Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ôn thi hkii lớp 6 năm học 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.62 KB, 2 trang )

G/v : NguyÔn Mai TuyÕt
Trường THCS Phan Chu Trinh
PhiÕu bµi tËp tuÇn 30
Bµi 1:
Thùc hiÖn phÐp tÝnh
:
1)
5 11 13 5
10 12 10
7.4 .3 2 .9
6 2 .3
A
+
=
+
2)
2 2 2
7 7 7

2.9 9.16 65.72
A
= + + +
3)
7.9 14.27 21.63
21.27 42.81 63.108
A
+ +
=
+ +
4)
5 5 5


5 5
5
15
3 9 27
11 121
:
8 8 8 16 16
8 16
3 9 27 11 121
A
− + −
− +
=
− + − − +
5)
1 1 1

1.6 6.11 496.501
A
= + + +
6)
9 18 27 16 24 32
9 2
11 23 37 29 13 11
8 16 24 24 36 48
8 3
11 23 37 29 13 11
A
+ + − + − −
= −

+ + − + − −
7)
1 1 1 1 3 1 1
.
999 9999 99999 4 16 20 80
A
   
= + + − − −
 ÷  ÷
   
8)
2 3 2004
1 1 1 1

2 2 2 2
A
= + + + +
9)
1 1 2 2 3
18 0,06 : 7 3 .0,38 : 19 2 .4
6 2 5 3 4
 
   
− + −
 ÷  ÷
 
   
 
10)
1 2 7 1 6 7 1704

18 :15 8 . : 12 8 . :
3 3 2 3 7 18 445
  −
   
+ +
 ÷  ÷
 
   
 
Bµi 2 :
T×m x , biÕt
:
1)
2
3 16
1 9% : 4,5%
5 25
x
 
+ + =
 ÷
 
2)
1 11
2 1 0, 4 20%
4 20
x x
− = −
3)
( )

1 1 1
.150 1, 03: 10,3. 1 11
25.26 26.27 29.30
x
 
+ + + + − =
 
 ÷
 
 
4)
2 1 1 2 8
. . 3
3 2 2 5 15
x x
   
+ + + =
 ÷  ÷
   
5)
124124 2222 20 4141
. 1 : 1 : 1
125125 5555 21 4242
x
 
     
− = − −
 ÷  ÷  ÷
 
     

 

6)
1 1 1 1 1 1
. 1 .
3 3 3 3 3 3
x
 
 
 
− − + =
 
 ÷
 
 
 
 

Bµi 3 :
T×m SN x , biÕt
:
1)
2 1 2 1 8
2 3 4 6 3
x x x x
+ +
+ + + =
2)
3 10 6 12
2 1 4 2 6 3 26x x x

+ =
+ + +
3)
1 3 5 2 5 3 210
3 2 9 9 420
x x x x
+
+ + + =
Bài 4 :
So sánh
:
1)
13 25
&
17 29
2)
59 56
&
101 105
3)
14 20
&
55 83
4)
13 29
&
57 73
5)
2005 2004
2006 2005

10 1 10 1
&
10 1 10 1
+ +
+ +
Bài 5 : Tìm p/s
( )
, *
a
a b N
b

, biết
24
84
a
b
=
và :
a) ƯCLN(a;b)=13
b) BCNN(a;b)=98
c) BCNN(a;b).ƯCLN(a;b)=126
Bài 6 : Với mọi STN n , hãy c/m rằng các p/s sau đây tối giản :
a)
2 1
4 3
n
A
n
+

=
+
b)
4 1
12 7
n
B
n
+
=
+
c)
7 4
9 5
n
C
n
+
=
+
Bài 7 : Tim SN n để Biểu thức A nhận giá trị nguyên
1)
2
3 10
3 3
n
A
n n
+
=

+ +
2)
2
3 2 4 2
1 1
n n n
A
n n
+
= +
+ +
Bài 8 : Trên hai nửa mp đối nhau có bờ chứa tia Ox , vẽ các tia Oy , Oz . Tính
ã
yOz
, biết :
a)
ã
ã
0 0
40 , 140xOy xOz
= =
b)
ã
ã
0 0
50 , 70xOy xOz
= =
c)
ã
ã

0 0
120 , 130xOy xOz
= =
( Đề thi HSG Quận Hoàn Kiếm 1993-1994)
Bài 9 : Cho 4 tia Ox , Oy , Oz , Ot tạo thành các góc
ã ã
ã
0 0 0
60 ; 30 ; 40xOy yOz zOt
= = =
. Tính
ã
xOz
, biết
ã
yOt
là góc lớn nhất
(Đề thi HSG Quận Ba Đình năm 1996-1997)
Bài 10 : Trên cùng một nửa mp bờ chứa tia OA vẽ hai tia OB và OC sao cho :
ã
0
100AOB
=
,
ã
0
40AOC
=
. Tia OD nằm giữa hai tia OA,OC. Chứng tỏ :
a) Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB . Tính

ã
BOC
b) Tia OD nằm giữa hai tia OA OB ( Đề thi HSG Quận Ba Đình năm 1999-2000)

×