Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

LUYỆN TẬP GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.63 KB, 7 trang )

. LUYỆN TẬP.

I.MỤC TIÊU.
+Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức …
+Cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II.CHUẨN BỊ.
1.Giáo viên.
-Bảng phụ, phấn màu, …
2.Học sinh.
-Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập ở nhà, …
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1.Ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số : 7A: /38. Vắng:


7B: /37. Vắng:


2.Kiểm tra.

HS1.Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ x ?
Tìm x, biết:
1
) 2,1 ; c) x =-1
5
3
) x ; d) x 0,35
4
a x


b

 

HS2.Tính giá trị bằng cách hợp lý.
a) (-3,8) + [(-5,7) + 3,8]
HS1.Trả lời …


Làm bài tập


HS2.Làm bài.
b) [(-9,6) + 4,5] + [9,6 + (-1,5)]



GV nhận xét, cho điểm HS.
a) (-3,8) + [(-5,7) + 3,8]
= [(- 3,8) + 3,8] + (- 5,7)
= 0 + 5,7 = 5,7
b) [(-9,6) + 4,5] + [9,6 + (-1,5)]
= [(-9,6) + 9,6] + [4,5 + (-1,5)]
= 0 + 3 = 3
HS dưới lớp nhận xét, bổ sung …
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Hoạt động 1. Luyện tập tại lớp.


Dạng 1. Tính giá trị biểu thức. Bài 28.Tr.8.SBT.

A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
C = [(-251).3] – 281 + 3.251 – (1 –
281)
Cho HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc?
Gọi 2HS lên bảng trình bày.


Dạng 2. So sánh hai số hữu tỉ.

Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự
lớn dần: 0,3 ;
6
5

;
3
2
1 ;
13
4
; 0 ; -
0,875
-Hãy nêu cách làm?
GV kiểm tra bài làm của một vài HS.
Hai HS lên bảng thực hiên, cả lớp làm
vở
HS1. A =(3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
A = 3,1 – 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0

HS2.
C = [(-251).3] – 281 + 3.251 – (1 – 281)
C = (-251).3 – 281+ 3.251 – 1 + 281 = 1
Bài 22.Tr.16.SGK.
HS đổi các số thập phân ra phân số rồi
so sánh:
10
3
3,0  ;
8
7
875,0

 ;
6
5
3
2
1


Một HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào vở.

3
2
1 < -0,875 <
6
5


< 0 < 0,3 <
13
4

Sửa sai (nếu có)



Dựa vào tính chất “Nếu x < y và y < z
thì x < z ”, hãy so sánh.
a)
5
4
và 1,1
b) -500 và 0,001
c)
38
13

37
12



Cho HS hoạt động nhóm, riêng câu c)
chọn nhóm khá, giỏi thực hiện.
Dạng 3.Tìm x.
Bài 25.Tr.16.SGK. Tìm x, biết:
a) |x – 1,7 | = 2,3
Bài 23.Tr.16.SGK.

HS hoạt động nhóm. Cả lớp chia là 6
nhóm hoạt động tích cực.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
a)
5
4
< 1 <1,1
b) -500 < 0 < 0,001
c)
37
12


=
38
13
39
13
3
1
36
12
37
12









b) 0
3
1
4
3
x
-Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ?
GV hướng dẫn: Chia làm hai trường
hợp
a)





?3,27,1
?3,27,1
xx
xx


b)











?
3
1
4
3
?
3
1
4
3
xx
xx


HS: Số 2,3 và -2,3 có GTTĐ là 2,3
HS cả lớp làm vở
a) |x – 1,7 | = 2,3






6,03,27,1
43,27,1
xx

xx

b) 0
3
1
4
3
x













12
5
3
1
4
3
12
13
3

1
4
3
xx
xx


4.Củng cố.

GV chốt lại nội dung cần ghi nhớ, yêu HS lắng nghe, ghi nhớ.
cầu HS về nhà ôn lại.

4.Hướng dẫn.
-Xem lại các bài tập đã chữa.
-Làm các bài tập 26.Tr.16.SGK. Bài tập 30, 33, 34.Tr.8, 9.SBT.

*******************************

×