Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Giao an DS 9 HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.99 KB, 76 trang )

Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
Ngày soạn: 31- 12- 2008
Ngày dạy : 01- 01- 2009

Tiết 37: Giải HPT bằng phơng pháp thế

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Học sinh hiểu đợc quy tắc thế
+ Hiểu các bớc giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế
2. Kỹ năng:
+ Biết biến đổi tđ các hệ phơng trình bằng quy tắc thế
+ Biết giải hệ phơng trình, kết luận đợc nghiệm của hệ trong các t/h
+ Hệ có vô nghiệm ; hệ vô số nghiệm .
3. Thái độ:
+ Học sinh cẩn thận, chính xác khi biến đổi
II. chuẩn bị:
- Thầy: Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. Bảng phụ tóm tắt quy tắc thế.
- Trò : Nắm chắc khái niệm hpt tơng đơng. Cách giải phơng trình bậc nhất 1 ẩn .
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Các hoạt động:
HĐGV HĐHS Nội Dung
HĐ 1: Đặt vấn đề.
1. Quy tắc thế
* Quy tắc (SGK T.14)
VD 1 : Xét hệ phơng trình
I. x - 3y = 2 (1)
-2x + 5y = 1 (2)
+ Biểu diễn x theo y từ pt (1)
(1) x = 3y + 2 (*)


Thế vào pt (2) của hệ
I. x = 3y + 2
-2(3y + 2)+ 5y = 1
x = 3y + 2
y = -5
x = -13
y = -5
Vậy hệ phơng trình (I) có nghiệm
duy nhất (-13 ; -5)
2. á p dụng :
VD2 : Giải hệ phơng trình
II. 2x - y = 3 (1)
x + 2y = 4 (2)
y = 2x - 3
x + 2 (2x - 3) = 4
Đoán nhận số nghiệm của
các hệ phơng trình sau
bằng h
2
2x - y = 1 (1)
x - 2y = -1 (2)
* ĐVĐ: Có cách nào để
giải hpt đã cho ?
- G/v giới thiệu (SGK)
H/s : y = 2x - 1 (d
1
)

2
1

2
1
+= xy
(d
2
)
d
1
cắt d
2
( vì 2
2
1

) nên
hệ phơng trình có 1
nghiệm duy nhất .
HĐ 2:Quy tắc thế.
- G.v yêu cầu h/s nghiên
cứu quy tắc thế (SGK)
- G/v giới thiệu ví dụ :
G/v hớng dẫn H/s làm từng
bớc áp dụng quy tắc thế.
- Hãy biểu diễn x theo y từ
pt (1)
? Em có nhận xét gì về hệ
pt mới
- Y/cầu h.s giải pt bậc nhất
1 ẩn ; KL
- G.v cách giải nh trên gọi

là giải hệ phơng trình bằng
phơng pháp thế.
- G/v khắc sâu lại các bớc
- Yêu cầu h/s nhắc lại QT.
- H/s đọc thầm ; 1 em đọc
to
H.s (1) => x = 3y + 2
- thế giá trị của x vào pt
(2)
- Thiết lập hệ pt mới
- H/s hệ mới có 1 pt bậc
nhất 1 ẩn
HĐ 3: áp dụng.
G/v giới thiệu ví dụ 2:
- Yêu cầu h/s đọc SGK các
bớc giải
? ở ví dụ trên tại sao lại
phải rút y theo x từ phơng
trình (1) ?
- Rút x theo y từ pt (1) có
đợc không ?
- 1 h/s nêu lại các bớc giải
+ H/s biến đổi y theo x từ
pt (1)
+ Thiết lập hệ pt mới
- H/s chọn ẩn nào có hệ số
có giá trị tơng đơng nhỏ
hơn.
Cách khác rút x theo y từ
Năm học: 2008 - 2009

Trang 1
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
Cho học sinh làm ?1
- G/v kiểm tra bài 2-3 học
sinh
- YC hs đọc chú ý SGK
- G/v lu ý h/s : T/h phơng
trình có các hệ số của cả 2
ẩn đều bằng 0 thì hpt đã
cho có thể vô nghiệm
(0x = m ; m 0)
Có vô số nghiệm (0x = 0)
Yêu cầu h/s HĐ nhóm
ngang
- Gọi h/s nhận xét bài hai
bạn
- G/v khắc sâu
- Nếu pt 1 ẩn lập đợc
Có 1 nghiệm Hệ có 1
nghiệm
Vô nghiệm Hệ vô
nghiệm
Vô số nghiệm Hệ vô số
nghiệm
- Yêu cầu học sinh đọc ?2
- G/v đa yêu cầu nhận xét
vị trí tđ của 2 đờng thẳng
(d
1
) và (d

2
)
- G/v đa bảng phụ vẽ sẵn d
1
; d
2
giải

tơng tự với ?3.
+ Biến đổi y theo x từ pt (1)
và (2)
Nhận xét vị trí tđ của 2 đt
d
1
; d
2
trên MP toạ độ ?
- KL số nghiệm của hệ ?
- G.v : Để giải hệ pt bằng
phơng pháp thế ta cần thực
hiện các bớc nào ?
- G/v yêu cầu h/s đọc tóm
tắt SGK
pt (2)
2(-2y + 4) - y = 3
x = -2y + 4
- H/s hoạt động cá nhân
làm ?1
- 1 em lên bảng trình bày.
HS đọc chú ý SGK

Dãy 1 Giải hệ pt bằng p
2

thế
III. 4x - 2y = -6
2x + y = 3
Dãy 2: 4x + y = 2
8x + 2y = 1
- Hai học sinh lên bảng
làm 2 phần
d
1
: y = 2x + 3
d
2
: y = 2x + 3
- H/s 2 đờng thẳng trùng
nhau.
- H/s d
1
// d
2
(vì có hệ số
góc = nhau)
Tung độ gốc khác nhau)
H/s Hệ vô nghiệm
- H/s: 2-3 em tóm tắt bớc
giải
- H/s đọc tóm tắt SGK
y = 2x - 3

5x - 6 = 4
y = 2x - 3 x = 2
x = 2 y = 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (2;1)
[?1] 4x - 5y = 3
3x - y = 16
4x - 5(3x - 16) = 3
y = 3x - 16
-11x = -77 x = 7
y = 3x +16 y = 5
* Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy
nhất (7; 5)
* Chú ý (SGK)
VD3: Giải hệ phơng trình
III. 4x - 2y = -6 (1)
-3x + y = 3 (2)
y = 2x + 3
4x - 2(2x + 3) = -6
y = 2x + 3
0x = 0
Hệ phơng trình vô số nghiệm
IV. 4x + y = 2 (1)
8x + 2y = 1 (2)
y = -4x + 2
8x + 2 (-4x + 2) = 1
y = -4 + 2
0x = -3
Hệ phơng trình vô nghiệm
[?2]
* Minh hoạ tập nghiệm của hệ III

trên MP toạ độ .
[?3]
* Minh hoạ tập nghiệm của hệ IV
trên MP toạ độ .
- Tóm tắt các bớc giải hệ pt bằng
phơng pháp thế (SGK)
Bài 12( SGK T.15)
a) Giải hệ phơng trình
x - y = 3
3x - 4y = 2

x = y + 3 x = y + 3
3(y + 3) - 4y = 2

-y = - 7
x = 10
y = 7
HĐ 4: Củng cố bài học
- Cho học sinh làm bài tập
12 (a)
- G/v khắc sâu các bớc giải.
- Yêu cầu vận dụng tốt quy
tắc thế
Học sinh làm bài tập 12
(a)
HĐ 5:Hớng dẫn về nhà.
- Bài tập VN: 12 ; 13; 14 ; 15 (SGK)
- Học thuộc quy tắc thế ( hai bớc ). Nắm chắc các bớc và
Năm học: 2008 - 2009
Trang 2




=
=+
72
33
yx
yx



=
=




=
=




=
=





=
=+
3
2
2
33
7)33(2
33
72
33
y
x
x
xy
xx
xy
yx
yx
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
trình tự giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế .
- Xem và làm lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Chú ý hệ
phơng trình có thể vô số nghiệm hoặc vô nghiệm .
- HD : Nên biểu diễn ẩn này theo ẩn kia từ phơng trình
có hệ số nhỏ , ẩn có hệ số nhỏ nhất .
Vậy HPT đã cho có nghiệm duy
nhất (7; 10)
Ngày soạn: 04- 01- 2009
Ngày dạy : 05- 01- 2009

Tiết 38 : giải hệ phơng trình Bằng

phơng pháp cộng đạisố
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ H/s hiểu cách biến đổi hệ pt bằng quy tắc cộng đại số
2. Kỹ năng:
+ H/s hiểu cách giải hệ 2 pt bằng pp cộng đại số vận dụng thành thạo.
3. Thái độ:
+ Cẩn thận chính xác khi giải toán.
II. chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ, các bớc giải hệ pt.
- Trò : Ôn tập quy tắc thế, tham khảo bt bài trớc
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Các hoạt động:
HĐGV HĐHS Nội Dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
1. Quy tắc cộng đại số
- Quy tắc (sgk-16)
Ví dụ: Xét hệ pt (I)
Phát biểu quy tắc thế? Các
bớc giải hệ pt bằng phơng
pháp thế
Giải hệ pt:
Gọi h/s nhận
xét, sửa sai.
G/v đặt vđ: Ta đã biết muốn
giải một hệ pt hai ẩn ta tìm
cách quy về việc giải pt 1
ẩn. Vậy ngoài p.p trên có
còn p.p nào khác?

Giải hệ pt:
HPT có
1nghiệm (2;-3).
HĐ 2: Quy tắc cộng đại số.
Năm học: 2008 - 2009
Trang 3



=+
=
)2(2
)1(12
yx
yx



=
=




=+
=





=+
=+




=+
=+
3
1
332
55
996
1446
332
723
x
y
yx
y
yx
yx
yx
yx





=

=




=
=




=
=




=
=+
1
2
7
432
1
432
55
432
922
y
x

yx
y
yx
yx
yx
yx



=
=




=
=




=
=




=
=+
3

3
6
3
6
93
6
32
y
x
yx
x
yx
x
yx
yx
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
Cộng từng vế 2 pt của hệ đợc pt:
(2x-y) + (x+y) = 1+2 hay 3x=3
(3)
Thay thế pt (3) cho pt (1) của hệ
đợc



=
=





=+
=

1
1
2
33
y
x
yx
x
I
hệ pt có 1 nghiệm duy nhất
(x=1;y=1)
2. á p dụng:
a. Tr ờng hợp thứ nhất:
VD2: Xét hệ pt:
Hệ
ph- ơng
trình có 1 nghiệm (x=3; y=-3)
VD3: Xét hệ pt
b. Tr ờng hợp thứ hait:
VD4: xét hpt
Vậy hệ
pt có 1 nghiệm duy nhất
(x=3;y=-1)
* Tóm tắt cách giải hệ pt bằng
phơng pháp cộng đại số (SGK)
Bài 20a (19-Sgk)
G/v: giới thiệu quy tắc:

y/cầu 2 học sinh đọc
G/v hd học sinh làm ví dụ
Cộng từng vế 2 pt của hpt
(1)
Em có n.xét gì về pt nhận
đợc ?
? Nếu thế pt (3) cho pt(2)
thì sao?
- Đặt vấn đề tại sao ở B1 ta
cộng từng vế 2 pt của hệ
mà không "trừ" nếu "trừ"
thì sao?
Cho h/s làm ?1
G/v: khắc sâu: các hệ số
của cùng 1 ẩn đối nhau ->
"cộng" các hệ số của cùng
ẩn bằng nhau -> "trừ" -> để
pt thành lập đợc là pt 1 ẩn
số
G/v: vận dụng quy tắc trên
cho việc giải hệ pt ntn ?
H/s: đọc quy tắc cộng đại
số (Sgk)
H/s: pt (3) có 1 ẩn số (ẩn y
bị triệt tiêu).
H/s:

Cách 1 đơn giản hơn
H/s: cá nhân làm ?1 nêu
k/quả

Pt: x-2y = -1 là pt 2 ẩn
HĐ 3: áp dụng.
G/v giới thiệu VD2:
? các hệ số của ẩn y trong 2
pt có đặc điểm gì ?
Biến đổi tđ hệ pt bằng quy
tắc cộng?
G/v: hd h/s bớc trình bày
cách giải
G/v: nêu tiếp VD3
Y/c học sinh làm ?3
G/v ghi k/q lên bảng
G/v: nêu vấn đề: trờng hợp
các hệ số của ẩn x;y không
bằng nhau, không đối nhau
thì sao?
G/v đa ví dụ 4
Cho h/s nhận xét các hệ số
của ẩn x, hoặc y, làm thế
nào để đa về t/h1
Hoặc h/s có thể nêu cách
khác
Nhân 2 vế pt 1 với 3; của pt
2 với -2
để đợc



=
=+

664
2169
yx
yx
G/v: qua các VD hãy tóm
tắt cách giải hệ pt bằng
p.pháp cộng đại số ?
2-3 h/s phát biểu (sgk)-g/v
khắc sâu
H/s: Hệ số của ẩn y trong
2 pt đối nhau.
Cộng từng vế 2 pt của hệ
H/s: giải tiếp b2, nêu KL
nghiệm
- 1h/s lên bảng (hoặc h/s
đứng tại chỗ nêu cách
giải)
H/s: các hệ số của ẩn x
bằng nhau. Ta trừ từng vế
2 pt của hệ.
- Các hệ số của cùng một
ẩn trong hai pt không bằng
nhau.
- H/s: Nhân 2 vế pt 1 với 2
Nhân 2 vế pt 2 với 3
HS tóm tắt cách giải hệ pt
bằng p.pháp cộng đại số
HĐ 4: Củng cố bài học.
Y/cầu 2 học sinh lên bảng
làm H/s1: làm bài 20 (a)

H/s2: làm 20 (d)
Năm học: 2008 - 2009
Trang 4



=+
=
2
33
yx
x



=
=
33
12
x
yx
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
GV kiểm tra nháp 2-3 HS
Gọi h/s nhận xét, sửa sai
H/s dới lớp làm nháp,
H/s nhận xét, sửa sai



=

=




=
=




=
=+
3
2
72
105
72
33
y
x
yx
x
yx
yx
Hệ pt có 1 nghiệm (x=2;y=-3)
Bài 20 d (19-Sgk).




=
=




=
=




=
=+




=
=+
1
0
323
013
646
696
323
232
x
y

yx
y
yx
yx
yx
yx
vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất
(x=-1;y=0)
HĐ 5: Hớng dẫn về nhà.
- Thuộc quy tắc cộng đại số
- Nắm vững các bớc giải hệ pt bằng phơng pháp cộng
đại số
- BTVN: bài 21; 20 (b,c,e) 22; 23; 24 (Sgk)
- Bài 21 a nhân 2 vế pt (1) với
2
pht (2) giữ nguyên
Ngày soạn: 05 - 01- 2009
Ngày dạy :06 - 01- 2009

Tiết 39: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Học sinh đợc củng cố quy tắc cộng đại số; các bớc giải hệ pt bằng phơng pháp
cộng đại số.
2. Kỹ năng:
+ H/s: biến đổi thành thạo hpt tơng đơng bằng quy tắc thế cộng, giải đợc hpt bằng
Năm học: 2008 - 2009
Trang 5
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
pp cộng đại số, trình bày lời giải khoa học; vận dụng giải bài toán khác liên quan.

3. Thái độ:
+ Có ý thức xây dựng bài học.
II. chuẩn bị:
- Thầy: Hệ thống bài tập phù hợp, MT, bảng phụ bài tập.
- Trò : Ôn tập kiến thức và làm bài tập theo HDVN.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Các hoạt động:
HĐGV HĐHS Nội Dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
Bài 20(b)





=
=




=
=




=
=+

2
3
1
032
88
032
852
x
y
yx
x
yx
yx
Hệ pt có nghiệm duy nhất (3/2;1)
Bài 22(SGK T.19) Giải hệ pt
a.
b.
pt (*) vô nghiệm-> hệ pt vô nghiệm
c.







=
=







=
=
3
10
3
2
3
10
3
2
3
1
3
3
2
1023
yx
yx
yx
yx
hệ vô số nghiệm
Bài 24 (19-Sgk)
Giải hệ pt:
Đặt: x+y =u ; x-y =v
có hệ pt:


khi đó:
Bài 26(SGK-19)
Phát biểu qtắc cộng đại
số ?
Chữa Bài 20b ? Nêu các
bớc giải hệ pt bằng ph-
ơng pháp cộng đại số, bài
21b?
G/v: gọi học sinh nhận
xét bài của bạn
Đánh giá cho điểm học
sinh.
HS : Phát biểu qtắc cộng
đại số.
Chữa Bài 20b.
HĐ 2: Luyện tập.
Em có nhận xét gì về hệ
pt đã cho?
GV: Em có nhận xét gì
về sự phụ thuộc số
nghiệm của hệ pt vào pt
1 ẩn tìm đợc?
G/v: em có n xét gì về
các pt của hệ?
G/v: có cách nào đa hệ pt
về dạng tổng qua hay
không?
Y/cầu 1 h/s lên bảng, cả
lớp làm bài vào vở.
G/v: ngoài cách giải trên

có còn cách nào khác?
g/v: với hệ pt chứa ẩn ở
MT ta làm tn
Cho h/s hoạt động nhóm
bài 26
N1;2;3 a ; N4;5;6b
H/s: Các hệ số của cùng
ẩn x hoặc y không bằng
nhau; không đối nhau
Suy nghĩ tìm lời giản
H/s lên bảng làm, qđồng
h.số ẩn y đồng thời 2 h/s
lên bảng làm b;c
H/s:
+ Pt 1 ẩn lập đợc có 1
nghiệm - hệ có 1 nghiệm
+ Pt 1 ẩn lập đợc vô
nghiệm - hệ vô nghiệm ;
+ Pt 1 ẩn lập đợc có vô
số nghiệm - hệ có vô số
nghiệm
H/s: vế trái 2 pt có các
biểu thức x+y; x-y
H/s: x+y=u ; x-y = v
Giải hệ pt với ẩn u; v
Hs1: lên bảng làm bài,
học sinh dới lớp tự làm
bài vào vở.
H/s: thu gọn VT 2 pt của
hệ




=
=
53
45
yx
yx
H/s: hoạt động nhóm
trình bày bảng
Năm học: 2008 - 2009
Trang 6





=
=




=
=





=
=




=
=+




=
=+
3
11
3
2
736
23
)(736
2637
14612
12615
736
425
y
x
yx
x

saiyx
x
yx
yx
yx
yx



=+
=



=+
=




=+
=
564
(*)270
564
2264
564
1132
yx
x

yx
yx
yx
yx



=++
=++
5)(2)(
4)(3)(2
yxyx
yxyx





=
=




=
=+
2
13
2
1

6
7
y
x
yx
yx



=
=




=+
=




=+
=+




=+
=+
6

7
52
6
1042
432
52
432
v
u
vu
v
vu
vu
vu
vu
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
G/v hớng dẫn học sinh
nhận xét thảo luận chung
cả lớp.
Khắc sâu pp giải: 1 điểm
thuộc đồ thị
H/s: thì toạ độ điểm đó
thoả mãn ct
=> thiết lập hệ pt ẩn
a;b;giải
Xác định a và b để đồ thị h/số
y= ax+b đi qua 2 điểm A và B
a. A(2-2) ; B (-1;3)
Giải: ta có








=
=




=+
=




=+
=+
3
4
3
5
3
53
3
22
b
a

ba
a
ba
ba
Hàm số có dạng
3
4
3
5
+= xy
Vậy với a=-5/3; y=4/3 đồ thị h.số
y=ax+b đi qua A(2;-2); B(-1;3)
HĐ 3: Củng cố bài học.
- Nhắc lại các bớc cơ bản
việc giải hệ pt bằng ph-
ơng pháp cộng
- Nêu các dạng bài đã
chữa, phơng pháp giải.
HĐ 4: Hớng dẫn về nhà.
- Ôn KT quy tắc thế, quy tắc cộng, giải hệ pt bằng
phơng pháp cộng, phơng pháp thế, minh hoạ tập
nghiệm trên mặt phẳng toạ độ.
- BTVN: 26 b, d; 27 (SGK tr.19,20).
Ngày soạn: 11 - 01- 2009
Ngày dạy : 12 - 01- 2009

Tiết 40: giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ HS nắm đợc phơng pháp giải bài toán bằng cách lập HPT bậc nhất hai ẩn số.

2. Kỹ năng:
+ Biết giải các loại toán đợc đề cập ở SGK bằng phơng pháp lập hệ PT.
+ Giải thành thạo hệ pt lập đợc để trả lời bài toán.
3. Thái độ:
+ Cẩn thân, sáng tạo khi giải toán.
II. chuẩn bị:
- Thầy: bảng phụ, đề bài toán.
- Trò : Ôn tập kiến thức, phơng pháp giải b.toán bằng cách lập PT, các PP giải HPT.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Các hoạt động:
HĐGV HĐHS Nội Dung
HĐ 1: Kiểm tra.
[?1]
Ví dụ 1:(SGK T.20)
Gọi chữ số hạng chục của số
HS1: Nhắc lại các bớc giải
bài toán bằng cách lập pt ?
*ĐVĐ: Để giải bài toán
bằng cách lập hệ pt chúng
ta làm ntn?
Giải bài toán bằng cách
lập pt:
B1: + Chọn ẩn, điều kiện
+ Lập pt gồm:
- Biểu thị các đại lợng cho
biết qua ẩn
- Tìm mối tơng quan giữa
các đại lợng -> lập pt
B2: Giải pt

B3: Nhận định kết quả và
trả lời bt.
HĐ 2: Các ví dụ.
Để giải bài toán bằng cách H/s: đọc đề bài
Năm học: 2008 - 2009
Trang 7
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
lập hệ pt chúng ta cũng làm
tơng tự.
G/v treo bảng phụ ghi đề
bài ví dụ 1 SGK.
? Bài toán cho biết ?
Y/cầu gì ?
Nhắc lại cách viết một số tự
nhiên dới dạng LT của 10?
Y/cầu h/s nghiên cứu sgk,
nêu các bớc giải bài toán
GV: Chốt lại các bớc giải
bài toán bằng cách lập hệ
pt:
- GV ra tiếp ví dụ 2 ( sgk )
gọi HS đọc đề bài và ghi
tóm tắt bài toán .
- Hãy vẽ sơ đồ bài toán ra
giấy nháp và biểu thị các số
liệu trên đó .
- Hãy đổi 1h 48 phút ra giờ
- Thời gian mỗi xe đi là bao
nhiêu ? hãy tính thời gian
mỗi xe ?

- Hãy gọi ẩn , đặt điều kiện
cho ẩn .
- Thực hiện ? 3 ; ? 4 ? 5
( sgk ) để giải bài toán
trên .
- GV cho HS thảo luận làm
bài sau đó gọi 1 HS đại
diện lên bảng làm .
- GV chữa bài sau đó đa ra
đáp án đúng để HS đối
chiếu .
- Đối chiếu ĐK và trả lời
bài toán trên .
- GV cho HS giải hệ phơng
trình bằng 2 cách
( thế và cộng ) .
H/s: Phân tích btoán
HS: abc = 100a + 10 b + c
- Thực hiện ? 2 ( sgk ) để
giải hệ phơng trình trên
tìm x , y và trả lời .
HS đọc đề bài và ghi tóm
tắt bài toán .
Xe khách đi: 1h48 =
5
9
h
Xe tải đi hết:
1h+
5

9
h =
5
14
h (vì xe tải
khởi hành trớc 1h)
H/s: nêu bớc chọn ẩn, xđ
điều kiện.
- Thực hiện ?3 ; ?4 ; ?5
HS thảo luận làm bài
1 HS đại diện lên bảng
làm .
cần tìm là x, chữ số hàng đ.vị là y
Điều kiện : 0 < x < 9 ; 0 < y < 9
Số cần tìm là
xy
= 10 x+ y
Số viết theo thứ tự ngợc lại là

yx
= 10y + x
Theo đk bài toán có: 2y x =
1
hay -x + 2y = 1 (1)
Và (10x+y)-(10y+x) = 27
9x-9y = 27


x - y = 3 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt:


Giải hệ ta đợc x= 7; y =4
Giá trị của x;y thoả mãn ĐK.
Vậy số đã cho là 74
Ví dụ :(SGK T.21)
Tóm tắt :
Quãng đờng ( TP . HCM - Cần
Thơ ) : 189 km .
Xe tải : TP. HCM Cần thơ .
Xe khách : Cần Thơ TP HCM
( Xe tải đi trớc xe khách 1 h )
Sau 1 h 48 hai xe gặp nhau .
Tính vận tốc mỗi xe . Biết V
khách
>
V
tải
: 13 km
Giải :
Đổi : 1h 48 =
9
5
giờ
- Thời gian xe tải đi :
1 h +
9
5
h =
14
5

h
Gọi vận tốc của xe tải là x
( km/h) và vận tốc của xe khách
là y ( km/h) . ĐK: x , y > 0
Mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn
xe tải 13 km ta có pt:
y - x = 13 - x + y = 13 (1)
- Quãng đờng xe tải đi đợc là :
14
.
5
x
( km)
- Quãng đờng xe khách đi đợc
là :
9
.
5
y
( km )
- Theo bài ra ta có phơng trình :
14 9
189
5 5
x y+ =
9y + 14x = 945 (2)
Từ (1) và (2) ta có HPT:
Giải hệ pt ta đợc x = 36; y = 49
Năm học: 2008 - 2009
Trang 8




=+
=
945149
13
xy
xy



=
=+
3
12
yx
yx
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
Đối chiếu ĐK ta có x , y thoả
mãn điều kiện của bài .
Vậy vận tốc của xe tải là 36 km/h
Vận tộc của xe khách là :49km/h
Bài 28 :(SGK T.22)
Gọi số lớn là x, số nhỏ là y
Điều kiện: x > 0, y > 124
Ta có hệ pt:




+=
=+
1242
1006
yx
yx
giải hệ ta đợc : x = 712 ; y=294
thoả mãn đk bài toán
Vậy số lớn là 712, số nhỏ là 294
HĐ 3: Củng cố bài học.
G/v: Yêu cầu h/s hoạt động
nhóm ngang làm bài tập 28.
G/v đánh giá kết quả các
nhóm
GV: Yêu cầu HS nêu lại
các bớc để giải btoán bằng
cách lập hệ pt
- H/s: Thảo luận nhóm làm
BT 28 SGK.
- Đại diện 2 nhóm trình
bày cách làm bài của mình
- Các nhóm khác nêu nhận
xét
HS: Trình bày 3 bớc cơ
bản giải btoán bằng cách
lập hệ pt.
HĐ 4: Hớng dẫn về nhà.
- Ôn lại các bớc giải bài toán bằng cách lập ph-
ơng trình vận dụng vào giải bài toán bằng
cách hệ phơng trình .

- Xem lại các ví dụ đã chữa . Giải bài tập 29 ,
30 ( sgk )
- Gợi ý bài 30: gọi quãng đờng AB là x (km)
thời gian dự định là y. Biểu thị qđ x theo: Vận
tốc và thời gian dự định, Vận tốc và thời gian thực
tế đi.
Ngày soạn: 13 - 01- 2009
Ngày dạy : 14 - 01- 2009

Tiết 41 : giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình ( Tiếp )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Học sinh hiểu đợc các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ pt đặc biệt áp dụng
đợc vào các btoán dạng liên quan tỷ lệ nghịch.
Năm học: 2008 - 2009
Trang 9
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
2. Kỹ năng:
+ Biết phân tích bài toán, xác định đúng điều kiện ẩn trong bài toán vận dụng đợc
các bớc giải biết lập luận chặt chẽ bài toán
3. Thái độ:
+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. chuẩn bị:
- Thầy: bảng phụ bài toán VD3; bài 31.
- Trò : Đồ dùng học tập,
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Các hoạt động:
HĐGV HĐHS Nội Dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.

Ví dụ 3 ( sgk tr.22)
Đội A + Đội B : làm 24 ngày xong 1
công việc .
Mỗi ngày đội A làm gấp rỡi đội B.
Hỏi mỗi đội làm một mình mất bao
nhiêu ngày ?
Giải :
Gọi x là số ngày để đội A làm một
mình hoàn thành toán bộ công
việc ; y là số ngày để đội B làm một
mình hoàn thành toàn bộ công việc .
ĐK : x , y > 0 .
- Mỗi ngày đội A làm đợc :
1
x

(công việc); mỗi ngày đội B làm đ-
ợc
1
y
( công việc ) .
- Do mỗi ngày phần việc của đội A
làm nhiều gấp rỡi phần việc của đội
B làm ta có phơng trình :

1 3 1
. (1)
2x y
=
- Hai đội là chung trong 24 ngày thì

xong công việc nên mỗi ngày hai
đội cùng làm thì đợc
1
24
( công việc
) ta có phơng trình :

1 1 1
(2)
24x y
+ =
Từ (1) và (2) ta có hệ pt:
1 3 1
.
2

1 1 1
24
x y
x y

=




+ =


Đặt: u=1/x;v=1/y

Ta có:
? Nêu các bớc giải pt bằng
cách lập hệ pt ? H/s1 trả lời, h/s khác
nhận xét
HĐ 2: Ví dụ 3.
- GV ra ví dụ gọi học sinh
đọc đề bài sau đó tóm tắt
bài toán .
- Bài toán có các đại lợng
nào tham gia ? Yêu cầu tìm
đại lợng nào ?
- Theo em ta nên gọi ẩn nh
thế nào ?
- GV gợi ý HS chọn ẩn và
gọi ẩn .
- Hai đội làm bao nhiêu
ngày thì song 1 công việc ?
Vậy hai đội làm 1 ngày đợc
bao nhiêu phần công việc ?
- Số phần công việc mà mỗi
đội làm trong một ngày và
số ngày mỗi đội phải làm là
hai đại lợng nh thế nào ?
- Vậy nếu gọi số ngày đội
A làm một mình là x , đội B
làm là y thì ta có điều kiện
gì ? từ đó suy ra số phần
công việc mỗi đội làm một
mình là bao nhiêu ?
- Hãy tính số phần công

việc của mỗi đội làm trong
một ngày theo x và y ?
- Tính tổng số phần của hai
đội làm trong một ngày
theo x và y từ đó suy ra ta
có phơng trình nào ?
- Mỗi ngày đội A làm gấp r-
ỡi đội B ta có phơng
trình nào ?
- Hãy lập hệ phơng trình
rồi giải hệ tìm nghiệm x ,
y ? Để giải đợc hệ phơng
trình trên ta áp dụng cách
giải nào ? ( đặt ẩn phụ
u = 1/x; v = 1/y )
- Giải hệ tìm a , b sau đó
thay vào đặt tìm x , y .
HS: đọc đề bài và tóm
tắt bài toán .
H/s: 2 đội cùng làm 24
ngày xong công việc,
phần việc mỗi ngày đội
A làm gấp rỡi đội B.
- Chọn x là số ngày để
đội A làm 1 mình xong
công việc; y đội B
đk : x; y > 0
H/s: trả lời miệng
H/s: trả lời miệng
Năm học: 2008 - 2009

Trang 10
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
- GV gọi 1 HS lên bảng giải
hệ phơng trình trên các học
sinh khác giải và đối chiếu
kết quả . GV đa ra kết quả
đúng .
- Vậy đối chiếu điều kiện
ta có thể kết luận gì ?







=
=








=+
=









=+
=
60
1
40
1
24
1
2
3
2
3
24
1
2
3
v
u
vv
vu
vu
vu
Thay vào đặt x = 40 ( ngày )
y = 60 (ngày)

T/mãn điều kiện bài toán.
Vậy đội A làm một mình thì sau 40
ngày xong công việc . Đội B làm
một mình thì sau 60 ngày xong
công việc .
[?7] ( sgk tr.23 )
- Gọi x là số phần công việc làm
trong một ngày của đội A y là số
phần công việc làm trong một ngày
của đội B . ĐK x , y > 0
- Mỗi ngày đội A làm đợc nhiều gấp
rỡi đội B ta có phơng trình : x =
3
2
y
(1)
- Hai đội là chung trong 24 ngày
xong công việc mỗi ngày cả hai
đội làm đợc
1
24
( công việc )
ta có phơng trình : x + y =
1
24
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ :
1
2 3
40

24 24 1 1
60
x
x y
x y
y

=

=




+ =


=


Vậy đội A làm một mình xong công
việc trong 40 ngày , đội B làm một
mình xong công việc trong 60 ngày.
Bài 31 ( SGK - T.23)
Gọi độ dài cạnh góc vuông lớn thứ
nhất là x (cm)
Gọi độ dài cạnh góc vuông lớn thứ
hai là y (cm)
Điều kiện: (x>0;y>0)
Theo bài ra có hệ pt:

HĐ 3: Thực hiện ?7.
G/v: chốt lại các bớc giải
bài toán
ĐVĐ: có còn p.pháp nào
khác không ?
- Hãy thực hiện ? 7 ( sgk )
để lập hệ phơng trình của
bài toán theo cách thứ 2 .
- GV cho HS hoạt động
theo nhóm sau đó kiểm tra
chéo kết quả .
- GV thu phiếu của các
nhóm và nhận xét .
- GV treo bảng phụ đa lời
giải mẫu cho HS đối chiếu
cách làm .
- Em có nhận xét gì về hai
cách làm trên ? cách nào
thuận lợi hơn ?
H/s: Gọi x là số phần
cviệc làm trong 1 ngày
của đội A
và y là số phần công
việc làm trong 1 ngày
của đội B (x>0; y>0)
- HS hoạt động theo
nhóm.
HS đối chiếu cách làm
và nhận xét.
HĐ 4: Củng cố bài học.

Y/cầu 2 h/s đọc bài
Cho học sinh hđ nhóm
ngang, lập hệ pt (3phút)
Y/c đại diện 1 nhóm nêu
cách giải nhóm khác nhận
xét
G/v: kiểm tra kết quả của 1-
2 nhóm khác chốt lại các b-
ớc giải
H/s: Đọc bài, phân tích
bài toán
H/s: Thảo luận nhóm
ngang làm bài
Đại diện 1 nhóm nêu
cách giải nhóm khác
nhận xét.
HĐ 5: Hớng dẫn về nhà.
Năm học: 2008 - 2009
Trang 11
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
( )( )
( )( )



=+
=+









=
+=++
302
21
26
2
1
42
2
1
36
2
1
33
2
1
yx
yx
xyyx
xyyx
Giải hệ pt đợc x = 9; y = 12
Vậy độ dài 2 cạnh g.v của t/g vuông
đó là 9cm; 12cm
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài tập 32; 33; 34 (Sgk)

- Hớng dẫn bài 32:
Gọi x (giờ) là thời gian để vòi thứ 1 chảy đầy bể
Gọi y (giờ) là thời gian để vòi thứ hai chảy đầy
bể. ĐK; (x;y> 0)
Do cả 2 vòi cùng chảy đầy bể trong

5
4
4
giờ =
5
24
giờ. Nên 1h hai vòi chảy đợc
24
5
bể
nớc.
Ngày soạn: 05- 02- 2009
Ngày dạy : 06 - 02- 2009

Tiết 42: luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Học sinh đợc củng cố các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ ptrình.
2. Kỹ năng:
+ h/s biết chọn ẩn, đặt đk cho ẩn:
- Biết tìm đợc mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập ptrình.
- Biết trình bày lời giải một bài toán, ngắn gọn k.học.
3. Thái độ:
+ Có ý thức xd bài học.

II. chuẩn bị:
- Thầy: Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án, Lựa chọn bài tập để chữa.
- Trò : Đồ dùng học tập,
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Các hoạt động:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
Bài 30 (Sgk - 22)
Gọi độ dài qđờng AB là x(km)
ĐK: x > 0.
Thời gian sự định đi để đến B lúc
12h tra là y (giờ).ĐK: y > 0.
Vì xe chạy với vận tốc 35km/h
thì đến chậm 2h nên có pt:
x = 35(y+2)
Vì xe chạy với vtốc 50km/h thì
xe đến B sớm hơn 1h có pt:
x = 50(y-1)
Từ đó có hệ pt:



=
=
5050
7035
yx
yx
Giải hệ pt ta đợc x =350 ; y = 8

Thoả mãn điều kiện đầu bài.
Vậy quãng đờng AB dài
Nêu các bớc giải bt bằng
cách lập hệ ptrình ?
HS trả lời miệng.
HĐ 2: Luyện tập.
Y/c 1 học sinh đọc bài
Cho h/s hoạt động nhóm 6
bài làm
H/dẫn h.s thảo luận, nhận
xét kết quả các nhóm
Trong B.toán với các đl, qđ,
vận tốc
T/g có đại lợng nào là
không đổi ?
G/v: B.thị quãng đờng theo
vận tốc và t/gian trong từng
t/hợp ntn?
H/s: đọc bài.
Tóm tắt : Ô tô : A B .
Nếu v = 35 km/h chậm
2 h Nếu v = 50 km/h
sớm 1 h . Tính S
AB
? t ?
- H/s: thảo luận nhóm
(5phút) và Trình bày bớc
lập hệ pt
H/s: Q.đờng AB không đổi
H/s: x= 35 (y+2)

x = 50(y-1)
Năm học: 2008 - 2009
Trang 12
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
G/v: yêu cầu học sinh về
nhà giải hệ pt và trả lời bài
toán
Y/cầu 1 h/s đọc bài 32
Y/c: lập đợc hệ pt và nêu kq
đã tìm đợc ở nhà
G/v chốt lại kiến thức và
cho điểm học sinh.
Dạng bài làm chung và làm
riêng
Coi (bể) là đơn vị
Y/cầu h/s đọc bài
G/v: Số cây trong vờn đợc
tính ntn?
Vậy với bt chọn ẩn ntn?
G/v: Yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm ngang, lập hệ pt
(3phút)
Y/cầu đại diện 1 nhóm
trình bày, nhóm khác nhận
xét
1 h/s đọc bài 32
HS2: Lên bảng giải btoán
H/s nhận xét, sửa sai
H/s đọc bài 34 SGK.
H/s đọc bài phân tích bài

toán cho biết gì? yêu cầu
gì?
H/s: Số cây trong vờn đợc
tính bằng số cây trong 1
luống x với số luống.
H/s: Gọi số cây trong 1
luống là x, số luống là y
(x;y nguyên dơng)
H/s: thảo luận nhóm
ngang lập hpt
1 h/s lên bảng trình bày lời
giải bài toán
350 km.
Thời gian dự định xuất phát lúc
4h sáng
Bài 32 (Sgk T.23)
Gọi x (giờ) là tg để vòi thứ 1
chảy đầy bể (x > 0).
y (giờ) là t/g để vòi thứ 2
chảy đầy bể (y > 0).

5
4
4
giờ =
5
24
giờ
Theo bài ra có hệ pt
Giải hệ pt ta tìm đợc y =8 thoả

mãn đk bài toán.
Vậy tgian để vòi thứ 2 chảy một
mình đầy bể là 8 giờ
Bài 34 (Sgk T.24)
Gọi số cây trong 1 luống là
x (cây)
Số luống trong vờn là y (luống)
(x;y: nguyên dơng)
Ta có hệ pt:
( ) ( )
( ) ( )
3 8 54
2 4 32
8 3 30
4 2 40
x y xy
x y xy
x y
x y

+ =


+ = +


=




+ =

Giải hệ pt ta đợc: x = 15; y = 50
thoả mãn đk đầu bài
Vậy vờn nhà Lan trồng đợc:
15x50 = 750 cây bắp cải
HĐ 3: Củng cố bài học.
- Nêu lại cách giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
, dạng toán thêm bớt , tăng giảm , hơn kém và tìm hai
số .
- Gọi ẩn , đặt điều kiện cho ẩn và lập hệ phơng trình của
bài tập 35 ( sgk ) - 24
( ta có hệ phơng trình :



=+
=+
9177
10789
yx
yx
)
HĐ 4: Hớng dẫn về nhà.
- Xem lại các bài tập đã chữa . Nắm chắc cách giải tng
dạng toán ( nhất là cách lập hệ phơng trình )
- Giải tiếp bài tập 35, 36 , 37 , 39 ( sgk )
- BT 36 ( dùng công thức tính giá trị trung bình của biến
lợng ). BT 37 ( dùng công thức s = vt ) toán chuyển động
đi gặp nhau và đuổi kịp nhau )

Ngày soạn : 07 - 02 - 2009
Ngày dạy : 09 - 02 - 2009

Tiết 43: luyện tập ( Tiếp )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Năm học: 2008 - 2009
Trang 13







=








++
=+
1
11
5
69

24
511
yxx
yx
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
+ Tiếp tục củng cố kiến thức về giải bài toán bằng cách lập hệ ptrình.
2. Kỹ năng:
+ H/s có kỹ năng giải đợc các bài toán Sgk, nắm vững đợc pp giải các dạng bài.
Biết phân tích bài toán, tìm ra mối quan hệ giữa các đại lợng lập đợc hệ pt.
3. Thái độ:
+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. chuẩn bị:
- Thầy: Hệ thống bài tập, bảng phụ đề bài.
- Trò : Đồ dùng học tập,
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Các hoạt động:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ. * Giải bài toán bằng cách lập HPT:
B1:Lập hệ pt:
+ Chọn ẩn - Đơn vị ,ĐK
+ Biểu thị các số liệu cha biết
qua ẩn và qua các .
+ Tìm mối tơng quan giữa các số
liệu để lập phơng trình.
B2: Giải hệ pt
B3: Nhận định kết quả và trả lời
bài toán.
Bài 33 (SGK T.24)
Tóm tắt :

Ngời I + Ngời II :
16 h xong công việc .
Ngời I : 3 h + ngời II :
6h đợc 25% công việc
Giải :
Gọi ngời thứ nhất làm một mình
trong x giờ hoàn thành công việc ,
ngời thứ hai làm một mình trong y
giờ xong công việc .
( x , y > 0) .
1 giờ ngời thứ nhất làm đợc
1
x
công việc .
1 giờ ngời thứ hai làm đợc
1
y
công
việc .
Vì hai ngời cùng làm xong công
việc trong 16 giờ ta có phơng
trình :
1 1 1
16x y
+ =
(1)
Ngời thứ nhất làm 3 giờ đợc
3
x
công việc , ngời thứ hai làm 6 giờ

đợc
6
y
công việc Theo bài ra ta
có phơng trình :
3 6 1
4x y
+ =
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng
- Nêu các bớc giải bt bằng
cách lập hệ ptrình ?
- G/v đặt vấn đề vào bài
H/s: Nêu 3 bớc
HĐ 2: Luyện tập.
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề
bài sau đó tóm tắt bài toán .
Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Bài toán trên là dạng toán
nào ? vậy ta có cách giải nh
thế nào ?
- Theo em ta chọn ẩn nh thế
nào ? biểu diễn các số liệu
nh thế nào ?
- Gọi x là số giờ ngời thứ
nhất làm một mình xong
công việc ; y là số giờ ngời
thứ hai làm một mình xong
công việc điều kiện của x
và y ?

- Mỗi giờ ngời thứ nhất, ngời
thứ hai làm đợc bao nhiêu
phần công việc ? ta có ph-
ơng trình nào ?
- Theo điều kiện thứ hai của
bài ta có phơng trình nào ?
- Vậy ta có hệ phơng trình
nào ?
- Hãy nêu cách giải hệ phơng
trình trên và giải hệ tìm x ,
y ?
- Gợi ý : Dùng phơng pháp
đặt ẩn phụ ta đặt
1 1
;a b
x y
= =

- GV đa ra đáp án đúng để
HS đối chiếu .
Gv gọi 1 học sinh lên bảng
giải hệ phơng trình .
HS đọc đề bài sau đó
tóm tắt bài toán .
- Gọi x là số giờ ngời
thứ nhất làm một mình
xong công việc ; y là
số giờ ngời thứ hai làm
một mình xong công
việc

- HS trả lời miệng.
Ta có PT:
1 1 1
16x y
+ =
HS giải hệ phơng trình
vào vở.
1 học sinh lên bảng
giải hệ phơng trình .
Năm học: 2008 - 2009
Trang 14
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
- Vậy ta có thể kết luận nh
thế nào ?
GV ra bài tập 38 ( sgk - 24 )
gọi học sinh đọc đề bài sau
đó ghi tóm tắt bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu
gì ?
- Theo em ở bài này ta gọi ẩn
nh thế nào ?
- GV treo bảng phụ kẻ bảng
mối quan hệ yêu cầu học sinh
làm theo nhóm để điền kết
qua thích hợp vào các ô .
- GV kiểm tra kết quả của
từng nhóm sau đó gọi HS đại
diện lên bảng điền .

Qua bảng số liệu trên em lập

đợc hệ phơng trình nào ?
- Hãy giải hệ phơng trình
trên tìm x , y ?
- Gợi ý : Dùng phơng pháp
đặt ẩn phụ ( nh bài tập trên )

- GV cho HS giải tìm x ; y
sau đó đa đáp án đúng để học
sinh đối chiếu .
HS nêu kết luận.
Học sinh đọc đề bài
sau đó ghi tóm tắt bài
toán .
Gọi vòi I chảy một
mình thì trong x giờ
đầy bể , vòi II chảy
một mình thì trong y
giờ đầy bể ( x , y > 0 )
HS trả lời miệng.
HS giải hệ phơng trình
trình :
1 1 1
16
3 6 1
4
x y
x y

+ =





+ =


Giải hệ phơng trình trên ta có
x = 24 giờ ; y = 48 giờ
Vậy ngời thứ nhất làm một mình
thì trong 24 giờ xong công việc ,
ngời thứ hai làm một mình thì
trong 48 giờ xong công việc .
Bài 38 (SGK T.24)
Tóm tắt :
Vòi I + Vòi II : chảy 1 h 20 đầy bể
Vòi I : 10 + Vòi II : 12 đợc
2
15
bể
? Vòi I , vòi II chảy một mình thì
bao lâu đầy bể .
Giải :
Gọi vòi I chảy một mình thì trong x
giờ đầy bể , vòi II chảy một mình
thì trong y giờ đầy bể ( x , y > 0 )
1 giờ vòi I chảy đợc :
1
x
( bể )
1 giờ vòi II chảy đợc :

1
y
( bể )
Hai vòi cùng chảy thì trong giờ
1
1
3

đầy bể ta có PT:
1 1 3
4x y
+ =
(1)
Vòi I chảy 10 ; vòi II chảy 12 thì
đợc
2
15
bể ta có phơng trình :
1 1 1 1 2
. .
6 5 15x y
+ =
( 2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình:
1 1 3
4
1 1 1 1 2
. .
6 5 15
x y

x y

+ =




+ =


Đặt a =
1 1
;b
x y
=

ta có hệ :
3
4
2
6 5 15
a b
a b

+ =




+ =



Giải hệ ta có : x = 2 giờ ; y = 4 giờ
Vậy nếu chảy một mình thì vòi I
chảy trong 2 giờ , vòi II chảy trong
4 giờ thì đầy bể
HĐ 3: Củng cố bài học.
- Nêu tổng quát cách giải bài
toán bằng cách lập hệ phơng
trình dạng năng xuất, làm
chung làm riêng .
- Nêu cách chọn ẩn, lập hệ
phơng trình cho bài 39 sgk.
HS nêu tổng quát cách
giải bài toán bằng
cách lập hệ phơng
- Gọi x (triệu đồng ) là
số tiền của loại hàng I
và y ( triệu đồng ) là
số tiền của loại hàng II
( không kể thuế )
Năm học: 2008 - 2009
Trang 15
Số giờ Một giờ
Vòi I x h ? 10'
Vòi II y h ? 12'
2 vòi ? ?
pt 1
pt 2
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 HK2 - Trêng THCS Qu¶ng S¬n - Ngêi so¹n : Ngun Xu©n Thø

→ Ta cã hƯ :
1,1 1, 08 2,17
1,09 1,09 2,18
x y
x y
+ =


+ =

H§ 4: Híng dÉn vỊ nhµ.
- ¤n tËp kiªn thøc: theo c©u hái 1;2;3 Sgk-25
- PhÇn tãm t¾t kiÕn thøc Sgk - yªu cÇu häc sinh vỊ
nhµ häc thc.
- Bµi tËp: 40; 41; 42 (27-sgk).
Ngµy so¹n: 08 - 02 - 2009
Ngµy d¹y : 09 - 02 - 2009

TiÕt 44: «n tËp ch¬ng III
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
+ Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hai hệ phương trình bậc
nhất có hai ẩn cùng với minh họa hình học của chúng.
+ Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn : phương pháp thế và
phương pháp cộng đại số.
2. Kü n¨ng:
+ Củng cố và nâng cao kỹ năng giải phương trình và hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn.
3. Th¸i ®é:
+ Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.

II. chn bÞ:
- ThÇy: B¶ng phơ tãm t¾t c¸c kiÕn thøc cÇn nhí trong sgk - 26
- Trß : §å dïng häc tËp, …
III. TiÕn tr×nh d¹y häc:
1. ỉ n ®Þnh tỉ chøc :
2. C¸c ho¹t ®éng:
H§GV H§HS Néi dung
H§ 1: Ôn tập về phương trình bậc nhất hai ẩn
I. Lý thut.
1. Ph¬ng tr×nh bÊc nhÊt hai Èn
sè :
ax + by = c
( a,b,c, lµ c¸c sè ®· biÕt , a

0, hc b

0 , xlµ Èn sè )
- Pt cã v« sè nghiƯm
- BiĨu diƠn trªn mỈt ph¼ng to¹
®é tËp nghiªm pt lµ ®êng th¼ng a
x+ by = c
GV: Nªu hƯ thèng c©u hái
yªu cÇu hs tr¶ lêi :
- ThÕ nµo lµ pt bËc nhÊt
hai Èn? Cho vÝ dơ? Trong
c¸c pt sau pt nµo lµ pt bËc
nhÊt hai Èn ?
a. 2x - y = 3; b. 0x+ 2y = 4
c. 0x - 0y = 7; d.5x –
0y=0

e. x + y – z = 7
( Víi x, y, z, lµ c¸c Èn sè ?)
- YC HS ho¹t ®éng c¸ nh©n
- HS trả lời miệng
- HS lấy ví dụ minh họa.
HS: chän a, b, d.
N¨m häc: 2008 - 2009
Trang 16
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 HK2 - Trêng THCS Qu¶ng S¬n - Ngêi so¹n : Ngun Xu©n Thø
lµm bµi tËp : Gi¶i pt: 2x- 3y
= 3vµ biĨu diƠn trªn mp to¹
®é tËp nghiƯm cđa pt ®ã ?
GV: Chèt l¹i c¸c trêng hỵp
HS ho¹t ®éng c¸ nh©n lµm
bµi tËp
2. HƯ pt bËc nhÊt hai Èn sè



=+
=+
''' cybxa
cbyax

cã 1 nghiƯm  d c¾t d’
'' b
b
a
a


Cã v« sè nghiƯm  d = d’
''' c
c
b
b
a
a
==
V« nghiƯm  d // d’
Bµi 40 (Sgk-27)
a) (I)





=+
=+
1yx
5
2
2y5x2
Nhận xét:
* Có







≠=≠=
'c
c
'b
b
'a
a
1
2
1
5
5
2
2
⇒ Hệ phương trình vô nghiệm.
* Giải
(I) ⇔



=+
=+
5y5x2
2y5x2




=+
−=+

2y5x2
3y0x0
⇒ Hệ phương trình vô nghiệm.
Minh hoạ hình học
b) (II)



=+
=+
5yx3
3,0y1,0x2,0




=+
=+
5yx3
3yx2
* Nhận xét:






≠≠
'b
b

'a
a
1
1
3
2
⇒ hệ phương trình có một
nghiệm duy nhất.
* Giải:
(II) ⇔



=+
=+
5yx3
3yx2
H§ 2: ¤n tËp vỊ hƯ pt bËc nhÊt hai Èn sè
Cho hƯ pt …
H·y cho biÕt mét hƯ pt bËc
nhÊt hai Èn sè cã thĨ cã bn
nghiƯm ?
- §a c©u hái b¶ng phơ :
C©u 1-sgk-25
HS tr¶ lêi miƯng.
- B¹n Cêng kl sai v× mçi
nghiƯm cđa hƯ pt lµ cỈp sè
(x,y) tho¶ m·n 2 pt cđa hƯ.
HƯ pt cã 1 nghiƯm lµ
(x,y)= (2;1)

H§ 3: Lun tËp.
Y/cÇu 1 hs ho¹t ®éng nhãm
lµm bµi 40 (27-sgk)
G/v chèt l¹i c¸c bíc gi¶i.
§¹i diƯn c¸c nhãm lÇn lỵt
tr×nh bµy bíc gi¶i
H/s nhãm kh¸c nhËn xÐt
N¨m häc: 2008 - 2009
Trang 17
' ' '
a b c
a b c
= =
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 HK2 - Trêng THCS Qu¶ng S¬n - Ngêi so¹n : Ngun Xu©n Thø
Bài 41 (a) Giải hpt:
( )
( )
( )
( )





=+−
=+−
215yx31
11y315x
GV hướng dẫn HS cách
làm.

- Giả sử muốn khử ẩn x,
hãy tìm hệ số nhân thích
hợp của mỗi phương trình.
HS: Nhân hai vế của
phương trình (1) với
( )
31−
và nhân hai vế
của phương trình (2) với
5




=+
=
3yx2
2x




−=
=
1y
2x
* Minh họa hình học.
Bµi 41 (Sgk-27)
Ta có:
( )

( )
( )





=+−
−=−−−
5y55.31.x
31y31315.x

( )
( )





=+−
−=+−
5y5315x
31y2315.x
Trừ từng vế hai phương trình ta
được
135y3 −+=
3
135
y
−+

=
Thay
3
135
y
−+
=
vào (1) ta
tìm được
3
135
x
++
=
Bµi 42 (sgk - 27 )
XÐt hƯ :
2
2
(1)

(2)
4 2 2
x y m
x m y
− =



− =



Tõ (1) → y = 2x - m (3) . Thay
(3) vµo (2) ta cã :
(2) ⇔ 4x - m
2
( 2x - 3) =
2 2

⇔ 4x - 2m
2
x + 3m
2
= 2
2

⇔ 2x ( 2 - m
2
) =
2 2
- 3m
2
(4)
+) Víi m = -
2
thay vµo (4) ta
cã :
(4) ⇔ 2x ( 2 - 2) = 2
( )
2
2 3. 2 0 2 2 6x− − ⇔ = −

( v« lý )
VËy víi m = -
2
th× ph¬ng tr×nh
(4) v« nghiƯm → hƯ ph¬ng tr×nh
®· cho v« nghiƯm .
H§ 4: :Cđng cè bµi häc.
- Nªu l¹i c¸c bíc gi¶i hƯ
ph¬ng tr×nh b»ng ph¬ng
ph¸p thÕ vµ ph¬ng ph¸p
céng
- Gi¶i bµi tËp 42 ( a)
H·y nªu c¸ch lµm ?
Bµi 42:
C¸ch 1 : Thay ngay gi¸ trÞ
cđa m vµo hƯ ph¬ng tr×nh
sau ®ã biÕn ®ỉi gi¶i hƯ ph-
¬ng tr×nh b»ng 2 ph¬ng
ph¸p ®· häc .
C¸ch 2 : Dïng ph¬ng ph¸p
thÕ rót y tõ (1) sau ®ã thÕ
vµo (2) biÕn ®ỉi vỊ ph¬ng
tr×nh 1 Èn x chøa tham sè
m → sau ®ã míi thay gi¸
trÞ cđa m ®Ĩ t×m x → t×m y
.
H§ 5: Híng dÉn vỊ nhµ.
- ¤n tËp l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc .
- Xem vµ gi¶i l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a .
- Gi¶i bµi tËp 43 , 44 , 45 , 46 ( sgk - 27 )

- «n tËp l¹i c¸ch gi¶i bµi to¸n gi¶i b»ng c¸ch
lËp hƯ ph¬ng tr×nh c¸c d¹ng ®· häc .
N¨m häc: 2008 - 2009
Trang 18
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 HK2 - Trêng THCS Qu¶ng S¬n - Ngêi so¹n : Ngun Xu©n Thø
Ngµy so¹n: 12 - 02 - 2009
Ngµy d¹y : 13 - 02 - 2009


TiÕt 45: ¤n tËp ch¬ng iii ( tiÕt 2 )
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
+ TiÕp tơc cđng cè c¸c kiÕn thøc ®· häc trong ch¬ng :
- Träng t©m gi¶I bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hƯ pt.
- Cđng cè n©ng cao kÜ n¨ng gi¶i pt vµ hƯ pt.
2. Kü n¨ng:
+ Cã kn vËn dơng kt ®· häc vµo gi¶i bµi to¸n cơ th .
+ Tr×nh bµy lêi gi¶i ng¾n gän khoa häc
3. Th¸i ®é:
+ Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
II. chn bÞ:
- ThÇy: HƯ thèng bµi tËp, b¶ng phơ ®Ị bµi.
- Trß : §å dïng häc tËp, …
III. TiÕn tr×nh d¹y häc:
1. ỉ n ®Þnh tỉ chøc :
2. C¸c ho¹t ®éng:
H§GV H§HS Néi dung
H§ 1: KiĨm tra.
Bài 43 (Tr.27 - SGK)
Gọi vận tốc của người đi nhanh

là x (km/h), Vận tốc của người
đi chậm là y (km/h).
ĐK: x>0; y>0.
Nếu hai người cùng khởi hành,
đến khi gặp nhau, quãng đường
người đi nhanh đi được 2km,
người đi chậm đi được, 1,6km,
ta có phương trình:
y
6,1
x
2
=
Nếu người đi chậm khởi hành
trước 6 phút






= h
10
1
thì mỗi
người đi được 1,8km, ta có
? Nªu c¸c bíc gi¶i bµi
to¸n b»ng c¸ch lËp hƯ ph-
¬ng tr×nh ?
GV nêu yêu cầu chữa Bài

43 Tr 27 SGK.
GV đưa sơ đồ vẽ sẵn, yêu
cầu HS chọn ẩn và lập hệ
phương trình bài toán.
TH
1
: Cùng khởi hành
TH
2
: Ngươi đi chậm (B)
khởi hành trước 6 phút
10
1
=
h
- Nêu ba bước giải bài
toán bằng cách lập hệ
phương trình (câu 5 Tr 26
SGK)
HS làm theo hướng dẫn
của GV.
N¨m häc: 2008 - 2009
Trang 19
3,6km
m
A
B
2km
M
1,6km

m
A
B
1,8km
M
1,8km
m
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 HK2 - Trêng THCS Qu¶ng S¬n - Ngêi so¹n : Ngun Xu©n Thø
GV nhận xét bài làm của
HS1 rồi gọi tiếp HS2 lên
giải hệ phương trình và trả
lời bài toán.
GV nhận xét cho điểm.
HS2 lên bảng làm tiếp
HS nhận xét bài làm của
bạn.
phương trình:
y
8,1
10
1
x
8,1
=+
Ta có hệ phương trình:
( )
( )








=+
=
2
y
8,1
10
1
x
8,1
1
y
6,1
x
2
(1) ⇔ y = 0,8 x (1')
Thay (1') vào (2):
x8,0
8,1
10
1
x
8,1
=+
MC: 8x
⇔ 14,4 + 0,8x = 18
⇔ 0,8x = 3,6 ⇔ x = 4,5

Thay x = 4,5 vào (1')
y = 0,8.4,5 ⇔ y = 3,6.
Nghiệm của hệ phương trình là
( )
TMĐK
6,3y
5,4x



=
=
Trả lời: Vận tốc của người đi
nhanh là 4,5 km/h. Vận tốc của
người đi chậm là 3,6 km/h.
Bài 45 (Tr.27 - SGK)
Gọi thời gian đội I làm riêng để
HTCV là x ngày.
Gọi thời gian đội II làm riêng
( với năng suất ban đầu) để
HTCV là y ngày. Điều kiện: x,
H§ 2: Luyện tập.
GV tóm tắt đề bài:
Hai đội
(12 ngày )

HTVC
Hai đội + Đội II

HVTC

(8 ngày ) (NS gấp đôi;
2
1
3
ngày)
GV kẻ bảng phân tích đại
lượng, yêu cầu HS nêu
cách điền.
GV gọi HS khác trình bày
bài giải đến lập xong
phương trình(1)
HS nêu cách điền.
HS khác trình bày bài
giải
N¨m häc: 2008 - 2009
Thời gian
HTVC
Năng
suất
1 ngày
Đội I

Đội II
Hai
đội
x(ngày)
y(ngày)
12(ngày)
x
1

(CV)
y
1
(CV)
12
1
(CV)
ĐK: x,y >12
Trang 20
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 HK2 - Trêng THCS Qu¶ng S¬n - Ngêi so¹n : Ngun Xu©n Thø
- GV hãy phân tích tiếp
trường hợp 2 để lập
phương trình 2 của bài
toán.
- GV yêu cầu HS lên giải
hệ phương trình.
GV hướng dẫn HS phân
tích bảng.
- Chọn ẩn, điền dần vào
bảng.
HS: phân tích tiếp trường
hợp 2 để lập phương trình
2 của bài toán.
y > 12.
Vậy mỗi ngày đội I làm được
x
1
(CV), đội II làm được
y
1

(CV)
Hai đội làm chung trong 12 ngày
thì HTCV,
Vậy ta có pt :
x
1

+

y
1
=
12
1
(1)
Hai đội làm trong 8 ngày được
3
2
12
8
=
(CV)
Đội II làm với năng suất gấp
đôi
y
2
trong 3,5 ngày thì hoàn
thành nốt công việc, ta có pt :
2 2 7 7 1
. 1

3 2 3y y
+ = ⇔ =
y = 21
Ta có hệ phương trình:
1 1 1
(1)
12
21(2)
x y
y

+ =



=

Thay y=21 vào pt (1):
12
1
21
11
=+
x
84 + 4x= 7x

x = 8
Nghiệm của hệ phương trình là:




=
=
21
28
y
x
(TMĐK)
Trả lời: với năng suất ban đầu,
để HVTC đội I phải làm trong
28 ngày, đội II phải làm trong
21 ngày.
H§ 3: Cđng cè bµi häc.
- Nªu c¸c bíc gi¶i bµi to¸n
b»ng c¸ch lËp hƯ ph¬ng
tr×nh vµ c¸ch gi¶i ®èi víi
d¹ng to¸n chun ®éng vµ
to¸n n¨ng xt .
HS trả lời miệng.
H§ 4: Híng dÉn vỊ nhµ.
- Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương
- Bài tập về nhà số 44, 46 SGK.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương III Đại số
Ngµy so¹n: 12 - 02 - 2009
Ngµy d¹y : 13 - 02 - 2009

TiÕt 46 : kiĨm tra ch¬ng iiI ( 45 )’
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
+ §¸nh gi¸ kiÕn thøc cđa häc sinh sau khi häc xong ch¬ng III . Sù nhËn thøc cđa

häc sinh vỊ hƯ ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn vµ gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn .
N¨m häc: 2008 - 2009
Trang 21
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
2. Kỹ năng:
+ H/s vận dụng kiến thức giải đợc hệ pt bậc nhất 2 ẩn số, minh hoạ đợc tập nghiệm
trên mặt phẳng toạ độ, giải bài toán bằng cách lập pt.
3. Thái độ:
+ Có ý thức làm bài tự giác, sáng tạo.
II. chuẩn bị:
- Thầy: Đề bài, đáp án.
- Trò : Kiến thức, giấy kiểm tra.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra:
Đề bài
Câu 1:( 2 điểm ). Nêu dạng tổng quát hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn ?
Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm ?
Câu 2: ( 3 điểm ). Giải hệ phơng trình :
a)
2 1
2
x y
x y
+ =


=

b)

2
2 3 9
x y
x y
+ =


=

Câu 3: ( 5 điểm )
Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì trong 5 ngày xong. Nếu đội thứ
nhất làm 3 ngày , đội thứ hai làm tiếp 2 ngày thì đợc một nửa công việc. Hỏi mỗi
đội làm riêng một mình thì bao lâu xong công việc .
đáp án và biểu điểm
Năm học: 2008 - 2009
Trang 22
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
Câu 1 - Dạng tổng quát hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn:
' ' '
ax by c
a x b y c
+ =


+ =


Với a, b, c, a, b, c

0; x, y là ẩn số.

- Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn có thể có một nghiệm
hoặc vô số ngiệm hoặc vô nghiệm.



Câu 2 ( Học sinh có thể giải hệ bằng phơng pháp cộng hoặc thế)
a)
2 1
2
x y
x y
+ =


=



3 3
2
x
x y
=


=


1
1

x
y
=


=

b)
2
2 3 9
x y
x y
+ =


=


2
2 3 9
x y
x y
=


=


( )
2

2 2 3 9
x y
y y
=


=


2
5 5
x y
y
=


=


2
5 5
x y
y
=


=




3
1
x
y
=


=

1,5đ


1,5đ
Câu 3 - Gọi ẩn , đặt điều kiện cho ẩn:
+ Gọi đội I làm riêng một mình thì x ngày xong công việc ,
đội II làm một mình thì y ngày xong công việc .
ĐK: ( x , y > 0 )
- Lập đợc hệ phơng trình :
+ Mỗi ngày đội I làm đợc
1
x
công việc , đội II làm đợc
1
y

công việc .
+ Vì hai đội làm trong 5 ngày xong công việc ta có ph-
ơng trình :
1 1 1
5x y

+ =
( 1)
+ Đội I là trong 3 ngày , đội II làm tiếp 2 ngày thì xong
một nửa công việc ta có phơng trình :
3 2 1
2x y
+ =
( 2 )
+ Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình :
1 1 1
5
3 2 1
2
x y
x y

+ =




+ =



- Giải hệ phơng trình tìm đợc nghiệm :
+ Giải hệ phơng trình ta có nghiệm:
x = 10 ( ngày ) ; y = 10 ( ngày )
- Đối chiếu điều kiện , trả lời:
+ Đội I làm một mình trong 10 ngày xong công việc , đội

II một mình làm 10 ngày xong công việc .
0,5đ


0,5đ
3. Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
Ngày soạn: 15 - 02 - 2009
Ngày dạy : 16 - 02 - 2009

Chơng IV: hàm số y = ax
2
(a 0)
phơng trình bậc hai một ẩn
Tiết 47: HAỉM SO y = ax
2
(a 0)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh phải nắm vững nội dung sau :
Năm học: 2008 - 2009
Trang 23
Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
+ Thấy đợc trong thực tế có những hàm số dạng y = ax
2
( a 0 ) .
+ Tính chất và nhận xét về hàm số y = ax
2
( a 0)
2. Kỹ năng:
+ Biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho trớc của biến số .
+ Học sinh thấy đợc thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của Toán học với thực tế:

Toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế .
3. Thái độ:
+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ; VD mở đầu ?1; ?2 t/c hàm số y = ax
2
; ?4; BT 1,3 sgk
Hớng dẫn sử dụng MTBT
- Trò : MTBT, bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Các hoạt động:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chơng.
1. VD mở đầu:
- Quãng đờng cđ của quả cầu
bằng chì đợc biểu diễn bởi ct:
S = 5t
2
t là thời gian (đ.vị giây)
S là quãng đờng (đ.vị mét)
- Mỗi giá trị của t xác định 1
giá trị tơng ứng duy nhất của S.
t 1 2 3 5
S 5 20 45 80
Công thức: S=5t
2
bthị h/số có
dạng y = ax
2

(a 0)
Hàm số bậc hai có dạng :
y = ax
2
(a0)
2. Tính chất h/s y = ax
2
(a 0)
[?1]
Xét h/s: y = 2x
2
và y = -2x
2
[?2] * Với h/số y = 2x
2
- Khi x tăng nhng luôn luôn âm
thì y giảm.
- Khi x tăng nhng luôn luôn d-
ơng thì y tăng.
Chơng II, ta đã ng.cứu
h/số: ? P/biểu định nghĩa
h/số? Đ/n h/số bậc nhất ?
ĐVĐ: ở tiết học này chúng
ta sẽ tìm hiểu t/c và đthị h/s
bậc hai dạng đơn giản nhất.
Ta xét VD1.
H/s: trả lời câu hỏi
HĐ 2: Ví dụ mở đầu.
- Yêu cầu học sinh đọc Sgk
ví dụ mở đầu.

- Qđ chuyển động của quả
cầu đợc bthị theo tgian (t)
ntn?
? Nhìn vào bảng em cho biết
S1=5 đợc tính ntn?; S4=80
đợc tính ntn?
G/v: nếu thay S bởi y; t bởi x
=> có công thức nào ?
Tìm các cặp đại lợng trong
thực tế đợc liên hệ bởi ct
dạng y = ax
2
(a0)
G/v hớng dẫn học sinh tìm
ví dụ thực tế:
ĐVĐ: xét t.c của h/số
y =ax
2
(a0)
HS đọc Sgk ví dụ mở đầu.
H/s: S= 5t
2
H/s: S1=5.1
2
=5;
S4=5.4
2
= 80
y = ax
2

DT hình vuông : S =a
2
DT hình tròn : S = R
2

HĐ 3: Tính chất của hàm số y = ax
2
(a

0)
G/v đa bảng phụ ?1
Điền vào những ô trống các
gt tơng ứng của y trong bảng
sau:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
18 8 2 0 2 8 18
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-2x
2
-18 -8 -2 0 -2 -8 -18
YC 2 HS lên bảng điền ?
Gọi học sinh nhận xét bài
làm của hai bạn
- 2 học sinh lên bảng điền,
học sinh dới lớp làm vào vở
H/s: lần lợt trả lời miệng
Năm học: 2008 - 2009
Trang 24

Giáo án Đại số 9 HK2 - Trờng THCS Quảng Sơn - Ngời soạn : Nguyễn Xuân Thứ
H/dẫn học sinh trả lời [?2]
G/v: KĐ với 2 h/số cụ thể
y=2x
2
và y=-2x
2
thì ta có kết
luận trên.
Tổng quát: với h/số y=ax
2

(a0) ngời ta CM đợc có
tính chất sau:
Y/cầu h/s đọc t.c (Sgk), cả
lớp đọc thầm, ghi nhớ t/chất
Cho học sinh thảo luận
nhóm ngang làm ?3.
Ycầu đại diện 1-2 nhóm
phát biểu.
G/v đa bảng phụ bài tập:
Điền chỗ (.) trong nhận
xét sau đợc kết luận đúng.
Nếu a> 0 thì y với

x

0
y=0 khi x =.
Giá trị nhỏ nhất của h/s là

y=
Nếu a<0 thì y. với

x

0
y= khi x =0
Gt .của h/s là y=0
G/v treo bảng phụ tiếp ?4
H/s đọc t.c (Sgk), cả lớp
đọc thầm, ghi nhớ t/chất
HS thảo luận nhóm ngang
làm ?3.
Đại diện 1-2 nhóm phát
biểu.
H/s thảo luận chung cả lớp
nhận xét
* Với h/số y = -2x
2
- Khi x tăng nhng luôn luôn
âm thì y tăng.
- khi x giảm nhng luôn luôn d-
ơng thì y giảm.
* H/số y = ax
2
(a 0) xác định
với xR .
* Tính chất:
a>0 h/số NB khi x<0; ĐB khi
x>0

a<0 h/số ĐB khi x<0; NB khi
x>0
[?3]
*Xét h/s y = 2x
2

Với x 0 giá trị của y luôn d-
ơng; với x = 0 gtrị của y = 0
* h/s y = - 2x
2

Với x 0; giá trị của y luôn âm
; với x = 0 thì y = 0
* Nhận xét (Sgk t.30)
[?4]
Nhận xét: y =
2
1
x
2
A =
2
1
> 0 nên y > 0 với
x 0; y = 0 khi x = 0; GT NN
của h/s là y = 0.
h/s: y = -
2
1
x

2
.
Bài tập 1 (30-Sgk):
S = R
2
(R là bán kính; S là
diện tích hình tròn)
a. = 3,14
R 0,57 1,37 2,15 4,09
S 1,02 5,89 14,52 52,53
b. Nếu R tăng 3 lần thì diện tích
tăng 9 lần
a)
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=
2
1
x
2
4
2
1
2
2
1
0
2
1
2 4
2

1
b)
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-
2
1
x
2
4
2
1
2 -
2
1
0
2
1
-2 4
2
1
G/v hớng dẫn học sinh thống
nhất kiến thức, khắc sâu.
n.xét Sgk
H/s: nêu nhận xét t/c h/s
y =
2
1
x
2
; y = -

2
1
x
2
HĐ 4:Củng cố bài học.
HDẫn học sinh dùng MTBT
tính giá trị biểu thức
G/v: bảng phụ VD1 (32-Sgk)
YC dùng máy tính làm BT1
H/s đọc vận dụng (2 phút)
H/s trả lời miệng b,c
S = .R
2
=> R=

S
HĐ 5: Hớng dẫn về nhà.
- Nắm chắc các tính chất đồng biến nghịch biến
của hàm số bậc hai .
Năm học: 2008 - 2009
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×