Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

GA Cong nghe 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.76 KB, 53 trang )

Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
Phần 1: Trồng trọt
Chơng 1: Đại cơng về kĩ thuật trồng trọt.
Tiết 1. Bài 1: Vai trò , nhiệm vụ của trồng trọt.
I ,M ục tiêu:
-Sau khi học xong học sinh :
+Hiểu đợc vai trò của trồng trọt.
+Biết đợc nhiệm vụ của trồng trọt và một số biện pháp thực hiện
nhiệm vụ đó.
+ Có hứng thú trong học tập môn KTHNN,coi trọng sản xuất trồng
trọt.
II,Chuẩn bị:
- Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- Su tầm một số tranh ảnh có nội dung liên quan.
III, Các hoạt động dạy học:
Giới thiệu bài mới:
Nớc ta là một nớc nông nghiệp với 76% dân số ở nông thôn,70%lao động
làm việc trong nông nghiệp và kĩ thuật nông thôn. Vì vậy trồng trọt có vai trò đặc
biệt quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.Vai trò của trồng trọt trong nền kinh tế
là gì?
Hoạt động của Gv và Hs Nội dung
Gv:Quan sát hình vẽ và cho biết vai
trò của trồng trọt?
Hs: Quan sát , thảo luận nhóm ,đại
diện trả lời.
Gv hớng dẫn hs phân tích hình vẽ từ
đó nêu lên vai trò của trồng trọt.
- Hãy kể tên một số cây lơng
thực, cây công nghiệp ở địa
phơng em?
Hs suy nghĩ trả lời.


Gv yêu cầu học sinh đọc SGKđể tìm
hiểu các nhiệm vụ của trồng trọt.
Hs : Đọc sách , thảo luận nhóm rút ra
kết luận , cử đại diện trình bày.
Cả lớp theo dõi góp ý ,rút ra kết luận
cuối cùng.
1, Tìm hiểu vai trò của trồng trọt .
- Cung cấp lơng thực .
- Cung cấp thực phẩm.
- Cung cấp nguyên liệu cho
công nghiệp.
- Cung cấp thức ăn cho chăn
nuôi.
II, Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng trọt
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
1
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
Gv phân tích tổng hợp các ý kiến.H-
ớng dẫn hs quan sát các tranh đã
chuẩn bị từ đó phân tích rõ các nhiệm
vụ.
Gv: Nêu các biện pháp thực hiện
nhiệm vụ của trồng trọt?
Hs thảo luận nhóm cử đại diện trả
lời.
Gv phân tích tổng hợp.
III, Tìm hiểu các biện pháp thực hiện
nhiệm vụ của nghành trồng trọt.
- Tăng diện tích đất trồng.
- Tăng vụ.

- áp dụng kt, công nghệ để
tăng năng suất cây trồng.
IV, Tổng kết:Gv gọi hs đọc phần ghi nhớ.
Gv chốt lại nội dung bài học.
Tiết 2: Bài 2: Khái niệm về đất trồng và thành phần
của đất trồng
I , Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc đất trồng là gì?
- Vai trò của đất trồng đối với cây trồng.
- Có ý thức giữ gìn , bảo vệ tài nguyên môi trờng đất.
II, Chẩn bị:
- Nghiên cứu SGK,SGV, tài liệu tham khảo.
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
2
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
- Su tầm tranh ảnh có nội dung liên quan.
III, Các hoạt động dạy học:
ĐVĐ: Đất là tài nguyên thiên nhiên quí của quốc gia, là cơ sở cho sản xuất nông
lâm nghiệp. Vì vậy trớc khi nghiên cứu các qui trình kĩ thuật trồng trọt chúng ta
cần tìm hiêủ thế nào là đất trồng.
Hoạt động của gv và hs Nội dung
v chia hs theo nhóm.
-Đất trồng là gì?
Hs thảo luận nhóm , đại diện trả lời.
-Gv nhận xét các ý kiến.
-Lớp than đá trên bề mặt TĐ có phải là đất
trồng không?
Hs suy nghĩ trả lời.
-Gv bố trí thí nghiệm H2a, H2b.
Hs quan sát .

- Gv : Đất trồng có tầm quan trọng
nh thế nào đối với cây trồng?
Hs suy nghĩ trả lời.
- Gv: Ngoài đất ra cây còn có thể
sống trong môi trờng nào?
- Hs: Nớc.
- Lấy vd minh hoạ?
- Hs:.
Gv treo sơ đồ , yêu cầu hs quan sát
cho biết các thành phần của đất trồng?
Hs quan sát trả lời.
- Nêu vai trò của các thành phần?
Hs phân tích vai trò.
Gv tổng hợp các ý kiến .
1, Tìm hiểu khái niệm về đất trồng.
Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ
Trái Đất.
2, Tìm hiểu vai trò của đất trồng.
Đất cung cấp nớc chất dinh dỡng ,ô xi
cho cây và giữ cho cây thẳng.
3, Nghiên cứu thành phần của đất
trồng:
khí: cung cấp ô xi
Đất trồng lỏng:cung cấp nớc
rắn: cung cấp chất d
d
IV, Tổng kết:
Yêu cầu hs đọc ghi nhớ
Hs trả lời các câu hỏi cuối bài vào vở bài tập.


Tiết 2: Bài 3: Một số tính chất của đất trồng
I, Mục tiêu:
-Biết đợc thành phần cơ giới của đất.
- Hiểu đợc thế nào là đất chua , kiềm, trung tính.
- Biết đợc khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng của đất.
- Hiểu đợc độ phì nhiêu của đất.
II, Chuẩn bị:
Gv nghiên cứu SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
Su tầm một số tranh minh hoạ.
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
3
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
III, Hoạt động dạy học:
Giới thiệu bài :
Thành phần và tính chất của đất ảnh hởng đến năng suất và chất lợng nông
sản.Muốn sử dụng đất hợp lí cần phải biết các đặc điểm và tíng chất của đất.
1, Thành phần cơ giới của đất là gì?
Gv: Phấn rắn của đất bao gồm những thành phần nào?
Hs: Thảo luận nhóm , trả lời:
Phần rắn gồm: + Thành phần vô cơ.
+ Thành phần hữu cơ.
Gv: Phần vô cơ của đất gồm các cấp hạt có đờng kính khác nhau.
- Hạt cát 0.05-2mm.
- Limon 0.002-0.05mm
- Sét <0.002mm.
Tỉ lệ(%) các hạt cát , limon ,sét tạo nên thành phần cơ giới của đất.
Gv: Hãy tìm hiểu và cho biết đất đợc chia thành mấy loại , đó là những loại nào?
Hs:
*, Đất có 3 loại chính: + Đất cát
+ Đất thịt

+ Đất sét.
2, Thế nào là độ chua , độ kiềm của đất.
Gv:-Trị số PH dao động trong phạm vi nào?
- Với giá trị nào của PH thì đất đợc gọi là đất chua , kiềm ,trung tính?
Hs: Thảo luận nhóm đại diện trả lời.
Gv nhận xét các ý kiến , tổng quát.
3, Khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng của đất.
Gv yêu cầu hs đọc mục 3 và điền vào bảng mẫu.
Hs đọc và suy nghĩ trả lời.
Đất
Khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng
Tốt Trung bình Kém
Đất cát
Đất thịt
Đất sét
+
+
+

4, Độ phì nhiêu của đất là gì ?
Gv giúp hs tìm hiểu độ phì nhiêu của đất qua mục 4 SGK.
Hs nghiên cứu tìm hiểu.
IV, Tổng kết:
Gv yêu cầu hs đọc ghi nhớ
Trả lời các câu hỏi cuối bài vào vở bài tập.
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
4
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
Dặn dò:
Mỗi nhóm hs chuẩn bị :

+3 mẫu đất khác nhau.
+Thớc kẻ.
+ ống nớc.
: Bài 4: TH: Xác định thành phần cơ giới
của đất bằng pp đơn giản(vê tay)

I, Mục tiêu:
- Xác định đợc thành phần cơ giới của đất bằng pp vê tay.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát thực hành
- Có ý thức lao động cẩn thận ,chính xác.
II, Chẩn bị :
*, Mỗi nhóm hs:
+,3 mẩu đấtkhác nhau.
+, ống hút nớc .
+Thớc kẻ.
+, Khăn lau tay.
+, Khay đựng các mẩu đất.
III, Các hoạt động dạy học:
+, Giới thiệu bài học :
Gv nêu mục tiêu ,yêu cầu bài thực hành.
- Xác định đợc thành phần cơ giới của đất bằng pp vê tay.
- Phải gọn gàng ngăn nắp, sạch sẽ, không làm mất trật tự ảnh hởng đến các lớp
xung quanh.
+, Tổ chức thực hành:
Gv: Kiểm tra dụng cụ và mẩu đất cuă các nhóm .
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
5
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
Phân công công việc .
+,Thực hiện qui trình:

Gv: Thao tác mẫu(theo 4 bớc ở SGK)
Hs: Quan sát
Thực hành.
Gv quan sát , theo dõi , giúp đỡ(nếu cần)
- Đại diện hs thuyết trình kết quả dựa theo bảng chuẩn phân cấp đất.
Gv theo dõi , nhận xét cụ thể từng nhóm.
Hs điền kết quả vào bảng:
Mẩu đất Trạng thái sau khi
vê đất
Loại đất xác định
Số 1
Số 2
Số 3

IV, Tổng kết
Gv:- Đánh giá kết quả từng nhóm .
-Nhận xét chung về ý thức học tập, giữ gìn vệ sinh của các nhóm.
Dặn dò:
Mỗi nhóm học sinh:
+2 mẫu đất khác nhau,
+1 thìa nhỏ.
+1 thang màu PH chuẩn.
+1 lọ đất chỉ thị màu.
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
6
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
Ngày soạn : 14/ 9/ 2008
Bài 5: THực hành
Xác định độ PH của đất bằng phơng pháp so màu
I, Mục tiêu:

- Xác định đợc độ PH của đất bằng phơng pháp so màu.
- Có kĩ năng quan sát , htực hành và ý thức lao động chính xác, cẩn thận.
II, Chuẩn bị :
*, Gv: -Nghiên cứu SGK.
- Thao tác thử.
*, Học sinh:
-3 mẩu đất.
- Mỗi nhóm 1 lọ chỉ thị màu tổng hợp .
- 1 thang màu tổng hợp.
- 1 thìa nhựa nhỏ.
III, Các hoạt động dạy học:
1, ổn định tổ chức.
2, Nêu yêu cầu của bài thực hành:
- Biết cách xác định độ PH của đất bằng pp so màu đơn giản.
- Gĩ vệ sinh chung, gọn gàng, ngăn nắp.
3, Tổ chức thực hành.
Gv phân nhóm và giao nhiệm vụ.
Kiểm tra dụng cụ , mẩu đất của hs.
4, Thực hiện qui trình.
- Gv thao tác mẫu
- Hs quan sát,thao tác , thực hành.
- Gv quan sát, giúp đỡ (nếu cần)
5, Đánh giá kết quả:
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Gv kiểm tra đánh giá kết quả từng nhóm.
- Hs thu dọn dụng cụ.Dọn vệ sinh sạch sẽ.
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
7
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
Gv nhận xét chung bài thực hành:

Sự chẩn bị của hs.
Qúa trình thực hiện qui trình.
An toàn lao động.
Kết quả thực hành.
Dặn dò:
Tìm hiểu các biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất ở địa phơng em.
Ngày soạn : 16/ 9/ 2008
Tiết 3: Bài 6:
Biện pháp sử dụng , cải tạovà bảo vệ đất.
I, Mục tiêu:
- Hs hiểu đợc vì sao phải sử dụng đất hợp lí .
- Biết đợc các biện pháp thờng dùng để cải tạo và bảo vệ đất.
II, Chẩn bị:
- Nghiên cứu SGK, SGV,tài liệu tham khảo.
- Su tầm tranh ảnh có nội dung liên quan.
III, Các hoạt động dạy học.
Nội dung Hoạt động của gv và hs
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
8
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
, Vì sao phải sử dụng đất hợp lí?
Diện tích đất trồng trọt có hạn vì vậy
phải sử dụng đất một cách hợp lí.
II, Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.
- Canh tác.
- Thuỷ lợi.
- Bón phân.
Gv: Vì sao phải sử dụng đất hợp lí?
Hs: Thảo luận nhóm.
Đại diện trả lời.

Gv: Nhận xét ý kiến hs.
vì diện tích đất trồng có hạn.
Gv: Yêu cầu hs điền vào bảng.
Hs: Kẻ bảng vào vở, điền các thông
tin vào bảng.
Gv: Theo em cần có những biện pháp
cải tạo đất nào cho hợp lí?
Hs: Thảo luận nhóm, cử đại diện trả
lời.
Gv: Yêu cầu hs quan sát hình 3,4,5
SGK và phân tích các biện pháp cải
tạo và bảo vệ đất.
Hs: Quan sát , phân tích .
Gv:Biện pháp canh tác , thuỷ lợi ,
bón phân phù hợp với loại đất nào?
Hs: Thảo luận nhóm , cử đại diện trả
lời.
- Gv: Nhận xét ý kiến hs.
Hs: kẻ bảng vào vở.
IV, Tổng kết:
Gv yêu cầu hs đọc ghi nhớ và trả lời các câu hỏi:
-Vì sao phải cải tạo đất?
- Ngời ta dùng những biện pháp nào để cải tạo đất?
- Nêu các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất ở địa phơng em?
Ngày soạn : 7/9/2008
Tiết4. Bài 7:
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
9
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt

I, Mục tiêu:
Giúp hs biết đợc:
- Thế nào là phân bón, các loại phân bón thờng dùng.
- Hiểu đợc tác dụng của phân bón trong trồng trọt.
II, Chuẩn bị:
- Nghiên cứu SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
- Su tầm một số tranh ảnh có nội dung liên quan.
III, Các hoạt động dạy học:
1, ổn định tổ chức.
2, Giới thiệu bài mới.(SGK)
Nội dung Hoạt động của Gv và Hs
I, Phân bón là gì?
Phân bón là thức ăn của cây.
-Có 3 nhóm phân bón:
+Phân hữu cơ.
+ Phân hoá học.
+Phân vi sinh.
Gv: Phân bón là gì?
Hs: Thảo luận nhóm, cử đại diện trả lời.
Gv: Nêu mối liên hệ giữa phân và sự
phát triển của cây?
Hs: Suy nghĩ trả lời.
Gv: Nhận xét ý kiến hs, rút ra kết luận
phân bón là thức ăn của cây.
Gv: Phân bón đợc phân loại nh thế nào?
Hs:3 nhóm
Gv: Hãy phân tích thành phần chủ yếu
của các nhóm phân?
Hs: Phân tích.
Gv nhận xét ý kiến hs.

Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
10
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
II, Tác dụng của phân bón:
Phân bón làm:
+ Tăng độ phì nhiêu của đất.
+Tăng năng suất cây trồng.
+ Tăng chất lợng nông sản.
Gv: Yêu cầu hs dựa vào sơ đồ để sắp xếp
các loại phân theo bảng mẩu(SGK).
Hs: Sắp xếp
Gv: Nhận xét.
Treo hình 6, yêu cầu hs quan sát và phân
tích và nêu tác dụng của phân bón?
Hs: Quan sát , phân tích.
Từ đó nêu tác dụng của phân bón.
Gv: Nhận xét ý kiến hs, rút ra kết luận.
IV, Tổng kết:
Gv chốt lại nội dung chính của bài.
Gv yêu cầu hs đọc ghi nhớ, có thể em cha biết.
Hs trả lời các câu hỏi cuối bài vào vở.

Ngày soạn : 14/9/2008
Tiết 5: Bài 8:
THực hành
Nhận biết một số loại phân hoá học thông thờng.
I. Mục tiêu:
Sau khi học xong hs:
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
11

Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
- Phân biệt đợc một số loại phân bón thông thờng.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát , phân tích.
- Rèn luyện ý thức đảm bảo an toàn lao động và bảo vệ môi trờng.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung:Nghiên cứu SGV, tài liệu tham khảo.
- Dụng cụ:+ Mỗi nhóm hs: 4-5 mẫu phân bón.
2 ống nghiệm thuỷ tinh.
1 đèn cồn.
1 kẹp gắp than, diêm.
III.Các hoạt động dạy học:
1.ổ n định tổ chức.
2.Gv nêu yêu cầu của bài TH
+ Qui tắc an toàn lao động.
+ ý thức tổ chức kỹ luật.
+ Tất cả hs trong lớp phải tham gia thực hành.
3.Yêu cầu hs tìm hiểu qui trình thực hành ở SGK.
Hs tìm hiểu , thảo luận chọn phơng án thực hành phù hợp với tổ.
4.Tổ chức thực hành:
Gv kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
Giao nhiệm vụ cho các nhóm trởng
Hs nhận nhiệm vụ và tiến hành thực hành.
5.Thực hiện qui trình.
a, Phân biệt nhóm phân bón hoà tan và nhóm ít hoà tan hoặc không hoà
tan (3 bớc).
b, Phân biệt trong nhóm phân bón hoà tan (2 bớc)
c, Phân biệt trong nhóm phân bón ít hoặc không hoà tan
(dựa vào màu sắc để phân biệt ).
Gv quan sát , hớng dẫn giúp đỡ (nếu cần)
6. Đánh giá kết quả: Hs ghi kết quả thực hành vào bản báo cáo.

Đại diện trình bày.
Gv hớng dẫn các nhóm đánh giá kết quả chéo nhau.
Hs: Đánh giá kết quả các nhóm , góp ý bổ sung.
Nhận xét chung:
Gv nhận xét về kết quả thực hành của các nhóm.
Nhận xét về ý thức thái độ của các thành viên trong các nhóm.
Yêu cầu hs dọn vệ sinh nơi thực hành.
Ngày soạn : 16/ 9 2008
Tiết 6. Bài 9: Cách sử dụng và bảo quản
các loại phân bón thông thờng.
I.Mục tiêu:
Sau khi học xong hs:
- Biết đợc các cách bón phân.
- Biết đợc cách sử dụng các loại phân bón thông thờng.
- Biết đợc cách bảo quản các loại phân bón.
II.Chuẩn bị:
- Nghiên cứu SGV, tài liệu tham khảo.
- Phóng to hình 7,8,9,10 SGK.
III.Các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động của Gv và Hs
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
12
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
I.Cách bón phân:
-Căn cứ vào thời kì bón phân ngời ta
chia thành bón thúc và bón lót.
- Căn cứ vào hình thức bón phân ngời
ta chia thành:
+Bón vắt .
+Bón theo hàng.

+Bón hốc.
+Phun trên lá.
II.Cách sử dụng các loại phân bón thông
thờng.
Loại phân Đặc điểm Cách sử
dụng
-Phân hữu
cơ.
-Phân đạm
Kali,hỗn
hợp.
-Phân lân.
III.Bảo quản các loại phân bón thông th -
ờng.(SGK).
-Theo em khi nào thì ngời ta bón phân
cho đất?
Hs: Thảo luận , trả lời.
Gv: Có những hình thức bón phân nào?
Hs: Thảo luận nhóm , cử đại diện trả lời:
+Bón thúc
+Bón lót
Gv: Nhận xét ý kiến hs, phân tích các tr-
ờng hợp rồi đa ra ý kiến tổng hợp.
- Phân tích u , nhợc điểm của từng hình
thức bón phân?
Hs:Suy nghĩ trả lời.
Gv: Hãy dựa vào đặc điểm của từng loại
phân bón điền vào bảng sau.(SGK)
Hs suy nghĩ trả lời .
Gv gọi một vài em lên kiểm tra.

Hs lên bảng trả lời.
Gv nhận xét , góp ý bổ sung .
Gv yêu cầu hs tìm hiểu các cách bảo
quản phân bón.
Hs:Tìm hiểu các cách bảo quản phân
bón ở SGK.
Gv:Hớng dẫn hs cách bảo quản phân
bón.
IV,Tổng kết: Yêu cầu HS nhắc lại các cánh bón phân, cách sử dụng và bảo quản
phân bón.
Ngày soạn : 20/ 9 /2008
Tiết7. Bài 10:
Vai trò của giống và phơng pháp chọn tạo
giống cây trồng
I.Mục tiêu:
Sau khi học xong,HS:
-Hiểu đợc vai trò của giống cây trò của giống cây trồng và các p2 chọn tạo
giống cây trồng.
-Có ý thức quý trọng và bảo vệ các giống cây trồng quý hiếm trong sản xuất
ở địa phơng.
II.Chuẩn bị:
-Sơ đồ phóng to hình 11.12.14.
-Nghiên cứu SGK và tài liệu tham khảo
III. Các hoạt động dạy học :
1, Bài cũ :
- Thế nào bón lót; bón thúc?
- Căn cứ vào hình thức bón phân ngời ta chia phân bón thành những loại
nào?
2, Bài mới:
Nội dung Hoạt động của Gv và Hs

Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
13
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
I. Vai trò của giống cây trồng.
1, Đối với năng suất.
2,Đối với các vụ gieo trồng.
3,Đối với cơ cấu cây trồng.
II.Tiêu chí của giống cây trồng tốt:
Giống cây trồng tốt cần đảm bảo các
tiêu chí sau:
- Sinh trởng tốt
- Có chất lợng tôt.
- Có năng suất cao và ổn định.
- Chống chịu đợc với sâu bệnh.
Gv Yêu cầu hs quan sát H 11 và nêu vai
trò của giống cây trồng?
Hs: Quan sát hình, phân tích
Từ đó nêu vai trò của giống cây trồng.
Gv nhận xét ý kiến hs , phân tích tổng
hợp.
Gv: Có nhiều tiêu chí để đánh giá một
giống cây trồng tốt , em hãy nêu những
tiêu chí đánh giá giống cây trồng tôt mà
em biết ?
HS
Gv: Hãy nghiên cứu SGK cho biết những
tiêu chí của giống cây trồng tốt?
Hs.
Gv:Nhận xét, tổng hợp.
III.Ph ơng pháp chọn tạo giống.

1. Phơng pháp chọn lọc.
2. Phơng pháp lai.
3. Phơng pháp gây đột biến:Sử
dụng các tác nhân hoá học
và vật lí để xử lí các bộ
phận của cây gây ra đột
biến.
4. Phơng pháp nuôi cấy mô.
Gv: Yêu cầu hs đọc mục III.
Hs đọc SGK, tìm hiểu các phơng pháp
chọn tạo giống.
Gv : Phân tích các sơ đồ H12.H13.
Hs quan sát .
-Phơng pháp chọn lọc đợc tiến hành nh
thế nào?
Hs
-Phơng pháp lai , pp gây đột biến, pp
nuôi cấy mô là gi? Các pp đó đợc tiến
hành nh thế nào?
Hs:Thảo luận, cử đại diện trả lời.
Gv nhận xét ý kiến hs, phân tích , tổng
hợp.
IV.Tổng kết:
Gv chốt lại nội dung chính của bài.
Yêu cầu hs học thuộc ghi nhớ.
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
14
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
Ngày soạn : 22/ 9 /2008
Tiết 8 Bài 11

Sản xuất và bảo quản giống câytrồng.
I.Mục tiêu:
Giáo viên giúp hs:
-Hiểu đợc qui trình sản xuất giống cây trồng.
-Biết cách bảo quản hạt giống.
-Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trờng.
II.Chuẩn bị:
-Nghiên cứu SGK , SGV , tài liệu tham khảo.
-Phóng to sơ đồ 3.
-Phóng to hình15,16,17(SGK).
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của Gv và Hs
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
15
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
I.Sản xuất giống cây trồng:
1. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt.
2. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân
vô tính.
-Giâm cành .
-Ghép mắt.
-Chiết cành.
*,Lu ý các phơng pháp này đợc dùng
cho các loại cây ăn quả , cây hoa, cây
cảnh.
II.Bảo quản hạt giống cây trồng
+Hạt giống phải đạt chuẩn.
+Nơi cất giữ: tránh ánh sáng, nơi khô
ráo , độ ẩm.
+Trong quá trình bảo quản.

Gv yêu cầu hs đọc mục I(SGK)
Hs đọc , nghiên cứu
Gv treo sơ đồ 3.
Yêu cầu hs quan sát và phân tích pp sản
xuất giống cây trồng bằng hạt.
Hs quan sát phân tích.
Gv nhận xét ý kiến hs, phân tích các pp
trên sơ đồ.
-Gv treo sơ đồ H15,16,17.
Yêu càu hs quan sát và phân tích các pp?
Hs: +Phân tích .
+Nêu đặc điểm các phơng pháp.
Gv nhắc lại các đặc điểm và cách sẻ
dụng các pp.
Gv yêu cầu hs tìm hiểu các biện pháp
bảo quản hạt giống ở SGK.
Hs nghiên cứu , thảo luận nhóm tìm ra
biện pháp bảo quản hạt giống.
Gv chốt lại những vấn đề quan trọng
trong quá trình bảo quản.
IV.Tổng kết:
-Yêu cầu hs trả lời 3 câu hỏi cuối bài.
-Hs học thuộc phần Ghi nhớ.
Ngày soạn 28/ 9/2008
Tiết 9. Bài 12: Sâu , bệnh hại cây trồng.
I.Mục tiêu:
Giáo viên giúp hs:
-Biết đợc tác hại của sâu , bệnh.
-Hiểu đợc khái niệm về côn trùng và bệnh cây.
-Nhận biết đợc các dấu hiệu của cây khibị sâu , bệnh phá hoại.

II.Chuẩn bị:
-Sơ đồ H18,19,20.
-Su tầm một số tranh ảnh về sâu , bệnh phá hoại.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của Gv và Hs
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
16
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
I. Tác hại của sâu ,bệnh:
-ảnh hởng xấu đến đời sống.
-Cây kém phát triển.
-Năng suất , chất lợng giảm.
II.Khái niệm côn trùng và bệnh cây:
1. Khái niệm về côn trùng :
Côn trùng (sâu bọ) là lớp động vật
thuộc ngành động vật chân khớp cơ
thể chia thành 3 phần:
Đầu , ngực , bụng.
2. Khái niệm về bệnh cây:
Là trạng thái không bình thờng về
chức năng sinh lí , cấu tạo và hình
thái của cây dới tác dụng của vi sinh
vật.
3. Một số dấu hiệu khi cây trồng bị
sâu , bệnh phà hại.
+Biến đổi màu sắc.
+Biến đổi hình thái cấu tạo
Gv: Sâu , bệnh có tác hại nh thế nào đến
đời sống cây trồng?
Hs : Thảo luận, đại diện trả lời.

Gv hớng dẫn hs quan sát tranh và phân
tích tác hại
Lấy vd thực tế.
Gv treo sơ đồ H18,19.
Phân tích
Hs chú ý theo dõi.
Gv : Nêu những điểm khác nhau giữa
biến thái hoàn toàn và biến thái không
hoàn toàn?
Hs.
-Côn trùng là gì?
Hs : Trả lời
Gv nhận xét và phân tích về lọi , hại của
côn trùng.
-Hãy chỉ ra những bệnh cây mà em biết?
Hs.
Gọi hs khác nhận xét , bổ sung.
-Bệnh cây là gì?Dờu hiệu bệnh?
Hs.
IV, Tổng kết:
Gv chốt lại nội dung chính của bài.
Bài tâp 1,2,3,4 (T30-SGK)
Ngày soạn: 30/9/2008
Tiết 10: Bài 13: Phòng trừ sâu bệnh hại.
I.Mục tiêu:
Sau khi học xong hs :
-Biết đợc các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại.
- Hiểu đợc các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại.
-Có ý thức bảo vệ cây xanh.
II.Chuẩn bị:

-Nghiên cứu SGK,SGV, tài liệu tham khảo.
-Phóng to hình 2.1 , 2.2 , 2.3 SGK.
-Su tầm một số tranh ảnh có nội dung liên quan.
III. Các hoạt động dạy học:
1, ổn định tổ chức.
2, Bài cũ:
-Nêu tác hại của sâu bệnh đối với cây trồng?
-Thế nào là bệnh cây?
Gọi hs lên bảng trả lời .
G v nhận xét và dẫn dắt vào bài mới.
3.Bài mới:
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
17
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
Nội dung Hoạt động của Gv và Hs
I.Nguyên tắc phong trừ sâu bệnh hại:
-Phòng là chính .
-Trừ sớm , trừ kịp thời nhanh chóng,
triệt để.
-Sử dụng tổng hợp các biện pháp
phòng trừ.
II.Biệnpháp phòng trừ sâu bệnh hại.
1. Biệnpháp canh tác và sử dụng
giống chống sâu bệnh.
-Vệ sinh đồng ruộng.
-Làm đất.
-Gieo trồng đuúng thời vụ.
2.Biện pháp thủ công:
-Bắt sâu hại.
-Bẩy đèn.

-Yêu cầu hs nghiên cứu SGK.
Hs : Nghiên cứu.
-Phòng trừ sâu bệnh cần tuân theo
những nguyên tắc nào?
Hs suy nghĩ trả lời.
-Tại sao lấy nguyên tắc phòng là
chính để làm nguyên tắc hàng đầu?
Hs thảo luận nhóm , đại diện trả lời.
Gv nhận xét.
-Theo em cần những biện pháp nàođể
phòng trừ sâu bệnh phá hoại?
Hs: Thảo luận nhóm . Đại diện trả
lời.
Gv nhận xét ý kiến, phân tích
-Yêu cầu hs phân tích các biệnpháp
thủ công.
Hs phân tích.
Nêu u , nhợc điểm của từng phơng
pháp?
3.Biện pháp hoá học:
-Sử dụng thuốc đúng nồng độ , liều lợng.
-Phun thuốc đúng kĩ thuật.
* Chú ý : Đây là biện pháp có nhiều
nguy hiểm
4.Biện pháp sinh học:
5. Biện pháp kiểm dịch động vật.
-Hớng dẫn hs quan sát hình 2.3.
Hs quan sát , phân tích.
-Nêu những điểm cần lu ý khi sử dụng
biện pháp hoá học?

Hs
-Gv nhận xét ý kiến hs , phân tích ,tổng
hợp.
-Yêu cầu hs tìm hiểu các biện pháp 4, 5
ở SGK.
Hs nghiên cứu.
IV Tổng kết:
- Yêu cầu hs đọc Ghi nhớ
- Đọc C ó thể em cha biết
- Trả lời các câu hỏi 1-4 SGK.
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
18
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
Ngày 2.10.2008.
Tiết 11: Bài 14: Thực hành : Nhận biết một số loại thuốc
và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu , bệnh hại.
I.Mục tiêu:
Giáo viên giúp hs :
-Nhận biết đợc một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu , bệnh hại.
-Có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trờng sinh thái.
II.Chuẩn bị:
-Mỗi nhóm hs: các mẫu thuốc: + Dạng bột.
+ Dạng bột thấm nớc.
+ Dạng hạt.
+Dạng sữa.
-Một số nhãn hiệu thuốc của 3 nhóm độc.
III.Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức.
2. Qui trình thực hành :
-Gv kiểm tra sự chuển bị của hs.

-Nêu yêu cầu của bài thực hành: +ý thức.
+ thái độ .
+ kĩ năng.
Hoạt động 1:
Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu bệnh hại.
a, Phân biệt độ độc:
Gv hớng dẫn hs quan sát các nhãn mác đã chuẩn bị.
Hs quan sát và nhận xét:
Phân thành 3 loại :
+ Nhóm độc 1: Rất độc , Nguy hiểm
+ Nhóm độc 2: Độc cao
+Nhóm độc 3: Cẩn thận
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
19
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
Gv hớng dẫn hs quan sát các mẫu thuốc
đã chuẩn bị, yêu cầu hs phân loại.
Hs quan sát , phân tích phân loại.
b, Tên thuốc:
Gv phân tích tên thuốc trên nhãn mác.Hs chú ý theo dõi.
Bao gồm:
+Tên sản phẩm .
+Hàm lợng chất tác dụng.

+Dạng thuốc.
Hs: Phân tích một số mẫu tên thuốc.
Gv hớng dẫn hs quan sát và phân tich H 24.
Hoạt động 2:
Quan sát một số dạng thuốc.
Gv hớng dẫn hs quan sát :

a, Thuốc bột thấm nớc.
b, Thuốc bột hoà tan trong nớc.
c, Thuốc hạt.
d, Thuốc sữa.
e,Thuốc nhũ dầu.
Hs quan sát , nhận xét.
IV.Tổng kết:
Gv liên hệ tính độc hại của thuốc đến con ngời và môi trờng sinh thái,
giáo dục tính cẩn thận , ý thức bảo vệ môi trờng trong mọi hoạt động.
Hs tự đánh giá kết quả thực hành theo sự hớng dẫn của Gv.
Ngày 5.10.2008.
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
20
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
Chơng II: Qui trình sản xuất và
bảo vệ môi trờng trong trồng trọt.
Tiết 12: (Bài 15-16)
Làm đất và bón phân lót-Gieo trồng cây nông nghiệp.
I.Mục tiêu:
-Mục đích và yêu cầu kĩ thuật làm đất , bón phân lót cho cây trồng.
-Sau khi học xong , hs có thể vận dụng để giúp đỡ gia đình.
-Biết đợc mục đích kiểm tra, xử lí hạt giống và các căn cứ để xác định thời vụ.
II.Chuẩn bị:
Nghiên cứu tài liệu tham khảo.
III.Các hoạt động dạy học:
(I),Làm đất nhằm mục đích gì?
Hs nghiên cứu SGK, tìm hiểu mục đích của việc làm đất, trả lời:
-Làm tơi xốp đất.
-Tăng khả năng giữ nớc, chất dinh dỡng.
-Diệt cỏ dại.

-Tạo đk cho cây trồng sinh trởng.
(II,)Các công việc làm đất.
Gv: Hãy nêu các công việc làm đất mà em biết?
Hs:
1,Cày đất.
2, Bừa và đập đất.
3, Làm luống.
(III).Bón lót:
Gv: Yêu cầu hs đọc SGK, tìm hiểu về bón lót.
Hs:
-Rải phân lên mặt ruộng theo hàng hay theo hốc.
-Cày.
- Bừa.
- Lấp đất.
(IV).Thời vụ gieo trồng:
1,Căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng.
Gv : căn cứ vào đâu mà ngời nông dân có thể gieo trồng hợp lí?
Hs: Thảo luận, trả lời:
-Căn cứ vào khí hậu, loại cây trồng, tình phát sinh sâu bệnhở mỗi địa phơng.
2.Các vụ gieo trồng:
Gv: ở địa phơng em có những vụ gieo trồng nào?
Hs:
-Vụ đông xuân.
-Vụ hè thu.
- Vụ mùa.
(V).Kiểm tra và xử lí hạt giống.
Gv yêu cầu hs tìm hiểu SGK các biện pháp kiểm tra và xử lí hạt giống.
Hs: Đọc SGK, tìm hiểu, thảo luận.
1,Mục đích của việc kiểm tra.
2,Mục đích và phơng pháp xử lia hạt giống:

-Kích thích hạt nảy mầm nhanh , diệt trừ sâu , bệnh phá hại.
- Phơng pháp xử lí:
(VI).Phơng pháp gieo trồng:
1,Yêu cầu kĩ thuật:
Gv: yêu cầu hs đọc SGK, tìm hiểu các phơng pháp gieo trồng.
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
21
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
Hs: -Thời vụ.
- Mật độ.
- Khoảng cách , độ nông, sâu.
2.Phơng pháp gieo trồng:
-Cách gieo hạt .
-Trồng bằng cây con.
IV.Tổng kết:
Gv chốt lại nội dung chính của bài , yêu cầu hs học thuộc ghi nhớ.
Chuẩn bị thực hành.
Ngày 6/10/2008
Tiết 13: ( Bài 17-18)
Thực hành: Xử lí hạt giống bằng nớc ấm-
Xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt.
I.Mục tiêu:
-Hs tiến hành đợc các thí nghiệm xử lí hạt giống bằng nớc ấm,
biết cách xác định sức náy mầm và tỉ lệ nẩy mầm của hạt.
II.Chuẩn bị:
-Một bát hạt ngô.
-Nhiệt kế.
-Phích nớc nóng.
-Chậu, khay men.
III.Tiến trình hoạt động:

-Gv kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
-Bố trí công việc cho từng nhóm.
-Nêu yêu cầu của bài thực hành: Thái độ, tinh thần, kết quả cần đạt
-Qui trình thực hành( SGK).
-Hs tiến hành thí nghiêm theo nhóm, xử lí kết quả.
-Báo cáo thí nghiệm.
IV.Tổng kết :
-Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả.
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
22
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
-Gv nhận xét kết quả của các nhóm.
-Nhận xét tinh thần hăng say công việc của các thành viên, các nhóm.


Ngày 10.10.2008.
Tiết 14. (Bài 19): Các biện pháp chăm sóc cây trồng.
I.Mục tiêu :
Giáo viên giúp hs:
-Hiểu đợc mục đích và nội dung các biện pháp chăm sóc cây trồng.
-Hình thành ý thức làm việc có khoa học.
II.Chuẩn bị:
-Nghiên cứu SGV, SGK, tài liệu tham khảo.
-Phóng to các hình 29(a, b)
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của Gv và Hs
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
23
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
I.Tỉa, dặm cây.

Tỉa bỏ cây yếu , bị sâu bệnh.
Dặm cây khoẻ.
Đảm bảo khoảng cách mật độ cây trên
ruộng.
II.Làm cỏ , vun xới.
Làm cỏ , vun xới để kịp thời đáp ứng
những yêu cầu sinh trởng , phát triển
của cây trồng.
Mục đích:
-Diệt cỏ dại.
- Làm tơi xốp đất.
- Diệt sâu bệnh
III.T ới , tiêu n ớc.
1, T ới n ớc:
Cây cần nớc để sinh trởng và phát triển
, do vậy cần phải tới nớc đầy đủ , kịp
thời .
2. Ph ơng pháp t ới:
3, Tiêu n ớc:
Thừa nớc gây ngập úng có thể làm cho
cây chết nên phải tiêu nớc kịp thời.
-Yêu cầu hs đọc mục I SGK.
-Hs đọc
-Phân tích cách tỉa dặm cây?
-Hs thảo luận nhóm đại diện ttrả lời.
-Gv nhận xét ý kiến hs.
-Gv: Nêu mục đích của việc làm tơi xốp
đất?
Hs
Gv hớng dẫn hs quan sát H29 và phân

tích mục đích.
Hs quan sát
-Gv: Nêu mục đích của việc tới nớc cho
cây?
Hs
-Em thờng tới nớc cho cây vào lúc nào
và tiến hành nh thế nào?
Hs.Kể về công việc tới nớc cho cây
của mình hàng ngày
-Gv nêu lu ý đối với từng loại cây và ph-
ơng pháp tới phù hợp.
-Gv yêu cầu hs đọc mục 3 SGK.
Hs: Đọc , tìm hiểu các kiến thức.
-Nêu tác dụng của việc tiêu nớc cho cây?
-Hs thảo luận nhóm đại diện trả lời.
Gv nêu hớng dẫn tiêu cho các vùng đất
nông, sâu.
Phân tích ý nghĩa của việc tiêu nớc.
IV.Tổng kết: Gv chốt lại nội dung của bài, yêu cầu hs học thuộc ghi nhớ.

Ngày 15.10.2008.
Tiết 15 : Bài 20: Thu hoạch bảo quản
và chế biến nông sản.
I.Mục tiêu:
Giáo viên giúp hs:
-Hiểu đợc mục đích và yêu cầu của các phơng pháp thu hoạch , bảo quản và chế
biến nông sản.
-Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào giúp đỡ gia đình .
II.Chuẩn bị:
-Nghiên cứu SGK, SGV, tài liệu tham khảo.

III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của Gv và Hs
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
24
Giaó án công nghệ7 * Năm học 2008-2009
I.Thu hoạch:
1.Yêu cầu: Để đảm bảo đợc số lợng và
chất lợng của nông sản phải tiến hành
thu hoạch đúng độ chín nhanh gọn và
cẩn thận.
2. Thu hoạch bằng phơng pháp nào?
II.Bảo quản:
1.Mục đích.
-Nhằm hạn chế sự hao hụt về số lợng và
giảm sút chất lợng của nông sản.
2.Các điều kiện để bảo quản tốt.
-Phơi sấy khô.
-Bảo quản nơi cao ráo, thoáng khí, có hệ
thống thông gió.
III.Chế biến
1.Mục đích:
Làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo
dài thời gian bảo quản.
2. Phơng pháp chế biến.
-Sấy khô.
-Chế biến tinh bột.
-Muối chua.
-Đóng hộp.
Gv yêu cầu hs đọc mục I.SGK.
Hs đọc

Gv: Qúa trình thu hoạch cần đảm bảo
những yêu cầu nào?
Hs suy nghĩ trả lời.
Gv: Em hãy giải thích ý nghĩa của các
yêu cầu trên?
Hs thảo luận nhóm.
Gv treo tranh H3.1 và hớng dẫn hs quan
sát.
-Hãy nêu các pp thu hoạch nông sản?
Hs trả lời.
Gc: Bảo quản nông sản nhằm mục đích
gì? Nêu các phơng pháp bảo quản?
Hs thảo luận nhóm.
Gv Để bảo quản nông sản tốt cần đảm
bảo những điều kiện gì?
-Tại sao phải chế biến nông sản?
Hs nhằm mục đích
-Nêu các phơng pháp chế biến?
Hs thảo luận nhóm , đại diện trả lời.
Gv : Hớng dẫn hs các phơng pháp chế
biến
IV.Tổng kết:
Gv chốt lại nội dung chính của bài.
Yêu cầu hs đọc ghi nhớ
Ngày 20-10-2008
Tiết16: Bài 21 : Luân canh, xen canh , tăng vụ.
I.Mục tiêu:
-Hs hiểu đợc thế nào là luân canh , xen canh, tăng vụ.
-Hiểu đợc tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ trong trồng trọt.
II.Chuẩn bị:

-Nghiên cứu SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của Gv và Hs
Gv Lê Thị Nguyệt Cầm * Trờng t.h.c.s Yên trấn
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×