Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án Hoá 9 Tiết 51 - 52 - 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.45 KB, 7 trang )

Ti ế t 51 B ài 41 nhiên liệu
Ngày soạn : 07/03/2010 Ngày dạy : 10/03/2010
A. Mục tiêu
- HS nắm đợc nhiên liệu là những chất cháy đợc, khi cháy toả ra nhiều nhiệt và
phát sáng.
- Nắm đợc cách phân loại nhiên liệu, đặc điểm và ứng dụng của một số nhiên
liệu thông dụng.
- Nắm đợc cách sử dụng nhiên liệu có hiệu quả.
B. Chuẩn bị
+ Dụng cụ : Biểu đồ Hình 4.21 và 4.22
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 (15
/
)
kiểm tra bài cũ
Câu 1 : Nêu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
Câu 2 : Chữa bài tập 4 (SGK tr : 129)
Hoạt động 2 (5
/
)
I. nhiên liệu là gì
? Em hãy kể tên một vài nhiên liệu
thông dụng.
GV : Các chất trên khi cháy toả nhiều
nhiệt và phát sáng, ngời ta gọi chất đó
là chất đốt, hay nhiên liệu.
? Nhiên liệu là gì.
GV : Nêu vai trò quan trọng của 1 số
nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.
Nhiên liệu là những chất cháy đợc khi


cháy toả nhiệt, phát sáng.
Hoạt động 3 (10
/
)
ii. nhiên liệu đợc phân loại nh thế nào
? Dựa vào trạng thái em hãy phân loại
1. Nhiên liệu rắn
các nhiên liệu.
? Nêu các nhiên liệu rắn mà em biết.
GV : Thuyết trình về đặc điểm của
các loại than gầy, than mỡ, than bùn,
gỗ và quá trình hình thành.
? Kể tên các nhiên liệu lỏng mà em
biết.
? Kể tên các nhiên liệu khí mà em
biết.
GV : Cho HS đọc SGK đặc điểm, ứng
dụng của nhiên liệu khí, lỏng.
+ Than mỏ
+ Than mỡ.
+ Than bùn
+ Gỗ .
2. Nhiên liệu lỏng
Gồm xăng, dầu, cồn, .
3. Nhiên liệu khí
+ Khí thiên nhiên
+ Khí lò cao
+ Khí mỏ dầu
+ Khí lò cốc
+ Khí than

Đặc điểm dễ cháy, toả nhiều nhiệt, ít gây
độc hại cho môi trờng.
Hoạt động 4 (
/
)
III. Sử dụng nhiên liệu nh thế nào cho hiệu quả
? Vì sao chúng ta phải sử dụng nhiên
liệu cho hiệu quả cao.
? Sử dụng nhiên liệu nh thế nào cho kết
quả cao.
? Để đạt đợc hiệu quả cao trong quá
trình đốt nhiên liệu thờng phải thực
hiện những biện pháp gì.
1. Cung cấp đủ oxi (không khí) cho
quá trình cháy.
2. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên
liệu với không khí.
- Trộn đều nhiên liệu khí, lỏng với
không khí.
- Chẻ nhỏ củi.
- Đập nhỏ than khi đốt cháy.
3. Điều chỉnh lợng nhiên liệu để duy
trì sự cháy ở mức độ cần thiết phù hợp
với nhu cầu sử dụng nhằm tập trung
nhiệt lợng cho sự cháy diễn ra.
Hoạt động 5 (1
/
)
Củng cố
Nhắc lại nội dung chính của bài

Hoạt động 6 (1
/
)
Bài tập về nhà
Bài : 1, 2, 3, 4 SGK Tr : 132)

Ti ết 5 2 luyện tập : Hiđrocacbon - nhiên liệu
Ngày soạn : 08/03/2010 Ngày dạy :
12/03/2010
A. Mục tiêu
- Củng cố các kiến thức đã họcvề hiđrocacbon.
- Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđrocacbon.
- Củng cố cac phơng pháp giải bài tập nhận biết, xác định công thức hợp chất
hữu cơ.
B. Chuẩn bị
Bảng phụ, bảng nhóm.
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 (20
/
)
I. kiến thức cần nhớ
GV : Yêu cầu HS thảo luận nhóm với nội dung sau.
Mêtan Etilen Axetile Benzen
Công thức cấu
tạo
Đặc điểm cấu tạo
Phản ứng đặc tr-
ng
? Viết phơng trình phản ứng minh hoạ HS : Thảo luận nhóm hoàn thành bảng.

cho mỗi tính chất đặc trng của mỗi
chất.
Hoạt động 3 ( 23
/
)
ii. luyện tập
Bài tập 1 : Viết công thức cấu tạo đầy đủ
và thu gọn của C
3
H
8
, C
3
H
6
, C
3
H
4
.
GV : Yêu cầu HS làm vào vở
Chấm vở 1 số HS
Gọi 3 HS lên bảng chữa
HS : Làm vào vở
C
3
H
8
C
3

H
4
Bài tập 2 : Đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít
hỗn hợp gồm CH
4
và C
2
H
2
rồi dẫn toàn
bộ sản phẩm hấp thụ và dung dịch nớc
vôi trong d. Thu đợc 10 gam kết tủa.
a. Viết phơng trình phản ứng.
b. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn
hợp ban đầu.
c. Nếu dẫn 3,36 lít hỗn hợp khí trên
vào dd brôm d thì khối lợng brôm phản
ứng là bao nhiêu.
(biết các thể tích khí đo ở đktc)
Công thức thu gọn
C
3
H
8
CH
3
- CH
2
- CH
3

C
3
H
6
CH
3
- CH = CH
2
C
3
H
4
CH
3
- C CH
a) PTHH
CH
4
+ 2O
2

o
t

CO
2
+ 2 H
2
O (1)
2 C

2
H
2
+ 5 O
2
o
t

4 CO
2
+ 2 H
2
O (2)
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O (3)
Khối lợng kết tủa thu đợc là CaCO
3
nCaCO
3
= 10 : 100 = 0,1 mol
b) Tính V mỗi khí

Đặt nCH
4
= x, nC
2
H
2
= y
Theo p(1), (2), (3)
nCO
2
= nCH
4
+ 2nC
2
H
2
= nCaCO
3
hay x + y = 0,1 (*)
n
hh
= nCH
4
+ nC
2
H
2
=1,68 :22,4
hay x + y = 0,075 (**)
C

3
H
6
từ (*) và (**) ta có hệ

2 0,1
0,75
x y
x y
+ =


+ =

giải hệ ta đợc
0,05
0,025
x
y
=


=

=> VCH
4
= 0,05.22,4 = 1,12 lít
=> VC
2
H

2
= 0,025.22,4 = 0,56 lit
c) Tính mBr
2
tham gia phản ứng
trong 3,36 lít hỗn hợp khí có
nCH
4
= (0,05.3,36):1,68 = 0,1mol
nC
2
H
2
= (0,025.3,36):1,68 = 0,05mol
PTHH
C
2
H
2
+ 2 Br
2


C
2
H
2
Br
4
(4)

theo p (4)
nBr
2
= 2nC
2
H
2
= 0,1 mol
=> mBr
2
= 0,1.180 = 16 g
Hoạt động 3 (2
/
)
Bài tập về nhà
Bài : 2, 3, 4 (SGK Tr : 133)

Ti ết 5 3 Thực hành : tính chất của hiđrocacbon
Ngày soạn : 14/03/2010 Ngày dạy :
18/03/2010
A. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về hiđrocacbon.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hành hoá học.
- Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập, thực hành.
B. Chuẩn bị
+ Dụng cụ : ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm, nút cao su, putet, giá ống
nghiệm, đèn cồn, chậu thuỷ tinh.
+ Hoá chất : Đất đèn, dung dịch brom, nớc cất.
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy Hoạt động học

Hoạt động 1 ( 5
/
)
kiểm tra kiến thức liên quan bài thực hành
? Nêu cách điều chế C
2
H
2
trong phòng thí nghiệm.
? Nêu tính chất hoá học của C
2
H
2
.
? Nêu tính chất hoá học của C
6
H
6
.
Hoạt động 2 (30
/
)
I. tiến hành thí nghiệm
GV : Hớng dẫn HS làm thí nghiệm.
- Lắp ráp bộ dụng cụ thí nghiệm nh
hình vẽ. (Hình 4.25 a)
- Cho vào ống nghiệm có nhánh mẩu
nhỏ CaC
2
. Nhỏ 2 - 3 ml H

2
O vào.
? Nhận xét tính chất vật lí của C
2
H
2
GV : Hớng dẫn HS lắp đặt dụng cụ
nh SGK.
- Dẫn khí C
2
H
2
thoát ra ở ống nghiệm
A dẫn vào ống nghiệm C đựng dung
dịch brom.
? Nêu hiện tợng, giải thích và viết
phơng trình phản ứng.
- Dẫn C
2
H
2
qua ống thuỷ tinh vuốt
nhọn rồi châm lửa đốt.
GV : Lu ý HS để một lúc cho khí
thoát ra để đuổi hết không khí rồi
mới đốt, tránh nổ.
? Nhận xét, giải thích và viết phơng
trình phản ứng.
GV : Hớng dẫn
Cho 1 ml C

6
H
6
vào ống nghiệm đựng
2ml nớc cất, lắc kĩ, sau đó để yên.
? Quan sat.
1. Thí nghiệm 1 : Điều chế axetilen
- Là chất khí không màu.
- ít tan trong nớc.
2. Thí nghiệm 2 : Tính chất của axetilen
Tác dụng với dung dịch brom
PTHH
C
2
H
2
+ Br

C
2
H
2
Br
2
Tác dụng với oxi
+ Nhận xét :
Cháy với ngọn lửa màu xanh.
PTHH
2 C
2

H
2
+ 5 O
2

o
t

4CO
2
+ 2 H
2
O
3. Thí nghiệm 3 : Tính chất vật lí của
benzen
Tiếp tục cho thêm 2 ml dung dịch
brom lỏng lắc kĩ sau đó để yên.
? Quan sát màu của dung dịch brom.
? Nêu hiện tợng và giải thích.
Hoạt động 3 (
/
)
Công việc cuối buổi thực hành
GV : Yêu cầu HS thu dọn dụng cụ, hoá chất, dọn dẹp vệ sinh phòng học.
GV : Yêu cầu HS viết tờng trình theo mẫu.
Ngày Tháng Năm
Họ và tên :
Lớp : Tên bài : .
Tên thí nghiện Hiện tợng quan sát Giải thích Viết PTHH
1)

2)
3)
Dặn HS chuẩn bị bài mới

×