Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đại số 11 - LUYỆN TẬP pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.24 KB, 5 trang )




LUYỆN TẬP

A/ Mục tiêu:
- Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ; Tính giá trị biểu thức, tìm x
(đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát biểu tư duy bài toán tìn GTLN, GTNN của một biểu thức.

B/ Chuẩn bị: Bảng phụ và giấy lớn ghi đề bài tập.
Máy tính bỏ túi.

C/ Tiến trình dạy - học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Ghi våí
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ



HS1: 1. Tỡm x bit:
a.
3
2
x ; b.
7
4


x ; c. x = 0
2. Tỡm x bit:
a.
5
1
x
; b.
x
= 0,37 v x > 0
c.
8
3
x v x <0; d.
3
2
1x

HS2: Tớnh bng cỏch hp lớ:
a. (-4,9) + 5,5 + 5,9 + (-5,5)
b. [(-9,6) + 4,5]+[9,6 + (-1,5)]

c. (-6,5) . 2,8 + 2,8 . (-3,5)









Kt qu:
a. = 0
b. = 3
c. = 28

Hot ng 2: 1. Luyờn tp

Dng 1: Tớnh giỏ tr ca
biu thc:
1. Tớnh giỏ tr biu thc sau
khi b ngoc.
A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1)
B =














5
2
4

3
4
3
5
3


2. Tớnh nhanh:
HS lm bi 1 vo v, sau
ú 2 HS lờn bng gii.






Baỡi 1 : Tờnh giaù trở
cuớa bióứu thổùc sau
khi boớ ngoỷc :
A=
(3,1-2,5)-(-2,5+ 3,1)
B=















5
2
4
3
4
3
5
3


1
5
5
0
5
2
5
3
4
3
4
3

























Baỡi 2 : Tờnh nhanh




(-2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)]






Dạng 2:
Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 26/16 SGK:
GV đưa bảng phụ ghi bài
26/16 SGK.
Dạng 3: So sánh số hữu tỉ.
- GV đưa bảng phụ ghi bài
23/16 SGK. Dựa vào tính
chất “ Nếu x <y và y <z thì
x<z” (Tính chất bàõc cầu của
thứ tự, so sánh 2 số x và Z
qua số thứ 3 là y.)
Hãy so sánh:
a.
5
4
và 1,1;
b. - 500 và 0,001

Hoạt động theo nhóm.





- Thæûc haình trãn maïy
tênh











a. 1,1
5
4
1,11;1
5
4

b. -500<0; 0 < 0,001 
=[(
-2,5.0,40.0,38] -
[0,125.(
-8).3,15]
= (
-1 . 0,38) - (-1 . 3,15)

=
-0,38 + 3,15 = 2,77











Baìi táûp 23 :

a.
1,1
5
4
1,11;1
5
4


b. -
500<0; 0 < 0,001
 -500 < 0,001
c.
38
13
39
13
3
1
36
12

37
12
37
12








c.
38
13

37
12



(Nếu không đủ thời gian thì
gợi ý cho HS tìm số trung
gian)
- Bài 22/16 SGK: Sắp xếp
các số hữu tỉ sau theo thứ tự

lớn dần:
875,0;0;
13

4
;
3
2
1;
6
5
;3,0 

GV gợi ý rồi cho HS về nhà
tự giải.
Dạng 4: Tìm x (đẳng thức
có giá trị tuyệt đối).
- GV: đưa ra bảng phụ ghi bài
25/16 SGK.
Tìm x biết:
7,1x
= 2,3.
- GV: Những số nào có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3.
7,1x
= 2,3 x - 1,7=  2,3.
-500 < 0,001
c.
38
13
39
13
3
1

36
12
37
12
37
12














Số 2,3 và -2,3 có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3.
Do đó:






3,27,1

3,27,1
x
x







6,07,13,2
47,13,2
x
x








Baìi 25 : Tçm x



7,1x
= 2,3.







3,27,1
3,27,1
x
x







6,07,13,2
47,13,2
x
x


Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)



- Xem lại các bài đã giải.
- Làm hết các bài tập còn lại trang 15, 16 SGK.
- Làm BT 32, 33/8 SBT.
- Hướng dẫn tìm GTLN của A = 0,5 -  x -3,5 
Vì  x - 3,5   0 nên 0,5 -  x - 3,5   0,5

do đó GTLN của A là 0,5 khi x - 3,5 = 0 hay
x = 3,5







×