Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC 11 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.56 KB, 4 trang )

BÀI TẬP
A.Mục tiêu yêu cầu:
1.Về kiến thức: -Nắm vững cách giải PTLG cơ bản và các trường hợp đặc biệt của PTLG cơ bản,CT hạ bậc…cung(đối ,bù,phụ…)
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên, biết sử dụng máy tính casio fx 570MS,500MS để làm bài tập đọc thêm
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài- thảo luận theo nhóm
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,máy tính casio……; HS: SGK, thước kẽ, máy tính casio …….
C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11CA SS: Vắng:
BÀI TẬP (SGK-TRANG 28-29) Bài cũ: Ktra trong quá trình dạy
tg
Hoạt động thầy Hoạt động trò
Nội dung
40’
5’
-Nhắc lại :nghiệm của phương trình:
sinx=a ;cosx=a;tanx=a;cotx=a
Ví dụ : Giải PT sau: cos2x=0
-GV nhận xét và đưa ra bài tập
-Chia lớp thành 2 nhóm
NI: trình bày a,b,c
NII: d,e,f
-Gọi đqò diện nhóm 2em lên bảng trình bày
-Các thành viên trong nhóm nhận xét bài của
nhóm bạn
-GV nhận xét và dđ¸nh giá chung
*CỦNG CỐ:
-Nắm vững phương trình LG cơ bản –bảng giá
trò LG
-Các đầu cung LG đặc biệt và các trường hợp
đặc biệt
-Các công thức: hạ bậc…các công thức biến


đổi
HS1:
Zk
k
xx
∈+=⇔=
,
24
02cos
ππ
NI: trình bày
HS1 :
Zkkx
Zkkx
x
x
∈+=⇔
∈+=⇔
=−⇔
=−
,90
2
45
,180452
30tan)152tan(
3
3
)152tan(
0
0

00
00
0
Vậy nghiêmcủa phương trình là:

Zkkx ∈+= ,90
2
45
0
0
NII: Trình bày
-HS2:
Zk
kx
kx
x
x
x
x







+−=
+=

=⇔

−=⇔
=
+

=
,
26
26
3
2
cos4cos
2
1
4cos
4
1
2
4cos1
4
1
2cos
2
ππ
ππ
π
BÀI TẬP
BT: Giải các phương trình sau:

4
1

2cos)
0
2sin1
2cos2
)
1cot.2tan)
0)65cos()63sin()
0tan.2cos)
3
3
)152tan()
2
0
=
=

=
=+−−
=
=−
xf
x
x
e
xxd
xxc
xxb
xa
Ngày soạn: 10/9/09
Ngày dạy: ……………….

Lớp : …11CA
Tiết PPCT :…10….
Ký duyệt :12/9/09
*Hoạt động 1:
?02cos =⇔= xx

HD: -Giải phương trình tích hoặc PT bậc hai
đ/v Hsố sinx
-Gọi HS lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
HD:
-Đặt t = cosx ,(đk
11 ≤≤− t
)
-Gọi Hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
<Câu 1> Giải các phương trình sau:

0sinsin)
2
=− xxa
01cos3cos2)
2
=+− xxc
10’
HD: Dùng cung bù:
ααπ
cos)cos( −=−

2

1
3
cos)
3
cos(
−=−=−
ππ
π
Hsinh lên
bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
-Dùng cơng thức hạ bậc
2
2cos1
cos
2
x
x
+
=
,
chuyển vế rồi giải PTLG của cosx = a
<Câu 2>Giải các phương trình sau:
02
2
cos2
2
sin)
2
=+−

xx
a
0cos3cos.sinsin2)
22
=−+ xxxxc
5’
HD: Để giá trị của hai hàm số bằng
nhau khi

)
4
tan(2tan xx −=
π

-Cho Hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
<Câu 3> Giaûi phöông trình:
2sin3cos =− xx

10’
-Hsinh xung phong
-Chú ý : đưa phương trình về pt tích
<Câu 4> Giải phương trình sau:
1)13tan().12tan() =−+ xxa
10’
HD: ta có thể đưa về pt của sin hoặc của
côsin,s ử dụng cung phụ
-Cho Hsinh thảo luận theo nhóm và đại
diện nhóm lên bảng trình bày
NI: trình bày

NII: nhận xét
-GV nhận xét và đánh giá chung
*C Ủ NG C Ố :
Nắm vững cách giải phương trình lượng giác cơ bản
- Bảng giá trò lượng giác, các cung-góc lượng giác
Các cơng thức hạ bậc,nhân đơi,các đầu cung (đối ,bù,phụ,hơn kém)
(sử dụng máy tính bỏ túi)-bài đọc thêm
-Chuẩn bị bài học tiếp theo

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×