BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (TT)
A.Mục đích yêu cầu:
1.Về kiến thức: -Nắm vững bảng giá trò LG của các cung đặc biệt-cách tìm TXĐ của các HSLG-Tính được các giá trò LG ,sự biến thiên của đồ thò HSLG
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên,(chú ý cách tìm TXĐ của hàm số LG)
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài-
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,máy tính casio……; HS: SGK, thước kẽ, máy tính casio …….
C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11CA
tg Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung kiến thức
15’
-Nhắc lại
Rxkx ∈∀=+ ?)2sin(
π
-Gọi hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
-Dựa vào sự biến thiên của đồ thò hàm số y=sinx
-Gọi 1hsinh trình bày sự biến thiên của đồ thò
hàm số y=cosx
-Hàm số y= cosx có:
+TXĐ?
+Chu kì T=? ;k/s từ đâu tới đâu?
+Là hàm số chẵn hay hàm số lẻ?
-Cho hsinh đứng tại chổ trả lời
Bảng biến thiên?
x 0
2
π
π
y=cosx ?
-Cho hsinh đứng tại chổ trả lời
-GV nhận xét và đánh giá
-Nhìn vào đồ thò bên hãy cho biết đồ thò bên
đồng biến ,nghòch biến trên đâu?
HS1:
Rxxkx ∈∀=+ sin)2sin(
π
HS2:
+TXĐ: D=R
+Chu kì
π
2=T
+là hàm số chẵn
HS3:
1cos
10cos
0
2
cos
−=
=
=
π
π
-Hsinh xung phong
BÀI 1:HÀM SỐ LƯNG GIÁC
III.SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LG
2.Hàm số y=cosx
*TXĐ:
)( RxRD ∈∀=
*TGT:
1cos1
≤≤−
x
*Hàm số tuần hoàn với chu kì
π
2=T
Khảo sát trên
[ ]
ππ
;−
*Hàm số chẵn vì cos(-x)=cosx
Do đó ta chỉ khảo sát hàm số y=sinx trên
[ ] [ ]
0;;0
ππ
−⇒
+K/s hàm số y=cosx nb trên
[ ]
π
;0
+Bảng biến thiên:
Ngày soạn: 21/8/09
Ngày dạy: ……………….
Lớp : …11CA
Tiết PPCT :3.
0
y=cosx 1 0
1
20’
5’
-Cho hsinh đứng tại chổ trả lời
-GV nhận xét và đánh giá chung
-Với
?)2cos( =+
π
kx
nếu k=3
-Cho hsinh thảo luận trả lời
NI: đ/v k=4 hoặc k= -3
NII: đ/v k=-4 hoặc k= 3
-GV nhận xét và đánh giá
-Hàm số y=tanx có:
+TXĐ?
+ Tuần hoàn với chu kì?
+ Là hàm số chẵn hay hàm số lẻ?
-Cho hsinh đứng tại chổ trả lời
+Bảng biến thiên:
x 0
2
π
π
y=tanx ?
-GV minh hoạ đồ thò sau đó cho hsinh nhận biết
tính tuần hoàn của đồ thò hàm số y=tanx
NI: trình bày
NII: trình bày
HS5:
+TXĐ:
∈+= ZkkRD ,
2
\
π
π
+
π
=
T
HS6:
||
2
tan
00tan
1
4
tan
=
=
=
π
π
(||: không xác đònh)
+Đồ thò:
Vậy hàm số y=cosx là hàm số chẵn nên đồ thò nhận trục
tung làm trục đối xứng.
*Chú ý:
)(cos)2cos( Zkxkx ∈=+
π
Hàm số y=sinx và y=cosx gọi chung là các đường hình
sin
3.Hàm số y=tanx
+TXĐ:
∈+= ZkkRD ,
2
\
π
π
+TGT:
( )
+∞∞− :
+ Là hàm số lẻ vì tan(-x)=-tanx với
Dx ∈∀
+ Là hàm số tuần hồn với chu kì
π
=
T
ta khảo sát từ
−⇒
0;
22
;0
ππ
+ Hàm số y = tanx đồng biến
2
;0
π
*Bảng biến thiên:
2
π
−
π
O
π
−
2
π
1
y
x
1
−
5’
5’
-Nhìn vào đồ thò khi x càng gần
2
π
thì đồ thò
y=tanx ntn?
-Cho hsinh thảo luận suy nghó ?giải thích?
-GV nhận xét chung
Ví dụ: Tập Xác định hàm số y = cotx là:
a)
{ }
ZkkRD ∈= ,\
π
b)
{ }
ZkkxRD ∈≠= ,\
π
c)
RD =
d)
∈+== ZkkxRD ,
2
\
π
π
-Hãy chọn phương án đúng
-GV nhận xét và đánh giá
*CỦNG CỐ:
-Nắm vững sự biến thiên của hàm số y=cosx và
y=tanx
-TGT,chu kì của hai hàm số trên
-Cách nhận biết đồ thò-tính được các giá trò của
HSLG
-Chuẩn bò bài học tiếp theo
HS7:
-Khi x càng gần
2
π
thì đồ thò y=tanx càng gần
đường thẳng
2
π
=
x
-Hsinh chú ý
*Đồ thị hàm số:
*Nhận xét:
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số y = tanx là hàm số lẻ nên
nhận góc toạ đôï làm tâm đối xứng
-Khi x càng gần
2
π
thì đồ thò y=tanx càng gần đường
y
0
2
π
−
2
π
x
T
x
0
4
π
2
π
y =tanx
∞+
1
0
HĐ1: Tìm TXĐ của hàm số sau:
a)
x
x
y
cos
sin1+
=
b)
)
6
2tan(
π
−= xy
-Gọi 2 em Hsinh lên bảng trình bày (cácem còn lại
làm nháp và nhận xét)
-GV nhận xét và đánh giá chung
thaúng
2
π
=
x
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Chọn câu đúng nhất:
)(,?)cot( Zkkx ∈=+
π
a) cotx b) tanx c) sinx d) cosx
Câu 2:
?
2
cot =
π
a) 1 b) 0 c) không xác định d) -1
Câu 4: Chu kì của hàm số
2
2cos1 x
y
+
=
a)
π
b)2
π
c) 4
π
d) 3
π
Câu 5 Hàm số y =cosx đồng biến trên
a)
( )
π
:0
b)
( )
0:
π
−
c)
( )
ππ
:−
d)
−
2
;
2
ππ
Kyù duyeät: 22/8/2009
-Cho Hsinh lên bảng tính các giá trị của hàm số trên
-Gv nhận xét và đánh giá
Nhìn vào đồ thị các em nhận xét gì về các nhánh của đồ
thị và đường tiệm cận đứng
-Cho Hsinh đứng tại chổ trả lời
-Câu hỏi trắc nghiệm ,GV chia lớp ra thành 4 nhóm
NI: Câu 1 ,5
NII: Câu 2,5
y
0
π
2
π
π
2
2
3
π
x
x
0
2
π
π
y =cotx
?
Kyù duyeät
NIII: Câu 3.5
NIV: Câu 4,5
-Cho Hsinh đại diện nhóm lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá chung
*CỦNG CỐ:
-Nắm vững cách tìm TXĐ của hàm số lượng giác
-Chu kì của hàm số LG(tính chẵn lẻ của HSố)
-Các bước vẽ đồ thị hàm số y = cotx
-Sự biến thiên của HSLG (y=cotx)
-Làm bài tập 1-8 sgk (trang 17-18)
HS1:a) Hàm số
x
x
y
cos
sin1+
=
xác định khi
Zkkxx ∈+≠⇔≠ ,
2
0cos
π
π
Vậy TXĐ:
∈+= ZkkRD ,
2
\
π
π
HS2
Với x=0 thì
+∞=
y
Với
π
=x
thì
−∞=y
Với
2
π
=x
thì y=0
HS4
Nhìn vào đồ thị ta thấy các nhánh đồ thị càng dần về
đường tiệm cận đứng của hai phía
NI;II;III;IV : trình bày
Các nhóm đều so sánh bài toán ở câu 5
-