Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi KSCL môn toán lớp 5 tháng 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.43 KB, 3 trang )

Phòng gd&T tam đảo đề thi khảo sát chất lợng tháng 3
Trờng TH đồng tiến Năm học: 2009-2010
Môn: toán 5
Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề này gồm 2 trang)
A. Phần trắc nghiệm Khách quan
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
Câu1. 5,8dm
3
= cm
3
A. 58 B. 580 C. 5800 D. 58000
Câu 2. Bảy nghìn hai trăm mét khối viết là
A. 7200 m B. 7200 m
2
C. 7200m
3
D. 7,2m
3
Câu 3. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao
9cm là:
A. 180 cm
3
B. 81cm
3
C.108cm
2
D. 11,24m
Câu 4. Một hình lập phơng có cạnh là 8cm. Thể tích của hình lập phơng là:
A. 64cm B. 856cm


3
C. 502 cm
2
D. 512cm
3
Câu 5. Vật nào sau đây có dạng hình cầu?
A. quyển sách B. hòn bi C. bánh xe D. cốc nớc
Câu 6. 4 năm 2 tháng = tháng
A. 32 B. 48 C. 56 D. 50
Câu 7. 4 giờ 35 phút + 8 giờ 42 phút = ?
A.9 giờ 37 phút B.13 giờ 17 phút C. 20 giờ 30 phút D.12giờ 67 phút
Câu 8. 14 ngày 15 giờ 3 ngày 17 giờ =?
A.10 ngày 22 giờ B.11 ngày 15 giờ C.4 ngày 8 giờ D. 12 ngày
Câu 9. 9,5 giây x 3 =? giây
A. 285 giây B. 97,5 giây C. 246 giây D.28,5 giây
Câu 10. 10 giờ 48 phút : 9 =?
A. 112 phút B. 1 giờ 12 phút C. 6 giờ 3 phút D. 7 giờ 8 phút
Câu 11. Một máy bay bay quãng đờng 1800 km trong 2,5 giờ. Vận tốc của máy
bay là:
A. 720 km B. 720 giờ C. 720 m/giờ D. 720km/giờ
Câu 12. Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ, đến B lúc 11
giờ. Độ dài quãng đờng AB là:
A.234km B. 320 km C. 1092km D. 109,2km
II. Phần tự luận:
Câu 13. Một con rái cá có thể bơi với vận tốc 420 m/phút. Tính thời gian để rái cá
bơi đợc quãng đờng 10,5 km.
đề chính thức









Câu 14. Hai thành phố A và B cách nhau 135 km. Một xe máy đi từ A đến B với
vận tốc 42 km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao
nhiêu ki-lô-mét/








Câu 15. Tính nhanh
1,27 + 2,77 + 4,27 + 5,77 + 7,27 + 8,77 + 10,27 + 11,77 + 13,27 + 14,77









Lu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm: 6 điểm ( Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
C C A D B D B A D B D D
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 13. (1điểm)
Bài giải
Đổi 10,5 km = 10 500 m (0,25 điểm)
Thời gian dái cá bơi quãng đờng 10,5 km là: (0,25 điểm)
10 500 : 420 = 25 (phút) (0,25 điểm)
Đáp số: 25 phút (0,25 điểm)
C©u 14. ( 2 ®iÓm)
Bµi gi¶i:
§æi 2 giê 30 phót = 2,5 giê (0,25 ®iÓm)
Qu·ng ®êng xe m¸y ®· ®i lµ: (0,25 ®iÓm)
42 x 2,5 = 105(km) (0,5 ®iÓm)
Xe m¸y cßn c¸ch B lµ: (0,25 ®iÓm)
135 – 105 = 30(km) (0,5
®iÓm)
§¸p sè 30 km (0,25 ®iÓm)
C©u 15: ( 1 ®iÓm)
Ta cã:1,27 + 14,77 = 16,04
2,77 + 13,27 = 16,04
4,27 + 11,77 = 16,04
5,77 + 10,27 = 16,04
7,27 + 8,77 = 16,04
Tæng c¸c sè lµ: 16,04 x 5 = 80,2

×