Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

100 CAU ON TAP HKII LI 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.23 KB, 5 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI. VŨ ĐÌNH TIẾN. THPT KẺ SẶT. PHONE: 03203 779 838. MOBILE: O902 114 105. EMAIL:
Câu 1: Công thức tính công của một lực là
A. Fs B. mgh C. Fscosα D. 0,5mv
2
.
Câu 2: Một vật m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một
mặt phẳng nghiêng có chiều dài 5m, và nghiêng một góc 30
0
so với mặt
phẳng ngang. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng có độ lớn bằng
một phần tư trọng lượng của vật. Lấy g=10m/s
2
. Vận tốc của vật ở chân
mặt phẳng nghiêng có độ lớn là
A. 4.5m/s. B. 5m/s C. 3,25m/s. D. 4m/s.
Câu 3: Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ
1
v

đến
2
v

thì công của các ngoại lực tác dụng lên vật được tính bằng công
thức nào?
A.
12
vm-vm

B.
12


mv+mv
C.
2
1
2
2
mv-mv
D.
)mv-mv(5,0
2
1
2
2
Câu 4: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt
đất với vận tốc 7m/s. Bở qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s
2
. Vật
đạt được độ cao cực đại so với mặt đất là
A. 2,54m. B. 4,5m. C. 4,25m D. 2,45m.
Câu 5: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, thì
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi. B. động lượng của vật tăng gấp đôi.
C. động năng của vật tăng gấp đôi. D. Thế năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 6: Một vật có khối lượng m=2kg, và động năng 25J. Động lượng
của vật có độ lớn là
A. 10kgm/s. B. 165,25kgm/s. C. 6,25kgm/s. D. 12,5kgm/s.
Câu 7: Trong hệ tọa độ (P, T) đường đẳng tích có dạng là
A. đường hypebol.
B. đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
C. đường thẳng.
D. đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm P

0
.
Câu 8: Một m vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất.
Gia tốc rơi từ do là g, bỏ qua sức cản không khí. Khi vật có động năng
bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là
A.
g4
v
2
B.
g2
v
2
. C.
g
v
2
. D.
g
v2
2
Câu 9: Với P là áp suất, V là thể tích, T là nhiệt độ của khối khí lý tưởng.
Phương trình trình trạng thái của khí lý tưởng là
A.
const
V
PT
=
B.
const

TV
P
=
C.
const
T
PV
=
D.
const
P
VT
=
Câu 10: Khi cung cấp cho chất khí trong xilanh một nhiệt lượng 120J.
Chất khí nở ra đẩy pittông lên và thực hiện một công là 90J. Nội năng
của khí
A. tăng 30J. B. giảm 30J C. tăng 210J. D. giảm 210J.
Câu 11: Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
A. Nhiệt lượng là phần nội năng vật nhận được trong quá trình truyền
nhiệt.
B. Nhiệt lượng là phần nội năng vật vật mất bớt đi trong quá trình truyền
nhiệt.
C. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
D. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
Câu 12: Một hệ gồm hai vật: vật thứ nhất có khối lượng m
1
=3kg,
chuyển động với vận tốc v
1
=4m/s, vật thứ hai có khối lượng m

2
=2kg
chuyển động với vận tốc v
2
=8m/s theo hướng vuông góc với hướng
chuyển động của vật thứ nhất. Động lượng của hệ có độ là
A. 400kgm/s. B. 28kgm/s. C. 20kgm/s. D. 4kgm/s.
Câu 13: Với Q
1
là nhiệt lượng nhận từ nguồn nóng, Q
2
là nhiệt lượng
truyền cho nguồn lạnh, A là công truyền cho bộ phận truyền chuyển
động. Hiệu suất H của động cơ nhiệt là
A.
1
12
Q
QQ

B.
1
21
Q
QQ

C.
1
2
Q

QA

D.
1
21
Q
QQ
+
Câu 14: Một m vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v
0
từ mặt
đất. Gia tốc rơi từ do là g, bỏ qua sức cản không khí. Khi vật có động
năng bằng thế năng thì nó có vận tốc là
A. 0,5v
0
. B. 0,5
2
v
0
C.
2
v
0
. D. 0,25v
0
.
Câu 15: Khi một vật nhỏ được thả rơi tự do từ trên cao xuống đất thì
A. động năng giảm thế năng giảm nhưng cơ năng thì không thay đổi.
B. động năng giảm thế năng tăng nhưng cơ năng thì không thay đổi.
C. động năng tăng thế năng giảm nhưng cơ năng thì không thay đổi.

D. động năng tăng thế năng tăng nhưng cơ năng thì không thay đổi.
Câu 16: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m và sợi dây rất
mảnh, nhẹ, không giãn, có chiều dài l. Ban đầu vật được giữ ở vị trí sợi
dây hợp với phương thẳng đứng góc 60
0
rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát và
sức cản. Gia tốc rơi tự do là g. Khi đến vị trí sợi dây có phương thẳng đứng
thì độ lớn vận tốc của vật là
A.
g
. B.
g
C.
g2
D.
g2
Câu 17: Công của trọng lực
A. phụ thuộc hình dạng quỹ đạo và vị trí điểm đầu và điểm cuối của quỹ
đạo, và có độ lớn luôn bằng tích của trọng lực và hiệu độ cao của điểm đầu
và điểm cuối quỹ đạo.
B. không phụ thuộc hình dạng quỹ đạo, chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và
điểm cuối của quỹ đạo, và có độ lớn luôn bằng tích của trọng lực và hiệu
độ cao của điểm đầu và điểm cuối quỹ đạo.
C. không phụ thuộc hình dạng quỹ đạo và vị trí điểm đầu và điểm cuối của
quỹ đạo, và có độ lớn luôn bằng tích của trọng lực và hiệu độ cao của điểm
đầu và điểm cuối quỹ đạo.
D. chỉ phụ thuộc hình dạng quỹ đạo, không phụ thuộc vị trí điểm đầu và
điểm cuối của quỹ đạo, và có độ lớn luôn bằng tích của trọng lực và hiệu
độ cao của điểm đầu và điểm cuối quỹ đạo.
Câu 18: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m và sợi dây rất

mảnh, nhẹ, không giãn, có chiều dài l. Ban đầu vật được giữ ở vị trí sợi
dây hợp với phương thẳng đứng góc 60
0
rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát và
sức cản. Gia tốc rơi tự do là g. Công của trọng lực tác dụng lên vật kể từ
khi thả đến khi vị trí sợi dây có phương thẳng đứng là
A. 0,5m
g
. B. m
g
C. 2m
g
D. 0,5m
g
Câu 19: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m và sợi dây rất
mảnh, nhẹ, không giãn, có chiều dài l. Khi vật ở vị trí sợi dây hợp với
phương thẳng đứng góc α thì nó có độ cao so với vị trí cân bằng là
A. l(1+cosα). B. lcosα. C. l(1-cosα) D. l(cosα-1).
Câu 20: Một Ôtô có khối lượng m=1250kg đang chuyển động với vận tốc
72km/h thì hãm phanh và dừng lại sau khi trượt trên đường 10m. Lực ma
sát giữa đường và xe (lực hãm) có độ lớn là
A. 25000N. B. 324000N. C. 648000N. D. 50000N.
Câu 21: Nhận định nào dưới đây về công của lực là sai?
A. Khi véc tơ lực cùng hướng với véc tơ vận tốc thì công của lực có giá trị
lớn nhất.
B. Khi véc tơ lực ngựơc hướng với véc tơ vận tốc thì công của lực có giá
trị nhỏ nhất.
C. Khi véc tơ lực có hướng vuông góc với hướng của véc tơ vận tốc thì lực
không sinh công.
D. Công của một lực khác không thì lực này gọi là lực phát động.

Câu 22: Khi tác dụng một lực không đổi F lên vật m đang ở trạng thái
đứng yên thì làm vật dịch chuyển được đoạn đường s và lúc đó vận tốc của
vật là v. Nếu tăng độ lớn lực tác dụng lên n lần thì sau khi đi được đoạn
đường s từ trạng thái đứng yên vận tốc của vật tăng thêm
A. n lần. B. n
2
lần. C.
n
lần. D. 2n lần.
Câu 23: Nhận định nào say đây về động năng là không đúng?
A. Động năng là đại lượng vô hướng và luôn dương.
B. Động năng có tính tương đối, phụ thuộc hệ quy chiếu.
C. Động năng tỷ lệ thuận với khối lượng và vận tốc của vật.
D. Động năng là năng lượng của vật đang chuyển động.
Câu 24: Một vật m được ném thẳng đứng xuồng dưới từ độ cao h so với
mặt đất với vận tốc ban đầu v
0
. Sau khi chạm đất, vật lại nảy lên tới độ cao
1,5h. Bỏ qua sức cản không khí và sự mất mát năng lượng khi chạm đất.
Vận tốc ném ban đầu của vật có độ lớn là
A.
2
gh
B.
gh.
2
3
C.
3
gh

D.
gh
CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP PHÀN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN. CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ NGUYÊN LÝ VỀ CHẤT KHÍ LÍ TƯỞNG
26/3/2010. Trang 1
TÀI LIỆU ÔN THI. VŨ ĐÌNH TIẾN. THPT KẺ SẶT. PHONE: 03203 779 838. MOBILE: O902 114 105. EMAIL:
Câu 25: Xét một hệ gồm hai chất điểm có khối lượng m
1
và m
2
đang
chuyển động vận tốc
1
v

2
v
. Động lượng của hệ có biểu thức như
thế nào ?
A. p=m
1
v
1
- m
2
v
2
B.
p
=m
1

1
v
- m
2
2
v

C. p=m
1
v
1
+ m
2
v
2
D.
p
=m
1
1
v
+ m
2
2
v

Câu 26: Một vật m chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm với vật
có khối lượng 0,25m đang đứng yên. Động năng của hệ hai vật đã giảm
một lượng là
A.

10
mv
2
B. mv
2
. C. 10mv
2
. D. mv.
Câu 27: Độ biến thiên động lượng của một chất điểm trong khoảng thời
gian
t∆
bằng
A. tổng hợp các nội lực và ngoại lực tác dụng vào chất điểm.
B. độ biến thiên vận tốc của chất điểm.
C. xung lượng của lực tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian
t∆
.
D. tổng hợp các ngoại lực tác dụng vào chất điểm.
Câu 28: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu v
0
,
dưới tác dụng của lực ma sát, rồi dừng lại. Công của lực ma sát đã tác
dụng vào vật là
A. -
2
0
mv
. B. -
2
0

mv
2
1
. C. -2
2
0
mv
. D. -4
2
0
mv
Câu 29: Xét một hệ gồm súng và viên đạn nằm trong nòng súng. Khi
viên đạn bắn đi với vận tốc
v
thì súng giất lùi với vận tốc
V
. Giả sử
động lượng của hệ được bảo toàn thì nhận xét nào sau đây là đúng ?
A.
V
có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của súng.
B.
V
cùng phương và ngược chiều với
v
.
C.
V
cùng phương và cùng chiều với
v

.
D.
V
cùng phương cùng chiều với
v
, có độ lớn tỉ lệ thuận với khối
lượng của súng.
Câu 30: Một vật có khối lượng m=1kg rơi tự do từ độ cao h xuống đất
mất một khoảng thời gian ∆t=0,5s. Lấy g=10m/s
2
. Bỏ qua sức cản không
khí. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là
A. 10kgm/s. B. 1kgm/s. C. 5kgm/s. D. 0,5kgm/s.
Câu 31: Một lò xo có độ cứng k, bị biến dạng đoạn ∆l. Thế năng đàn hồi
của lò xo là
A. k(∆l)
2
. B. k∆l. C. 0,5k(∆l)
2
D. 0,5(∆l)k
2
.
Câu 32: Nén đẳng nhiệt một khối khí từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì
áp suất tăng thêm 50Pa. Áp suất ban đầu của khối khí là
A. 2,5Pa. B. 25Pa. C.10Pa. D. 100Pa.
Câu 33: Đơn vị của động lượng là
A. N.m/s. B. N.s C.N.m. D. N/s.
Câu 34: Một vật ban đầu đứng yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối
lượng M và 2M, có tổng động năng là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ
(khối lượng M ) là

A.
2
W
d
B.
3
2W
d
C.
4
3W
d
D.
3
W
d
Câu 35: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của
nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì
động năng của tên lửa
A. không đổi. B. tăng gấp 4 lần.
C. tăng gấp đôi. D. tăng gấp 8 lần.
Câu 36: Một vật có khối lượng m=10 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh
của một mặt phẳng nghiêng cao 20m. Khi tới chân dốc thì vật có vận tốc
15 m/s. lấy g=10 m/s
2
. Công của lực ma sát có giá trị là
A. - 875 J. B. - 785 J. C. 875 J. D. 785 J
Câu 37: Trong quá trình truyền nhiệt
A. có sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
B. không làm thay đổi nội năng của vật.

C. luôn luôn kèm theo sự thực hiện công.
D. số đo biến thiên nội năng là nhiệt lượng ∆U=Q.
Câu 38: Một xe tải không chở hàng đang chạy trên đường. Nếu người lái
xe hãm phanh thì xe trượt đi một đoạn đường S thì dừng lại .Nếu tốc độ
của xe chỉ bằng một nửa lúc đầu thì đoạn đường trượt bằng
A. 0,25S. B. S. C. 2S. D. 0,5S.
Câu 39: Một khối khí lí tưởng trong bình. Nếu thể tích của bình tăng gấp
bốn lần còn nhiệt độ giảm đi một nửa thì áp suất của khí sẽ
A. giảm đi tám lần. B. giảm đi hai lần.
C. tăng lên tám lần. D. tăng lên hai lần.
Câu 40: Từ đỉnh của một tháp có chiều cao 20m, người ta ném lên cao
một hòn đá khối lượng 50g với vận tốc đầu v
0
=18 m/s. Khi tới mặt đất,
vận tốc hòn đá bằng v=20 m/s
2
. Lấy g=10 m/s
2
. Công của lực cản không
khí là
A. 81J. B. 8,1J. C. -81J. D. -8,1J.
Câu 41: Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào
A. thể tích của bình, khối lượng khí và nhiệt độ.
B. thể tích của bình, số mol khí và nhiệt độ.
C. loại chất khí, khối lượng khí, nhiệt độ, thể tích của bình.
D. thể tích của bình, loại chất khí và nhiệt độ.
Câu 42: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì chịu
tác dụng của một lực cản F, sau khi đi thêm một đoạn đường S thì dừng
lại. Nếu khối lượng của vật là 2m đang chuyển động với vận tốc v thì chịu
tác dụng của lực cản F thì nó sẽ dừng lại sau khi đi thêm được quãng

đường
A. 2S. B. 0,5S. C.
S
. D. S.
Câu 43: Độ biến thiên cơ năng của một vật bằng
A. công của trọng lực tác dụng lên vật.
B. công của lực đàn hồi tác dụng lên vật.
C. công của các lực tác dụng lên vật.
D. công của các lực ma sát, lực cản (không phải là trọng lực và lực đàn
hồi).
Câu 44: Một vật nhỏ khối lượng m rơi tự do không vận tốc đầu từ điểm A
có độ cao h so với mặt đất. Khi chạm đất tại O, vật đó nảy lên theo phương
thẳng đứng với vận tốc bằng 2/3 vận tốc lúc chạm đất và đi lên đến B. Bỏ
qua sức cản không khí. Chiều cao OB mà vật đạt được là
A.
9
h4
. B.
4
h9
. C.
3
h2
. D.
2
h3
.
Câu 45: Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khaỏng thời gian
nào đó
A. tỉ lệ thuận với xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời

gian đó.
B. bằng xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
C. luôn nhỏ hơn xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời
gian đó.
D. luôn là một hằng số.
Câu 46: Một viên đạn khối lượng 50g đang bay với vận tốc không đổi
200m/s.Viên đạn đến xuyên qua một tấm gổ dày và chui sâu vào gỗ 4 cm.
Lực cản trung bình của gỗ là
A. 50000N. B. 2500N. C. 5000N. D. 25000N.
Câu 47: Gọi v là vận tốc tức thời của vật, F là độ lớn của lực theo
phương dịch chuyển, công suất tức thời của lực F là
A.
v
F
. B.
F
v
C. Fv. D. Fvt.
Câu 48: Một lượng khí có thể tích 100(lít) ở nhiệt độ 17
0
C và áp suất
(1at). Người ta nén đẳng nhiệt tới áp suất 5(at). Thể tích khí nén lúc đó là
A. 20 lít. B. 200 lít. C. 2 lít. D. 22 lít
Câu 49: Độ biến thiên động năng của một vật
A. bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật.
B. tỉ lệ thuận với công thực hiện.
C. thay đổi theo công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vệt trong quá
trình ấy.
D. luôn lớn hơn hoặc bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng
lên vật trong quá trình ấy.

Câu 50: Một lượng khí ở áp suất p
1
=750mmHg, nhiệt độ t
1
=27
0
C có thể
tích V
1
=76cm
3
. Thể tích của khối khí đó ở nhiệt độ t
2
=- 3
0
C và áp suất
p
2
=760mmHg là
A. 67,5cm
3
.
B.83,3 cm
3
. C. 0,014 cm
3
. D.833 cm
3
.
CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP PHÀN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN. CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ NGUYÊN LÝ VỀ CHẤT KHÍ LÍ TƯỞNG

26/3/2010. Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THI. VŨ ĐÌNH TIẾN. THPT KẺ SẶT. PHONE: 03203 779 838. MOBILE: O902 114 105. EMAIL:
Câu 51: Phát biểu nào sau đây về định luật Bôilơ–Mariôt là đúng?
A. Trong quá trình đẳng áp, tích của áp suất p và thể tích V của một
lượng khí nhất định là một hằng số.
B. Trong quá trình đẳng tích, tích của áp suất P và thể tích V của
một lượng khí nhất định là một hằng số.
C. Trong quá trình đẳng nhiệt, tích của áp suất P và thể tích V của
một lượng khí nhất định là một hằng số.
D. Ở mọi quá trình, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất P và thể
tích V của một lượng khí nhất định là một hằng số.
Câu 52: Một động cơ nhiệt thực hiện được một công 5kJ, đồng
thời truyền cho nguồn lạnh 15kJ. Hiệu suất của động cơ này là
A. 5%. B.15%. C. 25%. D. 7%.
Câu 53: Nhận định nào sau đây về mối liên hệ giữa áp suất và
nhiệt độ trong quá trình đẳng tích là đúng?
A. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của khối khí nhất định tỉ lệ
thuận với nhiệt độ.
B. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của khối khí nhất định tỉ lệ
nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của khối khí tỉ lệ thuận với
nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của khối khí xác định tỉ lệ với
bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 54: Một khối khí có áp suất 1atm, thể tích 12lít và ở nhiệt độ
27
0
C được đung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 77
0
C. Công của khí thực

hiện là
A. 226J. B. 202,6J. C. 220J. D. 126,6J.
Câu 55: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?
A. Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm động năng
của chuyển động hỗn độn của các phân tử cấu tạo nên vật và thế
năng tương tác giữa chúng.
B. Đơn vị của nội năng là Jun (J).
C. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.
D. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
Câu 56: Một lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nhỏ
có khối lượng m, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Thế nằng đàn hồi của
lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A.
k
gm
22
. B.
k2
gm
22
. C.
k
gm2
22
D.
22
gm
k2
Câu 57: Gọi Q là nhiệt lượng mà vật thu vào hay toả ra (J); m là
khối lượng vật (kg); c là nhiệt dung riêng của chất làm vật (J/kg.K);

∆t là độ biến thiên nhiệt độ (
o
C hoặc K). Khi nhiệt độ của vật thay
đổi, nhiệt lượng mà vật nhận được (hay mất đi) là
A. mc∆t. B. 2mc∆t. C. m∆t D. mc
2
∆t
Câu 58: Một con lắc đơn gồm một sợi dây mảnh, cứng, nhẹ có chiều dài
l và vật nhỏ m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí sợi dây hợp với phương
thẳng đứng góc 120
0
rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí, gia tốc trọng
trường là g. Công của trọng lực tác dụng lên vật kể từ vị trí sợi dây nằm
ngang đến vị trí sợi dây thẳng đứng là
A. 0,5gl. B. gl. C. 2gl. D. mgl.
Câu 59: Nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học là sự vận dụng
của định luật
A. bảo toàn cơ năng.
B. bảo toàn động lượng.
C. bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
D. bảo toàn động năng.
Câu 60: Một vật nhỏ được thả tự do từ độ cao h so với mặt nước, xuống
nước vật chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng ba lần trọng lượng của
vật. Tính từ khi chạm mặt nước đến khi vật dừng lại thì vật chìm sâu vào
trong nước ở độ sâu so với mặt nước một đoạn bằng
A. h. B. 0,5h. C. 0,25h. D. 2h.
Câu 61: Trong quá trình đẳng áp, khối khí có áp suất P giãn nở từ thể tích
V
1
tới thể tích V

2
thì thực hiện một công có độ lớn là
A. P(V
1
-V
2
). B. PV
1
V
2
.
C. P(V
1
+V
2
). D. P(V
2
-V
1
).
Câu 62: Một cái kích thuỷ lực gồm pittông nhỏ có tiết diện trong
bằng 3cm
2
và pittông lớn có tiết diện trong bằng 200cm
2
. Để đủ nâng
một ô tô có trọng lượng 10000N trên pittông lớn thì cần phải tác
dụng lên pittông nhỏ một lực có độ lớn bằng
A. 150N. B. 300N. C. 510N. D. 200N.
Câu 63: Nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ dùng để làm tăng nội

năng của khí thì quá trình này là quá trình
A. đẳng tích. B. đẳng nhiệt.
C. đẳng áp. D. khép kín (chu trình).
Câu 64: Một vật nhỏ có khối lượng m chuyển động thẳng đều với
vận tốc có độ lớn v, đến va chạm mềm với vật có khối lượng 2m
đang đứng yên. Độ biến thiên động lượng của vật m trong va chạm
này có giá trị là
A.
vm
2
3
B.
vm
3
2
C.
vm
3
2

D.
vm
2
3
Câu 65: Trong quá trình đẳng nhiệt toàn bộ nhiệt lượng mà khí nhận
được
A. chuyển hết thành công mà khí sinh ra.
B. chuyển hết thành nội năng của khí.
C. chuyển thành công mà khí sinh ra và làm tăng nội năng của khí.
D. chuyển thành động năng của các phân tử khí.

Câu 66: Một vật nhỏ có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h so với
một đĩa cân có khối lượng cũng bằng m. Đĩa cân gắn trên một lò xo,
va chạm giữa vật và đĩa cân là va chạm mềm, gia tốc trọng trường là
g. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc của vật ngay sau va chạm là
A.
gh
. B.
gh5,0
C.
gh2
D. 0,5gh.
Câu 67: Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu hợp lực tác
dụng vào vật triệt tiêu thì động năng của vật
A. giảm theo thời gian. B. không thay đổi.
C. tăng theo thời gian. D. triệt tiêu.
Câu 68: Một vật nhỏ thứ nhất có khối lượng m chuyển động với vận
tốc có độ lớn v đến va chạm đàn hồi với vật thứ hai có khối lượng 4m
đang đứng yên. Sau va chạm vật m giật lùi với vận tốc có độ lớn
0,5v, vật thứ hai chuyển động với vận tốc có độ lớn
A. 0,5v. B. 0,25v. C. 0,375v. D. 0,125v.
Câu 69: Tập hợp ba thông số sau đây xác định trạng thái của một
lượng khí xác định
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 70: Một vật nhỏ khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h so
với mặt đất, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Động năng của vật lúc
chạm đất bằng
A. mgh. B.

mgh
C. 0,5mgh. D. 0,5
mgh
.
Câu 71: Nhận định nào sau đây về chuyển động của phân tử khí lí
tưởng là không đúng?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng
cao.
D. Các phẩn tử chuyển động hỗn loạn.
Câu 72: Một vật được ném ngang với vận tốc có độ lớn v=2m/s từ
một điểm có độ cao h=1,6m so với mặt đất, vận tốc của vật lúc chạm
đất có độ lớn bằng
A. 2m/s. B. 4m/s. C. 6m/s. D. 8m/s.
Câu 73: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là
A. Thế năng đàn hồi. B. Động năng.
C. Cơ năng. D. Thế năng trọng trường.
Câu 74: Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh, nhẹ, cứng, có chiều dài
l và vật nhỏ m ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân
CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP PHÀN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN. CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ NGUYÊN LÝ VỀ CHẤT KHÍ LÍ TƯỞNG
26/3/2010. Trang 3
TÀI LIỆU ƠN THI. VŨ ĐÌNH TIẾN. THPT KẺ SẶT. PHONE: 03203 779 838. MOBILE: O902 114 105. EMAIL:
bằng thì truyền cho vật vận tốc có độ lớn v
0
thì khi vật lên đến vị trí
sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc 120
0
thì lực căng của dây
bằng khơng. Vận tốc v

0
bằng
A.
g5,3
. B.
g5,0
C.
g
D.
g5,1
Câu 75: Nhận định nào sau đây về sự truyền nhiệt là khơng đúng?
A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật có thể nóng
hơn.
B. Nhiệt khơng thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
C. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.
D. Nhiệt khơng thể tự truyền giữa hai vật cùng nhiệt độ.
Câu 76: Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh, nhẹ, cứng, có chiều
dài l và vật nhỏ m ở nơi có gia tốc trọng trường g. Ban đầu đặt vật ở
vị trí sợi dây nằm ngang rồi thả nhẹ nhàng (khơng vận tốc ban đầu).
Ở vị trí lực căng của dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật thì vật
có vận tốc bằng
A.
2
g3 
B.
3
g2 
C.
2
g

D.
3
g
Câu 77: Khi lực tác dụng vào vật sinh cơng âm thì động năng
A. tăng. B. giảm. C. khơng đổi. D. bằng khơng.
Câu 78: Một cái chai bằng thuỷ tinh mà cổ chai có tiết diện
S=4cm
2
, được đậy bằng một nút rất nhẹ, lực ma sát lớn nhất giữa
chai và nút là F
ms
=10N. Trong chai chứa một khối khơng khí ở nhiệt
độ là 17
0
C và áp suất là 10
5
Pa. Để nút bật ra khỏi chai thì phải đun
nóng chai đến nhiệt độ bằng
A. 100
0
C. B. 89,5
0
C. C. 75,5
0
C. D. 215
0
C.
Câu 79: Động năng của một vật tăng khi
A. gia tốc của vật dương.
B. các lực tác dụng lên vật sinh cơng dương.

C. vận tốc của vật âm.
D. gia tốc của vật tăng.
Câu 80: Từ điểm có độ cao 0,8(m) so với mặt đất, ném lên một vật
có khối lượng bằng 0,5kg với vận tốc đầu bằng 2m/s. Lấy
g=10m/s
2
. Cơ năng của vật với gốc thế năng chọn ở mặt đất bằng
A. 4J. B. 5J. C. 1J. D. 8J.
Câu 81: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các
phân tử
A. chỉ có lực hút.
B. chỉ có lực đẩy.
C. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
D. có cả lực đẩy và lực hút nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 82: Một ơtơ có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v
thì lái xe tăng tốc, trong khoảng thời gian t vận tốc của ơtơ tăng
được gấp đơi. Cơng suất trung bình của động cơ bằng
A.
t
mv
2
B.
t2
mv3
2
C.
2
tmv
2
D.

t3
mv2
2
Câu 83: Trong hệ toạ độ (V,T) đường đẳng áp là
A. đường thẳng song song với trục hồnh.
B. đường thẳng song song với truc tung.
C. đường hypebol.
D. đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ.
Câu 84: Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh, nhẹ, cứng, có chiều
dài l và vật nhỏ m ở nơi có gia tốc trọng trường g. Ban đầu dựng
ngược con lắc sao cho sợi dây thẳng đứng để vật ở trên rồi thả nhẹ
nhàng (khơng vận tốc ban đầu). Khi vật ở vị trí thấp nhất lực căng
của dây có độ lớn bằng
A. 3mg. B. 4mg. C. 5mg. D. 6mg.
Câu 85: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào diễn tả q trình nung
nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình?.
A. ∆U=A. B. ∆U=0.
C. ∆U=Q+A. D. ∆U=Q.
Câu 86: Từ mặt đất người ta ném thẳng đứng lên cao một hòn đá
khối lượng m với vận tốc đầu v. Trong q trình chuyển động trong
khơng khí hòn đá chịu tác dụng của lực cản có độ lớn khơng đổi và
bằng một nửa trọng lượng của vật. Khi tới mặt đất vận tốc hòn đá
bằng
A.
3
v
0
. B.
3
v2

0
C.
2
v
0
D.
2
v3
0
.
Câu 87: Khi nén khí đẳng nhiệt
A. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
B. số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với áp suất.
C. đồ thị là đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
D. số phân tử trong đơn vị thể tích khơng đổi.
Câu 88: Một lực 30N tác dụng vào vật có khối lượng 200g đang nằm
n trong thời gian 0,025s. Xung lượng của lực trong khoảng thời
gian đó là
A. 0,75 kg.m/s. B. 75kg.m/s.
C. 7,5 kg.m/s. D. 750kg.m/s.
Câu 89: Cơ năng đàn hồi của hệ vật và lò xo
A. bằng động năng của vật.
B. bằng tổng động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.
C. bằng thế năng đàn hồi của lò xo.
D. bằng động năng của vật và cũng bằng thế năng đàn hồi của lò xo.
Câu 90: Một vật có khối lượng m=5kg trượt từ đỉnh xuống chân một
mặt phẳng nghiêng có chiều dài S=20m và nghiêng góc 30
0
so với
phương ngang. Cơng của trọng lực tác dụng lên vật khi vật đi hết dốc

có độ lớn là
A. 0,5kJ B. 1000J C. 850J D. 500J
Câu 91: Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng
A.
pt.F


∆=∆
B.
tp.F ∆=∆

C.
am
p
p.F


=


D.
amp.F


=∆
Câu 92: Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn vào một viên đạn
có khối lượng 10g với vận tốc 600m/s khi thoát ra khỏi nòng súng.
Vận tốc giật lùi của súng là:
A. 12cm/s. B. 1,2m/s. C. 12m/s. D. 1,2cm/s.
Câu 93: Đơn vị nào sau đây khơng phải là đơn vị của cơng suất ?

A.HP. B. kw.h. C. Nm/s D. J/s
Câu 94: Một khẩu súng đồ chơi có một lò xo chiều dài l
0
=10cm, lúc
bị nén chiều dài là l=5cm thì có thể bắn một viên đạn có khối lượng
m=50g thẳng đứng lên độ cao h=5m. Lấy g=10m/s
2
. Độ cứng của là
xo là
A. 1000N/m. B. 2000N/m. C. 500N/m. D. 100N/m.
Câu 95: Trong một va chạm mềm của hai viên bi lăn khơng ma sát
trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang thì
A. động lượng và động năng của hệ đều khơng bảo tồn.
B. động lượng và động năng của hệ đều bảo tồn.
C. động lượng của hệ bảo tồn và động năng thì khơng.
D.động năng của hệ bảo tồn và động lượng thì khơng.
Câu 96: Búa máy khối lượng 500kg rơi từ độ cao 2m và đóng vào
cọc làm cọc ngập thêm vào đất 0,1m. Lực đóng cọc trung bình là
80000N. Hiệu suất của máy là
A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 50%.
Câu 97: Nội năng của một vật phụ thuộc vào
A. nhiệt độ và thể tích.
B. nhiệt độ và áp suất.
C. áp suất và thể tích.
D. nhiệt độ, áp suất và thể tích.
Câu 98: Vật có khối lượng m=1000g chuyển động tròn đều với vận
tốc v=10m/s. Sau một phần tư chu kì độ biến thiên động lượng của
vật là
A. 10kgm/s. B. 10
4

kgm/s C. 10
2
kgm/s. D. 14kgm/s.
Câu 99: Trong q trình đẳng nhiệt thể tích V của một khối lượng
khí xác định giảm 2 lần thì áp suất P của khí:
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 4 lần. D. Khơng đổi.
Câu 100: Hạt nhân mẹ A có khối lượng m
A
đang đứng n thì phân rã α
(phóng ra hạt Heli) có khối lượng m
α
và biến thành hạt nhân con B có
CHUN ĐỀ: BÀI TẬP PHÀN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN. CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ NGUN LÝ VỀ CHẤT KHÍ LÍ TƯỞNG
26/3/2010. Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI. VŨ ĐÌNH TIẾN. THPT KẺ SẶT. PHONE: 03203 779 838. MOBILE: O902 114 105. EMAIL:
khối lượng m
B
. Tỉ số động năng và tỉ số khối lượng của các hạt sau
phân rã là
A.
αα
=
m
m
W
W
B
d
dB

. B.
2
B
d
dB
m
m
W
W








=
αα
C.
Bd
dB
m
m
W
W
α
α
=
. D.

2
Bd
dB
m
m
W
W








=
α
α
Câu 100: Một viên đạn có khối lượng M=5kg đang bay theo
phương ngang với vận tốc v=200
3
m/s thì nổ thành 2 mảnh.
Mảnh thứ nhất có khối lượng m
1
=2kg bay thẳng đứng xuống với
vận tốc v
1
=500m/s, còn mảnh thứ hai bay theo hướng hợp với
phương ngang góc
A. 30

o
. B. 45
o
. C. 60
o
. D. 37
o
.
Câu 102.
Hai vật được buộc vào hai đầu một sợi dây không giãn rồi vắt qua
một ròng rọc cố định, khối lượng của các vật là m
1
=5kg, m
2
=3kg.
Lúc đầu hệ vật được giữ yên, buông cho hệ chuyển động. Lấy
g=10m/s
2
, độ biến thiên thế năng của hệ sau khi bắt đầu chuyển
động 1s là
A. 60J. B. 100J. C. 25J. D. 20J.
Câu 101: Nội năng là
A. Nhiệt lượng. B. Động năng.
C. Thế năng. D. Động năng chuyển động
nhiệt của các phân tử và thế năng tương tác giữa chúng.
Câu 103:
kW.h là đơn vị của
A. Công. B. Công suất.
C. Động lượng. D. Động năng.
Câu 105: Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều không

vận tốc ban đầu. Động năng của chất điểm có trị số
A. tỷ lệ thuận với quãng đường đi.
B. tỷ lệ thuận với bình phương quãng đường đi.
C. tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động
D. không đổi.
Câu 109: Cơ năng đàn hồi là một đại lượng
A. Có thể dương, âm hoặc bằng không.
B. Luôn luôn khác không.
C. luôn luôn dương.
D. luôn luôn dương hoặc bằng không.
Câu 111: Công suất được xác định bằng
A. công thực hiện trên một đơn vị độ dài.
B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
C. tích của công và thời gian thực hiện công.
D. giá trị của công mà vật có khả năng thực hiện.
Câu 113: Động năng của vật tăng khi
A. gia tốc của vật tăng.
B. vận tốc của vật có giá trị dương.
C. gia tốc của vật giảm.
D. lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 97: Biểu thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn
hồi là
A.
22
)(
2
1
2
1
lkmvW ∆+=

B.
)(
2
1
2
1
2
lkmvW ∆+=

C.
mgzmvW +=
2
2
1
D.
22
)(2
2
1
lkmvW ∆+=
CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP PHÀN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN. CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ NGUYÊN LÝ VỀ CHẤT KHÍ LÍ TƯỞNG
26/3/2010. Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×