Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiẻmta sinh9 kì 2 có đáp án 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.05 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN :SINH HỌC 9
(Thời gian :45 phút)
Họ tên:…………………………………………………….lớp………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1(1đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Phiến lá của cây nơi có nhiều ánh sáng có đặc điểm là:
A . Phiến lá to, dầy, màu xanh nhạt :
B . Phiến lá nhỏ, mỏng, màu xanh thẫm.
C . Phiến lá nhỏ, dày, cứng, màu xanh nhạt, tầng cu tin dày.
D .Phiến lá to,dày, cứng , màu xanh nhạt, tầng cu tin dày.
Câu 2 (1đ) Điền những cụm từ trong khung vào chỗ trống sao cho thích hợp.
Quần thể sinh vật mang những……………………………….riêng,không có ở cá thể như
đặc trưng về ………………………….…giới tính,thành phần…………………………mật độ ………………….
………… …số lượng cá thể trong quần thể……………………………………… theo mùa, theo năm
phụ thuộc vào nguồn ………………………………….nơi ở và các…………………… ……… sống của
môi trường.
Câu 3. (1đ)
Khoanh tròn vào các chữ (Đ) đúng, (S) sai trong những câu sau sao cho phù hợp:
Trong quần thể không có quan hệ cạnh tranh. Đ S
Sinh vật sản xuất là sinh vật tư dưỡng có khả năng tổng hợp được các chất hữu cơ từ chất vô cơ. Đ S
Độ đa dạng của quần xã chỉ mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã. Đ S
Tất cả các chuỗi thức ăn trong quần thể hợp lại thành lưới thức ăn . Đ S
B. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1. (1,5đ)
Ưu thế lai là gì ? vì sao ưu thế lai thể hiện cao nhất ở F1 và giảm dần qua các thế hệ? Để duy trì ưu thế lai ta
làm như thế nào ?
Câu 2 (3đ)
Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường?
Câu 3.(2,5đ)
Vì sao phải ban hành luật bảo vệ môi trường? Nêu một số nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trường.


BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN :



















ĐÁP ÁN CHẤM
Thức ăn
Cá thể
Điều kiện
Nhóm tuổi
Đặc trưng
Biến động
Tỉ lệ

I . TRẮC NGHIỆM

Câu1. C
Câu2.
Đặc trưng - Tỉ lệ - Nhóm tuổi – Cá thể - Biến động – Thức ăn – Điều kiện
Câu 3. (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
S - Đ – Đ - S
II. TỰ LUẬN :
Câu1.
* Là hiện tượng con lai F1 sinh ra có sức sống cao, sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh chống chịu tốt năng suất
cao hơn so với bố mẹ. (0,5 điểm)
* Vì ở F1 gen ở trạng thái dị hợp còn các thế hệ sau gen dần đi vào đồng hợp và tính trạng lặn được biểu hiện càng
về sau càng rõ.(0,5 điểm)
* Để duy trì ưu thế lai cần nhân giống vô tính (Giâm , chiết , ghép….) (0,5 điểm)
Câu2.
* Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn thay đổi về tính chất vật lí, hoá học, sinh học gây tác hại chođời sống
của con người và sinh vật chủ yếu do con người gây ravà một phần do tự nhiên. (1 điểm)
* các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm là : (Mỗi ý đúng được 0,4 điểm)
- Do khí thải công nghiệp và sinh hoạt.
- Do sử dụng thốc bảo vệ thực vật, chất độc da cam.
- Do các chất phóng xạ.
- Do các chất thải rắn trong sinh hoạt ,xây dựng , y tế….
- Do ăn ở thiếu vệ sinh làm cho sinh vật gây bệnh phát triển.
Câu 3.
*Ban hành luật nhằm:
• Điều chỉnh hành vi toàn xã hội để ngăn chặn , khắc phục các hậu quả xấu của con người và thiên nhiên gây
ra đối với môi trường .(0,5 điểm)
• Điều chỉnh việc khai thác sử dụng hợp lícác thành phần môi trường.(0,5 điểm)
* Một số nội dung cơ bản của luật bảo vệ môi trường:
• Các tổ chức cá nhân có trách nhiệm giữ cho môi trường trong lành sạch đẹp cải thiện môi trường đảm bảo
cân bằng sinh thái. Ngăn chặn , khắc phục hậu quả xấu, khai thác sử dụng hợp lí tiết kiệm nguồn tài nguyên
.(0,5 điểm)

• Cấm nhập khẩu các chất thải vào Việt nam(0,25 điểm)
• Các tổ chức cá nhân có trách nhiệm sử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp.(0,25 điểm)
• Các tổ chức cá nhân gây sự cố môi trường phải bồi thường và khắc phục hậu quả về mặt môi trường. (0,5
điểm)

×