Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP HÌNH CH III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.85 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÌNH 8 CH III
I) PHẦN BÀI TẬP
Bài 1 ; Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 12cm.Trên cạnh AB lấy điểm E
sao cho BE= 3cm .Đường thẳng DE cắt CB kéo dài tại K
a/ Tính DE
b/ Chứng minh
EAD∆
đồng dạng với
EBK∆
;tính tỉ số k? DK?
c/ Chứng minh AD
2
=KC.AE
d/ Tính S
CDK
?
Bài 2 :Cho ∆ ABC vuông tại A, có đường cao AH .Cho biết AB=15cm ; AH =12 cm
a/ Chứng minh ∆ AHB đồng dạng với ∆ CHA
b/ Tính độ dài các đoạn thẳng : BH ; HC ; AC
c/ Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE= 5cm , trên cạnh BC lấy điểm F sao cho
CF=4cm . Chứng minh ∆ CEF vuông
d/ Chứng minh : CE.CA= CF.CB
Bài 3 :
Cho tam giác ABC có:

A =90
0
; AB= 9cm; AC= 12cm, đường cao AH
a/ Tính BC,AH,BH
b/ Gọi M là trung điểm của BC ,kẻ
Mx BC⊥


tại M, Mx cắt BA tại D ,cắt AC tại E
Chứng minh

BMD đồng dạng với

BAC
c/ Chứng minh AH//DM. Tính HM, AD?
d/ Chứng minh
BE DC

Bài 4:Cho ∆ ABC vuông tại A, có đường cao AH .Cho biết AB=15cm ; AH =12 cm
a/ Chứng minh ∆ AHB đồng dạng với ∆ CHA
b/ Tính độ dài các đoạn thẳng : BH ; HC ; AC
c/ Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE= 5cm , trên cạnh BC lấy điểm F sao cho
CF=4cm . Chứng minh ∆ CEF vuông
d/ Chứng minh : CE.CA= CF.CB
Bài 5; Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 12cm.Trên cạnh AB lấy điểm E
sao cho BE= 3cm .Đường thẳng DE cắt CB kéo dài tại K
a/ Tính DE
b/ Chứng minh
EAD∆
đồng dạng với
EBK∆
;tính tỉ số k? DK?
c/ Chứng minh AD
2
=KC.AE
d/ Tính S
CDK
?

Bi 6.Cho tam giác vuông ABC (gócA = 90
o
), đờng cao AH.
Biết BH = 4cm, CH = 9cm.
a) Chứng minh: AB
2
= BH . BC
b) Tính AB, AC.
c) Đờng phân giác BD cắt AH tại E (D AC). Tính
DBA
EBH
S
S
và chứng minh:
DA
DC
EH
EA
=
.
Bi 7:.Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm F. Tia AF cắt BD và DC
lần lợt ở E và G. Chứng minh:
a) BEF đồng dạng với DEA.
DGE đồng dạng với BAE.
b) AE
2
= EF . EG
c) BF . DG không đổi khi F thay đổi trên cạnh BC.
Bi 8.Cho ABC, vẽ đờng thẳng song song với BC cắt AB ở D và cắt AC ở E. Qua C
kẻ tia Cx song song với AB cắt DE ở G.

a) Chứng minh: ABC đồng dạng với CEG.
b) Chứng minh: DA . EG = DB . DE
c) Gọi H là giao điểm của AC và BG. Chứng minh: HC
2
= HE . HA
Bi 9.Cho ABC cân tại A (góc A < 90
o
). Các đờng cao AD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: BEC đồng dạng với BDA.
b) Chứng minh: DHC đồng dạng với DCA. Từ đó suy ra: DC
2
= DH . DA
c) Cho AB = 10cm, AE = 8cm. Tính EC, HC.
Bi 10.Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đờng cao AH. Từ B kẻ tia Bx
AB, tia Bx cắt tia AH tại K.
a) Tứ giác ABKC là hình gì ? Tại sao?
b) Chứng minh: ABK đồng dạng với CHA. Từ đó suy ra: AB . AC = AK . CH
c) Chứng minh: AH
2
= HB . HC
d) Giả sử BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH.
Bi 11.Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đờng cao AF, BE cắt nhau tại H. Từ A kẻ
tia Ax vuông góc với AC, từ B kẻ tia By vuông góc với BC. Tia Ax và By cắt nhau tại
K.
a) Tứ giác AHBK là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh: HAE đồng dạng với HBF.
c) Chứng minh: CE . CA = CF . CB
d) ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AHBK là hình thoi.
Bi 12.Cho tam giác ABC, AB = 4cm, AC = 5cm. Từ trung điểm M của AB vẽ một
tia Mx cắt AC tại N sao cho gócAMN = gócACB.

a) Chứng minh: ABC đồng dạng với ANM.
b) Tính NC.
c) Từ C kẻ một đờng thẳng song song với AB cắt MN tại K. Tính tỉ số
MK
MN
.
Bi 13.Cho ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy
điểm D sao cho AD = 5cm.
a) Chứng minh: ABC đồng dạng với CBD.
b) TÝnh CD.
c) Chøng minh: gãcBAC = 2.gãcACD
Bài 14.Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm; BC = 10cm. Vẽ tia phân giác
của góc B cắt cạnh AC tại D
Tính độ dài AC, DC.
Từ D kẻ đường vng góc với BC tại H. Chứng minh: CD.CA = CH.CB
Vẽ đường cao AK của tam giác ABC, AK cắt BD tại I. Tính tỉ số
BH
BK
Tính độ dài IK.
II.Trắc nghiệm :
1/ các câu sau đây đúng hay sai :
a, Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau .
b, ∆ ABC ∼ ∆ A’B’C’ với tỉ số đồng dạng là k
1 .
∆A’B’C’ ∼ ∆A”B”C” với tỉ số đồng
dạng là k
2
thì ∆ ABC ∼ ∆ A”B”C” với tỉ số đồng dạng k
1
. k

2
.
c, Hai tam giác vng có hai cạnh góc vng của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh góc
vng của tam giác vng kia thì chúng đồng dạng .
d, Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng .
e, Các tam giác vng cân đều đồng dạng với nhau.
f, Các tam giác cân đều đồng dạng với nhau .
2)Nếu

ABC ∼

DEF theo tỉ số
1
2
thì tỉ số diện tích giữa

ABC và

DEF là :
a)
1
2
b) 2 c)
1
4
d) 4
3)Cho AD là phân giác trong của

ABC và AB = 12 cm , AC = 10 cm , DC = 5 cm
. Thì độ dài cạnh BC bằng :

a) 6 cm b) 18 cm c) 11 cm d) 22 cm
4) Cho

ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn BH = 9
cm
và HC = 16 cm . Thì độ dài cạnh AH bằng :
a) 25 cm b) 12 cm c) 15 cm d) 20 cm
5) Cho hình bình hành ABCD có AH

BD , CK

BD ( H , K thuộc BD ) thì :
a)

AHD ∼

AHB b)

ABH ∼

CBK c)

DHA ∼

BKC d)

AHB ∼


DKC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×