Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Hình học 11 - LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15 PHÚT doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.32 KB, 3 trang )

LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15 PHÚT
A/ Mục tiêu:
- Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến, cho biết số đo của một
góc, biết tính các góc còn lại.
- Vận dụng được tiên đề ơ - clít và tính chất 2 đường thẳng song song.
- Bước đầu biết suy luận bài toán và trình bày bài toán.
B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc.
C/ Tiến trình dạy - học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3phút)
- GV cho học sinh đứng tại chỗ và phát
biểu tiên đề ơ - clít và tính chất 2 đường
thẳng song song.



Hoạt động 2: Luyện tập (25 phút)

- Vẽ được mấy đường thẳng a và mấy
đường thẳng b? Vì sao?

- Nêu lí do của các đẳng thức c, d; điền
vào chỗ trống ở câu a, b.

Bài 35/94 SGK:






HS trả lời theo tiên đề ơ - clít thì qua điểm
°
A
B
C
a
b









Bài 37/94 Nêu tên các cặp góc bằng nhau
trong hai tam giác





- HS hoạt động theo nhóm bài 38/95 SGK.
Nhóm 1, 2 làm phần khung bên trái.
Nhóm 3, 4 làm phần khung bên phải.
A chỉ vẽ được một đường thẳng a song
song với BC.
Bài 36/94 SGK
a.


µ
3
B

1
A (đối đỉnh)

b.
¶ ¶
2 2
A B

(đồng vị)
c.
µ

3 4
B A

= 180
0

(cặp góc trong cùng phiá)
d.
¶ ¶
4 2
B B

(đối đỉnh)


¶ ¶
2 2
B A

(đồng vị)
nên
¶ ¶
4 2
B A


- Bài 38/95 SGK



Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút
12
3
1
23
4
a
b
B
A
4
B
A
D

E
b
a

Đề A:
1. Phát biểu tính chất về dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
2. Cho hình vẽ, biết a//b và
4
ˆ
A
= 43
0

a. Tính
21
ˆ
,
ˆ
BA
?
b. So sánh
3
ˆ
A và
1
ˆ
B

Đề B:
1. Phát biểu tính chất 2 đường thẳng song song.

2. Cho hình vẽ, biết m//n và
2
ˆ
A
= 35
0

a. Tính
4
ˆ
B

1
ˆ
A
?
b. So sánh
4
ˆ
A

2
ˆ
B




Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
Làm bài tập 37, 39/45 SGK ; 30/79 SBT







12
3
1
23
4
a
b
B
A
4
c
43
o

1
2
3
1
2
3
4m
n
B
A

4
c
35
o

×