Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giao an lop 3 . 2buoi/ ngay Tuan 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.74 KB, 33 trang )

Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
Tn 29 Thø hai ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2010
TËp ®äc - KĨ chun
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. Mục tiêu:
Tập Đọc
- Đọcđúng các câu cảm ,câu cầu khiến .
-Hiểu ND : ca ngợi quyết râm vượt khó của một HS bò tật nguyền ( trả lời được
các câu hỏi trong SGK)
Kể chuyện:
-Bước đầu kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
- HS K- G kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
II. §å dïng d¹y häc :
-Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện
đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
2. Kiểm tra bài cũ:
-YC HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài tập đọc: “Cùng vui chơi”-Nhận xét ghi
điểm. - Nhận xét chung.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu: GV đưa tranh minh hoạ bài
đọc phóng to lên bảng. Hỏi:Em hãy cho
biết tranh vẽ gì?
- Gi¸o viªn giíi thiƯu ghi b¶ng
b. Hướng dẫn luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu một lần
Giáo viên hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghóa từ.
 Lun ®äc c©u:
-Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, từ


dễ lẫn.
- Hướng dẫn phát âm từ khó:
- Đọc từng đọan và giải nghóa từ khó.
 Lun ®äc ®o¹n :
- Chia đoạn
-YC 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-2 học sinh lên bảng trả bài cũ.
-HS quan sát.
-Tranh vẽ một cậu bé gù cố leo
lên cây cột. Thầy giáo vẽ mặt
chăm chú theo dõi. Các bạn đứng
dưới khích lệ HS lắng nghe.
- Học sinh theo dõi giáo viên đọc
mẫu.
- Mỗi học sinh đọc một câu từ
đầu đến hết bài.
- HS đọc theo HD của GV: Đê-
rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Nen-li,
khuyến khích, khuỷu tay.
-3 HD đọc, mỗi em đọc một đọan
(2 lượt)
1
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
trong bài, sau đó theo dõi HS đọc bài và
chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS.
-YC HS đặt câu với từ mới.
 Học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức đọc giữa các nhóm.
- NhËn xÐt ®¸nh gi¸ .
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:

- Gọi HS đọc lại toàn bài trước lớp.
-YC HS đọc đoạn 1.
-Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
- Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục
như thế nào?
-YC HS đọc đoạn 2.
-Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
-Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập
như mọi người?
-YC HS đọc đoạn 2, 3.
-Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của
Nen-li.
-Em hãy đặt cho câu chuyện bằng một tên
khác?
-GV treo bảng phụ các gợi ý cho HS chọn
và giải thích vì sao em chọn ý đó.
Luyện đọc lại:
-GV chọn 1 đoạn trong bài và đọc trước
lớp.
-Gọi HS đọc các đoạn còn lại.
-Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn.
-Cho HS luyện đọc theo vai.
-Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất.
 KĨ chun
a.Xác đònh Mục tiêu:
-Gọi 1 HS đọc YC SGK.
-Các em kể lại toàn bộ câu chuyện bằng
-HS trả lời theo phần chú giải
SGK.
-HS đặt câu với từ: Chật vật.

-Mỗi nhóm 3 học sinh, lần lượt
từng HS đọc một đoạn trong
nhóm.
- 3 nhóm đọc nối tiếp.
-1 HS đọc đoạn 1.
-Mỗi HS phải leo lên đến trên
cùng một cái cột cao rồi đứng
thẳng người trên xà ngang.
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti ….con bò
mọng non.
-1 HS đọc đoạn 2.
-Vì bò tật từ nhỏ. Nen-li bò gù.
-Vì Nen-li muốn vượt qua chính
mình, muốn làm được những
việc như các bạn đã làm.
-1 HS đọc đoạn 2, 3.
-Nhóm đôi : Nen-li bắt đầu leo
lên một cách chật vật, …
- Cậu bé can đảm.
- Nen-li dũng cảm.
- Một tấm gương sáng.……
………………
-HS theo dõi GV đọc.
-2 HS đọc.
-HS xung phong thi đọc.
-5 HS tạo thành 1 nhóm đọc theo
vai.
-1 HS đọc YC SGK.
2
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng

lời của một nhân vật.
b. Kể mẫu:
-GV cho HS kể lại câu chuyện theo lời
một nhân vật. Các em có thể theo lời Nen-
li, lời Đê-rốt-ti, Cô-rét-ti, Ga-rô-nê, hoặc
kể theo lời thầy giáo.
- GV nhận xét nhanh phần kể của HS.
c. Kể theo nhóm:
-YC HS chọn 1 đoạn truyện và kể cho bạn
bên cạnh nghe.
d. Kể trước lớp:
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện. Sau đó gọi 1 HS kể lại toàn bộ
câu chuyện.
-Nhận xét và cho điểm HS.
4.Củng cố-Dặn dò: 1 phút
- Hỏi: Câu chuyện ca ngợi điều gì?
- Khen HS đọc bài tốt, kể chuyện hay,
khuyến khích HS về nhà kể lại câu
chuyện cho người thân cùng nghe. Về nhà
học bài.
- 2 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 1.
(chọn một nhân vật để mình sắp
vai kể).
- HS kể theo YC. Từng cặp HS
kể theo đoạn .
- HS nhận xét cách kể của bạn.
- HS thi kể theo đoạn trước lớp.
HSK-G kể cả câu chuyện
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn

kể đúng, kể hay nhất.
- 2,3 HS trả lời theo suy nghó của
mình.
- Ca ngợi quyết tâm vượt khó của
một học sinh bò tật nguyền.
-Lắng nghe.

To¸n
tiÕt 141 : DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
-Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó.
-Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số
hình chữ nhật đơn giản theo đơn vò đo diện tích xăng-ti-mét vuông.
-Làm được bài 1,2,3
-Tính chính xác
II. §å dïng d¹y häc :
-Hình minh hoạ -Phấn màu.
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy hocï:
3
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
1. Kiểm tra bài cũ:
-GV kiểm tra bài 3
- Nhận xét-ghi điểm:
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b.Xây dựng quy tắc tính diện tích hình
chữ nhật.
-GV phát cho mỗi HS một hình chữ nhật
đã chuẩn bò như phần bài học của SGK.

-Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu
hình vuông?
-GV hỏi: Em làm thế nào để tìm được
12 ô vuông?
-GV hướng dẫn HS cách tìm số ô vuông
trong hình chữ nhật ABCD:
+Các ô vuông trong hình chữ nhật
ABCD được chia làm mấy hàng?
+Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông?
+Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông,
vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-GV hỏi: Mỗi ô vuông có diện tích là
bao nhiêu?
-Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích
là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
-GV yªu cÇu HS đo chiều dài và chiều
rộng của hình chữ nhật ABCD.
-GV cho HS thực hiện phép tính nhân
4cm x 3cm.
-GV giới thiệu: 4cm x 3cm= 12cm
2
,
12cm
2
là diện tích của hình chữ nhật
ABCD. Muốn tính diện tích hình chữ
nhật ta có thể lấy chiều dài nhân với
chiều rộng (cùng đơn vò đo).
-GV hỏi lại: Muốn tính diện tích hình
chữ nhật ta làm như thế nào?

b. Luyện tập:
Bài 1: HS nhắc lại cách tính chu vi
-2 HS lên bảng
-Nghe giới thiệu.
- HS nhận đồ dùng.
-Gồm 12 hình vuông.
-HS trả lời theo cách tìm của mình
(có thể đếm, có thể thực hiện phép
nhân 4 x 3, có thể thực hiện phép
cộng 4 + 4 +4 hoặc 3 + 3 + 3)
+Được chia làm 3 hàng.
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Hình chữ nhật ABCD có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
-Mỗi ô vuông là 1cm
2
.
-Hình chữ nhật ABCD có diện tích
là 12cm
2
.
-HS dùng thước đo và báo cáo kết
quả: Chiều dài là 4cm, chiều rộng
là 3cm.
-HS thực hiện 4 x 3= 12. (HS có
thể ghi đơn vò của kết quả là cm)
-HS nhắc lại kết luận.
4
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
hình chữ nhật.

- HS làm bài.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào phiếu

Chiều dài 5cm 10cm 32cm
Chiều rộng 3cm 4cm 8cm
DT hình chữ nhật 5 x 3 = 15(cm
2
) 10 x 4 = 40(cm
2
) 32x8 = 256(cm
2
)
Chu vi HCN (5+3)x2=16(cm) (10+4)x 2=28(cm) (32+8)x2=80(cm)

-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: - GV gọi HS đọc đề toán.
- GV YC HS tự làm bài.
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: 14cm
Diện tích:……?
-Gv nhận xét và cho điểm HS.
 Bài 3- Gọi HS đọc đề bài.
- GV hỏi: Em có nhận xét gì về số đo
của chiều dài và chiều rộng của hình chữ
nhật trong phần b?
-Vậy, muốn tính được diện tích hình chữ
nhật b, chúng ta phải làm gì trước?
- HS làm bài.

- GV nhận xét và cho điểm HS.
4 Củng cố – Dặn dò:
- HS nhắc lại qui tắc tính diện tích HCN.
-Nhận xét giơ häc , tuyên dương
-YC HS về luyện tập thêm, học thuộc
qui tắc và chuẩn bò bài sau
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở nháp
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ
nhật là: 14 x 5= 70(cm
2
)
Đáp số: 70 cm
2
-1 HS đọc trước lớp.
- Chiều dài và chiều rộng không
cùng một đơn vò đo.
-Phải đổi số đo chiều dài thành
xăng-ti-mét vuông.
- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở .
Bài giải:
a.Diện tích hình chữ nhật là:
(5 x 3 = 15 (cm
2
)
b.Đổi 2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 9 = 180 (cm

2
)
Đáp số: a. 15cm
2
; b. 180cm
2
- Lắng nghe và ghi nhớ.
5
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
Thđ c«ng
(®ång chÝ hoµi d¹y )
ChiỊu TiÕng viƯt<«n>
Nh©n ho¸ - n c¸ch ®Ỉt vµ tr¶ lêi c©u hái §Ĩ lµm g×?¤
DÊu chÊm, chÊm hái, chÊm than
A- Mục tiêu :
1.Kiến thức : Giúp hs nhớ và nắm được nội dung đã học về :
- Nhân hoá
Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi để làm gì?
- Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than
2.Kỹ năng: Giúp hs mở rộng vốn từ đã học thêm phong phú
B - §å dïng d¹y häc :
- bảng phụ , b¶ng nhãm
C - Các hoạt động :
Câu 1: Đọc Bài thơ sau và cho
biết:
T«i lµ bÌo lơc b×nh lµm gi¸o” …
- Các sự vật tự xưng là gì? Cách
xưng hô ấy có tác dụng gì?
- Gäi hs tr×nh bÇy miƯng
- GV cïng häc sinh nhËn xÐt

Câu 2 : Tìm bộ phận câu trả lới cho
câu hỏi Để làm gì?
- Các bạn phải học tập thật chăm chỉ
để đạt kết quả tốt .
- Tập thể thao để tăng sức dẻo dai.
- Đoàn kết để có sức mạnh.
- Gv nhận xét, bổ sung , giúp đỡ .
VËn dơng : yªu cÇu häc sinh mçi em
®Ỉt 1 c©u theo mÉu trªn vµ chØ ra bé
phËn TL c©u hái ®Ĩ lµm g× ?
Câu 3:
Phong đi học về Thấy em rất vui,
mẹ hỏi:
-Hôm nay con được điểm tốt à
-vâng Con được điểm 9 nhưng
đó là nhờ con nhìn bạn Lan
- Hs đọc yêu cầu của đề bài
- HS thảo luận nhóm đôi
- Hs làm vào vở
- Các bạn phải học tập thật chăm chỉ
để đạt kết quả tốt .
- Tập thể thao để tăng sức dẻo dai.
- Đoàn kết để có sức mạnh.
- HS nhận xét
Phong đi học về. Thấy em rất vui,
mẹ hỏi:
- Hôm nay con được điểm tốt à ?
-Vâng ! Con được điểm 9 nhưng đó
là nhờ con nhìn bạn Lan .
Mẹ ngạc nhiên:

6
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
- Mẹ ngạc nhiên:
- Sao con nhìn bài của bạn
Nhưng thầy giáo có cấm nhìn bạn tập
đâu! Chúng con thi thể dục nay mà!
- Häc sinh lµm vë – tr×nh bÇy miƯng -
GV nhËn xÐt ch÷a bµi
Bµi 4 : Dµnh cho häc sinh giái
ViÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n kho¶ng 5 c©u
cã sư dơng biƯn ph¸p nh©n ho¸ vµ sư
dơng c¸c dÊu c©u võa häc .
- Gäi mét sè häc sinh tr×nh bÇy
- GV cïng häc sinh nhËn xÐt . khen
ngỵi nh÷ng em cã ®o¹n viÕt hay
- Sao con nhìn bài của bạn ?
Nhưng thầy giáo có cấm nhìn bạn
tập đâu! Chúng con thi thể dục nay
mà!
HS làm bài vào vở
HS nhận xét
- Häc sinh viÕt bµi vµo vë
Tổng kết – dặn dò
- Về làm lại các bài tập và ôn lại kiến thức dã học cho chắc chắn hơn .
- Nhận xét tiết học .


ThĨ dơc
TiÕt 57 : Bµi thĨ dơc víi hoa hc cê. trß ch¬i “nh¶y
®óng nh¶y nhanh”

I. Mơc tiªu:
- ¤n bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung víi hoa hc cê. Yªu cÇu thc bµi vµ thùc hiƯn
®ỵc ®éng t¸c t¬ng ®èi chÝnh x¸c.
- Ch¬i trß ch¬i “Nh¶y ®óng nh¶y nhanh”. Yªu cÇu tham gia ch¬i t¬ng ®èi chđ
®éng.
II. Chn bÞ:
- §Þa ®iĨm: Trªn s©n trêng, vƯ sinh s¹ch sÏ, b¶o ®¶m an toµn tËp lun.
- Ph¬ng tiƯn: Chn bÞ s©n cho trß ch¬i vµ mçi HS 1 b«ng hoa hc cê. KỴ 3 vßng
trßn lín ®ång t©m ®Ĩ tËp bµi TD.
III. Ho¹t ®éng d¹y-häc:
Ho¹t ®éng d¹y TG Ho¹t ®éng häc
1. PhÇn më ®Çu.
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung,
yªu cÇu giê häc.
- GV cho HS ch¹y, khëi ®éng c¸c
khíp vµ ch¬i trß ch¬i “T×m qu¶ ¨n ®-
ỵc”.
2- PhÇn c¬ b¶n.
5 P
26 P
- Líp trëng tËp hỵp, ®iĨm sè, b¸o
c¸o GV.
- HS ch¹y chËm xung quanh s©n
tËp, khëi ®éng c¸c khíp vµ tham
gia trß ch¬i díi sù chØ dÉn cđa GV.
- HS tËp theo ®éi h×nh 3 vßng trßn
7
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Ngọc - Tuấn Đạo Sơn Động
Ôn bài thể dục phát triển chung
với hoa hoặc cờ.

+ GV điều khiển cả lớp tập, bớc đầu
cho các em làm quen với cách xếp
hình thành một bông hoa sống động.
+ GV chia tổ để tập luyện, các tổ tr-
ởng điều khiển, GV bao quát chung.
Chơi trò chơi Nhảy đúng nhảy
nhanh .
+ GV chia HS trong lớp thành các
đội đều nhau, nêu tên trò chơi, nhắc
lại cách chơi, cho chơi thử 1 lần, sau
đó chơi chính thức.
3-Phần kết thúc
- GV cho HS đi lại và hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
- GV giao bài tập về nhà: Ôn bài thể
dục phát triển chung.
5 P
đồng tâm, tập liên hoàn 2x8 nhịp -
- HS triển khai tập luyện theo đội
hình tổ, tổ trởng điều khiển
- Các tổ biểu diễn thi đua xem tổ
nào tập đều và đẹp nhất.

- HS chú ý nhảy đúng và nhảy
nhanh.
- HS đi chậm, hít thở sâu.
- HS chú ý lắng nghe GV hệ thống
bài, nhận xét giờ học.
Tự học<Toán>

Diện tích, đơn vị đo diện tích - Giải toán
I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố cho HS nắm chắc hơn về diện tích của 1 hình, đơn vị đo diện tích
Giải toán .
+ KN: Rèn kỹ năng so sánh diện tích của 2 hình và các phép tính có sử dụng đơn
vị đo diện tích.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài 4.
III- Hoạt động dạy học:
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai ?
Diện tích của 1 hình là tổng độ dài của các cạnh của hình đó.
Diện tích của 1 hình là toàn bộ bề mặt của hình đó.
- Gọi HS nêu lại đầu bài.
- GV cho HS làm vở nháp, 1 HS lên bảng.
- GV cùng HS nhận xét; GV kết luận đúng sai.
Bài tập 2: Đọc các số sau:
15 cm
2
; 319 cm
2
; 800 cm
2
; 1000 cm
2
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Gọi 4 -5 HS đọc các số đo diện tích ở trên, HS khác theo dõi và nhận xét.
- GV nhắc HS chú ý đọc số 15 (mời lăm).
Bài tập 3: Viết các số sau:
- Một trăm năm mơi xăng ti mét vuông.

8
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Ngọc - Tuấn Đạo Sơn Động
- Chín trăm linh năm xăng ti mét vuông.
- Một nghìn không trăm bảy mơi lăm xăng ti mét vuông.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi SGK.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng viết số.
- GV thu vở chấm, nhận xét.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- GV kết luận đúng sai.
Bài 4: Dành cho học sinh giỏi :
- Một hình chữ nhật có chu vi bằng 360cm . Tìm chiều dài của HCN đó.
Biếtchiều rộng bằng 75cm .
- Học sinh làm bài vào vở - hs lên bảng làm
- GV nhận xét chữa bài.
Củng cố dặn dò:

Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
( đồng chí mai dạy )
Chiều Toán<ôn>
n tập về chu vi và diện tích hình chữ nhậtÔ
I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố lại cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
+ KN: Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập về tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật đúng và nhanh.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 2,4.
III- Hoạt động dạy học:
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1: GV nêu câu hỏi để HS trả lời.

- Theo em diện tích hình chữ nhật khác chu vi hình chữ nhật nh thế nào ?
- HS suy nghĩ trả lời.
- Gọi HS nhận xét, GV kết luận đúng sai.
- GV giúp HS phân biệt giữa chu vi và diện tích các hình.
Bài tập 2: GV treo bảng phụ có nội dung bài 2.
Một hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng là 8 cm. Tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật đó.
- Gọi 2 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- GV yêu cầu HS làm bài vào nháp, 1 HS lên chữa.
- Gọi HS nhận xét bài và nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
- GV kết luận đúng sai.
Bài tập 3: GV nêu miệng: Nếu hình chữ nhật ở bài 1 giữ nguyên chiều rộng, bớt
chiều dài đi 4 cm ta đợc hình gì ?Tính diện tích hình đó ?
- GV cho HS suy nghĩ và hoạt động nhóm đôi.
9
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Ngọc - Tuấn Đạo Sơn Động
- Gọi đại diện 1 số nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét.
- Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình đó và giải thích rõ vì sao nó là hình
vuông ?
- GV kết luận đúng sai .
Bài tập 4: (dành cho HS giỏi):
- GV treo bảng phụ có nội dung bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi
chiều rộng và chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
- Gọi 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- Để tính đợc diện tích của hình chữ nhật ta phải biết gì ? (chiều dài và chiều rộng).
- Dựa vào đâu để tìm chiều rộng của hình ?
- GV cho HS làm bài và chữa.
IV- Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
Tiếng việt<ôn>

Luyện chính tả: Bé thành phi công
I- Mục tiêu:
+ KT: HS viết đúng chính tả 3 khổ thơ đầu của bài: Bé thành phi công.
+ KN: Rèn kỹ năng nghe viết chính xác, trình bày sạch đẹp, đảm bảo tốc độ.
II- Hoạt động dạy học:
- GV hớng dẫn HS viết bài.
+ GV hớng dẫn HS nghe - viết.
- GV đọc lần 1.
- Gọi HS đọc lại.
- Chi tiết nào cho thấy chú phi công tí
hon rất dũng cảm ?
- GV cho HS tìm từ, tiếng khi viết rễ
lẫn.
- GV gọi HS đọc lại.
- Yêu cầu HS đọc và viết lại các từ,
tiếng khó viết ấy.
- Luyện viết một số chữ HS viết cha
ngay ngắn : g, h,b, v, s,kh,th
- GV uốn sửa cho HS.
- Yêu cầu HS tìm xem mỗi khổ thơ có
mấy dòng, mỗi dòng có mấy chữ ?
- GV nhắc HS cách trình bày bài.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV thu chấm 10 bài, nhận xét bàiviết.
- Gọi HS viết sai lên viết lại chữ đó.
- HS theo dõi SGK.
- 1 HS khá đọc lại, HS khác theo dõi.
- 2 HS trả lời, HS khác theo dõi và
nhận xét.
- HS tìm và ghi ra giấy nháp.

- 3 HS đọc lại (bạn đọc từ nào rồi thì
không đọc lại).
- HS viết bảng con, 2 HS đọc lại.
- HS viết váo nháp
- 1 số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS viết bài vào vở.
- HS lắng nghe.
III- củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS viết sai chú ý khi viết bài.
10
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
Tù häc<to¸n>
A . Mục tiêu:
- Nâng cao kiến thức về tính diện tích hình chữ nhật và giải tốn.
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
B. Hoạt động dạy - học:
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- u cầu HS làm các BT sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
34321 + 45768 6493 - 4027
9546 : 6 1424 x 4
Bài 2: Cho HCN có cạnh dài là 8cm,
cạnh ngắn bằng một nửa cạnh dài. Tính
diện tích và chu vi hình chữ nhật đó.
- HS ®äc . ph©n tÝch råi lµm bµi vµo vë
- 1 HS lªn b¶ng lµm bµi . GV cïng c¶
líp nhËn xÐt sưa ch÷a
Bài 3: Cho hình chữ nhật có diện tích

là 96cm
2
. cạnh ngắn của HCN là 8cm.
Tính:
a) Cạnh dài của hình.
b) Chu vi của hình.
- Theo dõi HS làm bài.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa
bài.
2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã
làm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài,
cả lớp theo dõi bổ sung:
34321 6493 1424 9546 6
+ 45768 - 4027 x 4 35 1591
80089 2466 5696 54
06
0
Giải:
Cạnh ngắn của hình chữ nhật là:
8 : 2 = 4 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
8 x 4 = 32 (cm
2
)
Chu vi hình chữ nhật là:
(8 + 4) x 2 = 24 (cm)
ĐS: 32 cm
2

, 24 cm
Giải:
Cạnh dài của hình chữ nhật là:
96 : 8 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 8) x 2 = 60 (cm)
ĐS: 12 cm ; 60 cm

Thø t ngµy 31 th¸ng 3 n¨m 2010
TËp®äc
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I. Mục tiêu:
-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
-Bước đầu hiểu tính đúng đắn ,giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân
tập thể dục của Bác Hồ .Từ đó ,có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ ( trả lời
được các câu hỏi trong SGK )
11
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
GDĐĐ HCM : GD cho HS biết Bác Hồ năng tập luyện thể thao ,Bác kêu gọi
toàn dân tập thể dục để có sức khoẻ dồi dào phục vụ sự nghiệp cách mạng
II. §å dïng d¹y häc :
-Tranh minh hoa bài tập đọc (Ảnh Bác Hồ đang luyện tập thể dục). Bảng phụ
viết sẵn câu văn cần HD luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
1.KTBC:
-HS kể lại câu chuyện : Buổi tập thể
dục.
- Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
a.GTB: Nêu mục tiêu của bài học.

b.Luyện đọc:
-Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài một
lượt.
 Hướng dẫn HS đọc từng câu và kết
hợp luyện phát âm từ khó.
-HD phát âm từ khó.
 HD đọc từng đoạn và giải nghóa từ
khó.
-HD HS chia bài thành 3 đoạn.
-Gọi 3 HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một
đoạn
- Giải nghóa các từ khó.
-YC HS đặt câu với từ: bồi bổ.
Lun ®äc nhãm:
-YC HS đọc bài theo nhóm.
-Tổ chức đọc giữa các nhóm.
c. HD tìm hiểu bài:
-HS đọc cả bài trước lớp.
+Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong
việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
+Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi
người yêu nước?
-4 HS lên bảng thực hiện.
-HS lắng nghe.
-Theo dõi GV đọc.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-HS luyện phát âm từ khó
-Đọc từng đoạn trong bài theo HD
của GV.
-3 HS đọc từng đoạn trước lớp( 2

lượt)
- HS đọc chú giải SGK để hiểu các
từ khó.
-HS thi nhau đặt câu.
-Mỗi nhóm 3 HS lần lượt đọc trong
nhóm.
-Ba nhóm đọc nối tiếp.

-1 HS đọc. Lớp theo dõi SGK.
+Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ,
xây dựng nước nhà, gây đời sống
mới. Việc gì có sức khoẻ cũng mới
làm thành công.
+Vì mỗi một người dân yếu ớt tức
là cả nước yếu ớt, mỗi một người
dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh
khoẻ.
+Em sẽ siêng năng luyện tập thể
12
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
+Sau khi đọc bài văn của Bác, em sẽ
làm gì?
-GV đưa các câu gợi ý cho HS chọn.
d. Luyện đọc lại:
- GV đọc lại toàn bài. HD đọc lần hai.
- HS tự chọn một đoạn trong bài và
luyện đọc lại đoạn đó.
- Gọi 3 đến 4 HS thi đọc.
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò:

- Hỏi: Bài văn nói về điều gì?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà tập đọc lại bài và chuẩn
bò cho bài chính tả tiết sau.
dục thể thao…
+Hằng ngày, em sẽ tập thể dục
buổi sáng.
+Em sẽ luyện tập để cơ thể được
khoẻ mạnh.
-HS theo dõi.
-HS tự luyện đọc
-3 đến 4 HS trình bày, cả lớp theo
dõi và nhận xét.
-Mỗi HS, người dân đều có ý thưc
luyện tập thể dục để nâng cao sức
khoẻ.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
To¸n
TiÕt 143 : DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu:
-Biết được quy tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
-Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vò đo diện tích xăng-
ti-mét vuông.
-Làm được bài tập 1,2,3
-GD tính chính xác ,cẩn thận
II. §å dïng d¹y häc:
-Hình minh hoạ trong phần bài học SGK
-Phấn màu. Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Luyện tập.

- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Một hs làm bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Giới thiệu và nêu vấn đề.
3 - Phát triển các hoạt động.
Giới thiệu diện tích hình vuông.
13
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
a) Xây dựng quy tắc tính diện tích hình
vuông.
- Gv yêu cầu hs quan sát hình vuông
ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tính số ô vuông của
hình vuông.
- Gv : Diện tích của mỗi ô vuông là bao
nhiêu?
- Gv yêu cầu Hs tính diện tích hình
vuông.
- Gv: Vậy muốn tính diện tích của hình
vuông Ta lµm thÕ nµo ?
- Gäi häc sinh t¶ lêi
- Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện
tích hình vuông.
 Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện
tích, chu vi hình vuông.
- Gv yêu cầu Hs làm vào vë.
- Yêu cầu 3 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:

a, Diện tích hình vuông: 2 x 2 = 4(cm
2
)
Chu vi hình vuông: 2 x 4 = 8 (cm)
b) Diện tích hình vuông: 4 x 4 = 16(cm
2
)
Chu vi hình vuông : 4 x 4 = 16cm
c)Diện tích hình vuông: 6 x 6 = 36(cm
2
)
Chu vi hình vuông: 6 x 4 = 24 (cm)
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ 40mm = ? cm
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm vào vë.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
40mm = 4cm.
- Hs quan sát hình vuông ABCD.
Hs: 3x 3 = 9 ô vuông.
- Hs: 1cm
2
.
- Hs tính diện tích hình vuông.
3 x 3 = 9 cm
2

.
- Vài hs đứng lên nhắc lại quy tắc.
Đơn vò đo diện tích là xăng-ti-mét
vuông.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs nhắc lại.
- Học sinh cả lớp làm bài vë.
- 3 Hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs thảo luận.
- Hs làm bài.
- 1 Hs lên bảng làm bài.
- Hs chữa bài đúng .
- Hs cả lớp nhận xét.
14
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
Diện tích hình vuông:
4 x 4 = 16 (cm
2
).
Đáp số: 16 (cm
2
).
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm vào vë.

- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Cạnh của hình vuông:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích hình vuông:
6 x 6 = 36 (cm
2
).
Đáp số: 36 cm
2.
 Bài 4:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2
- Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Diện tích hình chữ nhật:
12 x 8 = 96 (cm
2
)
đáp số: 96cm
2
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs thảo luận nhóm.
- Một hình vuông có chu vi 24cm.
- Tính diện tích hình vuông đó.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vë.
- 1 Hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vë.

- Một hs lên bảng sửa bài.
5. Tổng kết – dặn dò.
- NhËn xÐt giê häc – D¨n chn bÞ bµi sau.
Lun tõ vµ c©u
TiÕt 29 : TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY
I. Mục tiêu:
-Kể đúng tên một số môn thể thao ( BT1 )
-Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao (BT2)
-Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT3 )
II . §å dïng d¹y häc :
- Bảng từ viết sẵn bài tập trên bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
+GV nêu BT: Tìm bộ phận câu trả lời -3 học sinh nêu, lớp theo dõi nhận
15
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
cho câu hỏi “Để làm gì?” trong 3 câu
sau (SGK trang 85)
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.HD làm bài tập:
Bài tập 1: - Gọi HS đọc YC của bài.
-GV nhắc lại YC BT:Bài tập YC các
em kể môn thể thao bắt đầu bằng
những tiếng: bóng, chạy, đua, nhảy.
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài tập 2: - Gọi HS đọc YC của bài.
- GV nhắc lại YC:

- YC HS đọc lại truyện vui.
- YC HS làm bài.
- YC HS trình bày.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Cho HS đọc lại truyện vui.
+Hỏi: Anh chàng trong truyện có cao
cờ không?
+Dựa vào đâu em biết như vậy?
+Truyện đáng cười ở chỗ nào?
Bài tập 3:
-Cho HS đọc YC BT.
xét.
+Câu a: để làm lại bộ máy.
+Câu b: để tưởng nhớ ông.
+Câu c: để chon con vật nhanh nhất.
-Nghe giáo viên giới thiệu bài.
-1 HS đọc YC BT SGK. Lớp lắng
nghe.
- Lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân. Sau đó trao đổi
nhóm đôi
- HS thi tiếp sức.3 nhóm HS lên bảng
thi làm bài, lớp theo dõi nhận xét.
Đáp án:
a.Bóng: bóng đá, bóng chuyền, bóng
rổ, bóng ném, bóng nước, bóng bàn,…
b.Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã,
chạy vũ trang, chạy đua, …
c. Đua: đua xe đạp, đua thuyền, đua ô
tô, đua ngựa, đua voi, …

d.Nhảy: nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào,
nhảy sạp, nhảy cầu, nhảy dù, …
-1 HS đọc YC của bài.
-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
- 2,3 HS trình bày.
- Lớp nhận xét.Sau đó chép bài vào
vở.
Được, thua, không ăn, hoà, thắng).
-1 HS đọc bài.
+Là người chơi cờ rất kém.
+ Anh ta chơi 3 ván đều thua cả ba.
+Anh chàng đánh cờ 3 ván đều thua
cả ba nhưng khi được hỏi lại dùng
cách nói tránh để khỏi nhận là mình
thua.
16
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
- GV nhắc lại y/c BT3
- Cho HS làm bài.
- Cho HS làm bài trên 3 bang3 phụ
GV đã chuẩn bò sẵn nội dung của 3
câu.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
4: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Biểu dương
những em học tốt.
-1 HS đọc YC BT.
- HS làm bài cá nhân.
- HS lên bảng đặt dấu phẩy vào các

câu trên băng giấy. Lớp nhận xét.
Câu a: Nhờ chuẩn bò tốt về mọi mặt,
SEA GAMES 22đã thành công rực rỡ.
Câu b: Muốn cơ thể khoẻ mạnh, em
phải năng tập thể dục.
Câuc: Để trở thành con ngoan trò
giỏi, em cần học tập và rèn luyện.
Tù nhiªn x· héi
tiÕt 58 : THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây ,con vật đã gặp khi
đi thăm thiên nhiên .
- HSK-G biết phân loại một số cây đã gặp .
- GDBVMT : GD HS yêu thích thiên nhiên
II. §å dïng d¹y häc :
- Các hình trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC:
+ Nêu đặc điểm chung của loài thú?
+ Tại sao không nên săn bắt mà bảo vệ
chúng?
- Nhận xét
3. Bài mới:
a,Giới thiệu:
- GV dẫn HS đi thăm thiên nhiên ở ngay
vườn trường.
- GV giao nhiệm vụ cho cả lớp: quan sát vẽ
hoặc ghi chép mô tả cây cối và con vật các
em đã nhìn thấy.
Lưu ý: Từng HS ghi chép hay vẽ độc lập, sau

đó về báo cáo với nhóm. Nếu có nhiỊu cây
-2 HS đọc nội dung bài và
TLCH
- HS đi theo nhóm. Các nhóm
trưởng quản lí các bạn không
ra khỏi khu vực GV đã chỉ
đònh trong nhóm.
- HS thực hành quan sát theo
nhóm. HSK-G biết phân loại
một số cây đã gặp
17
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
cối và các con vật, nhóm trưởng sẽ hội ý
phân công mỗi bạn đi sâu tìm hiểu một loài
để bao quát được hết.
 Nhận xét - GDBVMT :Thiên nhiên mang
lại nhiều ích lợi cho con người …chúng ta yêu
thích cảnh vật và cần bảo vệ thiên nhiên
4. Củng cố – Dặn dò:
-Nhớ lại những chi tiết tham quan để tiết học
sau báo cáo.
- Báo cáo trước tổ.
- Nghe vµ ghi nhí .
Thø n¨m ngµy 1 th¸ng 4 n¨m 2010
To¸n<«n>
Lun tËp vỊ diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt, h×nh vu«ng
Gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
I- Mơc tiªu:
+ KT: Cđng cè l¹i c¸ch tÝnh diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt vµ h×nh vu«ng.Gi¶i to¸n chÝnh
x¸c thµnh th¹o

+ KN: RÌn kü n¨ng vËn dơng kiÕn thøc ®· häc vµo lµm bµi tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch
h×nh ch÷ nhËt vµ h×nh vu«ng ®óng vµ nhanh.
II - §å dïng d¹y häc:
- B¶ng phơ chÐp bµi tËp 2,4.
III - Ho¹t ®éng d¹y häc:
- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp.
 Bµi tËp 1: Tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a) chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm
b) chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm
a) Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15( cm² )
Đáp số: 15 cm²
b) Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50( cm² )
Đáp số: 50 cm²
Bài 2:Tính diện tích hình vuông biết:
a) cạnh là 7 cm
b) cạnh là 5 cm Bµi gi¶i
a) Diện tích hình vuông là: 7 x 7 = 49( cm² )
Đáp số: 49 cm²
b) Diện tích hình vuông : 5 x 5 = 25( cm² )
18
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
Đáp số: 25 cm²
- GV gióp HS ph©n biƯt gi÷a chu vi vµ diƯn tÝch c¸c h×nh.
Bµi tËp 3: GV treo b¶ng phơ cã néi dung bµi 2.
Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu dµi lµ 9dm, chiỊu réng lµ 80 cm. TÝnh diƯn tÝch h×nh
ch÷ nhËt ®ã.
- Gäi 2 HS ®äc ®Çu bµi, HS kh¸c theo dâi.
- GV yªu cÇu HS lµm bµi vµo nh¸p, 1 HS lªn ch÷a.

- Gäi HS nhËn xÐt bµi vµ nªu c¸ch tÝnh diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt.
- GV kÕt ln ®óng sai.
 Bµi tËp 4:
- GV treo b¶ng phơ.
N¨m nay nhµ Toµn thu ®ỵc 8935 kg thãc vµ 6972 kg khoai; biÕt cø 2 kg khoai
quy ®ỉi thµnh 1 kg thãc. Hái nÕu quy ®ỉi ra thãc th× nhµ Toµn n¨m nay thu ®ỵc
bao nhiªu kg thãc?
- GV cho HS lµm bµi.
- GV gỵi ý ®Ĩ HS hiĨu quy ®ỉi sè khoai ra thãc.
- HS lµm bµi – Mét HS lªn b¶ng lµm
- GV nhËn xÐt ch÷a bµi
TiÕng viƯt<«n>
n tËp lµm v¨n : KĨ l¹i mét trËn thi ®Êu thĨ thao¤
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Giúp Hs
- kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được
nghe tường thuật …. (thao các câu hỏi gợi ý), giúp người nghe hình dung được
trận đấu.
- Viết thµnh 1 ®o¹n v¨n kĨ l¹i trËn thi ®Êu thĨ thao.
2- Kỹ năng:
-Hs kể lại đúng, sinh động về một buổi thi đấu thể thao.ViÕt c©u ng¾n gän, ®đ
ý
II - §å dïng d¹y häc :
- Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý.
- Tranh ảnh minh họa.
III- Các hoạt động:
 Bài 1.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv nhắc nhở Hs:
+ Có thể kể về buổi thi đấu mà em

chứng kiến tận mắt trên sân vận động,
sân trường hoặc trên tivi; cũng có thể
kể một buổi thi đấu các em nghe
- Hs đọc yêu cầu của bài
- Hs trả lời.
19
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
tường thuật trên đài phát thanh, nghe
qua người khác hoặc đọc trên sách,
báo.
+ Kể dựa theo gợi ý nhưng không nhất
thiết phảo theo sát gợi ý, có thể linh
hoạt thay đổi trình tự các gợi ý.
- Gv mời vài hs kể theo 6 gợi ý.
- Gv yêu cầu vài Hs đứng lên tiếp nối
nhau thi kể.
- Gv nhận xét, bình chọn bạn nào kể
tốt nhất.
 Bµi 2:
- Gv mời 1 em đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu các em viết vào vở
những điều các em đã kể thành một
thành một ®o¹n v¨n
- Gv mời vài Hs đứng lên đọc bµi viÕt
- Gv nhận xét.
- Hs trả lời câu hỏi.
- Hs đứng lên kể theo gợi ý.
- Hs đứng lên thi kể chuyện.
- Hs khác nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu của đề bài.

- Hs làm bài vào vở.
- Hs đọc bài viết của mình.
- Hs cả lớp nhận xét.
Nhận xét tiết học.
Tù häc<tiÕng viƯt>
n tËp më réng vèn tõ vỊ lƠ héi¤
A.Mơc tiªu:
- HS làm đúng BT mở rộng vốn từ "Lễ hội" biÕt c¸ch sư dơng dÊu phÈy ®Ĩ
viÕt v¨n
- Giáo dục ý thøc tù häc .
B. Hoạt động dạy - học:
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- u cầu cả lớp làm các BT sau:
Bài 1: Xếp những từ ngữ sau
vào hai nhóm: trẩy hội, hội làng,
đại hội, hội nghị, dạ hội, vũ hội, hội
đàm, hội thảo.
Nhóm Từ ngữ
1. Chỉ dịp vui
tổ chức định kì.
M: dạ hội
2. Chỉ cuộc họp M: hội nghị
Bài 2: Chọn các từ thích hợp
trong các từ ngữ: lễ chào cờ, lễ đài,
- Cả lớp tự làm BT vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp
nhận xét bổ sung.
Nhóm Từ ngữ
1. Chỉ dịp vui tổ chức
định kì.

trẩy hội, hội
làng, dạ hội, vũ
hội.
2. Chỉ cuộc họp đại hội, hội nghị,
hội đàm,hội thảo.
20
Ngời thực hiện : Nguyễn Thị Ngọc - Tuấn Đạo Sơn Động
l , l nghi in vo ch trng
a) on ngi diu hnh i qua
b) i vi ngi ln tui cn gi
c) ỏm tang t chc theo n
gin.
d) Th hai u tun, trng em t
chc
Bi 3: in t ng thớch hp vo
ch trng trong tng cõu di õy
cú th s dng thờm mt s du
phy:
a) H Ni, l nhng thnh ph
ln nc ta.
b) Trong vn, hoa hng, ua
nhau n r.
c) Dc theo b sụng, nhng vn
cam, xum xue tru qu.
- Chm v mt s em, nhn xột
cha bi.
2. Dn dũ: V nh xem li cỏc BT
ó lm, ghi nh.
a) l i
b) l

c) l nghi
d) l cho c
- HS làm vào vở
a) H Ni, Hi Phũng, Hu, Si Gũn l
nhng thnh ph ln nc ta.
b) Trong vn, hoa hng, hoa hu, hoa cỳc
ua nhau n r.
c) Dc theo b sụng, nhng vn cam,
bi, xoi xum xuờ tru qu.
Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010
Tự nhiên xã hội
Tiết 58 : THC HNH : I THM THIấN NHIấN (tit 2)
A. Mc tiờu: Sau bi hc, hc sinh bit:
- V, núi hoc vit v cõy ci v cỏc con vt m ó quan sỏt c khi i thm
thiờn nhiờn.
- Khỏi quỏt húa nhng c im chung ca nhng thc vt v ng vt ó hc.
B. Đồ dùng dạy học :
C. Hot ng dy - hc :
Hot ng 1 :
- Yờu cu HS lm vic theo tng nhúm.
- Yờu cu cỏc cỏ nhõn ln lt bỏo cỏo
vi nhúm kt qu quan sỏt.
- Yờu cu cỏc nhúm trao i v chung
hoc hon thin cỏc sn phm v ớnh
vo mt t giy kh to.
- Yờu cu cỏc nhúm trng by sn phm.
- Cỏc nhúm trng iu khin cỏc t
viờn ln lt trỡnh by nhng gỡ m
quan sỏt c, hoc ghi chộp v v
c.

- Cỏc nhúm tin hnh trỡnh by chung
cỏc sn phm ca tng cỏ nhõn vo
mt t giy ln chung cho c nhúm.
- C i din ca nhúm lờn bỏo cỏo
21
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
- Mời đại diện báo cáo trước lớp.
 Hoạt động 2 :
- u cầu các nhóm thảo luận theo các
câu hỏi gợi ý :
- Nêu những đặc điểm chung của thực
vật ? Đặc điểm chung của động vật ?
- Nêu đặc điểm chung của cả thực vật và
động vật.
- Lắng nghe và nhận xét đánh giá.
 KL: SGK.
 Củng cố - dặn dò:
- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.
- Xem trước bài mới.
trước lớp.
- Chia ra từng nhóm dưới sự điều
khiển của nhóm trưởng thảo luận để
chỉ ra các đặc điểm của động vật,
thực vật và cả động vật và thực vật.
- Các đại diện lên trính bày trước
lớp.
- Hai em nêu lại nội dung bài học.
==========
MÜ tht

(®ång chÝ hoµi d¹y )
To¸n
TiÕt 145 : PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu:
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 ( đặt tính và tính đúng)
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- Làm được bài tập 1; 2a ;4 . HS K-G làm thêm bài 2b ; 3
-Thực hiện được các bài tập
II. §å dïng d¹y häc :
- Bảng phụ.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
-GV kiểm tra bài 2.
- HS nêu qui tắc tính diện tích và chu vi
hình chữ nhật và hình vuông.
- Nhận xét-ghi điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn cách thực hiện phép công
45732 + 36194
Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV nêu bài toán: Tìm tổng của hai số
45732 + 36194.
- HS lên bảng làm .
- HS nêu, lớp nghe và nhận xét.
- Nghe giới thiệu.
22
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
-GV hỏi: Muốn tìm tổng của hai số
45732 + 36194, chúng ta làm như thế

nào?
- GV: Dựa vào cách thực hiện phép
cộng các số có 4 chữ số, em hãy thực
hiện phép cộng 45732 + 36194.
Đặt tính và tình 45732 + 36194
- GV: Hãy nêu cách đặt tính khi thực
hiện 45732 + 36194
- Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu?
- GV:Hãy nêu từng bước tính
cộng45732 + 36194.
45732 +2 công 4 bằng 6, viết 6.
36194 +3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ
1.
81926 +7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng
9, viết 9.
+5 công 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
+4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8,viết 8.
Vậy 45732 + 36194 = 81926
Nêu qui tắc:
- GV hỏi: Muốn thực hiện phép cộng
các số có 5 chữ số với nhau ta làm như
thế nào?
c.Luyện tập:
 Bài 1- HS đọc đề bài.
-Bài tập YC chúng ta làm gì?
-YC HS nêu cách tính của 2 trong 4
phép tính trên.
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:- Gọi 1 HS đọc bài tập 2.
- Bài tập YC chúng ta làm gì?

-YC HS nêu cách thực hiện tính cộng
các số có đến 5 chữ số
- HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, nhận xét cả cách đặt tính và kết
quả.
- Nhận xét bài làm của một số HS và
-Thực hiện phép cộng 45732 +
36194.
- HS tính và báo cáo kết quả.
- HS nêu:
-Bắt đầu cộng từ phải sang trái (từ
hàng thấp đến hàng cao).
- HS lần lượt nêu các bước tính cộng
+Thực hiện …… tính từ phải sang trái
(thực hiện tính từ hàng đơn vò)
-1 HS đọc.
- Bài tập YC chúng ta thực hiện tính
cộng các số.
- 4 HS làm bài trên bảng, HS lớp làm
bảng con.
-1 HS đọc.
-Bài tập YC chúng ta đặt tình và
tính.
-1 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận
xét.
- 4HS lên bảng,lớp làm .phiếu.HSK-
G làm thêm phần b
18257 52819 b/ 35046 2475
64439 6546 26734 6820
23

Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
cho điểm.
Bài 3:- HSK-G
- YC HS đọc đề bài:
-Hình chữ nhật ABCD có kích thước như
thế nào?
- HS tự làm bài.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4 YC HS đọc đề bài:
- HS quan sát hình vẽ, giảng lại vỊ
những dữ kiện đề bài đã cho trên hình
vẽ, sau đó YC HS làm bài.
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sửa lại nếu bạn làm sai và
cho HS nêu các cách giải khác với cách
giải của bạn trên bảng.
- Chữa bài và cho điểm HS.
4 Củng cố – Dặn dò: 2 phút
-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có
tinh thần học tập tốt.
.
82696 59365 61780 9295

-1 HS đọc
-Hình chữ nhật ABCD có chiều dài
là 9cm, chiều rộng là 6cm.
-1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
Bài giải:
Diện tích của hình chữ nhật ABCD
là: 9 x 6 = 54 (cm

2
)
Đáp số: 54 cm
2
-1 HS đọc.1 HS lên bảng, lớp làm
vở.
Bài giải:
Đoạn đường AC dài là:
2350 – 350 = 2000 (m)
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là:
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
-Đoạn đường AD có thể tính theo
các cách:
AD = AC + CD
AD = AB + BD
AD = AC + CB + BD
TËp lµm v¨n
TiÕt 29 : VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I . Mục tiêu:
-Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn ( khoảng 6
câu )kể lại một trân thi đấu thể thao.
-Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được
trận đấu.
24
Ngêi thùc hiƯn : Ngun ThÞ Ngäc - Tn §¹o – S¬n §éng
-Trình bày rõ ràng ,sạch đẹp
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bảng phụ viết những câu hỏi gợi ý tiết TLV tuần 28.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. KTBC:
-Cho HS kể lại một trận thi đấu thể
thao mà em đã có dòp xem.
-Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ở tiết TLV tuần 28,
các em đã được làm bài miệng: Kể lại
một trận thi đấu thể thao. Trong tiết
TLV hôm nay, các em có nhiệm vụ là:
dựa vào bài miệng ở tuần 28 để viết
một đoạn văn ngắn từ 5 – 7 câu Ghi
tựa.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài tập 1: Gọi HS đọc YC BT và các
gợi ý.
- GV: Nhắc lại YC: Trước khi viết, các
em phải xem lại các câu hỏi gợi ý ở
BT1 (trang 88). Đó là điểm tựa để các
em dựa vào mà trình bày bài viết của
mình.
- Các em cần viết đủ ý, diễn đạt rõ
ràng, thành câu, giúp người nghe hình
dung được trận đấu.
- Các em cần viết vào giấy nháp những
ý chính trước khi viết vào vở.
- Cho HS viết bài.
- Cho HS trình bày bài viết.
- GV nhận xét.
+Hỏi: Em viết về môn thể thao nào?

Hãy đọc cho cả lớp cùng nghe bài viết
của mình.
+Hỏi: Còn em, em có viết về môn thể
thao giống của bạn không? Hãy đọc
cho cả lớp cùng nghe bài viết của
mình.
-2 HS kể lại trước lớp, lớp lắng nghe
và nhận xét.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc YC SGK.
- Lắng nghe GV hướng dẫn, sau đó
thực hiện theo YC của GV.
- HS viết bài vào vở
- 3, 4 HS nối tiếp nhau trình bày bài
viết của mình. Lớp nhận xét.
- HS trả lời viết về môn thể thao
mình chọn . Đọc to cho cả lớp cùng
nghe.
-Tương tự HS khác đọc bài viết của
mình.
25

×