Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đại số 11 - ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.73 KB, 4 trang )




ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)

A/ Mục tiêu:
- Ôn tập các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ,
số thực, căn bậc hai.
- Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng
nhau, giải toán về tỉ số, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức có chứa giá trị tuyệt đối.
B/ Chuẩn bị: - HS chuẩn bị trả lời câu 6  10.
- Bảng phụ, máy tính.
C/ Tiến trình dạy - học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

- Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của 1 tích,
một thương, 1 luỹ thừa.
- Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Viết công thức thể hiện tính
chất dãy tỉ số bằng nhau?
- Thế nào là số vô tỉ? số thực? Định nghĩa căn bậc hai của số không âm?

Hoạt động 2: 2. Ôn tập



- Thế nào là tỉ lệ thức? Tính chất cơ bản
của tỉ lệ thức?





- Viết công thức thể hiện tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau?
- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ?

- Thế nào là số thực? Cho ví dụ?

- Định nghĩa căn bậc hai của số a không
âm? Cho ví dụ?

Tỉ lệ thức:
d
c
b
a

Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
cbda
d
c
b
a

fdb
eca
fdb
eca
f

e
d
c
b
a









VD: Số vô tỉ 73568,2;;2


VD: Số thực: ) 02(,3;2;
7
3

VD: 39  vì 3
2
=9
Hoạt động 3: Luyện tập


- Giải bài 102.
Từ tỉ lệ thức:
d

c
b
a

(a,b,c,d  0, a 

b, c 

d) Suy ra các tỉ
lệ thức:
a/ )1(
d
dc
c
ba




GV hướng dẫn phân tích từ 2 vế của (1)
VT = 1

b
a
b
b
b
a
b
ba


VP = 1

d
c
d
d
d
c
d
dc

Từ đó:
d
c
b
a
 để suy ra
a b c d
b d
 
 ta
làm như thế nào?
- Giải bài 103:








- Bài tập khác:
Bi
ế
t | x | + | y |
| x+y|

- Thực hiện:





Từ
d
c
b
a
 ta cộng 1 vào 2 vế:

d
d
d
c
b
b
b
a
d
c

b
a

 11

Vậy :
d
dc
b
ba




Học sinh hoạt động theo nhóm:
Gọi số bài của hai tổ được chia lần lượt
là: x, y.
Ta có
5
3
yx
 và x + y = 12800000

x y x y 12800000
1600000
3 5 3 5 8

   



 x = 3. 1600000 = 4800000 đ
y = 5. 1600000 = 8000000 đ
Giải:
A = |x - 2001 | + |1 - x|

| x - 2001 + 1 -x|


Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
- Xem kĩ các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 31, 33/8; 48/10; 56/12; 141/23 SBT.

×