?1
GI TR TUYT I CUA MT S HU T
CNG, TR, NHN, CHIA S THP PHN
A/ Mc tiờu:
- Hc sinh nm vng qui tc nhõn, chia s hu t.
- Cú kyợ nng nhõn, chia s hu t nhanh v ỳng.
- Cú k nng ỏp dng qui tc chuyn v
B/ Chun b: Bng ph ghi bi tp 14/12 SGK
HS ụn tp qui tc nhõn, chia s hu t.
C/ Tin trỡnh dy - hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ghi vồớ
Hot ng 1: Kim tra bi c (8 phỳt)
HS1: Giỏ tr tuyt i ca mt
s nguyờn a l gỡ?
Tỡm 0;3;15 ?
Tỡm x bit |x| = 2
HS2: V trc s, biu din cỏc s
hu t 3,5; -1/2; -2 trờn trc s?
- Traớ lồỡi
15; 3 ; 0
+2; -2
- Hoỹc sinh veợ ồớ baớng
Hot ng 2: 1. Giỏ tr tuyt i ca mt s hu t
- GV: Giỏ tr tuyt i ca mt
s hu t tng t nh giỏ tr
tuyt i ca mt s nguyờn,
- HS tr li.
x x 0
I/ Giaù trở tuyóỷt
õọỳi cuớa mọỹt sọỳ
hổợu tyớ :
neỏu
nu
n
u
vỏỷy giaù tr tuyt i ca mt
s hu t x l gỡ?
- GV: Cho HS lm ?1
- Sau ú GV nờu:
x
x
x
x 0
x 0
- GV: Cho HSinh lm ?2
- Cng c bng bi 17/15
SGK.
- Gv nhn mnh nhn xột.
|x| =
- x Nu x < 0
Hai hc sinh lờn bng gii
?1.
Hc sinh thổỷc hióỷn ?2
1/ Cỏu a vaỡ b õuùng
Cỏu c sai
2/ a/ x =
5
1
b/ x =
0,37
c/ x = 0
d/ x =
3
2
1
x x 0
|x| =
- x Nu x < 0
Vờ duỷ :
a/
3
2
3
2
3
2
xx
vỡ
0
3
2
b/ x = -5,75
x
=
75,5
= - (-5,75)
= 5,75vỗ-5,75<0.
* Nhỏỷn xeùt : (SGK)
Hot ng 3: 2. Cng, tr, nhõn, chia s thp phõn
neỏu
- GV giới thiệu qui tắc thực
hành như SGK.
- Cho hoüc sinh laìm caïc vê
duû
- Cho hoüc sinh thæûc hiãûn
?3
- Hoüc sinh làõng nghe vaì
laìm caïc vê duû
II/ Qui tắc cộng, trừ,
nhân, chia số thập
phân : (SGK).
Vê duû :
a/ (-1,13) + (-0,264)
= - (1,13 + 0,246)
= - 1,394
b/ 0,245 - 2,134
= 0,245 + (- 2,134)
= - (2,134 - 0,245)
= - 1,889
c/ (- 5,2) . 3,14
= - (5,2 . 3,14)
= - 16,328
d/ (- 0,408) : (- 0,34)
= + (0,408 : 0,34)
= 1,2
Hoạt động 4: 3. Luyện tập - Củng cố
- GV đæa bài tập 19/15 SGK
lên bảng phụ. Sau đó học sinh
nhận xét cách làm của mỗi
bạn, và nhận xét cách làm nào
nhanh hơn.
Bài 20/15 SGK
- Học sinh nhận xét.
Baûn Liãn nhanh hån !
Học sinh hoạt động theo
nhóm, sau đó đại diện cho 4
nhóm lên bảng làm mỗi
phần.
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ; qui tắc thực hành cộng, trù, nhân, chia số
thập phân.
- Bài tập 21, 22, 23/15 SGK.
- Tiết sau trở đi mang theo máy tính bỏ túi.