Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đại số 11 - LUYỆN TẬP pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.15 KB, 4 trang )




LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Củng cố các qui tắc, công thức đã học trong 2 tiết.
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức trong tính toán, tính chính xác,
nhanh gọn.
B/ Chuẩn bị: - Bảng phụ, ghi các đề bài tập.
C/ Tiến trình dạy - học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi våí
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết đã học

- Cho hoüc sinh lên bảng viết
lại các công thức tính nhân,
chia hai luỹ thừa cùng cơ số,
tính luỹ thừa của một tích, một
thương, một luỹ thừa.
Học sinh viết:
- x
m
. x
n
= x
m + n

- x
m
: x
n


= x
m - n
x  0)
- (x .y)
n
= x
n
. y
n

- (x : y)
n
=
n
m
y
x
(y  0)
- (x
m
)
n
= x
m . n


Hoạt động 2: 1. Luyện tập

- Bài 38/22 SGK:
+ Để làm bài tập này, ta biế

n
- HS thực hiện
2
27
= (2
3
)
9
= 8
9

Baìi 38 :
Ta coï :


đổi cho 2 số có cùng số mũ la
ì
9
+ Trong 2 số: 2
27
và 3
18
, số nào
lớn hơn.


- Bài 39/23 SGK:




- Bài 40/23 SGK: a va c
(Học sinh thực hiện theo
nhóm)






- Bài 41/23 SGK: Tính:
a.
2
4
3
5
4
.
4
1
3
2
1
















3
18
= (3
2
)
9
= 9
9

Vì 8 <9 nên 8
9
< 9
9
hay
2
27
< 3
18



- Học sinh thực hiện
a. x

10
= x
3
. x
7

b. x
10
= (x
2
)
5

c. x
10
= x
12
: x
2

- Đại diện nhóm lên trình
bày lời giải:







- Cho caïc em laìm thu 3

baìi cháúm
a. Kết quả:
4800
17

2
27
= (2
3
)
9
= 8
9

3
18
= (3
2
)
9
= 9
9

Vì 8 <9 nên 8
9
< 9
9

hay 2
27

< 3
18

Baìi 39 :
a. x
10
= x
3
. x
7

b. x
10
= (x
2
)
5

c. x
10
= x
12
: x
2

Baìi 40 :
Tính:
a.
196
169

2
1
7
3
2








c.
100
1
100
1
.1
4
.
25
.
4
.
25
20.5
4
.
25

20.5
44
44
55
44



Baìi 41 :
a/















2
20
1516
.
12

3812
=



















4800
17
20
1
.
12
17
2


Baìi 42 :


b.
3
3
2
2
1
:2








- Bài 42/23 SGK.
Tìm số tự nhiên n biết:
a.
2
2
16

n

b. 27
81
)3(



n


b. Kết quả: - 432.

a.
328
2
16
22
2
16
3
 n
n
n


a/
328
2
16
22
2
16
3
 n
n

n
b/ 27
81
)3(


n

 (-3)
n
= (-27).81
= (-3)
3
.(-3)
4

= (-3)
7

=> n = 7

Kiãøm tra 15' :
1. Tính:
a.
0
32
4;
5
2
;

3
2














b.
2
4
3
6
5
.
4
1
8
7















2. Tìm x biết:
3
1
3
1
:
3







x

1. Tính:
a.
0

32
100;
5
2
;
3
1














b.
2
3
2
2
1
:2








2. Tìm x biế
t:
6 8
3 3
. x
4 4
   

   
   


Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà

- Học thuộc các công thức về luỹ thừa.
- Làm bài tập 47, 48, 52, 57, 59/ 11-12 SBT
- Đọc bài đọc thêm.





×