Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giao an lop 1 ( Tuan 30 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.91 KB, 29 trang )

Tuần 30:
Ngày soạn: 04/04/2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày: 06/04/2009
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2 + 3: tập đọc:
chuyện ở lớp
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs đọc trơn cả bài chuyện ở lớp luyện đọc các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy,
trêu, bôi bẩn, vuốt tóc,. ôn các vần: uôt, uôc. Tìm tiếng trong bài có vần uôt, tìm
tiếng ngoài bài có vần uôc, uôt
-Hiểu từ ngữ: đỏ bừng tai
-Hiểu ND bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan nh thế nào ?
-Trả lời đợc câu hỏi 1,2 sgk.
-Kể lại cho bố mẹ nghe ở lớp em ngoan nh thế nào?
2.KN: Rèn KN đọc lu loát rõ ràng, biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. Biết tìm
tiếng có vần uôc, uôt, luyện nói từ ngữ
3.TĐ: GD hs chăm học qua bài hs luôn ngoan ngoãn vâng lời cô giáo và cha mẹ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ
(5)
C.Bài mới
1.Gt bài (2)
2.HD luyện đọc
a.Luyện đọc
tiếng và TN
(9)
-Gọi 1HS đọc bài chú công TLCH lúc mới


chào đời, chú công có bộ lông màu gì ?
-Nxét cho điểm.
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-GV đọc mẫu lần 1
-GV tìm gạch chân 1số TN khó
-Cho HS PT tiếng từ
-Hát
-1HS đọc bài và
TL câu hỏi.
-Nghe
-HS PT và đọc
30
b.Luện đọc câu
(9)
c.Luyện đọc
đoạn, cả bài.
(10)
3.ôn các vần uôc,
uôt (10)
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài
(16)
5.Đọc sgk (12)
6.Luyện nói
(14)
D.Củng cố
Dặn dò (3)
-Cho HS đọc trơn các TN
-Cho HS đọc trơn từng câu thơ ( nối tiếp )
-Kết hợp giảng từ: Đỏ bừng tai

-Nxét, sửa sai
-Chia 3 khổ thơ
-Gọi HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
-Nxét, sửa sai.
-Gọi 2 HS đọc cả bài
-Chỉ bảng lớp đọc ĐT
-Nxét, sửa sai.
a.Nêu y/c:Tìm tiếng trong bài có vần uôt.
-Cho HS PT và đọc NX
b.Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt, uôc
-GV gợi ý HS qsát tranh sgk. Nói tiếng chứa
vàn uôt, uôc
-Nxét khen ngợi
-Vừa học bài gì ?
-Cho HS đọc bài trên bảng
-Đọc khổ thơ 1 và 2
-Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở
lớp ?
-Nxét.
-Đọc khổ thơ 3
-Mẹ nói gì với bạn nhỏ
-GV giảng lại
-GV HD HS đọc
-GV đọc mẫu lần 2
-Gọi HS đọc CN theo khổ thơ
-Nxet cho điểm.
-GV Cho HS qsát tranh mỗi nhóm 2 em hỏi và
trả lời.
-Bạn nhỏ làm đợc việc gì ngoan ?
-NX, khen ngợi.

-GV tóm tắt ND bài
-NX giờ học, khen ngợi HS học tốt,
VN đọc lại bài và kể với cha mẹ chuyện ở lớp
CN
-Đọc CN + ĐT
-Đọc trơn câu
-Nghe
-3HS đọc nối tiếp
-2HS đọc
-Lớp đọc ĐT
-HS tìm: viết
-HS đọc
-HS thi nói
-1HS trả lời
-Đọc ĐT+ CN
-2HS đọc và trả
lời câu hỏi
-1-2HS đọc và
TLCH?
-Nghe
-Đọc CN
-Thảo luận theo
cặp
-Trình bày
-Nghe
31
hôm nay.
-Chuẩn bị bài sau -Ghi nhớ
Tiết 4: Toán:
phép trừ trong phạm vi 100

I.Mục tiêu:
1.KT: Bớc đầu giúp HS biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ)
dạng 65-30 và 36-4. Làm đúng các bài tập 1, 2, bài 3 cột 1.
** Làm đúng bài tập 3 cột 2.
2.KN: Rèn KN làm tính trừ, tính nhẩm nhanh, chính xác.
3.TĐ:GD HS chăm chỉ có tính tỉ mỉ khi làm toán.
II.Đồ dùng dạy học
-Các bó que tính và 1 số que tính rời
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ
(5)
C.Bài mới
1.Gt bài (2)
2.GT cách làm
tính trừ dạng
65-30
(15)
-Gọi 2 HS lên bảng: Đặt tính rồi tính
65-23 57-34
-Nxét chữa bài, cho điểm
-Trực tiếp ghi đầu bài
a.HD thao tác trên que tính:65-30
+B1:Y/c HS lấy 65 qt (gồm 6 bó và 5 qt
rỡi xếp thành các bó về bên trái và các qt
rời bên phải. vừa nói vừa điền số vào
bảng.
-Có 6 bó thì viết 6 ở cột chục, 5 que rời
thì viết 5 ở cột đơn vị.

-GV tách ra 3 bó: GV vừa nói vừa nói
vừa điền vào bảng có 3 bó thì viết 3 ở cột
chục, 0 que rời thì viết 0 ở cột đvị
hỏi còn lại bao nhiêu qt?
-GV ghi bảng cuối 3 ở cột chục 5 ở cột
đvị.
+B2:GT KT làm tính trừ dạng 65-30
-Đặt tính: Viết 65 rồi viết 30 sao cho cột
-Hát
-2HS lên bảng làm
-Lấy qt theo y/c
-Trả lời
32
3.Thực hành
(15)
D.Củng cố
Dặn dò (3)
chục thẳng cột chục, cột đvị thẳng cột
đvị.
-Viết dấu -
-Kẻ vạch ngang.
-Tính từ phải sang trái.
-Thực hiện tính
65 5 trừ 0 bằng 5 viết 5
30 6 trừ 3 bằng 3 viết 3
35
b.Trờng hợp trừ dạng 36-4 TT nh
65-30
-Thực hiện tính
36 6 trừ 4 bằng 2 viết 2

4 Hạ 3 viết 3
32
-Bài 1: Tính: HD làm BT
a. 85 75 48 69 98 55
50 40 20 50 30 55
35 35 28 19 68 00
b. 68 37 88 33 79 54
4 2 7 3 0 4
64 35 81 30 79 50
-Nxét, cho điểm
+Bài 2:Đúng ghi đ sai ghi s
a. 57 b. 57 c. 57 d 57
5 55 5 5
50 52 07 52
-Nxét ghi điểm
+Bài 3: Tính nhẩm
a. 66-60=6 98-90=8
78-50=28 59-30=29
b. 58-4=54 67-7=60
58-8=50 67-5=62
-Nxét khen ngợi
-Nhấn mạnh cách tính
-Nxét tiết học
-Dặn vn làm bài tập vở BT
-Chuẩn bị tiết sau.
-Cho HS nhắc lại cách
tính.
-Nêu y/c
-2HS lên bảng làm
-Lớp làm vào vở

-Nxét bài bạn
-Nêu y/c
-2HS lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nxét bài bạn
-Nêu y/c
-1HS lên bảng làm cột
1.
*Em Dơng lên bảng
làm cột 2.
-Nghe
-Ghi nhớ
33
-
-
-
-
-


-
-
-
-
-
-
-
đ
s
s

s
Tiết 5: Đạo đức:
bảo vệ cây và hoa nơi công cộng ( T1)
I.Mục tiêu
1.KT:HS hiểu lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con ngời,
cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Nêu đợc một vài việc cần làm để bảo vệ cây
và hoa nơi công cộng.
2.KN: HS thực hiện tốt không hái hoa, phá cây nơi công cộng ở mọi lúc mọi nơi.
3.TĐ:GD HS có ý thức trách nhiệm bảo vệ hoa và cây nơi công cộng chống ô
nhiễm môi trờng.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh vở BT đạo đức.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC
(5)
C.Bài mới
1.Gt bài (2)
2.HĐ 1: Qsát
tranh cây hoa
(7)
3.HĐ 2: Làm
BT 1 (8)
-Khi nào các em cần chào hỏi: Khi nào cần
tạm biệt ?
-Nxét khen ngợi
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-Gv cho HS qsát
-Đàm thoại theo câu hỏi

+Qsát cây hoa em có thích không?
+Khi chơi ở sân trờng, vờn trờng có hoa và
cây luôn đẹp và mát em phải làm gì ?
-NX KL
+KL: Cây và hoa làm cho c/s thêm đẹp
không khí trong lành, mát mẻ, em cần chăm
sóc và bảo vệ cây hoa. các em có quyền sống
trong môi trờng trong lành an toàn. Các em
cần chăm sóc và bảo vệ cây và hoa nơi công
cộng
-Cho HS làm BT 1 và trả lời câu hỏi.
+Các bạn nhỏ đang làm gì?
+Những việc làm đó có tác dụng gì ?
+Em có thể làm đợc nh các bạn đó không ?
-Hát
-2 Hs trả lời
-Qsát
-Thảo luận
-
HS trả lời
-Lớp NX bổ sung
34
4.HĐ 3: Qsát
và thảo luận
BT 2 (10)
D.Củng cố
Dặn dò (3)
-KL: Các em biết đợc tới cây, rào sân, nhổ
cỏ, bắt sâu đó là những việc làm nhằm bảo
vệ, chăm sóch cây và hoa nơi công cộng ,

làm cho trờng em, nơi em sống thêm sạch
đẹp, thêm trong lành.
-Cho HS qsát thảo luận từng đôi.
+Các bạn đang làm gì ?
+Em tán thành những việc làm nào ? Tại
sao?
-Cho HS tô màu vào quần áo bạn có HĐ
đúng trong tranh.
-GV mời 1 số HS trình bày.
-KL:Biết nhắc nhở và khuyên ngăn bạn bè
không phá hại cây là HĐ đúng, bẻ cây và đu
cây là HĐ sai.
-Hệ thống lại bài.
-Thực hiện những việc đã học vào thực tế.
-Xem tranh BT3, BT4. Chuẩn bị tiết sau.
-Thảo luận theo
cặp
-HS trình bày
-Lớp NX bổ sung
-Nghe
-Ghi nhớ
Ngày soạn: 05/04/2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày: 07/04/2009
Tiết 1: Toán:
Luyện tập
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS củng cố về làm tính trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) Tập đặt tính
rồi tính, tập tính nhẩm và giải toán. Làm đúng các bài tập 1, 2, bài 3 dòng 1 và bài 5
**Làm đúng bài tập 4.
2.KN: Rèn KN làm tính trừ và giải toán nhanh, thành thạo vận dụng bài học vào c/s.

3.TĐ: GD HS yêu môn học, làm toán tỉ mỉ, cẩn thận chính xác
II.Đồ dùng dạy học
-ND BT 5, VBT.
III.Các HĐ dạy học
35
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC
(5)
C.Bài mới
1.GT bài (2)
2.Luyện tập
(30)
D.Củng cố
Dặn dò (3)
-Gọi 2 HS lên bảng làm. Đặt tính rồi tính
80-40 76-5
-Nxét, cho điểm
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-Bài 1: Gọi HS nêu y/c. Đặt tính rồi tính
. 45 57 72 70 66
23 31 60 40 25
22 26 12 30 41
-Nxét cho điểm
-Bài 2: Tính nhẩm
65-5=60 65-60=5
70-30=40 94-3=91
21-1=20 21-20=1
-Nxét, chữa bài
-Bài 3: HD Hs thực hiện qt ở vế trái, vế phải

rồi so sánh
> 35-5 < 35-4 43+3 > 43-3
< -Nxét, chữa bài
=
**Bài 4: Cho HS khá, giỏi làm.
+Bài 5: Trò chơi
-Cách chơi phát cho mỗi tổ 1 tờ giấy, mỗi
em trong tổ đợc nối 1 kq.
-Tổ nào xong trớc, đúng tổ đó thắng cuộc.
76-5 54 40+14
68-24 71 11+12
42-12 32 60+11
-Nhận xét khen ngợi nhóm thắng cuộc
-Hệ thống lại bài
-Nxét tiết học
-VN làm BT, chuẩn bị bài sau.
-Hát
-2HS lên bảng làm
-Nêu y/c
-2HS lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nxét bài bạn.
-Nêu y/c
-HS làm vào vở
-2HS đọc kq
-Nxét chữa bài
-Nghe
-2HS lên làm
-Lớp làm vào vở
*Em Sơ tóm tắt và

giải vào vở.
-Tham gia chơi
-HS làm giám
khảo
-Nghe
-Ghi nhớ.
36
-
-
-
-
-
Tiết 2: Tập viết:
tô chữ hoa o, ô, ơ, p
I.Mục tiêu;
1.KT: Giúp HS tô đợc các chữ hoa o, ô, ơ, p đúng qui trình. Tập viết các vần uôc, -
ơc, u ơu. TN trong bài: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bơu kiểu chữ viết thờng
theo vở tập viết (mỗi từ ngữ viết đợc ít nhất một lần).
**HS khá, giỏi:Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui
định trong vở tập viết.
2.KN: Rèn KN tô, viết đúng mẫu chữ, đều nét, theo qui định.
3.TĐ: GD HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ gìn vở sạch, đẹp.
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu chữ, vở tập viết.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của GV
A.ổn định
B.KTBC
(5)
C.Bài mới

1.GT bài
(2)
2.HD HS tô
chữ hoa
(10)
-KT vở TV ở nhà của HS
-Nxét.
-Cho HS viết bảng con: quần soóc
-Nxét khen ngợi
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-Cho HS qsát Nxét chữ hoa o
-Độ cao và số nét
+chữ o hoa gồm 1 nét cong kín
-Nêu qui trình tô: Đặt bút tại giao điểm của đ-
ờng ngang 4 và đờng dọc 6, tô nét cong kín
-Dừng bút tại giao điểm của đờng ngang 4,5
và đờng dọc 5.
-Y/c HS tô trên không trung
+Chữ ô, ơ nh chữ o nhng thêm dấu mũ và dấu
râu.
-Cho HS tô trên không trung
-Cho HS so sánh: o, ô, ơ giống và khác ở
điểm nào ?
-Hát
-Viết bảng con
-Qsát, nhận xét
-HS tập tô theo y/c
-HS tập tô
-HS Trả lời
37

3.HD viết
vần và TN
(10)
4.HD HS
tập tô tập
viết vào vở
(15)
D.Củng cố
Dặn dò
(3)
-Nxét nhắc lại.
-Chữ hoa: p gồm 2 nét: 1nét giống nét của
chữ B. Nét 2 là nnét cong trên có 2 đầu uấn
vào trong không đều nhau.
-Qui trình tô: Đặt bút tại giao điểm của đờng
ngang 6 và đng dọc 5, 3 tô nét 1, nét 2 tô theo
chiều mũi tên. Dừng bút tại giao đ của đng
ngang 4, 5 và đng dọc 5, 2.
-Cho HS tập viết vào bảng con.
-Nxét sửa sai.
-Cho HS qsát mẫu chữ - đọc đánh vần TN
-HD HS NX độ cao của các con chữ.
-Cho HS viết bảng con.
-Nxét sửa sai.
-Y/c tô chữ hoa, tập viết vần TN vào vở tập
viết.
-Nhắc nhở HS cách ngồi, cầm bút, đặt vở
-Chấm , chữa một số bài
-Nxét khen ngợi
-Nxét tiết học

-Dặn VN viết các vần và TN còn lại
-Chuẩn bị tiết sau
-Viết bảng con
-Qsát đọc
-Viết bảng con
-Viết bài vào vở
(mỗi từ viết ít nhất 1
lần)
** HS khá, giỏi:Viết
đều nét, dãn đúng
khoảng cách và viết
đủ số dòng, số chữ
qui định trong vở
tập viết.
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 3: Chính tả:
Chuyện ở lớp.
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài
Chuyện ở lớp: 20 chữ khoảng 10 phút.
-Biết cách điền đúng vần uôt hay uôc, chữ c hay k vào chỗ trống.
-Làm đúng bài tập 2,3 sgk.
2.KN: Rèn KN viết đúng bài thơ, các nét chữ đều làm BT chính xác.
3.TĐ: GD HS có ý thức luyện viết chữ đẹp, trình bày bài sạch sẽ.
II.Đồ dùng dạy học
38
-Bảng phụ, vở, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS

A.ổn định
B.KTBC (5)
C.Bài mới
1.GT bài (2)
2.HD HS tập
chép (20)
3.HD HS làm
BT chính tả
(15)
D.Củng cố
Dặn dò (3)
-Cho HS viết bảng con: Tai, xem gạc
-Nxét, sửa sai
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-Cho HS đọc khổ thơ
-Cho HS tìm tiếng khó dễ lẫn Y/C HS
viết bảng con.
-Nxét sửa sai
-Cho HS viết bài vào
-GV uấn nắn cách ngồi viết, cách cầm bút,
đặc biệt cách trình bày chính tả
-GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ trên
bảng gặp chữ khó dừng lại đánh vần.
-Chấm tại lớp 1 số bài.
-HD HS làm bài tập
-Cho HS qsát tranh sgk nêu y/c.
+BT2: Điền vần uôt hay uôc
buộc tóc , chuột đồng
-Gọi HS NX GV NX cho điểm
+BT3: Điền chữ c hay k

-Gọi HS lên điền
-GV NX, chữa bài cho điểm
túi kẹo, quả cam
-NX khen ngợi những HS viết bài chính tả
đúng, đẹp.
-Dặn VN chép lại bài chính tả cho sạch,
đẹp.
-Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-Viết bảng con
-1HS đọc
-Viết bảng con
-HS viết bài
-HS tự chữa lỗi
-Qsát nêu y/c
-2HS lên bảng điền
-Lớp điền vào vở BT
trong sgk.
-Nêu y/c.
-2 HS
-HS khác nhận xét.
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 4: Thủ công:
Cắt dán hàng dào đơn giản (T1)
39
I.Mục tiêu:
1.KT: HS biết cách cắt các nan giấy. Kẻ và cắt đợc các nan giấy. Cắt đợc các nan
giấy. Các nan giấy tơng đối đều nhau. Đờng cắt tơng đối thẳng.
** HS khéo tay: Kẻ cắt đợc các nan giấy đều nhau.

2.KN: Rèn KN cắt thành thạo các nan giấy.
3.TĐ: GD HS yêu môn học có ý thức trong học tập.
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu các nan giấy và hàng rào, giấy kẻ ô, kéo, thớc kẻ, bút chì
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
Aổn định
B.KTBC (2)
C.Bài mới
1.GT bài (2)
2.HD HS qsát
nxét
(7)
3.HD kẻ, cắt
các nan giấy
(10)
4.Thực hành kẻ
cắt nan giấy.
(13)
-KT sự chuẩn bị của hs.
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-GV cho HS qsát các nan giấy mẫu và
hàng rào.
-GV định hớng cho HS thấy: Cạnh của các
nan giấy là những đờng thẳng cách đều.
Hàng rào đợc dán bởi các nan giấy. Đặt
câu hỏi cho HS NX.
+Số nan đứng ? số nan ngang ?
+Khoảng cách giữa các nan đứng bao
nhiêu ô, giữa các nan ngang bao nhiêu ô ?

-Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ô, kẻ
theo các đờng kẻ có 2 đờng thẳng cách đều
nhau. HD kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rông 1ô)
và 2 nan ngang (dài 9 ô rộng 1ô ) theo kích
thớc y/c.
-Cắt theo các đờng thẳng cách đều sẽ đợc
các nan giấy.
-GV thao tác các bớc chậm để HS qsát.
-HD HS cắt các nan giấy theo các bớc.
-Kẻ 4 đoạn thẳng cách đều 1ô dài 6 ô theo
đờng kẻ của tờ giấy màu làm nan đứng.
-Kẻ tiếp 2 ĐT cách đều 1 ô, dài 9 ô làm
nan ngang.
-Thực hành cắt các nan giấy rời khỏi tờ
-Hát
-Qsát
-Trả lời
-Qsát
-Qsát
-Thực hành.
** HS khéo tay: Kẻ
cắt đợc các nan giấy
đều nhau.
40
D.Củng cố
Dặn dò (3)
giấy màu.
-GV qsát giúp đỡ HS yếu hoan thành
nhiệm vụ.
-Nxét tiết học khen những HS thực hiện

tốt.
-VN tập cắt ở nhà, chuẩn bị tiết sau dán hàng
rào.
-Nghe
-Ghi nhớ
Ngày soạn: 06/04/2009
Ngày giảng: Thứ t ngày:08/04/2009
Tiết 1+2: Tập đọc:
Mèo con đi học
I.Mục tiêu:
1.KT: HS đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng từ khó: buồn bực, kiếm cớ, cái
đuôi, cừu.
-Ôn vần u,ơu. Tìm tiếng trong bài có vần u, tìm tiếng ngoài bài có vần u, ơu, nói
câu chứa tiếng có vần u, ơu.
-Hiểu TN: buồn bực, kiếm cớ, be toáng.
-Hiểu ND:Bài thơ kể chuyện mèo con lời học, kiếm cớ nghỉ ở nhà, cừu doạ cắt
đuôi làm mèo sợ không dám nghỉ nữa.
-Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 (sgk).
**Học thuộc lòng bài thơ.
2.KN: Rèn KN đọc to, rõ ràng, lu loát. Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
3.TĐ: GD HS chăm chỉ học tập không nên lời biếng có ý thức học tập tốt.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy học
NG-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5)
C.Bài mới
1.GT bài (2)
-Gọi HS đọc bài Chuyện ở lớp

-TL: Mẹ muốn em bé kể chuyện gì ?
Nxét ghi điểm.
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-Hát
-2HS đọc và TLCH
41
2.HD dọc
a.Luyện đọc
tiếng, TN
(9)
b.Luyện đọc câu
(9)
c.Luyện đọc đoạn
bài
(10)
3.Ôn các vần u, -
ơu (10)
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài
(16)
-GV đọc mẫu, HS đọc thầm.
-GV tìm tiếng khó đọc gạch chân:
buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.
-Gọi HS phân tích tiếng TN.
-Đọc trơn các từ.
-Gọi HS đọc nối tiếp từng câu.
-Nxét, sửa sai.
-kết hợp giảng từ khó
+Kiếm cớ: Tìm lí do
+Buồn bực:Khó chịu

+Be toáng: Kêu ầm ĩ.
-Chia 3 khổ thơ
-Gọi HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
-Nxét, sửa sai.
-Cho HS đọc cả bài
-Thi đọc lấy điểm
-Nxét cho điểm.
-Cho bảng cho lớp đọc ĐT.
a.GV nêu y/c: Tìm tiếng trong bài có
vần u.
-Nxét, khen ngợi.
b.GV nêu y/c: Tìm tiếng ngoài bài có
vần u, ơu.
-Nxét khen ngợi
c.Nói câu chứa tiếng có vần u, ơu.
Ghi bảng: Cho HS PT tiếng có vần ôn.
-Nxét khen ngợi.
-Gọi HS nhắc lại tên bài.
-Y/c HS đọc thầm toàn bài sgk.
-Gọi HS đọc 4 dòng thơ đầu.
+Mèo kiếm cớ gì để trốn học ?
Nxét chốt lại.
-Gọi HS đọc 6 dòng thơ cuối, trả lời
-Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học
ngay ?
-Nxét chốt lại
-Tranh hỏi cảnh gì ?
-Nghe + Đọc thầm
-HS PT CN đọc
-1HS đọc-Đọc ĐT

-Đọc nối tiếp câu thơ
-3 HS đọc nối tiếp
đoạn
-2-3 HS đọc
-Thi đọc
-Đọc ĐT
-HS tìm: Cừu
-PT đọc
-HS thi tìm CN
-1 HS qsát tranh
đọc mẫu câu hs thi nói
-1 HS
-Đọc thầm sgk.
-1 HS đọc trả lời.
-1 HS đọc và trả lời.
42
5.Đọc sgk và đọc
thuộc lòng bài
thơ
(14)
6.Luyện nói
(12)
D.Củng cố
Dặn dò (3)
-GV chốt lại ND chính của bài: Bài
thơ nói nên điều gì ?
-GV HD cách đọc
-Đọc mẫu lần 2.
-Đọc sgk theo khổ thơ.
-Nhận xét.

** Học thuộc lòng bài thơ.
-Nxét ghi điểm.
-Y/c HS qsát tranh sgk thảo luận theo
gợi ý.
+Vì sao bạn thích đi học ?
Một, hai nhóm nhìn vào tranh vẽ, một
em hỏi một em trả lời.
-Nxét khen ngợi
-Các em có nên bắt chớc bạn Mèo
không ? vì sao
-Nxét tiết học.
-VN học thuộc lòng bài thơ.
-Chuẩn bị tiết sau: Ngời bạn tốt
-Trả lời
-Đọc CN
**Em Dơng đọc thuộc
lòng CN
-Qsát tranh theo cặp
-Đại diện trình bày
-Trả lời
-Nghe
-Ghi nhớ.
Tiết 3: Toán:
Các ngày trong tuần lễ.
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS bớc đầu làm quen với đvị đo thời gian. Ngày và tuần lễ. Nhận biết 1
tuần có 7 ngày. Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ t, thứ
năm, thứ sáu, thứ bảy. Biết đọc thứ ngày tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày. Bớc đầu
làm quen với lịch học tập trong tuần.
Làm đúng các bài tập 1, 2, 3.

2.KN: HS biết các ngày trong tuần và biết đọc thứ ngày tháng trên lịch thành thạo,
chính xác vận dụng bài học vào c/s hàng ngày.
3.TĐ: GD HS yêu môn học, say mê học tập.
II.Đồ dùng dạy học
-1 quyển lịch, thời khoá biểu
-Lịch tay.
III.Các HĐ dạy học
43
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5)
C.Bài mới
1.GT bài (2)
2.GT về tuần
lễ
(12)
3.Thực hành
(18)
Trò chơi
Thứ mấy, ngày
mấy
-Gọi 2 HS lên bảng tính
66-6= 60 40-10=30
64-4=60 94-3=91
-Nxét ghi điểm
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-GV cho HS qsát hình vẽ sgk thảo luận về các
ngày trong tuần.
-Một tuần lễ có mấy ngày ? Đó là những ngày
nào ?

+KL: Một tuần có 7 ngày là: Chủ nhật, thứ
hai, thứ ba, thứ t, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
-Gọi HS đọc lần lợt
-GV GT về quyển lịch bóc hàng ngày, gv treo
quyển lịch và chỉ vào tờ lịch của ngày hôm
nay và hỏi.
-Hôm nay là thứ mấy ?
-Cho HS so sánh và nhận biết các ngày trong
tuần lễ trên quyển lịch bóc hàng ngày.
-Nxét, chốt lại
+Bài 1:cho HS nhắc lại tên các ngày trong
tuần
-Cho HS làm bài tập theo y/c.
a.Gv hỏi: Trong 1 tuần lễ em đi học vào các
ngày nào ?
-Đợc nghỉ các ngày nào ?
-Vậy 1 tuần lễ em đi học mấy ngày, nghỉ mấy
ngày ?
+Bài 2: Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết
lần lợt tên ngày trong tuần ngày trong tháng,
tên tháng.
-Gv gọi HS xem tờ lịch ngày hôm nay:
+Hôm nay là thứ mấy ?
+Là ngày bao nhiêu ? tháng mấy ?
-Nxét cho điểm.
+Bài 3: Đọc thời khoá biểu của lớp em.
-GV cho HS đọc thời khoá biểu.
-Cho HS viết thời khoá biểu vào vở
-Qsát HD.
-Cho HS thi đua giữa 2 đội kiểu tiếp sức. Thi

điền đúng thứ trong tuần, ngày trong tháng.
Thứ Ngày Tháng
-Hát
-2HS lên bảng làm
-Qsát thảo luận
trả lời câu hỏi.
-Đọc CN
-Qsát.
-Trả lời.
-HS thực hiện xem
và đọc ngày trên
qlịch.
-1 HS
-HS làm BT vào
vở
-1 HS trả lời
-Xem lịch
-Trả lời
-Nêu y/c
-1-2 HS đọc viết
vào vở
-2 đội thi
-HS làm cổ động
viên.
44
Tiết 4: Thể dục:
Trò chơi vận động
I.Mục tiêu:
1.KT: Tiếp tục học trò chơi kéo ca lừa xẻ y/c biết tham gia vào trò chơi có kết
hợp vần điệu. Bớc đầu biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 ngời (bằng bảng cá nhân

hoặc vợt gỗ).
2.KN: HS biết tham gia vào trò chơi ở mức tơng đối chủ động.
3.TĐ: GD HS tinh thần đoàn kết, có ý thức tham gia vào trò chơi để nâng cao sức
khoẻ.
II.Đồ dùng dạy học
-Sân trờng, bóng nhỏ.
III.Các HĐ dạy học
Nội dung Định lợng Phơng pháp
1.Phần mở đầu
-GV nhận lớp phổ biến nội dung y/c
giờ học.
-Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên
-Đi thờng theo vòng tròn hít thở sâu.
-Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh
tay, đầu gối, hông.
2.Phần cơ bản
-Trò chơi kéo ca lừa xẻ
-Cho HS tập theo đội hình hàng ngang
cho một đôi làm mẫu cách nắm tay
nhau và cách đứng cb quay mặt vào
nhau thành từng đôi một, đúng chân tr-
ớc, chân sau. Xen vào nhau và 2 chân
hơi co, 2 bàn tay nắm lấy cổ tay của
nhau.
-GV cho HS đọc kết hợp chơi.
-Nxét khen ngợi.
-Trò chơi: chuyền cầu
-Cho lớp tập hợp thành 4 hàng dọc sau
đó quay mặt về nhau thành từng đôi

6
23
x x x x x
x x x x x
X
Tham gia theo hàng ngang
x x x
x x x
45
một chuyền cầu cho nhau.
3.Phần kết thúc
-Đi thờng theo nhịp 2-4 hàng dọc.
-Tập động tác vơn thở và điều hoà
trong bài TD.
-GV cùng HS hệ thống bài.
6
2 lần
8 nhịp x x x x x
x x x x x
X
Ngày soạn:07/04/2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày:09/04/2009
Tiết 1+2: Tập đọc:
ngời bạn tốt
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS đọc trơn cả bài: Luyện đọc các tiếng TN: bút chì, liền đa, sửa lại
ngay ngắn, ngợng nghịu. Tập đọc đoạn đối thoại.
+Ôn các vần ut, uc, tìm tiếng trong bài có vần uc, ut. Nói câu chứa tiếng có vần uc
hay vần ut.
-Hiểu TN: ngợng nghịu

-Hiểu ND bài: Nụ và Hà là những ngời bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và
chân thành.
-Luyện nói kể những ngời bạn tốt của em.
-Trả lời câu hỏi 1, 2 (sgk).
2.KN: Rèn KN đọc to rõ ràng. Biết ngắt nghỉ hơi có dấu chấm, dấu phẩy. Biết đọc
các đoạn đối thoại. Tìm câu, luyện nói thành thạo.
3.TĐ: GD HS chăm học, luôn có ý thức giúp đỡ bạn bè lúc khó khăn có tinh thần t-
ơng chợ lẫn nhau trong học tập.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ sgk.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5) -Đọc bài Mèo con đi học
-Mèo con kiếm cớ gì để định trốn học ?
-Nxét ghi điểm
-Hát
-2HS đọc và TLCH
46
C.Bài mới
1.GT bài (2)
2.HD luyện đọc
a.Luyện đọc tiếng
TN
(9)
b.Luyện đọc câu
(9)
c.Luyện đọc đoạn
bài
(10)

3.Ôn các vần uc
và ut. (10)
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài
(16)
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-GV đọc mẫu
-Y/c HS đọc thầm
-GV tìm tiếng khó đọc: liền, sửa lại,
nằm ngợng nghịu gạch chân.
-Gọi HS PT tiếng từ ngữ + đọc trơn
-Nxét, sửa sai.
-Cho HS đọc nối tiếp từng câu.
-Giảng từ: Ngợng nghịu
-Nxét sửa sai
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn
-Nxét sửa sai
-Gọi 2 HS đọc cả bài
Nxét sửa sai
-Cho HS thi đọc
Nxét cho điểm
-Đọc toàn bài.
-Nêu y/c
a.Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut.
Nxét khen ngợi
b.Nói câu tiếng chứa vần uc hoặc vần ut
GV ghi bảng
-Cho HS thi nói CN.
-Gợi ý: Hoa cúc nở vào mùa thu

Gió thổi hun hút
Nxét.
-Nhắc lại tên bài.
-Y/C HS đọc thầm sgk
-Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời
Hà hỏi mợn bút, ai đã giúp Hà ?
-Đọc đoạn 2 và trả lời.
Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ?
-Đọc cả bài.
Em hiểu thế nào là ngời bạn tốt ?
NX chốt lại ND bài
-Nghe
-Đọc thầm.
-PT đọc CN
-1HS đọc CN+ĐT
-Đọc nối tiếp
-Đọc nối tiếp
-2 HS đọc
-Thi đọc
-Đọc ĐT
-HS tìm (cúc, hút)
PT-ĐV.
-Thi nói CN
-1 HS
-Đọc thầm
-1HS đọc và TLCH
-1HS đọc và TLCH
-Trả lời.
47
5.Đọc sgk

(12)
6.Luyện nói
(14)
D.Củng cố
Dặn dò (3)
-GV HD cách đọc
-Đọc mẫu lần 2.
-Gọi HS đọc theo đoạn, cả bài
Nxét ghi điểm.
-Gọi HS nêu chủ đề
-Gợi ý HS dựa theo tranh sgk thảo luận
từng đôi kể với nhau về ngời bạn tốt.
+Trời ma Tùng rủ Tuấn cùng khoác oá
ma đi.
+Hải ốm, Hoa đã đến thăm và mang
theo vở chép bài giúp bạn.
-GV cho HS kể về ngời bạn tốt.
Nxét khen ngợi
-Nhấn mạnh ND bài.
-VN đọc lại bài.
-Chuẩn bị bài sau Ngỡng cửa
-Nghe
-Đọc CN
-Nêu
-HĐ theo cặp
-2 HS kể trớc lớp.
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 3: Chính tả:
mèo con đi học.

I.Mục tiêu:
1.KT: Chép laị đúng 6 dòng thơ đầu bài thơ Meò con đi học 24 chữ trong khoảng
10 15 phút.
Điền đúng vần iên hay in và các chữ r d hay gi, bài tập (2) a hoặc b.
2.KN: Rèn KN đúng, đẹp và làm bài tập đúng chính xác . Trình bày bài sạch sẽ .
3.TĐ: GD HS có ý thức viết đúng đẹp, giữ gìn vở sạch chữ đẹp .
II.Đồ dùng dạy học :
- Bài chép sẵn
- Bảng con, vở, bút chì.
III. Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5) -KT những em còn sai ở giờ trớc chấm
điểm lại.
-Hát
48
C.Bài mới
1.GT bài (2)
2.HD HS tập
chép
(20)
3.HD làm BT
chính tả
(15)
D.Củng cố
Dặn dò (3)
-Nhận xét
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-Cho HS đọc 8 dòng thơ trên bảng
-Nêu những chữ viết sai

Nhận xét, sửa sai
-Cho HS chép bài vào vở
-Uấn nắn cách ngồi, cách cầm bút
-HD cách trình bày các dòng thơ
-GV đọc lại bài chậm cho HS soát.
-Chấm một số bài tại lớp.
Nxét.
+Bài 1: Điền các chữ r, d hay gi.
Thầy giao dạy học, bé nhảy dây
Đàn cá rô lội nớc.
b.Điền vần iên hay in.
Đàn kiến đang đi
Ông đọc bảng tin.
-GV Nxét chữa bài.
-Nxét giờ học
-Khen những HS học tốt
-VN chép lại những chữ còn sai.
-Chuẩn bị tiết sau.
-2HS đọc
-Viết bảng con
-Chép bài vào vở.
-HS soát lỗi dùng bút
chì đánh dấu lỗi và
chữa.
-3HS lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nxét bài bạn
-2HS lên bảng là
-Lớp làm vào vở
-Nxét bài bạn

-Nghe.
-Ghi nhớ
Tiết 4: Mĩ Thuật:
Xem tranh thiếu nhi về đề tài sinh hoạt
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi. Biết cách quan sát, mô
tả hình ảnh và màu sắc trên bức tranh. Chỉ ra bức tranh mình thích nhất.
**Có cảm nhận ban đầu về nội dung và vẻ đẹp của bức tranh sinh hoạt.
49
2.KN: HS qsát mô tả hình ảnh và màu sắc trên tranh.
3.TĐ: GD HS yêu môn học, yêu quí tranh vẽ của các bạn.
II.Đồ dùng dạy học
-1 số tranh vẽ thiếu nhi vẽ cảnh sinh hoạt, tranh trong vở TV.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (2)
C.Bài mới
1.GT bài (2)
2.GT tranh
(12)
3.HD HS xem
tranh
(17)
D.Củng cố
Dặn dò
(3)
-KT sự chuẩn bị của HS
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-GV GT tranh để HS nhận ra

+Cảnh sinh hoạt trong gia đình (bữa
cơm, học bài, xem ti vi )
+Cảnh sinh hoạt ở phố phờng làng xóm.
+Cảnh sinh hoạt ở sân trờng trong giờ ra
chơi.
-GV GT tranh và gợi ý để HS nhận ra
+Đề tài của tranh
+Các hình ảnh trong tranh
+Sắp xếp các hình vẽ ( bố cục)
+Màu sắc trong tranh.
+Hình dáng ĐT của các hình vẽ
+Hình ảnh chính, hình ảnh phụ
+Em có thể cho biết HĐ trên tranh đang
diễn ra ở đâu ?
+Những màu chính đợc vẽ trong tranh
+Em thích nhất màu nào trong bức tranh
của bạn ?
-Tóm tắt: Những bức tranh các em vừa
xem là tranh đẹp. Muốn hiểu biết và th-
ởng thức đợc tranh các em cần qsát để đa
ra nxét của mình về bức tranh đó.
-Nxét chung tiết học
-Động viên khuyến khích những HS có ý
kiến nx tranh, NV qsát nxét tranh.
-Chuẩn bị tiét sau.
-Hát
-Qsát và trả lời
-Dọn vệ sinh
đấu vật, đua thuyền, kéo
co,, nhảy dây

**Có cảm nhận ban đầu
về nội dung và vẻ đẹp
của bức tranh sinh hoạt.
-HS trả lời
-Nghe
-Nghe
-Ghi nhớ
Ngày soạn:08/04/2009
50
Ngày giảng: Thứ sáu ngày:10/04/2009
Tiết 1: Toán:
cộng, trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS củng cố làm tính cộng, trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100.
Nhận biết bớc đầu (thông qua VD) về quan hệ hai phép cộng và phép trừ. Giải toán
có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
Làm đúng bài tập 1, 2, 3, 4.
2.KN: Rèn KN làm tính cộng trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 nhanh nhẹn,
thành thạo.
3.TĐ: GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ chính xác vận dụng KT vào c/s.
II.Đồ dùng dạy học
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC
(5)
C.Bài mới
1.GT bài (2)
2.Luyện tập
(30)

-Cho HS nhắc lại tên các ngày lễ trong
tuần
-Nxét, cho điểm.
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-HD HS làm bài.
+Bài 1: Tính nhẩm
-Gọi HS lần lợt đọc kq.
-3 HS mỗi em 1 cột. Nxét chữa bài.
80+10=90 30+40=70 80+5=85
90-80=10 70-30=40 85-5=80
90-10=80 70-40=30 85-80=5
-GV giúp HS nhận ra mối qhệ giữa phép
cộng và phép trừ.
-GV đây chính là mối qhệ giữa phép
cộng và phép trừ.
+Bài 2: Đặt tính rồi tính
-Gọi 2 HS lên làm
-Hát
-2 HS
-Nêu y/c
-HS làm vào vở
-3HS đọc kq
-Các số PT giống nhau
-Thay đổi vị trí.
-Nêu y/c
-2HS lên bảng làm
51
D.Củng cố
Dặn dò
(3)

36 48 48 65 87 87
12 36 12 22 65 22
48 12 36 87 22 65
-Nxét kiểm tra kq-cho điểm.
+Bài 3: Cho HS đọc đề toán, nêu tóm tắt.
Tóm tắt
Hà có: 35 que tính
Lan có: 43 que tính ? que tính
Bài giải
Số que tính của hai bạn là
35+43=78 (que tính)
Đáp số: 78 que tính.
Nxét cho điểm
+Bài 4: Gọi HS đọc đề toán và nêu tóm
tắt
Tóm tắt
Tất cả có: 68 bông hoa
Hà có: 34 bông hoa
Lan có: ? bông hoa
Bài giải
Lan hái đợc số bông hoa là
68-34=34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa.
-Hệ thống lại bài
-VN làm BT trong vở BT
-Chuẩn bị bài tiết sau.
-Lớp làm vào vở
-1HS nhận xét
-HS đọc đề, tóm tắt.
-1HS lên giải

-Lớp làm vào vở
-Nxét bài bạn
-HS đọc đề, tóm tắt.
-1HS lên giải
-Lớp làm vào vở
-Nxét bài bạn
-Nghe
.
-Ghi nhớ
Tiết 2: TNXH:
trời nắng trời m a.
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS nhận biêt và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tợng thời tiết nắng,
ma. Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, ma.
**Nêu đợc một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, ma đối với đời sống con ngời.
2.KN: Rèn KN sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám
mây khi trời nắng, trời ma.
52
-
+
+
- -
-
3.TĐ: GD HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dới nắng hoặc trời ma, biết cách
phòng tránh.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh sgk.
-Su tầm tranh ảnh về trời nắng, trời ma.
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS

A.ổn định
B.KTBC (5)
C.Bài mới
1.GT bài (2)
2.HĐ1: Dấu hiệu
của trời nắng, trời
ma.
MT: HS nhận
biết các dấu hiệu
của trời nắng, trời
ma.
-Biết sử dụng
vốn từ riêng của
mình để mô tả
bầu trời và những
đám mây khi trời
nắng, trời ma.
(12)
3.HĐ 2: Bảo vệ
sức khoẻ khi đi
dới trời nắng, trời
ma.
MT: HS có ý thức
bảo vệ sức khoẻ
khi đi dới trời
nắng, trời ma.
(11)
-Con muỗi sống ở đâu ?
-Em cần làm gì để muỗi khỏi đốt ?
Nxét khen ngợi

-Trực tiếp - Ghi đầu bài
-GV chia lớp thành 2 nhóm.
-Y/c HS các nhóm phân loại những bức
tranh ảnh các em su tầm mang đến lớp
để riêng tranh ảnh trời nắng, trời ma.
-Y/c đại diện các nhóm trình bày.
+KL:Khi trời nắng bầu trời trong xanh
có mây trắng. Mặt trời sáng chói nắng
vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đờng
kho roá.
-Khi trời ma, có nhiều giọt sơng rơi bầu
trời phủ kín mây xám nên không nhìn
thấy mặt trời, nớc ma làm ớt đờng phố,
cỏ cây và mọi vật ngoài trời.
-Gv y/c tìm bài 30 hỏi và trả lời câu hỏi
sgk.
+Tại sao khi đi dới trời nắng phải nhớ
đội mũ nón ?
+Để không bị ớt khi đi dới ma bạn phải
nhớ làm gì ?
-Gọi HS nói những gì HS thảo luận.
+KL: Đi dới trời nắng phải đội mũ nón
để không bị ốm ( nhức đầu, sổ mũi) đi
dới trời ma phải nhớ mặc áo ma phải đội
-Hát
-2HS trả lời.
-Qsát theo nhóm.
-Đại diện trình bày.
-Thảo luận theo cặp
-4 HS

53
Trò chơi: Trời
nắng, trời ma.
(5)
D.Củng cố
Dặn dò
(3)
mũ nón hay che ô dù để không bị ớt.
-CB: 1 số tấm bìa vẽ tên các đồ dùng nh
áo ma, mũ, nón.
Cách chơi: 1HS hô trời nắng các HS
khác cầm nhanh tấm bìa có những thứ
phù hợp dùng cho khi đi nắng. 1HS hô
trời ma các HS khác cầm nhanh tấm bìa
có những thứ phù hợp cho khi đi ma.
**Nêu một số ích lợi hoặc tác hại của
nắng, ma đối với đời sống con ngời ?
-Nxét khen ngợi.
-Hệ thống bài
-Liên hệ bài học
-Chuẩn bị tiết sau.
-Tham gia chơi
**Em Dơng nêu.
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 3: Kể chuyện:
Sóc và sói
I.Mục tiêu:
1.KT:Giúp HS nghe nhớ kể lại đợc một đoạn câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi
gợi ý.

Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Sóc là một con vật thông minh nên đã thoát khỏi tình
thế nguy hiểm.
**Kể đợc toàn bộ câu chuyện theo tranh.
2.KN: HS có KN kể chuyện to, rõ ràng biết thể hiện từng nhân vật Sóc mềm mỏng
nhẹ nhàng, ôn tồn, rắn rỏi, mạnh mẽ.Sóc băn khoăn.
3.TĐ: GD HS học tập Sóc có trí thông minh mu trí lên thoát khỏi nạn. GD tính kiên
trì khi gặp khó khăn không chịu lùi bớc.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh ND chuyện
-Mặt nạ Sóc và Sói
III.Các HĐ dạy học
54

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×