng NST trong các tế bào.
D. Khối lợng ,hình thái và cách sắp xếp của NST trong tế bào.
Câu 16: Đột biến nào làm tăng đột biến của enzim amilaza ở lúa mạch?
A. Đảo đoạn NST. B. Lặp đoạn NST
C. Mất đoạn NST D. Chuyển đoạn NST
Câu 17: Nguyên tắc bổ sung trong cơ chế tái bản không dẫn đến hậu quả sau:
A. Làm cho tính đặc thù của ADN đợc ổn định
B. Hai ADN con có cấu trúc giống hệt ADN mẹ.
C. Một trong 2 ADN có nguyên liệu hoàn toàn mới.
D. Mỗi ADN con đợc sinh ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
Câu 18: Có 2 loại ribônuclêôtit cấu trúc thành mARN. Số loại bộ 3 mã sao có trên phân tử ARN này là:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 9
Câu 19: Thế nào là thể đột biến?
A. Thể đột biến chỉ các cá thể mang đột biến, giúp phân biệt với cá thể không đột biến.
B. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
C. Là trạng thái của cá thể bị đột biến.
D. Là những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến.
Câu 20: Liên kết hoá trị và liên kết Hiđrô đồng thời có mặt trong cấu trúc của loại axít nuclêic nào sau đây?
A. Trong ADN và
t
ARN B. Trong
r
ARN và
m
ARN
C. Trong
m

ARN và
t
ARN D. Chỉ có trong ADN
Câu 21: Loại đột biến gen nào sau đây có khả năng nhất không làm thay đổi thành phần axít amin trong chuỗi
pôlipeptit?
A. Thêm một cặp nuclêôtit B. Mất một cặp nuclêôtit
C. Thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ hai trong bộ 3 mã hoá
D. Thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong bộ 3 mã hoá
Câu 22: Số lợng NST trong bộ lỡng bội của loài phản ánh:
A. Mức độ tiến hoá của loài. B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài
C. Số lợng gen của mỗi loài D.Tính đặc trng của bộ NST ở mỗi loài
Câu 23: Pôlixôm có vai trò gì?
A. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục
B. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại
C. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại
D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác.
Câu 24: Loại tế bào chứa cặp NST tơng đồng là:
A. Tế bào sinh dục và tế bào xôma
B. Tế bào sinh giao tử, tế bào xôma, thể định hớng
C. Chỉ có trong tế bào đợc tạo ra từ nguyên phân.
D. Tế bào sinh dục sơ khai, tế bào sinh giao tử, tế bào xôma
Cho 2 cá thể bố mẹ có kiểu gen aabbdd x aabbdd. Sử dụng dữ kiện này trả lời các câu 25, 26, 27, 28.
Câu 25: Tỷ lệ xuất hiện kiểu gen aabbdd ở F
1
là:
A. 1/16 B. 1/8 C. 1/4 D. 1/2
Câu 26: Tỷ lệ xuất hiện kiểu gen aabbdd ở F
1
là:
A. 1/16 B. 1/2 C. 1/8 D. 1/4

Câu 27: Loại kiểu hình (A- bbD-) xuất hiện ở F
1
với tỷ lệ:
A. 6,25% B. 12,5 % C. 25 % D. 18,75%
Câu 28: Loại kiểu hình (A- B-D-) xuất hiện ở F
1
với tỷ lệ:
A. 6,25% B. 12,5% C. 18,75% D. 25%
Câu 29: Tâm động có vai trò:
A. Duy trì trạng thái kép NST khi nó nhân đôi
B. Không có vai trò gì.
C. Giúp NST đính trên mặt phẳng của thoi vô sắc.
D. Giúp NST trợt trên thoi vô sắc về hai cực tế bào trong khi phân bào
Cho chuột xám lai với chuột trắng. F
1
toàn chuột xám, F
1
tạp giao đợc F
2
phân tính theo tỷ lệ ( 9 chuột
xám: 3 chuột đen: 4 chuột trắng). Cho chuột trắng F
2
tạp giao. Vận dụng dữ kiện này trả lời các câu 47, 48.
Câu 47: Tỷ lệ chuột trắng F
3
có kiểu gen giống P là:
A. 1/4 B. 8/16 C. 1/8 D. 3/4
Câu 48: Tỷ lệ kiểu gen aaBb thu đợc ở F
3
là:

A. 1/4 B. 8/16 C. 1/8 D. ắ
Phm Vn Quõn NVC! Highschool
Khi lai giữa P đều thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng F
1
xuất hiện đồng loạt ngô quả dài, màu hạt
vàng. Cho ngô F
1
giao phấn với 2 cây I và II có kiểu gen khác nhau thu đợc kết quả phân li kiểu hình giống nhau ở
đời F
2
( 995 cây ngô quả dài, hạt trắng: 1990 cây ngô quả dài , hạt vàng: 1005 cây ngô quả ngắn, hạt vàng). Biết
mỗi gen quy định 1 tính trạng. Vận dụng dữ kiện này trả lời câu 49, 50.
Câu 49: Kiểu gen của P, F
1
, cá thể I, II lần lợt là:
A.
Ab
Ab
x
aB
aB
,
Ab
aB
,
Ab
aB
,
AB
ab

B.
AB
AB
x
ab
ab
,
AB
ab
,
Ab
aB
,
AB
ab
C.
Ab
ab
x
aB
ab
,
Ab
aB
,
Ab
aB
,
AB
ab

D.
Ab
aB
x
ab
ab
,
Ab
aB
,
Ab
aB
,
AB
ab
Câu 50: Tiến hành cho thế hệ lai của F
1
x cá thể I và F
1
x cá thể II tiến hành quá trình tự thụ phấn, đời F
2
thu đợc tỉ
lệ kiểu hình lần lợt là:
A. 6/16 cây ngô quả dài, hạt màu trắng: 4/16 cây ngô quả dài, hạt màu vàng: 6/16 cây ngô quả ngắn, hạt
màu vàng;2/4 cây ngô quả dài, hạt màu trắng:1/4 cây ngô quả dài, hạt màu vàng: 1/4 cây ngô quả ngắn, hạt màu
vàng.
B. 6/16 cây ngô quả dài, hạt màu trắng: 4/16 cây ngô quả dài, hạt màu vàng: 6/16 cây ngô quả ngắn, hạt
màu vàng;2/4 cây ngô quả dài, hạt màu vàng:1/4 cây ngô quả dài, hạt màu trắng: 1/4 cây ngô quả ngắn, hạt màu
vàng.
C. 6/16 cây ngô quả ngắn, hạt màu vàng: 4/16 cây ngô quả dài, hạt màu trắng: 6/16 cây ngô quả dài, hạt

màu vàng;2/4 cây ngô quả dài, hạt màu vàng:1/4 cây ngô quả dài, hạt màu trắng: 1/4 cây ngô quả ngắn, hạt màu
vàng.
D. 6/16 cây ngô quả dài, hạt màu trắng: 4/16 cây ngô quả dài, hạt màu vàng: 6/16 cây ngô quả ngắn, hạt
màu trắng;2/4 cây ngô quả dài, hạt màu vàng:1/4 cây ngô quả dài, hạt màu trắng: 1/4 cây ngô quả ngắn, hạt màu
vàng.
Câu 51: ở tằm gen A - tạo trứng màu sẫm trội hoàn toàn so với a tạo trứng màu trắng. Các gen này chỉ có trên X
không có trên Y. Dùng ngài đực và ngài cái có kiểu gen nh thế nào để chọn đợc toàn tằm đực ở thế hệ sau từ giai
đoạn trứng?
A. X
a
X
a
x X
A
Y B. X
A
X
a
x X
a
Y
C. X
A
X
a
x X
a
Y D. X
A
X

A
x X
a
Y
Câu 52: Lai 2 dòng cây thuần chủng đều có hoa trắng với nhau ngời ta thu đợc thế hệ sau 100% số cây con có màu
hoa đỏ. Từ kết quả lai này ta có thể rút ra kết luận gì?
A. Màu hoa đỏ xuất hiện là do kết quả của sự tơng tác cộng gộp
B. Các alen quy định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là alen với nhau
C. Các alen quy định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là không alen với nhau
D. Chúng ta cha rút ra đợc kết luận gì
Câu 53: ở 1 loài hoa, gen A quy định màu vàng, gen a không màu; gen B quy định màu đỏ đồng thời át A,
gen b không màu và không át. Bố mẹ có kiểu gen nh thế nào để đời con có tỉ lệ kiểu hình:
6 đỏ : 1 vàng : 1 không màu?
A. AABb x AaBb B. AaBb x AaBb C. AABb x AaBB D. AaBb x aaBb
Câu 54: Kết quả phép lai P: Ab//ab x AB//ab (có tần số hoán vị gen 20%) tạo ra các cá thể mang 2 tính trạng lặn
chiếm tỉ lệ:
A. 30% B. 40% C. 50% D. 20%
Cõu 55 . c chua A: Qa tri hon ton so vi a : qu vng . Phộp lai no di õy cho t l qu
vng cao nht
A. AAaa ì AAaa B. Aaaa ì AAaa
C. AAaa ì Aa D . Aaaa ì AAaa v AAaa ì Aa
Cõu 56 . b m u cú kiu gen AaBbDD thỡ con lai AABBDD chim t l
A.
1
2
B.
1
4
C.
1

8
D
1
16
Phạm Văn Quân NVC! Highschool
Câu 57 ở đậu hà lan , gen A: hạt vàng , a: hạt xanh , B: hạt trơn , b: hạt nhăn
Hai cặp gen này phân li độc lập , phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh , nhăn
ở thế hệ sau
A . AaBb × AaBb B. Aabb × aaBb C. AaBb × Aabb D. aabb × AaBB
Câu 58 . ở cà chua , A: thân cao , a: thân thấp , B: quả tròn , b: quả bầu dục
Giả sử 2 cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng . Cho cà chua thân cao quả tròn lai với cà
chua thân thấp ,quả bầu dục , F1 thu được 81 cao, tròn , 79 thấp , bầu dục , 21 cao, bầu dục , 19 thấp ,
tròn . Xác định khoảng cách tương đối giữa các gen nói trên trên bản đồ di truyền
A. 20 cM B. 40 cM C. 80 cM D. 10 cM
Câu 59 . ở người , bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường qui định , bệnh mù màu do
gen lặn nằm trên NST X qui định . 1 cặp vợ chồng bình thường về 2 bệnh trên nhưng phía bên người
vợ có bố bị mù màu có bà nội và mẹ bị điếc bẩm sinh . Bên phía người chồng có bố bị điếc bẩm sinh ,
những người khác trong gia đình không có ai bị 2 bệnh này . Cặp vợ chồng này sinh được 1 đứa con ,
xác suất để đứa con này bị cả 2 bệnh này là
A. 12.5% B. 37,5% C. 6,25% D.18,75%
Câu 60. ở lúa mối gen trội làm cho cây cao thêm 5 cm so với gen lặn . Cây thấp nhất cao 100cm .
Trong một phép lai giữa cây cao nhất với cây thấp nhất được F1 đồng loạt cây có chiều cao 110 cm .
F1 tự thụ phấn được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ :
1 cây có chiều cao 120cm , 4 cây có chiều cao 115 cm , 6 cây có chiều cao 105 cm , 1 cây có chiều cao
100cm , 4 cây có chiều cao 110cm . Xác định qui luật di truyền .
A. phân li độc lâp, B. tương tác gen C. Tác động cộng gộp D. tác động bổ trợ
Câu 61. ở lúa . gen A: thân cao , a: thân thấp , B: chín sớm , b: chín muộn
Các gen liên kết hoàn toàn trên cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng , phép lai nào dưới đây không
làm xuất hiện tỉ lệ 1:1 ?
A

Ab
ab
Ab
ab
×
ab
ab
B
Ab
ab
×
aB
aB
C.
AB
ab
×
Ab
Ab
D.
aB
ab
×
Ab
ab
Câu 62: Cho cơ thể có kiểu gen AaBbCcDd, các gen liên kết hoàn toàn, số kiểu giao tử được tạo ra là?
A. 2 loại C. 6 loại B 4 loại D. 8 loại
Câu 63: Quy luật di truyền và phép lai nào sẽ không xuất hiện tỉ lệ phân tính 3:1 ở thế hệ sau:
A. Quy luật phân tính; Aa x Aa, gen trội hoàn toàn.
B. Quy luật liên kết gen; AB/ab x AB/ab gen trội, trội hoàn toàn.

C. Quy luật liên kết gen; AB/ab x AB/ab gen trội, trội không hoàn toàn.
D. Quy luật gen liên kết với giới tính; X
A
X
a
x X
A
Y gen trội, trội hoàn toàn
Câu 64: Lai phân tích một cây đậu Hà Lan mang kiểu hình trội thế hệ sau được tỉ lệ là 50% vàng, trơn, 50% xanh,
trơn, cây đậu Hà Lan đó có kiểu gen?
A. AaBB B. AABB C. AABb D. Aabb
Cho A quy định vàng, a: xanh; B: trơn; b: nhăn.
Câu 65: ở người, gen M quy định mắt nhìn bình thường, gen m quy định mắt mù mầu, gen nằm trên NST X,
không có alen trên Y. Bố mắt nhìn bình thường, mẹ mù mầu. Khả năng sinh con của họ sẽ là:
Phạm Văn Quân NVC! Highschool
A. 100% con có kiểu hình bình thường.
A. 50% con trai bình thường; 50% con gái mù mầu.
B. 50% con gái bình thường; 50% con trai mù mầu.
C. 50% con gái bình thường; 25% con trai bình thường; 25% con trai mù mầu.
: Câu 66 Lai 2 dòng bí thuần chủng quả tròn, thu được F
1
toàn quả dẹt; cho F
1
tự thụ phấn F
2
thu được 271 quả
dẹt : 179 quả tròn : 28 quả dài. Kiểu gen của bố mẹ là:
A. Aabb x aaBB C. AaBb x AaBb
B. AaBB x Aabb D. AABB x aabb
: : Câu 67 Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các gen di

truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb.
C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AaBb.
: : Câu 67 Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các gen di
truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb.
C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AaBb.

×