Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM(TT) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.55 KB, 8 trang )

BÀI 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM(TT)
A.Mục đích yêu cầu:
1.Về kiến thức: -Nắm vững đạo hàm của một hàm số thường gặp (đònh lí1-3-hq1-2)-công thức tính đạo hàm của hàm hợp)-các hoạt động,VD(sgk)
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên, Biết cách vận dụng tính đạo hàm của một hàm số thường gặp và các ví dụ sgk
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài- ý thức tốt trong học tập
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,bảng phụ ……; HS: SGK, thước kẽ, …….
C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11CA
tg Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung kiến thức
20’
-Bài Củ: Tính đạo hàm của hàm số sau:

2
3
2
x
y =
-Cho hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
-Cho hsinh dựa vào hệ quả 2 để tính đạo hàm
của hàm số

3
21
+

=
x
x
y
-GV nhận xét và đánh giá


-GV hướng dẫn và xây dựng hàm hợp
HS1: Giải :

[ ]
x
x
xxx
xxx
y
3
4
2.3.2
4
3.023)'.()'3(
2
)3()'2(2.)3(
2
3
'
22
2
2'2
'
2
==
−+
=

=









=
HS2:
Giải:

22
2
''
'
)3(
7
)3(
)21(1)3(2
)3(
)21()3()3()21(
)
3
21
(
+

=
+
−−+−

=
+
−+−+−
=
+

=

xx
xx
x
xxxx
x
x
y
Cả lớp theo dõi
BÀI 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
II.
2.Hệ quả
*Hệ quả 1: Nếu k là một hằng số thì (ku)

=k.u

*Hệ quả 2:

2
'
'
1
v

v
v
−=







Ví dụ 3: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

3
21
+

=
x
x
y
III.ĐẠO HÀM CỦA HÀM HP:
1.HÀM HP:
Giả sử u=g(x) là hàm số của x,xác đònh trên
khoảng (a;b) và lấy giá trò trên khoảng (c;d);y=f(u)
là hàm số của u,xác đònh trên (c;d) và lấy giá trò
trên R.Khi đó:

yxgfx =))((
là hàm hợp của hàm y=f(u)
với u=g(x)


Ngày soạn: 1/4/2010…
Tuần31Lớp : 11CA
Tiết PPCT :…67………….
b
x
g
f
a
dc
y=f(u)
u=g(x
)
y=f(g(x)
)
20’

5’
-Gv đưa ra ví dụ minh hoạ cho hsinh
HĐ6: Hàm số
1
2
++= xxy
là hàm hợp
của các hàm số nào?
-Cho hsinh nhận biết về hàm hợp
Ví dụ :Tìm đạo hàm của hàm số : y=(1-2x)
3
-Gọi hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá

-GV chia lớp học làm hai nhóm:
NI: Trình bày vd7 theo hệ quả 2
NII: áp dụng theo hàm hợp
-GV nhận xét và đánh giá chung
_GV đưa ra bảng tóm tắt (sgk)
*CỦNG CỐ:
-Nắm vững hệ quả 1,2 và đạo hàm của hàm
hợp;
-Chú ý các ví dụ sgk và các hoạt động
-Về nhà làm bài tập 1-5 trang 162-163
lưu ý bài tập 5 (có thể giải bài toán theo bất
phương trình hoặc phương trình)
HS4:
1
2
++= xxy
là hàm hợp của hàm
số
uy =
với u=x
2
+x+1
HS5:
Giải :
Đặt u=1-2x thì y=u
3
;y’
u
=3u
2

;u’
x
=-2
Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp,
Ta có:
y’
x
=y’
u
.u’
x
=3u
2
.(-2)=-6u
2
Vậy: y’
x
= -6(1-2x)
2
Giải:
Đặt u=3x-4 thì
u
y
5
=
Theo công thức tính đạo hàm của hàm
hợp,Ta có:

22
)43(

15
3.
5
'.''

−=−==
xu
uyy
xux
Ví dụ 4: Hàm số y=(1-x
3
)
10
là hàm hợp của hàm số
y=u
10
với u=1-x
3
2.Đạo hàm của hàm hợp:
Đònh Lí 4:
Nếu hàm số u=g(x) có đạo hàm tại x là u’
x

hàm số y=f(u) có đạo hàm tại u là y’
u
thì hàm hợp
y=(f(gx)) có đạo hàm tại x là:
y’
x
=y’

u
.u’
x
Ví dụ 7: Tìm đạo hàm của hàm số
43
5

=
x
y


Bảng Tóm Tắt:

xux
uyy
v
uvvu
v
u
uvvuuv
constkkuku
wvuwvu
'.''
''
)'(
'')'(
)(')'(
''')'(
2

=

=
+=
==
−+=−+

Kí duyệt: 3/4/2010
15’
HS2: y’(x)=-4x
-Cả lớp theo dõi (sgk)
HS3: Ta có :
x
xy
2
1
)('
'
==
-Với x
0
=-3 thì y’(-3) không tồn tại vì hàm số
xxfy == )(
không liên tục tại x
0
=-3
(x>0)
-Với x
0
=4 thì y’(4)=1/4


HS4:
a)
y’=5.3x
2
-2.5x
4
=15x
2
-10x
4
c) Phương trình tiếp tuyến
Đònh lí 3:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thò © của hàm số
y=f(x) tại điểm M
0
(x
0
;f(x
0
)) là
y-y
0
= f’(x
0
)(x-x
0
)
trong đó y
0

=f(x
0
)

6.Ý nghóa vật lí của đạo hàm
a) vận tốc tức thời :
v(t
0
) =s’(t
0
)
b) Cường độ tức thời:
I(t
0
) = Q’(t
0
)
II. ĐẠO HÀM TRÊN MỘT KHOẢNG
Đònh nghóa :
Hàm số y=f(x) được gọi là có đạo hàm trên
khoảng (a;b) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm trên
khoảng đó
Khi đó :
)('
);(:'
xfx
Rbaf




là đạo hàm của y=f(x) trên khoảng (a;b)
kí hiệu : y’ hoặc f’(x)

5’
3’
-Từ việc dùng đònh nghóa để tính đạo hàm ta
đi vào đònh lí 1:
y=x
n
thì y’(x)=? Với
)1,( >∈ nNn
-Gv đưa ra nhận xét:
Ví dụ : Tính đạo hàm của hàm số y=-2x
2
-Gọi hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
-Cho Hsinh sử dụng cách tính đạo hàm để tính
đạo hàm của hàm số
xy =
Adụng:
)('
)()(
lim
0
0
0
0
xf
xx
xfxf

xx
=



(nhân lượng liên hợp )
-Cho hsinh tham khảo (sgk)
HĐ3: Tính đạo hàm của hàm số
xxfy == )(
tại x
0
=-3; x
0
=4
-Gọi HS1: Tính đạo hàm của Hsố tại x
0
=-3
-Gọi HS2: Tính đạo hàm của hàm số tại x
0
=4
-GV nhận xét và đánh giá.
-GV đưa ra đònh lí 3
`
NI: Trình bày
b)
xx
xx
x
x
xx

x
x
xx
xxxxy
.
2
7
)
2
1
3()
2
.3(
)(
2
1
.3
))'.(()'.('
2
22
32
33

=
+−=+−=
−+−=
−+−=
HS4:
22lim
2

42
lim)2('
22
==


=
→→ xx
x
x
y
,

NHẬN XÉT:
Nhiều bài toán trong vật lí,hoá học,…đưa đến việc
tìm giới hạn dạng
0
0
)()(
lim
0
xx
xfxf
xx



,trong đó f(x)
là một hàm số và dẫn tới khái niệm đạo hàm trong
toán học

2.Đònh nghóa đạo hàm tại một điểm
ĐỊNH NGHĨA:
Cho hàm số y=f(x) xác đònh trên khoảng (a;b) và
);(
0
bax ∈
,nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)

0
0
)()(
lim
0
xx
xfxf
xx



,thì giới hạn đó được gọi là
đạo hàm của hàm số y=f(x) rtại điểm x
0

Kí hiệu:
0
0
0
)()(
lim)('
0

xx
xfxf
xf
xx


=

,
HĐ4: p dụng công thức trong đònh lí 3.hãy
tính các đạo hàm của các hàm số sau:

xxyb
xxya
.)
25)
3
53
−=
−=
-Gọi hsinh lên bảng trình bày câu a)
-Cho hsinh thảo luận câu b)
NI: trình bày
NII: nhận xét
-GV nhận xét và đánh giá chung

*CỦNG CỐ:
-Nắm vững đạo hàm của một hàm số thường
gặp và các đònh lí1-3
-Các công thức tính đạo hàm của (Tổng

,hiệu,tích ,thương) và các hoạt động-ví dụ
(sgk)
-Chuẩn bò bài học tiếp theo
HĐ6: bằng đònh nghóa ,hãy tính đạo hàm :
f(x) =x
2
tại điểm x bất kì
HS5:
0
xxx −=∆
:
)()()()(
000
xfxxfxfxfy
−∆+=−=∆
HS6:

)2(
)()()(
0
2
0
2
00
xxx
xxxxfxfy
∆+∆=
−∆+=−=∆
Vậy
0

0
0
0
2
)2(
lim)(' x
x
xxx
xy
x
=

∆+∆
=
→∆
HS7: y’(-3)=2.(-3)=-6
y’(3)=2.3=6
HS8:
Giải :
Giả sử
x∆
là số gia của đối số tại x
0
.Ta có
*Chú ý :
- Đại lượng
0
xxx −=∆
: số gia của đối số x tại
điểm x

0
-Đại lượng
)()()()(
000
xfxxfxfxfy −∆+=−=∆
được gọi
là số gia tương ứng của hàm số
kí hiệu :
x
y
xy
x


=
→∆
0
0
lim)('
3.Cách tính đạo hàm bằng đònh nghóa
*QUY TẮC:
Bước 1: Giả sử
x∆
là số gia của đối số tại x
0
.
Tính :
)()(
00
xfxxfy −∆+=∆

Bước 2: Lập tỉ số :
x
y



Ví dụ 3: hàm số y=x
2
có y’=2x trên khoảng
);( +∞−∞
hàm số
x
y
1
=
có đạo hàm
2
1
'
x
y −=
trên khoảng
);0()0;( +∞−∞ av

*CỦNG CỐ:
-Nắm vững tính liên tục của hàm số, ý nghóa
hình học của đạo hàm,Phương trình tiếp
tuyến;
-Nắm vững đònh nghóa đạo hàm trên một
khoảng và các ví dụ

-Chú ý cách dùng đònh nghóa để tính đạo hàm
và cách viết phương trình tiếp tuyến của (P)
tại một điểm
-Chuẩn bò bài tập1-3;5-6 sgk-trang156
GV đưa ra chú ý:


?=∆x
:
?=∆y
x
y
xy
x


=
→∆ 0
0
lim)('
là đạo hàm tại điểm x
0

4
1
)2(2
1
limlim*
)2(2
1

*
)2(2
2
1
2
1
)2()2(*
00
−=
∆+

=


∆+
−=


∆+

−=

∆+
=−∆+=∆
→∆→∆
xx
y
xx
y
x

x
x
fxfy
xx
Vậy
4
1
)2(' −=f
Bước 3: Tìm
x
y
x


→∆ 0
lim
ĐỊNH LÍ 3:
Nếu hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và
f(a).f(b)<0 thì tồn tại ít nhất một điểm
);( bac ∈

sao cho f(c) =0

*Nêu đònh lí 3 (cách khác)
Nếu hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và
f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nhất một
nghiệm nằm trong khoảng (a;b)
a
y
x

O
b
hình c
f(b)
f(a)
c
1
c
2
HĐ2: Cho hàm số y = x
2
.Dùng đònh nghóa để
tính y’(x
0
)=?

?=∆y

?=∆x
-Cho hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
-Cho hsinh tính nhanh:
y’(-3)=?
y’(3)=?
Ví dụ 1: Tính đạo hàm của hàm số
x
xf
1
)( =


tại điểm x
0
=2
GVHD:
-Cho hsinh áp dụng vào quy tắc tiến hành theo
ba bước
-Gọi hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá.
*CỦNG CỐ
-Nắm vững khái niệm đạo hàm tại một điểm
-Cách tính đạo hàm bằng đònh nghóa
-Nắm vững cách tính giới hạn (0/0)
-Chuẩn bò bài học tiếp theo

×