Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

chuyền đề di truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.16 KB, 7 trang )

ÔN TẬP CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN
Tên qui luật Nội dung Cơ sở tế bào
Phân li - Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyềnnên
mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
- Phân li tổ hợp cặp NST tương
đồng.
Tương tác gen
không alen
- Các gen không alen tương tác với nhau trong sự hình
thành tính trạng.
- Các cặp NST tương đồng phân
li độc lập
Tác động
cộng gộp
- Các gen cùng có vai trò như nhau đối với sự hình
thành tính trạng
- Các cặp NST tương đồng phân
li độc lập
Tác động đa
hiệu
- Một gen chi phối nhiều tính trạng - Phân li tổ hợp cặp NST tương
đồng.
Di truyền độc
lập
- Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập với nhau
trong quá trình phát sinh giao tử.
- Các cặp NST tương đồng phân
li độc lập
Liên kết hoàn
toàn
- Các gen trên NST cùng phân li và tổ hợp trong phát


sinh giao tử và thụ tinh.
- Sự phân li và tổ hợp của 1cặp
NST tương đồng.
Hoán vị gen - Hoán vị các gen alen tạo sự tái tổ hợp của các gen
không alen.
- Trao đổi những đoạn tương ứng
của cặp NST tương đồng
DT liên kết
với giới tính
- Tính trạng do gen trên X qui định di truyền chéo, còn
do gen trên Y qui định di truyền thẳng.
- Nhân đôi, phân li và tổ hợp của
cặp NST giới tính.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN
Quy
luật
Dấu hiệu nhận biết
Phân li
độc lập
- Kết quả xét chung về tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của các cặp tính trạng = tích tỉ lệ xét riêng của từng
tính trạng.
- Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
- Tỉ lệ phân li đều ở 2 giới, lai thuận nghịch cho kết quả giống nhau.
Tương
tác gen
- Kết quả xét chung kiểu gen = tích tỉ lệ kiểu gen xét riêng của từng tính trạng nhưng kiểu hình do
sự tương tác của các cặp gen, hay nói cách khác nếu chỉ có một tính trạng nhưng do 2 cặp gen quy
định thì đó là tương tác gen. (Dựa vào tỉ lệ phân li của từng kiểu tương tác gen để xác định kiểu
tương tác gen đó thuộc loại nào).
- Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.

- Tỉ lệ phân li đều ở 2 giới, lai thuận nghịch cho kết quả giống nhau.
Liên
kết gen
- Số kiểu gen, kiểu hình xét chung giảm đi so với tích tỉ lệ kiểu hình, kiểu gen của các tính trạng.
- Các cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
- Tỉ lệ phân li đều ở 2 giới, lai thuận nghịch cho kết quả giống nhau.
Hoán vị
gen
- Tỉ lệ kiểu hình xét chung khác tích tỉ lệ xét riêng của từng tính trạng nhưng số kiểu hình không
đổi.
- Các cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
- Tỉ lệ phân li đều ở 2 giới.
- Lai thuận nghịch giống nhau khi hoán vị gen giống nhau ở hai giới, khác nhau khi hoán vị gen ở
hai giới khác nhau hoặc chỉ xảy ra hoán vị gen ở một giới.
Chú ý: Ruối giấm chỉ hoán vị gen ở con cái, tằm chỉ hoán vị ở đực
Liên
kết giới
tính.
- Gen nằm trên vùng không tương đồng trên X:
+ Tỉ lệ phân li không đều ở hai giới, tính trạng lặn thường gặp ở nam hơn nữ.
+ Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau.
- Gen nằm trên vùng không tương đồng trên Y:
+ Tín trạng chỉ gặp ở nam
- Gen nằm trên vùng tương đồng của X và Y:
+ Di truyền như trên NST thường
Qui luật di truyền Điều kiện
Phân li 1 gen trên 1 NST
Phân li độc lập Nhiều gen trên nhiều NST
Tương tác gen Nhiều gen trên nhiều NST
Liên kết gen Nhiều gen trên một NST

Hoán vị gen Nhiều gen trên một NST
Liên kết giới tính Một hoặc nhiều gen trên một NST giới tính
Di truyền ngoài nhân Gen trên ADN của lục lạp, ti thể
Hệ
thống
DT
Vị trí gen
Số tính
trạng
Số cặp gen / số cặp
NST
Tên quy
luật
Tỷ lệ kiểu hình
khi tự phối
Tỷ lệ kiểu hình khi lai
phân tích
Trong
nhân
NST
thường
1
1/1
Aa
Phân li 3:1 1:1
2
2/2
AaBb
Phân li độc
lập

9:3:3:1 1:1:1:1
1
2/2
AaBb
Tương tác
gen bổ sung
9:3:3:1 1:1:1:1
9:6:1 1:2:1
9:3:4 1:2:1
9:7 3:1
Tương tác
gen át chế
12:3:1 1:2:1
13:3 3:1
9:3:4 1:2:1
Tương tác
gen cộng
gộp
1:4:6:4:1 1:1:1:1
15:1 3:1
2
2/1
Liên kết gen
hoàn toàn
3:1 1:1
2/1 1:2:1 1:1
2 2/1
Liên kết gen
không hoàn
toàn (Hoán

vị gen)
Phụ thuộc f Phụ thuộc f
NST
giới tính
2
2/1
X
A
X
A
, X
A
X
a
, X
a
X
a
,
X
A
Y, X
a
Y
Liên kết giới
tính
Phụ thuộc loại
nhiễm sắc thể
mang gen.
Phụ thuộc loại nhiễm sắc

thể mang gen.
Ngoài
nhân
Ti thể, lục
lạp
1 1/0
Di truyền
ngoài nhân
Kiểu hình giống
mẹ
Kiểu hình giống mẹ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 12
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 2: ÔN TẬP: NST + CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống lại các kiến thức trong chương trình đã học, khắc sâu các kiến thức, củng cố kiến thức
chuẩn bị cho kiểm tra 45 phút.
- Kiến thức về NST đột biến số lượng NST dạng lệch bội và đa bội: Các dạng bài tập vận dụng]
- Kiến thức về qui luật phân li: nội dung, cơ sở tế bào học, ý nghĩa, các dạng bài tập cơ bản vận
dụng qui luật phân li.
2. Kỹ năng
- Liên hệ các kiến thức, tổng hợp các kiến thức để vận dụng vào làm bài tập.
- Rèn kĩ năng tính toán khi làm các bài tập
II. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
- Gv gọi học sinh lên bảng làm bài tập lí thuyết và bài tập vận dụng
- HS giải thích kết quả tính được, gọi học sinh khác góp ý nếu sai. Nếu học sinh không giải được
giáo viên hướng dẫn giải chi tiết từng bước cho học sinh hiểu.
III. TIẾN TRÌNH

CHƯƠNG I: ĐỘT BIỄN SỐ LƯỢNG NST
THỂ LỆCH BỘI (lý thuyết : khái niệm, cơ chế phát sinh, ý nghĩa tự học)
Các dạng : (n: Số cặp NST) .
-Thể khuyết (không) : 2n – 2 ; Thể khuyết kép : 2n – 2 - 2 .
-Thể 1: 2n – 1 ; Thể 1 kép : 2n – 1 – 1 .
-Thể 3: 2n + 1 ; Thể 3 kép : 2n + 1+ 1 .
-Thể 4: 2n + 2 ; Thể 4 kép : 2n + 2 + 2 .
THỂ ĐA BỘI : (lý thuyết : khái niệm, cơ chế phát sinh, ý nghĩa tự học)
THỂ TỰ ĐA BỘI
a. Các dạng
-Đa bội chẵn : Tứ bội (4n) ,Lục bội (6n) , Bát bội (8n)
-Đa bội lẻ : Tam bội (3n) , Ngũ bội (5n) , Thất bội (7n)
b.Cách viết giao tử :
+ Đối với kiểu gen AAAa: cá thể này tạo hai loại giao tử với tỉ lệ.

+ Đối với kiểu gen AAaa: cá thể này tạo 3 loại giao tử với tỉ lệ.1/6AA: 4/6Aa: 1/6aa
* Tứ bội (4n) :
AAAA → 100% AA
AAAa → 1/2AA : 1/2Aa
AAaa → 1/6AA :4/6Aa : 1/6aa
Aaaa → 1/2Aa : ½ aa
aaaa → 100 % aa
THỂ DỊ ĐA BỘI
Cơ chế hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa
P: loài 1 (2n
1
= AA) x loài 2 (2n
2
=BB)
Gp: (n

1
= A) (n
2
=B)
F1: (n
1
+n
2
= AB) bất thụ
Đa bội hóa F1: (n
1
+n
2
= AB)  (2n
1
+2n
2
= AABB) song nhị bội hữu thụ
QUI LUẬT PHÂN LI: TRƯỜNG HỢP TRỘI HOÀN TOÀN
Stt Kiểu hình P Phép lai Kiểu gen F Kiểu hình F
Số
loại
kiểu
gen
Tỉ lệ phân li kiểu gen
Số
loại
kiểu
hình
Tỉ lệ phân li kiểu hình

1
Trội × Trội
P: AA x AA 1 100% AA 1 100% (A-) Trội
2
Trội × Trội
P: AA x Aa 2 1/2 AA: 1/2 Aa 1 100% (A-) Trội
3
Trội × Lặn
P: AA x aa 1 100% Aa 1 100% (A-)Trội
4
Trội × Trội
P: Aa x Aa 3 1/2 AA: 2/4 Aa: 1/4 aa 2 3/4 (A-) trội : 1/4(aa) lặn
5
Trội × Lặn
P: Aa x aa 2 1/2 Aa: 1/2 aa 2 1/2 (A-)Trội : 1/2(aa)lặn
6
Lặn × Lặn
P: aa x aa 1 100% aa 1 100% (aa)lặn
QUI LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP: KHI BỐ MẸ CÓ KIỂU GEN GIỐNG NHAU
F
1
F
2
Kiểu gen
Số kiểu
giao tử
Số kiểu tổ
hợp giao
tử
Số loại

kiểu gen
Tỉ lệ kiểu
gen
Số loại
kiểu hình
Tỉ lệ kiểu
hình
Lai 1 tính
Lai 2 tính
Lai 3 tính

Aa
AaBb
AaBbCc

2
1
2
2
2
3

2
1
x 2
1
2
2
x 2
2

2
3
x 2
3

3
1
3
2
3
3

(1:2:1)
1
(1:2:1)
2
(1:2:1)
3

2
1
2
2
2
3

(3:1)
1
(3:1)
2

(3:1)
3

Lai n tính AaBbCc 2
n
2
n
x 2
n
3
n
(1:2:1)
n
2
n
(3:1)
n
Tổng quát hơn, nếu một cây dị hợp về n cặp allen giao phấn với cây dị hợp về m cặp allen thì ta có:
+ Cây dị hợp về n cặp allen có 2
n
loại giao tử
+ Cây dị hợp về m cặp allen có 2
m
loại giao tử
QUI LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP: KHI BỐ MẸ CÓ KIỂU GEN KHÁC NHAU
- Xét riêng từng cặp alen được kết quả nhân xác suất các cặp alen theo yêu cầu của bài cho
VD: AaBbCcDdEe x AabbCcDDEe
Tính tỉ lệ kiểu gen AABBCCDDEE = ? aabbccddee =?
Tỉ lệ kiểu hình A -; B-; C-; D-; E- =?
Tỉ lệ kiểu hình A -; bb; C-; D-; E- =?

GIẢI:
Xét riêng từng cặp ta có: Aa x Aa  ¼ AA: 2/4 Aa: ¼ aa  ¾ (A- ) : ¼ aa
Xét riêng từng cặp ta có: Bb x bb  ½ BB: ½ bb  ½ (B- ) : ½ bb
Xét riêng từng cặp ta có: Cc x Cc  ¼ CC: 2/4 Cc: ¼ cc  ¾ (C- ) : ¼ cc
Xét riêng từng cặp ta có: Dd x DD  ¼ DD: 2/4 Dd: ¼  ¾ (D- ) : ¼ dd
Xét riêng từng cặp ta có: Ee x Ee ¼ EE: 2/4 Ee: ¼ ee  ¾ (E- ) : ¼ ee
Tỉ lệ kiểu gen AABBCCDDEE = ¼ x ½ x ¼ x ¼ x ¼ = 5/128
aabbccddee = ¼ x ½ x ¼ x ¼ x ¼ = 5/128
Tỉ lệ kiểu hình A -; B-; C-; D-; E- = ¾ x ½ x ¾ x ½ x ¾ = 27/ 128
Tỉ lệ kiểu hình A -; bb; C-; D-; E- = ¾ x ½ x ¾ x ¾ x ¾ = 27/ 128
CÁC GEN LIÊN KẾT HOÀN TOÀN
P. AB/ab  Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ AB; ½ ab
P. Ab/aB  Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ Ab; ½ aB
P. AB/aB  Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ AB; ½ aB
P. AB/Ab  Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ AB; ½ aB
P. Ab/ab  Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ Ab; ½ ab
P. aB/ab  Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ aB; ½ ab
P. AB/AB  Cho 1 loại giao tử AB
P. Ab/Ab  Cho 1 loại giao tử Ab
P. aB/aB  Cho 1 loại giao tử aB
P. ab/ab  Cho 1 loại giao tử ab
VD: P. AB/ab x AB/ab VD: P. Ab/aB x Ab/aB
½ AB; ½ ab ½ AB; ½ ab
F: ¼ AB/AB : 2/4 AB/ab : ¼ ab/ab
½ Ab; ½ aB ½ Ab; ½ aB
F: ¼ Ab/Ab : 2/4 Ab/aB : ¼ aB/aB
SƠ ĐỒ LAI VIẾT TỔ HỢP BÌNH THƯỜNG
CÁC GEN LIÊN KẾT KHÔNG HOÀN TOÀN DẪN TỚI HOÁN VỊ GEN
(ĐIỀU KIỆN CÓ ÍT NHẤT 2 CẶP GEN DỊ HỢP)
25% ≤ Giao tử liên kết ≤ 50%

0% ≤ Giao tử hoán vị ≤ 25%
0% ≤ Tần số hoán vị gen ≤ 50%
P. AB/ab  Cho 4 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau tùy theo f
Giao tử liên kết : AB = ab = 50 %– f/2
Giao tử hoán vị : Ab = aB = f/ 2
P. Ab/aB  Cho 4 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau tùy theo f
Giao tử liên kết Ab = aB = 50% – f/2
Giao tử hoán vị : : AB = ab = f/ 2
VD: P. AB/ab f = 30%
Giao tử liên kết : AB = ab = 50% – f/2 = 50% - 15% = 35%
Giao tử hoán vị : Ab = aB = f/ 2 = 15%
P. Ab/aB  f = 20%
Giao tử liên kết Ab = aB = 50% – f/2 = 50% - 10% = 40%
Giao tử hoán vị : : AB = ab = f/ 2 = 10%
SƠ ĐỒ LAI VIẾT TỔ HỢP BÌNH THƯỜNG
III. CỦNG CỐ - VỀ NHÀ
- Học bài ôn tập các dạng bài tập cơ bản đã hướng dẫn, lí thuyết để chuẩn bị cho kiểm tra 45 phút vào
cuối tuần
QUI LUẬT PHÂN LI: TRƯỜNG HỢP TRỘI KHÔNG HOÀN TOÀN
Stt Kiểu hình P Phép lai
Kiểu gen F Kiểu hình F
Số
loại
kiểu
gen
Tỉ lệ phân li kiểu gen
Số
loại
kiểu
hình

Tỉ lệ phân li kiểu hình
1
Trội × Trội
P: AA x AA 1 100% AA 1 100% (AA) Trội
2
Trội × Trung
gian
P: AA x Aa 2 1/2 AA: 1/2 Aa 2
1/2 (AA) trội : 1/2(Aa)
tg
3
Trội × Lặn
P: AA x aa 1 100% Aa 1 100% (A-) Trung gian
4
Tr gian × Tr gian
P: Aa x Aa 3 1/2 AA: 2/4 Aa: 1/4 aa 3
1/2 AA: 2/4 Aa: 1/4 aa
Trội: trung gian: lặn
5
Trung gian ×
Lặn
P: Aa x aa 2 1/2 Aa: 1/2 aa 2
1/2 (A-) : 1/2(aa)
Trung gian Lặn
6
Lặn × Lặn
P: aa x aa 1 100% aa 1 100% (aa)
CHƯƠNG II: ÔN TẬP CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN
Tên qui luật Nội dung Cơ sở tế bào
Phân li - Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyềnnên

mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
- Phân li tổ hợp cặp NST tương
đồng.
Tương tác gen
không alen
- Các gen không alen tương tác với nhau trong sự hình
thành tính trạng.
- Các cặp NST tương đồng
phân li độc lập
Tác động
cộng gộp
- Các gen cùng có vai trò như nhau đối với sự hình
thành tính trạng
- Các cặp NST tương đồng
phân li độc lập
Tác động đa
hiệu
- Một gen chi phối nhiều tính trạng - Phân li tổ hợp cặp NST tương
đồng.
Di truyền độc
lập
- Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập với nhau
trong quá trình phát sinh giao tử.
- Các cặp NST tương đồng
phân li độc lập
Liên kết hoàn
toàn
- Các gen trên NST cùng phân li và tổ hợp trong phát
sinh giao tử và thụ tinh.
- Sự phân li và tổ hợp của 1cặp

NST tương đồng.
Hoán vị gen - Hoán vị các gen alen tạo sự tái tổ hợp của các gen
không alen.
- Trao đổi những đoạn tương
ứng của cặp NST tương đồng
DT liên kết
với giới tính
- Tính trạng do gen trên X qui định di truyền chéo, còn
do gen trên Y qui định di truyền thẳng.
- Nhân đôi, phân li và tổ hợp
của cặp NST giới tính.
ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN
QLDT Đặc điểm
Phân li
- Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài không
đề cập đến giới tính ở thế hệ con.
- 1 gen trên 1 NST (Tương tác gen alen: Trội hoàn toàn, trội không hoàn toàn, đồng trội)
Phân li
độc lập
- Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài không
đề cập đến giới tính ở thế hệ con.
- Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
Tương
tác gen
không
alen
- Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài không
đề cập đến giới tính ở thế hệ con.
- Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau (Tương tác bổ sung, tương tác cộng
gộp, tương tác át chế)

Liên kết
gen
- Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài không
đề cập đến giới tính ở thế hệ con.
- Nhiều gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, phân li tổ hợp phụ thuộc vào nhau, tạo
thành nhóm liên kết
Số nhóm liên kết bằng bộ NST đơn bội của loài
Hoán vị
gen
- Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài không
đề cập đến giới tính ở thế hệ con.
- Nhiều gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, phân li tổ hợp phụ thuộc vào nhau, liên
kết vớ nhau nhưng không hoàn toàn dẫn đến hoán đổi vị trí giữa các gen cho nhau.
- Cơ chế: Tại kì đầu I của giảm phân các NST chị em bắt cặp từng đôi một cuộn xoắn là các
đoạn NSt tương đồng đứt ra và nối nhầm vào vị trí của NST kia
Liên kết
giới tính
- Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, biểu hiện không đồng đều ở 2 giới. Trong bài đề
cập đến giới tính ở thế hệ con.
- Các gen nằm trên NST giới tính di truyền liên kết với giới tính
- Gen trên X không có trên Y di truyền chéo, tỉ lệ con mang NST XY biểu hiện nhiều hơn
con mang NST XX
- Gen trên Y di truyền thẳng chỉ biểu hiện ở giới XY không biểu hiện ở giới XX
Di truyền
ngoài
nhân
Gen trên ADN của lục lạp, ti thể: Di truyền theo dòng mẹ, con sinh ra biểu hiện giống mẹ
( Điều kiện nghiệm đúng, ý nghĩa của các qui luật di truyền tự học)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×