Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

BÀI TẬP TÍNH ĐẠO HÀM (TT) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.2 KB, 13 trang )


BÀI TẬP
A.Mục đích yêu cầu:
1.Về kiến thức: Nắm vững cách tìm đạo hàm của hàm số theo quy tắc tính đạo hàm (Tổng ,hiệu,tích ,thương)- ĐH của hàm hợp
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên,phương pháp tính đạo hàm của hàm số theo CT tính ĐH của hàm hợp(giải BPT)
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài- thảo luận theo nhóm
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,ï ……; HS: SGK, thước kẽ, …….
C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11CA
TG HĐ-Thầy HĐ-Trò Nội dung trình bày
30’
Bài củ:
-Nhắc lại quy tác tính đạo hàm
-Gọi hsinh lên bảng trình bày BT2(a-b)
-GV nhận xét và đánh giá
-GVHD:
p dụng đạo hàm của một tích;thương để làm
BT3(a-b)
-GV gọi 2 em hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá

*(Ngoài ra ta có thể sử dụng đạo hàm của hàm hợp
cho BT4)
HS1:

xux
uyy
v
uvvu
v
u


uvvuuv
constkkuku
wvuwvu
'.''
''
)'(
'')'(
)(')'(
''')'(
2
=

=
+=
==
−+=−+

HS2: xung phong
HS3:
xxxxxx
xxxx
xxxxya
4666610
)1(6)35(2
)1()'35()35()'1(')
333
22
2222
+−=−−−=
+−−=

+−+−+=
HS4:Đặt u=2-5x-x
2
Khi đó:
xu
u
yuy
xu
25;
2
1
;
''
−−===
Vậy
2
'''
522
)25(
)25(
2
1
.
xx
x
x
u
uyy
xux
−−

−−
=
−−==
BÀI TẬP
BT2:Tìm đạo hàm của các ham số sau:
42
35
5.0
3
1
4
1
)
324)
xxxyb
xxxya
−+−=
−+−=

BT3:Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1
2
)
)35)(1()
2
22

=
−+=
x

x
yb
xxya
BT4:Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
2
2
52)
1)
xxyb
xxxya
−−=
+−=

Ngày soạn: 9/4/09
Tuần 32…Lớp : 11CA
Tiết PPCT :…68
10’
-Cho hsinh thảo luận theo nhóm và đại diện nhóm
trình bày (BT5)
-Chú ý cách tìm tập nghiệm của bất phưưng trình.
NI: trình bày
NII: nhận xét
-GV nhận xét và đánh giá chung
*C Ủ NG C Ố : (5’)
- Nắm vững cách tìm đạo hàm của hàm số theo quy
tắc đạo hàm (tổng ,hiệu,tích ,thương)
Và đạo hàm của hàm hợp –cách giải bất phương
trình bậc hai….
-Chú ý đến các công thức cần nhớ :
)' (;)'(

n
xx
-Chuẩn bò bài tập tiếp theo BT2-5 các câu còn lại
NI: trình bày
NII: nhận xét
BT5: Cho hàm số
y=x
3
-3x
2
+2
Tìm x để : y’>0
Ký duyệt :10/4/2010


BÀI TẬP (THÊM)
A.Mục đích yêu cầu:
1.Về kiến thức: : Nắm vững cách tìm đạo hàm của hàm số theo quy tắc tính đạo hàm (Tổng ,hiệu,tích ,thương)- ĐH của hàm hợp
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên, phương pháp tính đạo hàm của hàm số theo CT tính ĐH của hàm hợp(giải BPT)
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài- thảo luận theo nhóm
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,ï ……; HS: SGK, thước kẽ, …….
C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11CA
TG HĐ-Thầy HĐ-Trò Nội dung trình bày
30’
Bài củ:
-Nhắc lại quy tác tính đạo hàm
-Gọi hsinh lên bảng trình bày BT2(a-b)
-GV nhận xét và đánh giá
-GVHD:

p dụng đạo hàm của một tích;thương để làm
BT3(a-b)
-GV gọi 2 em hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá

*(Ngoài ra ta có thể sử dụng đạo hàm của hàm
hợp cho BT4)
HS1:

xux
uyy
v
uvvu
v
u
uvvuuv
constkkuku
wvuwvu
'.''
''
)'(
'')'(
)(')'(
''')'(
2
=

=
+=
==

−+=−+

HS2: xung phong
HS3:
22
2
22
2
22
22
)1(
)265
)1(
)53)(12()1(5
)1(
)53()'1()1()'53(
')
+−
−−
=
+−
−−−+−−
=
+−
−+−−+−−
=
xx
xx
xx
xxxx

xx
xxxxxx
yb
HS4:Đặt u=2-5x-x
2
Khi đó:
BÀI TẬP
BT2:Tìm đạo hàm của các ham số sau:
1
5
4
3
2
2
)
)38(3)
234
25
−+−=
−=
xxx
yb
xxya

BT3:Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1
53
)
)5()
2

327
+−

=
−=
xx
x
yb
xxya
BT4:Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
Ngày soạn: 9/4/2010
Tuần32 Lớp : 11CA
Tiết PPCT :…Thêm
10’
-Cho hsinh thảo luận theo nhóm và đại diện
nhóm trình bày (BT5)
-Chú ý cách tìm tập nghiệm của bất phưưng
trình.
NI: trình bày
NII: nhận xét
-GV nhận xét và đánh giá chung:
*C Ủ NG C Ố : (5’)
- Nắm vững cách tìm đạo hàm của hàm số
theo quy tắc đạo hàm (tổng ,hiệu,tích ,thương)
Và đạo hàm của hàm hợp –cách giải bất
phương trình bậc hai….
-Chú ý đến các công thức cần nhớ :
)' (;)'(
n
xx

-Chuẩn bò bài tập dạng này và bk15’ trước để
KT1 tiết cho tuần sau
3
)1(2
3
1
)1(
12
)1(
1
)01(;
1
)1()'1(1)'.1(
'
x
x
x
x
x
x
x
x
xxxx
y


=

+



−−
=
>−

+−−−+
=
HS4: đại diện nhóm lên bảng trình bày
NI: trình bày
NII: nhận xét
)()
1
1
)
22
3
consta
xa
x
yb
x
x
ya
=

=

+
=


BT5: Cho hàm số
y=x
3
-3x
2
+2
Tìm x để : y’< 3
Ký duyệt :10/4/2010


PHỤ ĐẠO
A.Mục đích yêu cầu:
1.Về kiến thức: Nắm vững tính đạo hàm (quy tắc);cách viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm Giải PT-BPT bậc hai
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên,phương pháp tính ĐH của hàm số ;cách viết pttt của đường cong ,(P) (giải PT-BPT)
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài- thảo luận theo nhóm
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,ï ……; HS: SGK, thước kẽ, …….
C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11CA
TG HĐ-Thầy HĐ-Trò Nội dung trình bày
Bài củ:
-PTTT của đồ thò © của hàm số y=f(x) tại
điểm M
0
(x
0
;y
0
) có dạng:
y-y
0

=f’(x
0
)(x-x
0
)
Trong đó:
* y=f(x)
*y
0
=f(x
0
)
* k=f’(x
0
) (với k là hệ số góc
+Để làm được bài toán này đều cần thiết phải
xác đònh được 3 đại lượng : x
0
;y
0
;f’(x
0
)
+Điều đầu tiên ta xác đònh đạo hàm của hàm
số với x bất kì
-Cho hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá
HS1:

Ta có: y’=-6x

2
+3
a) * x
0
=2 ; * y
0
= -1 ; *y’(2)= -21
Vậy phương trình tiếp tuyến của © tại M là:
4121
)2(211
+−=⇔
−−=+
xy
xy
HS2: Ta có:
*x
0
=1
* y
0
=f(x
0
)=f(1)=(-2).1
3
+3.1-2= -1
*y’(1)=f’(1)=(-6).1
2
+3=-3
Vậy phương trình tiếp tuyến của © có hoành độ
bằng 1 là:


23
)1(31
+−=⇔
−−=+
xy
xy
HS3:Ta có:
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hàm số y= -2x
3
+3x-2 ©
1)Viết phương trình tiếp tuyến của ©
a)Tại điểm M(2;-1)
b)Tại điểm có hoành độ bằng 1
c)Biết hệ số góc bằng -9
Ngày soạn: 9/4/2010
Tuần32Lớp : 11CA
Tiết PPCT :…pđ32
-Cho hsinh thảo luận theo nhóm và đại diện
nhóm trình bày (BT1-phần 2)
NI: trình bày
NII: nhận xét
-GV nhận xét và đánh giá chung
*C Ủ NG C Ố : (5’)
- Nắm vững cách tính đạo hàm (quy tắc tính
đạo hàm)-giải PT-BPT bậc hai
-Nắm vững các cách viết phương trình tiếp
tuyến tại một điểm (chú ý đến việc tính
đạo hàm của hàm số với x bất kì để không mất

sai lầm giữa các câu với nhau
VD: a) Tại M(2;-1) thì b) x
0
=1
-Về nhà tự cho bài tập tương tự trình bày

22
936)('
2
0
2
00
±=⇒=⇔
−=+−=
xx
xxf
*Với
)22()2()(;2
000
+−====
fxfyx
Phương trình tiếp tuyến của © có hệ số góc bằng
-9 là:

)228(9
)2(9)22(
−+−=⇔
−−=++
xy
xy

Với
TTx 2
0
−=
HS4: đại diện nhóm lên bảng trình bày
NI: trình bày
NII: nhận xét
2) Tìm x biết :
a)y’< 0
b) y’>0
c) y’=0
Ký duyệt :10/4/2010


ĐẠO HÀM
A.Mục đích yêu cầu:
1.Về kiến thức: : Nắm vững cách tìm đạo hàm của hàm số theo quy tắc tính đạo hàm (Tổng ,hiệu,tích ,thương)- ĐH của hàm hợp
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên, phương pháp tính đạo hàm của hàm số theo CT tính ĐH của hàm hợp(giải BPT)
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài- thảo luận theo nhóm
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,ï ……; HS: SGK, thước kẽ, …….
C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11CA
TG HĐ-Thầy HĐ-Trò Nội dung trình bày
Bài củ:
-Nhắc lại quy tác tính đạo hàm
-Gọi hsinh lên bảng trình bày BT2(a-b)
-GV nhận xét và đánh giá
-GVHD:
p dụng đạo hàm của một tích;thương để làm
BT3(a-b)

-GV gọi 2 em hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá

*(Ngoài ra ta có thể sử dụng đạo hàm của hàm hợp
cho BT4)
HS1:

xux
uyy
v
uvvu
v
u
uvvuuv
constkkuku
wvuwvu
'.''
''
)'(
'')'(
)(')'(
''')'(
2
=

=
+=
==
−+=−+


HS2: xung phong
HS3:
)107)(5(3
)'5(()5(3')
627
27227
xxxx
xxxxya
−−=
−−=
a)
BÀI TẬP
BT2:Tìm đạo hàm của các ham số sau:
10
5
3
3
5
2
3
)
)35(6)
234
34
−+−=
−−=
xxx
yb
xxya


BT3:Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
12
53
)
)5()
2
327
+−

=
−=
xx
x
yb
xxya
Ngày soạn: 9/4/2010
Tuần32Lớp : 11CA
Tiết PPCT :…BS63
30’
10’
-Cho hsinh thảo luận theo nhóm và đại diện nhóm
trình bày (BT5)
-Chú ý cách tìm tập nghiệm của bất phưưng trình.
NI: trình bày
NII: nhận xét
-GV nhận xét và đánh giá chung:
*C Ủ NG C Ố : (5’)
- Nắm vững cách tìm đạo hàm của hàm số theo
quy tắc đạo hàm (tổng ,hiệu,tích ,thương)
Và đạo hàm của hàm hợp –cách giải bất phương

trình bậc hai….
-Chú ý đến các công thức cần nhớ :
)' (;)'(
n
xx
-Chuẩn bò bài tập dạng này và bk15’ trước để KT1
tiết cho tuần sau
)1033(;
332
3
1
332
)'33(
1'
>⇔>−

−=


−=
xx
xx
x
y
b)
12
21
9)33(4
3332
0

332
3
10'
=⇔=−⇒
=−⇔
=

−⇔=
xx
x
x
y
đk: x>1
HS4: đại diện nhóm lên bảng trình bày
NI: trình bày
NII: nhận xét
BT4: Cho hàm số
33 −−= xxy

a)Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
b) Giải bất phương trình khi y’=0
BT5: Cho hàm số
y=x
4
-12x
3
+2010
Tìm x để : y’< 0
Ký duyệt :10/2010



ĐẠO HÀM
A.Mục đích yêu cầu:
1.Về kiến thức: : Nắm vững cách tìm đạo hàm của hàm số theo quy tắc tính đạo hàm (Tổng ,hiệu,tích ,thương)- ĐH của hàm hợp
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên, phương pháp tính đạo hàm của hàm số theo CT tính ĐH của hàm hợp(giải BPT)
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài- thảo luận theo nhóm
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,ï ……; HS: SGK, thước kẽ, …….
C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11CA
TG HĐ-Thầy HĐ-Trò Nội dung trình bày
Bài củ:
-Nhắc lại quy tác tính đạo hàm
-Gọi hsinh lên bảng trình bày BT2(a-b)
-GV nhận xét và đánh giá
-GVHD:
p dụng đạo hàm của một tích;thương để làm
BT3(a-b)
-GV gọi 2 em hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá

*(Ngoài ra ta có thể sử dụng đạo hàm của
HS1:

xux
uyy
v
uvvu
v
u
uvvuuv

constkkuku
wvuwvu
'.''
''
)'(
'')'(
)(')'(
''')'(
2
=

=
+=
==
−+=−+

HS2: xung phong
HS3:
BÀI TẬP
BT2:Tìm đạo hàm của các ham số sau:
2010
5
3
3
4
2
7
)
)35(6)
234

35
−+−=
−−=
xxx
yb
xxya

BT3:Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
Ngày soạn: 9/4/2010
Tuần32Lớp : 11CA
Tiết PPCT :…BS64
30’
10’
hàm hợp cho BT4)
-Cho hsinh thảo luận theo nhóm và đại diện
nhóm trình bày (BT5)
-Chú ý cách tìm tập nghiệm của bất phưưng
trình.
NI: trình bày
NII: nhận xét
-GV nhận xét và đánh giá chung:
*C Ủ NG C Ố : (5’)
- Nắm vững cách tìm đạo hàm của hàm số
theo quy tắc đạo hàm (tổng ,hiệu,tích
,thương)
Và đạo hàm của hàm hợp –cách giải bất
phương trình bậc hai….
-Chú ý đến các công thức cần nhớ :
)' (;)'(
n

xx
-Chuẩn bò bài tập dạng này và bk15’ trước để
KT1 tiết cho tuần sau
22
2
22
2
'
2
)14(
1882
)14(
)24)(42()14(2
14
24
')
++
−−
=
++
−+−++−
=






++


=
xx
xx
xx
xxxx
xx
x
yb
a)
)1033(;
332
3
1
332
)'33(
1'
>⇔>−

−=


−=
xx
xx
x
y
b)
12
21
9)33(4

3332
0
332
3
10'
=⇔=−⇒
=−⇔
=

−⇔=
xx
x
x
y
đk: x>1
HS4: đại diện nhóm lên bảng trình bày
NI: trình bày
NII: nhận xét
12
53
)
)5()
2
327
+−

=
−=
xx
x

yb
xxya
BT4: Cho hàm số
33 −−= xxy

a)Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
b) Giải bất phương trình khi y’=0
BT5: Cho hàm số
y=x
4
-12x
3
+2010
Tìm x để : y’> 0
Ký duyệt :10/2010


BÀI TẬP
A.Mục đích yêu cầu:
1.Về kiến thức: : Nắm vững cách tìm đạo hàm của hàm số theo quy tắc tính đạo hàm (Tổng ,hiệu,tích ,thương) của HSLG.
2.Về kó năng: -Thành thạo các kiến thức trên, phương pháp tính đạo hàm của hàm số theo CT tính ĐH của hàm hợp(giải PT)
3.Về thái độ: - Nghiêm túc phát biểu và xây dựng bài- thảo luận theo nhóm
B.Chuẩn bò: GV: giáo án ,SGK,ï ……; HS: SGK, thước kẽ, …….
C.Phương pháp:- Nêu vấn đề ( Gợi mở )
D.Tiến trình lên lớp: 11CA
TG HĐ-Thầy HĐ-Trò Nội dung trình bày
Bài củ:
-Nhắc lại quy tác tính đạo hàm
-Gọi hsinh lên bảng trình bày BT3(a-b)
-GV nhận xét và đánh giá

-GVHD:
p dụng đạo hàm của một thương để làm
HS1:

xux
uyy
v
uvvu
v
u
uvvuuv
constkkuku
wvuwvu
'.''
''
)'(
'')'(
)(')'(
''')'(
2
=

=
+=
==
−+=−+

BÀI TẬP
BT1Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
Ngày soạn: 7/5/09

Ngày dạy: …Tuần36
Lớp : 11C
Tiết PPCT :…72
BT3(b-c)
-GV gọi 2 em hsinh lên bảng trình bày
-GV nhận xét và đánh giá

-Cho hsinh thảo luận theo nhóm và đại diện
nhóm trình bày (BT7)
-Chú ý cách tìm tập nghiệm của phưưng trình.
NI: trình bày
NII: nhận xét
-GV nhận xét và đánh giá chung:
*C Ủ NG C Ố : (5’)
- Nắm vững cách tìm đạo hàm của hàm số theo
quy tắc đạo hàm (tổng ,hiệu,tích ,thương)
Và đạo hàm của hàm hợp –cách giải phương
trình bậc nhất đối với sinx và cosx….
-Chú ý đến các công thức cần nhớ : (x
n
)’….
(sinx)’, (sinu)’…
-Chuẩn bò bài tập tiếp theo trang 168-169
HS2: xung phong
HS3:
2
2
2
)cos(sin
2

)cos(sin
)cos)(sinsin(cos)cos)(sinsin(cos
)cos(sin
)cos(sin)'cos(sin)cos(sin)'cos(sin
')
xx
xx
xxxxxxxx
xx
xxxxxxxx
yb

−=

++−−−
=

+−−−+
=
HS4:
a)TXĐ: D=R
f’(x)=-3sinx+4cosx +5
Giải phương trình f’(x)=0

5cos4sin3
−=+−
xx
Zkkx
khix
xx

xx
∈+−−=⇔







−=
=
−=+⇔
−=+⇔
−=+−⇔
,2
2
5
3
cos
5
4
sin
1)sin(
1cos.sinsin.cos
1cos
5
4
sin
5
3

πϕ
π
ϕ
ϕ
ϕ
ϕϕ
HS5: đại diện nhóm lên bảng trình bày
NI: trình bày
NII: nhận xét
xxyd
x
x
yc
xx
xx
yb
xya
22
2
cottan)
1
cos)
cossin
cossin
)
1sin)
−=
+
=


+
=
+=

BT7: Giải phương trình f’(x)=0,biết:
a) f(x) = 3cosx + 4sinx +5x
b)






+
++−=
2
2
cos2)sin(1)(
x
xxf
π
π
Ký duyệt: 10/4/2010

×