LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số
- Vận dụng các qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị
biểu thức, vào đời sống hằng ngày.
B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu hai qui ước làm tròn số. Bài tập 76/37 SGK.
- Bài tập 94/16 SBT : Làm tròn các số sau:
a. Tròn chục: 5032,6; 991,23
b. Tròn trăm: 59436,21; 56873
c. Tròn nghìn: 107506; 288097,3
Hoạt động 2: Luyện tập
- Bài 100/16 SBT: Thực hiện
phép tính rồi làm trong kết quả
đến chữ số thập thứ 2.
a.5,3013+1,49 + 2,364 + 0,154
- Bäún hoüc sinh lãn
trçnh baìy
Baìi 1 :
a = 9,3093
9,31
b = 4,773
4,77
c. = 289,5741
289,57.
b.(2,635 + 8,3)- (6,002 + 0,16)
c. 96,3 . 3,007
d. 4,508 : 0,19.
- Bi 77/37 SGK: Hóy c
lng kt qu cỏc phộp tớnh
sau:
a. 495 . 52
b. 82,36 . 5,1
c. 6730 : 48
Bi 81/38 SGK: Tớnh giỏ tr
(lm trũn n hng n v)ca
biu thc sau bng 2 cỏch
C1: Lm trũn trc ri thc
hin phộp tớnh
C2: Thc hờn phộp tớnh ri
lm trũn kt qu.
a. 14,61 - 7,15 + 3,2
b. 7,56 . 5,173
c. 73,95 : 14,2
Bi 78/38 SGK.
- Tổỷ ổồùc lổồỹng tổỡng
thổỡa sọỳ rọửi nhỏn
nhỏứm
- 3 hoỹc sinh lón laỡm
mọựi em hai caùch
d. = 23,7263
23,73.
Baỡi 2 :
a.
500. 50 = 25000
b.
80. 50 = 400.
c.
7000 : 50 = 140
Baỡi 3 :
a. C1:
15 - 7 - 3
11
C2: = 10,66
11
b. C1:
8,5 . 5
40
C2: = 39,10788
39.
c. C1:
74 : 14
5
C2: = 5,2077
5
Bi 78 :
ng chộo mn hỡnh
- Goüi 1 em âoüc âãö vaì goüi
hoüc sinh lãn baíng trçnh baìy
Bài 80/38 SGK
- Tæång tæû baìi 78
- Hoüc sinh lãn trçnh
baìy
của TV 21 in tính ra cm
là:
2,54cm . 21
53,34 cm
53 cm
Bài 80
1 kg bằng.
1 : 0,45 = 0,222
0,22 lb
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập 79/38 SGK; 98, 101, 104/16,17 SBT.
- Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình em (theo em).
- Tính chỉ số BMI của em và bạn cùng bạn với em.