Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bài tập TN từng chương vô cơ -12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 19 trang )

Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
PHẦN VÔ CƠ
Năm học 2009-2010
      
Chương 5 và 6:ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI , KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ NHÔM
Câu1.Những tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẻo,tính dẫn nhiệt, tính ánh kim được xác đònh
bởi yếu tố nào sau đây:
A.Mạng tinh thể của kim loại. B.Các electron tự do.
C.Các ion dương của kim loại. D.Tất cả đều sai.
Câu 2.Những kim loại khác nhau về như tính dẻo,tính dẫn nhiệt.Sự khác nhau đó được quyết đònh bởi yếu
tố nào sau đây.
A.Có tỉ khối khác nhau B.Có kiểu mạng tinh thể khác nhau.
C.Mật độ electron tự do khác nhau. D.Tất cả các yếu tố trên.
Câu 3.Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A.Liên kết kim loại giống với liên kết ion. B.Liên kết kim loại khác với liên kết cộng hóa trò.
C. Liên kết kim loại khác với liên kết phối trí.D. Tất cả điều sai.
Câu4.Cho một lá Fe vào dung dòch chứa một trong những muối sau:ZnCl
2
(dd1); CuSO
4
(dd2); Pb(NO
3
)
2
(dd3) NaNO
3
(dd4) MgCl
2
(dd5) AgNO
3
(dd6).Trường hợp phản ứng xảy ra là trường hợp nào sau đây:


A.dd1;dd2;dd4;dd6. B.dd2;dd3;dd6. C.dd1;dd3;dd4;dd6. D.dd2;dd5;dd6.
Câu 5.Dung dòch FeSO
4
Có lẫn tạp chất CuSO
4
. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất.
A.Bột Fe dư,lọc B. Bột Al dư ,lọc C.Bột Cu dư, lọc D.Tất cả đều sai.
Câu 6.Khi cho luồng khí H
2
(dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
; FeO; CuO; MgO nung nóng đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al
2
O
3
; FeO; CuO; Mg. B. Al
2
O
3
; Fe; Cu; MgOC. Al

; Fe; Cu; Mg D. Al; Fe; Cu; MgO.
Câu 7. Cho 1,04 g hh hai kim loại tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4

loãng dư thoát ra 0,672 l khí H
2
thoát ra
(đkc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là:
A. 3,92 g B. 1,96g C.3,52g D. 5,88 g
Câu 8.Dung dòch X chứa các muối sau: NaCl ; CuCl
2
;FeCl
2
; ZnCl
2
; Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi
điện phân dung dòch trên là:
A: Fe B.Cu C. Zn D. Na
Câu 9. Điện phân dung dòch NaCl điện cực trơ không có vách ngăn .Sản phẩm thu được là:
A. H
2
; Cl
2
; NaOH B. H
2
; Cl
2
; NaOH ; nước Javen
C. H
2
; Cl
2
; nước Javen D. H
2

; nước Javen
Câu 10. Sau một thời gian điện phân 200ml dd CuCl
2
người ta thu được 1,12 l khí (đkc) . Ngâm đinh Fe
trong dd còn lại sau khi điện phân phản ứng kết thúc nhận thấy khối lượng đinh Fe tăng thêm 1,2 g .
Nồng độ mol/l ban đầu của dd CuCl
2
là:
A. 1M B. 1,5M C. 1,2M D. 2M
Câu11. Cu tác dụng với dd AgNO
3
theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag
+
= Cu
2+
+ 2Ag.Kết luận nào
sau đây là sai?
A.Ag
+
có tính oxi hóa yếu hơn Cu
2+
B. Cu
2+
có tính oxi hóa yếu hơn Ag
+
C.Cu có tính khử mạnh hơn Ag D.Ag có tính khử yếu hơn Cu
Câu 12.Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại.
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
1
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010

A. Vàng B.Bạc C. Đồng D. Nhôm
Câu13.Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại.
A. Vàng B.Bạc C. Đồng D. Nhôm
Câu 14. Kim loại nào sau đây có độ cướng lớn nhất trong các kim loại?
A.Vonfram B.Crom C.Sắt D.Đồng
Câu 15. Kim loại nào sau đây mềm nhất trong các kim loại?
A.Liti B.Xesi C.Natri D.Kali
Câu 16. Tổng số hạt mang điện và không mang điện trong một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là:
A. Ag B.Cu C.Pb D. Fe
Câu 17. Ngâm một đinh Fe trong 100ml dd CuCl
2
1M. Phản ứng xong lấy đinh Fe ra thấy thanh Fe tăng
thêm:
A.15,5 gam B.0,8 gam C.2,7 gam D.2,4 gam
Câu 18.Cho 4,8 gam một kim loại R hoá trò hai tác dụng với HNO
3
loãng thu được 1,12 (l) NO (đkc). Kim
loại R là?
A.Zn B.Mg C.Fe D.Cu
Câu 19.Cho 3,2 gam Cu tác dụng với HNO
3
đặc thể tích NO
2
thu được là?
A.1,12 l B.2,24 l C.3,36 l D. 4,48 l
Câu 20. nung nóng 16,8 gam bột Fe và 6,4 gam bột lưu huỳnh thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với
dung dòch HCl dư thấy có V lít khí thoát ra (đkc) các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trò của V là?
A.2,24 l B.4,48 l C.6,72 l D.3,36 l
Câu 21 .Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H

2
(đkc) Nếu đem hỗn
hợp kim loại thu được tác dụng với HCl thì thể tích H
2
thu được là?
A.1,12 l B.2,24 l C.3,36 l D. 4,48 l
Câu 22. Cho 6,72 (l) khí H
2
đi qua ống đựng 32 gam CuO đun nóng thu được chất rắn A,Tính thể tích
dung dòch HCl 1M tác dụng hết với A là?
A.0,2 l B.0,1 l C.0,3 l D.0,01 l
Câu 23. Trong hợp kim Al – Mg cứ 9 mol Al có 1 mol Mg.Thành phần % khối lượng của chúng là?
A.80 % và 20% B.81% và 19% C.91% và 9% D.83% và 17%
Câu 24.Nung một mẩu gang có khối lượng 10 gam trong khí oxi dư thấy sinh ra 0,448 (l) CO
2
( đkc).
Thành phần % khối lượng cacbon trong mẩu gang là?
A.4,8% B.2,2% C.2,4% D.3,6%
Câu25: Hoà tan 1,44 gam một kim loại hoá trò II trong 150 ml H
2
SO
4
0,5M. Để trung hoà axit dư trong
dung dòch thu được. Phải dùng hết 30 ml dung dòch NaOH 1M. Kim loại đó là?
A. Ba B.Ca C.Mg D.Be
Câu26: Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dòch HCl thu được o,6 gam H
2
. Khối
lượng muối tạo ra trong dung dòch là?
A.36,7g B.35,7g C.63,7g D.53,7g

Câu27:Cho 9.6 gam một kim loại M vào 500ml HCl 1M khi phản ứng kết thúc thu được 5,367 lit H
2
(đkc).
Kim loại M là?
A. Ba B.Ca C.Mg D.Fe
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
2
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
Câu28: Điện phân nóng chảy muối Clorua của kim loại M. ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có
3,36 lít khí H
2
(đkc).Muối Clorua đó là:
A. NaCl B.KCl C.BaCl
2
C.CaCl
2
Câu 29. Khi điện phân dung dòch hỗn hợp NaCl và CuSO
4
Nếu dung dòch sau khi điện phân hòa tan được
Al
2
O
3
thì sẽ xảy ra trường hợp nào sau đây:
A. NaCl dư B. CuSO
4
dư C. NaCl dư hoặc CuSO
4
dư D. NaCl; CuSO
4

bò điện phân hết.
Câu 30. Điện phân dung dòch hỗn hợp CuSO
4
và KBr có nồng độ bằng nhau. Nếu thêm vài giọt quỳ tím
vào dung dòch sau khi điện phân thì màu của dung dòch thay đổi như thế nào.
A.Không đổi màu B. Dung dòch có màu đỏ C.Dung dòch có màu xanh D. Không xác đònh được
Câu 31. Điện phân dung dòch muối MCl
n
với điện cực trơ khi ở catot thu được 16 g kim loại M thì ở Anot
thu được 5,6 lít khí (đkc). M là kim loại nào sau đây.
A.Mg B.Fe C.Cu D.Ca
Câu32. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.Sự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới dạng hóa học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn
mòn kim loại
B.Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. n mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dòch axit tạo ra dòng
điện.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 33.Chọn câu trả lời đúng.Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là?
A. Thể hiện tính khử B. Thể hiện Tính oxi hóa
C.Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu34. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại kiềm là:
A.Khử các ion kim loại kiềm ở trạng thái nóng chảy.
B.Khử các ion kim loại kiềm trong dung dòch
C.Oxi hóa ion kim loại kiềm ở trạng thái nóng chảy
D. Oxi hóa các ion kim loại kiềm trong dung dòch.
Câu 35. Trong các phương pháp sau phương pháp nào quan trọng nhất dùng để điều chế kim loại kiềm.
A.Điện phân muối Halogenua ở trạng thái dung dòch
B.Điện phân Hiđroxit ở trạng thái nóng chảy
C.Điện phân muối Halogenua ở trạng thái nóng chảy

D. Cả B,C đều đúng
Câu36. Điện phân nóng chảy NaOH sản phẩm sinh ra là những sản phẩm nào?
A. Na; O
2
B. H
2
O và O
2
C. Na; H
2
O và O
2
D. Na và H
2
O
Câu37.Cho các muối sau ở dạng muối khan: NaCl;Na
2
SO
4
; Na
2
CO
3
; CaCO
3
; BaSO
4
.Dùng những thuốc
thử nào sau đây để nhận biết các chất trên.
A. H

2
O và CO
2
B. CO
2
và NaOH C. NaOH và H
2
O D. NaOH và H
2
O và CO
2
Câu 38.Có 4 ống nghiệm chứa 1 trong 4 chất: Na
2
CO
3
; CaCl
2
; HCl ; NaOH . Biết rằng ống nghiệm 1 tác
dụng với ống nghiệm 3 tạo kết tủa, ống nghiệm 3 tác dụng với ống nghiệm 4 có bọt khí bay ra.Hãy cho
biết ống nghiệm nào chứa chất nào?
A. ống 1 Na
2
CO
3
; ống 2 CaCl
2
; ống 3 NaOH ; ống 4 HCl
B. ống 1 CaCl
2
; ống 2 NaOH; ống 3 Na

2
CO
3
; ống 4 HCl
C. ống 1 NaOH; ống 2 HCl; ống 3 CaCl
2
; ống 4 Na
2
CO
3
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
3
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
D. ống 1 HCl; ống 2 NaOH; ống 3 Na
2
CO
3
; ống 4 CaCl
2
Câu39.Để điều chế trực tiếp NaOH ta dùng chất nào trong các chất sau?
A.Na; Na
2
SO
4
B. Na ; NaCl C. Na ; Na
2
CO
3
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu40.Điện phân muối Clorua của kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 (l) khí ở điều kiện chuẩn và

3,12 gam kim loại.Công thức của muối đó là?
A.NaCl B.KCl C.RbCl D.CsCl
Câu41.Vì sao các muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
có môi trường kiềm?
A.Vì hai muối là muối của axit yếu và bazơ mạnh
B.Vì thủy phân các muối tạo ra NaOH
C. Vì thủy phân các muối trong dung dòch xuất hiện OH
-
D. cả A,B,C đều đúng.
Câu42.Cho 4,48 lít CO
2
(đkc) tác dụng với 250ml NaOH M Sản phẩm sinh ra là?
A.NaHCO
3
B.Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
D. Tất cả đều sai.

Câu 43.Cho 3,9 gam K tác dụng với 101,8gam H
2
O thu được dung dòch có khối lượng riêng là 1,056
g/ml.Nồng độ mol/l của dung dòch thu được là?
A.1,2M B.1M C.1,5M D.2M
Câu44.Kết luận nào sau đây của kim loại phân nhóm chính nhóm II là sai.
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp( Trừ Be)
B.Cứng hơn kim loại kiềm và mền hơn các kim loại khác.
C.Khối lượng riêng nhỏ
D.Tính chất vật lý không tuân theo quy luật.
Câu 45.Cho 4,0 gam kim loại phân nhóm chính nhóm 2 tác dụng với HCl thu được 2,24 (l) một chất khí ở
đkc.Kim loại đó là kim loại nào
A.Be B. Ca C.Ba D. Mg
Câu 46.Cho 3.5 g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc PNC nhóm II tác dụng với H
2
SO
4
loãng thu được
2,24 lit một chất khí ở đkc. Hai kim loại đó là kim loại nào?
A. Ca;Be B.Ba; Ca C. Ca;Mg D.Mg;Ba
Câu 47.Cho các kimloại sau kim loại nào tác dụng được với nước:
A. Be ; Ca; Ba B. Ca; K ; Ba C. Be ; K ; Ba D. Be ; Ca; K
Câu 48.Cho 10ml dd muối Canxi tác dụng với dung dòch Na
2
CO
3
dư thu được kết tủa lọc lấy kết tủa nung
đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của muối canxi ban đầu là.
A.0,01M B.0,02M C.0,03M D.0.04M
Câu 49.Hòa tan 1,8 gam một kim loại hóa trò II vào H

2
O được 50ml dung dòch. Để tác dụng hết dung dòch
này cần 20ml dd BaCl
2
0,75M. Nồng độ mol/l của dd muối Sunphát là:
A.0.01M B.0,02M C.0.03M D.0,04M
Câu 50. Cho 10gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với H
2
O thu được 6,11 lít H
2
(đo ở 25
oc
và 1atm) Kim
loại đó là?
A.Ca B.Be C.Ba D. Sr
Câu 51.Cho 4 chất rắn riêng biệt: Na
2
CO
3
; CaCO
3
; Na
2
SO
4
;BaSO
4
Có thể dùng những thuốc thử nào sau
đây để nhận biết các chất trên.
A.H

2
O;HCl;NaOH B.HCl;NaOH;BaCl
2
C.HCl;H
2
O D. HCl;NaOH
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
4
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
Câu 52.Cho 3 chất rắn đựng trong ba ống nghiệm riêng biệt: CaCO
3
;NaCl ; MgCl
2
có thể dùng chất nào
sau đây để nhận biết các chất trên.
A.H
2
O;HCl;NaOH B.HCl;NaOH;BaCl
2
C.HCl;H
2
O D. HCl;NaOH
Câu 53.Dung dòch A có chứa muối sau: Mg(HCO
3
)
2
đây là loại nước cứng gì?
A.Nước cứng tạm thời B.Nước cứng vónh cữu C. Nước cứng toàn phần D.CảA,B,Cđều đúng
Câu54. Dung dòch A có chứa2 muối sau: Mg(HCO
3

)
2
CaCl
2
đây là loại nước cứng gì?
A.Nước cứng tạm thời B.Nước cứng vónh cữu C. Nước cứng toàn phần D.Cả A,B,C đều đúng
Câu55.Cho các chất sau: NaCl;Ca(OH)
2
;Na
2
CO
3
;HCl.Những chất nào có thể làm mềm nước cúng tạm
thời.
A.NaCl; Ca(OH)
2
vừa đu.û B. Ca(OH)
2
vừa đủ;Na
2
CO
3.
C. Na
2
CO
3
;HCl D. NaCl;Ca(OH)
2
;Na
2

CO
3
;HCl.
Câu56.Cho sơ đồ phản ứng sau: NaCl→A→B→NaCl . A,B lần lược là các chất nào?
A. Na;NaOH B. Na;Na
2
SO
4
C.NaOH;Na
2
CO
3
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 57.Cho sơ đồ phản ứng trong đó A,B,C là hợp chất của kim loại PNC nhóm I khi đốt nóng cho ngọn
lửa màu vàng.Hãy xác đònh các chất A,B,C.
A + B = C + H
2
O
B
oc
t
→
C + H
2
O + CO
2
A.Ca(OH)
2
;Ca(HCO
3

)
2
;CaCO
3
B.KOH; KHCO
3
;K
2
CO
3
C. NaOH; NaHCO
3
;Na
2
CO
3
D. Ba(OH)
2
;Ba(HCO
3
)
2
;BaCO
3
Câu58.Chọn phát biểu đúng.
Trong 4 nguyên tố K(Z=19);Se(Z=21); Cr(Z=24);Cu(Z=29) nguyên tử của nguyên tố có cấu hình e ngoài
cùng là 4s
1
là:
A.K;Cu B.K;Se; C.K;Cr D.Cu;Cr

Câu59.Cho sơ đồ chuyển hóa: Cl
2
→A→B→C→A→Cl
2
. A,B,C đều là chất rắn. A,B,C lần lược là:
A.NaCl;NaOH;Na
2
CO
3
B.KCl;KOH;K
2
CO
3
C.CaCl
2
;Ca(OH)
2
CaCO
3
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 60.Trộn lẫn 500ml dung dòch NaOH 5M với 200ml NaOH 30%(d=1,33g/ml) Nồng độ mol/l của OH
-
trong dung dòch thu được là:
A.6M B.6,42M C.6,5M D.7,0M
Câu 61 .Trong một cốc nước chứa a(mol) Ca
2+
;b(mol) Mg
2+
;c(mol)Cl
-

;d(mol) HCO
3
-
Biểu thức liên hệ giữa
a,b,c,d là:
A. a + b = c + d B.3a + 3b = c + d
C.2a + 2b = c + d D.2a + 2b = 2c + d
Câu62.Cho sơ đồ chuyển hóa:

Cho A
1
là Oxit của A có điện tích hạt nhân là 32.10
-18
C.
B
1
là oxit của B có cấu hình e ngoài cùng là 2S
2
2P
2
Công thức của A
1
;B
1
;M là.
A.MgO;CO
2
;MgCO
3
B.CaO;CO

2
;CaCO
3
C.BaO;CO
2
BaCO
3
D.Na
2
O;CO
2
;Na
2
CO
3
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
5
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
Câu 63.Điện phân có màng ngăn 150 ml BaCl
2
khí thoát ra ở đkc là 112ml dd còn lại sau khi trung hòa tác
dụng vừa đủ 100ml AgNO
3
0,2M.Nồng độ mol/l của BaCl
2
trước khi điện phân là.
A.0.2M B.0,3M C.0,15M D.0,1M
Câu 64.Trộn 100ml Ba(OH)
2
0,5M với 100ml dd KOH 0,5M được dd X .Nồng độ mol/l của OH

-
trong dd
X là.
A.0,25M B.0,5M C.0,75M D.1,15M
Câu 65. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam 1 kim loại R trong H
2
SO
4
đặc thu được dd X và 3,36l SO
2
(đkc) Xác
đònh kim loại R.
A.Fe B.Ca C.Cu D.Na
Câu 66.Dung dòch A chứa các ion sau: Na
+
; Cu
2+
; Fe
3+
;Ca
2+
. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện
phân dd trên là.
A.Fe B.Ca C.Cu D.Na
Câu 67.Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam hh Mg,Ca vào dd HCl thấy thoát ra 4,48l H
2
(đkc) .Thành phần % của
hai kim loại trong hỗn hợp là.
A. Mg (37,5%) ;Ca(62,5%) B. Mg (62,5%) ;Ca(37,5%)
C. Mg (24%) ;Ca(76%) D. Mg (25,6%) ;Ca(74,4%)

Câu 68.Cho 1gam kim loại hóa trò I tác dụng vừa đủ với H
2
O thu đựơc 487cm
2
H
2
(đkc).Kim loại trên là?
A.Li(Z=7) B.K(Z = 39) C.Na(Z=23) D.Cs(Z=132)
Câu 69 . Hóa chất dùng để nhận biết từng chất trong dãy các chất sau: Al ; Mg; Ca; Na. Là chất nào trong
các chất sau:
A. H
2
O B.CO
2
C. HCl D.H
2
O và CO
2
Câu 70. Đốt 1 kim loại trong khí Clo thu được 32,5 gam muối Clo và thể tích khí trong bình đựng khí Clo
giảm xuống 6,72 lít (đkc) Xác đònh tên kim loại đã dùng?
A.Al B.Fe C.Cu D.Zn
Câu 71. 1.Cho 31,2 gam Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dòch NaOH dư thu được 13,44 lít H
2
(đkc)Số gam
Al và Al
2

O
3
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 10,8 và 20.4 B.11 và 20.2 C.10,6 và 20,6 C.12 và 12,9
2.Tính thể tích dd NaOH 4M đã dùng.Biết dùng dư 10 cm
2

A.200cm
2
B.210cm
2
C.220cm
2
D.230 cm
2
Câu 72 Có 1 hỗn hợp gồm Al;Cu;Fe nếu cho hỗn hợp này tác dụng với dung dòch HCl thu được 8,96 lít
khí (đkc) và 9 gam chất rắn . Nếu cho hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với NaOH thì dùng hết 100ml NaOH
2M. Thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là?
A.27%;45%;28% B.27%;43%;30% C.25%;47%;28% D.Kết quả khác
Câu73.Hiên tượng gì xảy ra và phương trình phản ứng như thế nào khi cho luồng khí CO
2
đi qua dd
Ca(OH)
2
?
A. Khi cho luồng khí CO
2
đi qua dd Ca(OH)
2
xuất hiện kết tủa màu trắng.Nếu dư Ca(OH)

2
thì kết
tủa tan dần, dung dòch trở nên trong suốt.
Pt: CO
2
+ Ca(OH)
2
= CaCO
3
+ H
2
O
B. Khi cho luồng khí CO
2
đi qua dd Ca(OH)
2
lúc đầu xuất hiện kết tủa màu trắng. Nếu dư CO
2
thì
kết tủa tan dần, dung dòch trở nên trong suốt.
Pt: CO
2
+ Ca(OH)
2
= CaCO
3
+ H
2
O
CaCO

3
+ CO
2
+ H
2
O = Ca(HCO
3
)
2
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
6
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
C.Khi cho luồng khí CO
2
đi qua dd Ca(OH)
2
lúc đầu xuất hiện kết tủa màu trắng. Nếu dư CO
2
thì
kết tủa tan dần, dung dòch trở nên trong suốt.Pt: CO
2
+ Ca(OH)
2
= CaCO
3
+ H
2
O
D.Hiện tượng khác.
Câu 74. Nhỏ dần dung dòch KOH dư vào dung dòch Al

2
(SO
4
)
3
Hiện tượng gì xảy ra?
A.Ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần
Pr: Al
2
(SO
4
)
3
+ 6KOH = 2Al(OH)
3
+ 3K
2
SO
4
Al(OH)
3
+ KOH = KAlO
2
+ 2 H
2
O
B.Dung dòch xuất hiện kết tủa keo trắng.
Pr: Al
2
(SO

4
)
3
+ 6KOH = 2Al(OH)
3
+ 3K
2
SO
4
C.Không có hiện tượng gì xảy ra
D. Một hiện tượng khác.
Câu 75. Một hỗn hợp gồm hai kim loại Ag và Cu. Phương pháp hóa học để tách hai kim loại trên ra khỏi
hỗn hợp là.
A.Ngâm hỗn hợp trong dd AgNO
3
lọc lấy Ag. Sau đó cho Na vào nước lọc đẩy Cu ra lọc lấy Cu.
B. Ngâm hỗn hợp trong dd AgNO
3
lọc lấy Ag. Sau đó điện phân dung dòch thu được Cu
C. Ngâm hỗn hợp trong dd Cu(NO
3
)
2
lọc lấy Ag. Sau đó điện phân dung dòch thu được Cu
D. Ngâm hỗn hợp trong dd Cu(NO
3
)
2
lọc lấy Cu . Sau đó điện phân dung dòch thu được Ag
Câu 76.Có hỗn hợp 3 chất rắn: Mg ; Al; Al

2
O
3
. Nếu cho 9 gam hh tác dụng với NaOH sinh ra 3,36 lít H
2
ở đkc. Nếu cho lượng hh trên tác dụng với dung dòch HCl Sinh ra 7,84(l) H
2
(đkc) .Thành phần % khối
lượng của Mg ; Al; Al
2
O
3
có trong hỗn hợp là.
A.53,3%;30%;16,7% B.53%;30%;17% C.53,5%;30%;16,5% D.Kết quả khác.
Câu 77 Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm sau giải thích và viết phương trình.Cho
dần dần dung dòch NaOH vào dung dòch AlCl
3
A.Lượng kết tủa tăng dần do: AlCl
3
+ 3 NaOH = Al(OH)
3
+ 3NaCl
Sau đó kết tủa tan dần. Al(OH)
3
+ NaOH = NaAlO
2
+ 2H
2
O
B.Lượng kết tủa tăng dần do: AlCl

3
+ NaOH = Al(OH)
3
+ NaCl
Sau đó kết tủa tan dần. Al(OH)
3
+ NaOH = NaAlO
2
+ 2H
2
O
C. Lượng kết tủa tăng dần do: AlCl
3
+ 3 NaOH = Al(OH)
3
+ 3NaCl
Sau đó kết tủa tan dần. Al(OH)
3
+ NaOH = NaAlO
2
+ H
2
O
D. Lượng kết tủa tăng dần do: AlCl
3
+ NaOH = Al(OH)
3
+ NaCl
Sau đó kết tủa tan dần. Al(OH)
3

+ NaOH = NaAlO
2
+ H
2
O
Câu78. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm sau giải thích và viết phương trình.Khi
cho dần dần dung dòch HCl vào dung dòch NaAlO
2
.
A.Lượng kết tủa tăng dần do: HCl + NaAlO
2
+ H
2
O = Al(OH)
3
+ 3NaCl
Sau đó kết tủa tan dần do: Al(OH)
3
+ 3HCl = AlCl
3
+ 3H
2
O
B. Lượng kết tủa tăng dần do: HCl + NaAlO
2
+ H
2
O = Al(OH)
3
+ NaCl

Sau đó kết tủa tan dần do: Al(OH)
3
+ 3HCl = AlCl
3
+ 3H
2
O
C. Lượng kết tủa tăng dần do: HCl + NaAlO
2
+ H
2
O = Al(OH)
3
+ 3NaCl
Sau đó kết tủa tan dần do: Al(OH)
3
+ 3HCl = AlCl
3
+ H
2
O
D. Lượng kết tủa tăng dần do: HCl + NaAlO
2
+ H
2
O = Al(OH)
3
+ NaCl
Sau đó kết tủa tan dần do: Al(OH)
3

+ 3HCl = AlCl
3
+ H
2
O
Câu 79.Một trụ Cu nặng 140,8 gam sau khi ngâm trong dung dòch AgNO
3
có khối lượng 171,2 gam. Tính
thể tích dd AgNO
3
32% ( d = 1,2 g/ml) đã tác dụng với trụ Cu.
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
7
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
A. 177ml B.178ml C.179ml D.180ml
Câu80. Hòa tan 58 gam CuSO
4
.5H
2
O vào nước được 500ml dung dòch.Nồng độ mol/l của dung dòch thu
được là.
A.0,5M B.0,464M C.0,45M D.0,4M
Câu 81.Khử 1 oxit Fe bằng CO ở nhiệt độ cao phản ứng song người ta thu được 0,84 gam Fe và 448 ml
CO
2
(đkc) Công thức của oxit Fe đó là.
A.FeO B.Fe
2
O
3

C.Fe
3
O
4
D.Cả A,B,C.
Hướng dẫn: Fe
x
O
y
+ yCO = xFe + y CO
2
xmol y mol
0,84
56

0,448
22,4
Tacó:
3 4
3
0,448 0,84
4
22,4 56
y x x
y
Fe O
= ⇒ =

Câu 82.Hòa tan hoàn toàn hh các kim loại Mg và Al Bằng dung dòch HCl thu được 0,4 mol H
2

Nếu cho
một lượng như trên tác dụng với NaOH dư thu được 6,72(l) H
2
(đkc).Số gam của mỗi kim loại trong hỗn
hợp là.
A.2,4g và 5,4 g B.16g và 2,7g C.24g và 54g D.2,4g và2,7g
Câu83.Lấy 18,7 g Al và Fe
2
O
3
ngâm trong dung dòch NaOH dư phản ứng xong thu được 3,36 lít H
2
(đkc).Số Gam mỗi chất Al và Fe
2
O
3
trong hh ban đầu là.
A.2,7g và 16g B.16g và 2,7g C.2,75g và 15,5g D.Kết quả khác
Câu84Cho dung dòch muối NaCl phương pháp điều chế Na từ dung dòch muối trên là?
A.Điện phân dung dòch NaCl.Pt: NaCl
dp
dd
→
Na + 1/2Cl
2

B.Điên phân nóng chảy NaCl. Pt: NaCl
dp
dd
→

Na + 1/2Cl
2
C.Cô cạn dd NaCl thành NaCl khan sau đó điện phân nóng chảy. Pt: NaCl
dp
dd
→
Na + 1/2Cl
2
D. Cô cạn dd NaCl thành NaCl khan sau đó điện phân nóng chảy. Pt: NaCl
dp
dd
→
Na + Cl
2
Câu 85 Cho dung dòch CuCl
2
phương pháp điều chế Cu từ CuCl
2
là:
A. Cho Fe vào dung dòch CuCl
2
thu được Cu. Pt: Fe + CuCl
2
= Cu + Fe Cl
2

B. Cho CuCl
2
tác dụng với NaOH thu được Cu(OH)
2


Sau đó nhiệt phân lấy chất rắn khử bằng H
2
thu được Cu.
Pt: CuCl
2
+ 2 NaOH = Cu(OH)
2
+ 2NaCl
Cu(OH)
2

oc
t
→
CuO + H
2
O
CuO + H
2

oc
t
→
Cu + H
2
O
C.Điện phân dung dòch CuCl
2
thu được Cu.Pt: CuCl

2

dp
dd
→
Cu + Cl
2
D. Cả A,B,C. đều đúng.
Câu 86.Ngâm lá Zn trong dd CdSO
4
.Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion.Cho biết vai trò các
chất tham gia phản ứng.
A. Zn + CdSO
4
= ZnSO
4
+ Cd
Zn + Cd
2+
= Zn
2+
+ Cd
Zn: Chất khử ; CdSO
4
: Chất Oxi hóa
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
8
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
B. A. Zn + CdSO
4

= ZnSO
4
+ Cd
Zn + Cd
2+
= Zn
2+
+ Cd
Zn: Chất Oxi hóa; CdSO
4
: Chất khử
C. A. Zn + CdSO
4
= ZnSO
4
+ Cd
Zn
2+
+ Cd

= Zn + Cd
2+
Zn: Chất Oxi hóa; CdSO
4
: Chất khử
D. A. Zn + CdSO
4
= ZnSO
4
+ Cd

Zn
2+
+ Cd

= Zn + Cd
2+
Zn: Chất khử ; CdSO
4
: Chất Oxi hóa
Câu87.Chỉ dùng 1 hóa chất duy nhất hãy nhận biết các chất: Al; Al
2
O
3
; Fe
A.Dung dòch KOH B. Dung dòch HCl C.Dung dòch H
2
SO
4
D.Không có thuốc thử
Câu88. Để nhận biết các chất bột Na
2
CO
3
; MgO; Al
2
O
3
; CuSO
4
; Fe

2
(SO
4
)
3
ta có thể dùng các loại thuốc
thử nào?
A.H
2
O và dd NaOH B. dd Ba(OH)
2
và HCl C.H
2
SO
4
loãng và KOH D. Tất cả đều đúng
Câu89. Để nhận biết các kim loại: Ba; Mg; Fe; Al; Ag một học sinh đã dùng thuốc thử như sau:
A. H
2
SO
4
loãng B. HCl C.HNO
3
D.Tất cả đều sai.
Câu90. Dùng hóa chất để phân biệt ba chất lỏng: Nước nguyên chất; Nước cứng tam thời; Nước cứng vónh
cữu ta dùng.
A.Ca(OH)
2
và Na
2

CO
3
B.HCl và K
2
CO
3
C. Nhiệt độ và Na
3
PO
4
D.Tất cả đều đúng
Câu91. Chỉ dùng một hóa chất duy nhất hãy nhận biết các chất sau: HNO
3
; NaOH; (NH
4
)
2
SO
4
; K
2
CO
3
;
CaCl
2
.
A.Ba(OH)
2
B.BaCl

2
C.Quỳ tím D. Tất cả điều đúng
Câu 92.Chỉ dùng 1 kim loại để nhận biết các axit: HCl; HNO
3
; H
3
PO
4
;H
2
SO
4
.
A. Cu B.Fe C.Ag D.Al
Câu 93.Hòa tan 11,5 gam hỗn hợp Al; Cu; Mg vào dd HCl thu được 5,6 lít(đkc) một chất khí và phần
không tan lọc lấy phần không tan cho tác dụng với HNO
3
đ giải phóng 4,48 lít(đkc) một chất khí màu nâu.
Thành phần% của các kim loại Al; Cu; Mg là:
A. 23,4%; 55,6%; 21%. B.24%; 56%;20%. C.23,5%; 55,5%; 21%. D.13,4%;65,6%; 21%.
Câu94. Có một hỗn hợp Fe và Fe
2
O
3
người ta làmthí nghiệm sau:
TN1: Cho luồng khí CO đi qua a(gam) hỗn hợp trên ở nhiệt độ cao thu được 11,2 gam Fe
TN2: Ngâm a(gam) hỗn hợp trong dung dòch HCl phản ứng xong thu được 2,24(l) H
2
(đkc)
Thành phần% khối lượng Fe và Fe

2
O
3
trong hỗn hợp là.
A.58,82%; 41,18%. B.42,18%; 58,82% C.41%; 59% D. Kết quả khác
Câu95. Khi cho 122,5 (g) hh Al,CuO,Fe
2
O
3
tác dụng với dd NaOH dư thu được 33,6(l) H
2
(ĐKC).Dùng khí
H
2
khử cùng lượng hh đó thu được 23,4(g)H
2
O.Xác đònh % của hh đó là ?
A.22%; 64%; 14% C.23%; 64%; 15%
B.20%; 66%; 14% D.22%; 60%; 18%
Câu96 Trong dd A chứa đồng thời các Cation kim loại sau :K
+
,Ag
+
,Fe
2+
,Ba
2+
.Trong dd A chứa một loại
amino đó là ion nào?
A. CO

3
2
B. NO
3



C. SO
4
2
D. Cl

Câu 97 Hóa chất dùng nhận biết được từng chất trong dãy sau:Al;Mg;Ca;Na
A. H
2
O B. CO
2
C.HCl D. A,B
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
9
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
Câu98Cho 31,2 (g) hh Al,Al
2
O
3
tác dụng với dd NaOH dư thu được 13,44(l) H
2
(ĐKC).Số gam Al và Al
2
O

3
trong hh là:
A. 10,8g; 20,4g C. 11g; 20,2g
B. 10,8g; 20,2g D. 10g; 21,2g
Câu99 Hóa chất dùng nhận biết từng dd NaCl;CaCl
2
;AlCl
3
la:ø
A.NaOH B.AgNO
3
; C.NaOH,CO
2
D. Na
2
CO
3
Câu100 Hóa chất dùng nhận biết từng chất trong dãy sau :CaO; MgO; Al
2
O
3
A. NaOH;H
2
O B. H
2
O;HCl C. NaOH D. HCl
Câu 101 Cho 150cm
3
dd NaOH 7M vào 100cm
3

ddAl
2
(SO
4
)
3
1M.Hãy cho biết các chất còn lại trong dd sau
phản ứng là bao nhiêu ?
A.2,5mol NaOHdư ; 0,3mol Na
2
SO
4
; 0,2mol NaAlO
2
B.2,5mol NaOHdư ; 0,3mol Na
2
SO
4 ;
0,3mol NaAlO
2
C. 0,3mol NaOHdư ; 0,5mol Na
2
SO
4
;0,3molNaAlO
2
D. Kết quả khác
Câu 102 Lấy 20g hh Al và Fe
2
O

3
ngâm trong ddNaOHdư phản ứng xong thu được 3,36l H
2
(ĐKC) % theo
khối lượng của Al và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp lần lược là:
A.13,5%; 86,5% B. 13,6%; 86,4% C. 25%; 75% D. Kết quả khác
Câu 103 Chia 2,29g hh ba kim loại :Zn, Mg ,Al thành 2 phần bằng nhau
Phần 1 :Hòa tan hoàn toàn trong dd HCl giải phóng 1,456(l) H
2
(ĐKC) tạo ra m(g) hh muối
clorua.Tìm giá trò m
A. 4,42 B. 3,355 C. 2,21 D. Kết quả khác
Câu104 Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để NBiết 4 oxít:Na
2
O;Al
2
O
3
;Fe
2
O
3
;MgO
A. H
2
O , NaOH, HCl , NaCl B. H

2
O ,HCl , NaOH
C. HCl , Na
2
CO
3
D. NaOH , HCl , Na
2
CO
3
Câu 105 Có 3 kim loại :Ba,Al,Ag .Nếu chỉ dùng H
2
SO
4
loãng thì có thể nhận biết được những kim loại nào
trong các chất sau:
A. Ba B. Ba , Ag C. Ba , Al , Ag D. Không xác đònh
Câu 106 Muốn phân biệt 3 kim loại Cu, Ba, Mg ngøi ta có thể dùng hoa 1chất nào sau đây
A. H
2
SO
4
loãng B. KOH C. dd NH
3
D. H
2
SO
4
loãng , KOH
Câu 107 Để phân biệt các ddAlNH

4
(SO
4
)
2
, NaOH , KHSO
4
, BaCl
2
dùng hóa chất nào trong các chất sau:
A. Na
2
CO
3
hoặc CuSO
4
B. Giấy quỳ tím C. Không dùng thêm hóa chất nào D. Tất cả đều
đúng
Câu 108 Để tách rời Al ra khỏi hh Al; Cu; Ag; Fe ta có thể dùng cách nào trong các cách sau :
A. Dùng dd HNO
3
loãng ,NaOHdư ,lọc, thổi CO
2
,nhiệt phân , điện phân
B. Dùng NaOHdư ,lọc ,thổi CO
2
, nhiệt phân , điện phân
C. Dùng HCl , lọc , dd NaOHdư ,thổi CO
2
,nhiệt phân ,điện phân

D. Tất cả đều đúng
Câu 109 Để phân biệt các dd chứa NaCl, FeCl
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, AlCl
3
có thể dùng kim loại nào trong
các dd sau
A. K B. Ba C. Rb D. Mg
Câu110.Những tính chất vật lý chung của kim loại được gây nên chủ yếu:
A.proton B.nơtron C.electron tự do D. proton và electron.
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
10
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
Câu 111.Cho 2mol Al tác dụng với H
2
SO
4
đặc,nóng dư số mol khí SO
2
thoát ra là:
A.1mol B.2mol C.3mol D.4mol
Câu 112. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết gì?

A.ion B.Cộng hóa trò C.Kim loại D. Kim loại và ion
Câu 113.Fe không bò ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm.Vậy M là:
A.Cu B.Zn C.Ag D.Sn
Câu 114. Cho 31,2 gam Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dòch NaOH dư thu được 13,44 lít H
2
(đkc)Số mol
NaOH đã dùng là:
A.0,2 mol B.0,8 mol C.0,4mol D.0,6mol
Câu 115. Những nguyên tố trong nhóm 1A của bảng tuần hoàn được xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự
tăng dần của:
A.điện tích hạt nhân B. Khối lượng riêng C.Nhiệt độ sôi D.Số oxi
hoá
Câu 116. Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm R tác dụng với H
2
O. Để trung hoà dung dòch thu
được cần 800 ml dung dòch HCl 0,25M. kim loại M là?
A.Li B.Cs C.K D. Rb
Câu 117 Hoà tan 4,7 gam K
2
O vào 195,3 gam nước . Nồng độ % của dung dòch thu được là?
A.2,6% B.6,2% C.2,8% D.8,2%
Câu 118 Cho 17 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng hoàn toàn với
nước thu được 6,72 l H
2
(đkc) và dung dòch Y.
a.Hỗn hợp X gồm:

A.Li và Na B.Na và K C. K và Rb D.Rb và Cs
b. Thể tích dd HCl 2M dùng để trung hoà dung dòch Y là?
A.200 ml B.250ml C.300ml D.350ml
Câu 120 Cho 3,9 gam K tác dụng với nước thu được 100 ml dung dòch. Nồng độ mol/l của dung dòch KOH
thu được là?
A.0,1 M B.0,5M C.1M D.0,75M
Câu 121.Điện phân muối Clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 (l) khí (đkc) ở anot và
1,84 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là?
A. LiCl B.NaCl C.KCl D.RbCl
Câu 122. Dùng hoá chất nào để nhận biết các chất: H
2
SO
4
, BaCl
2
Na
2
SO
4
A.Quỳ tím B.Zn C.Na
2
CO
3
D. Cả A,B,C
Câu 123. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mền nước cứng tạm thời?
A.NaCl B.H
2
SO
4
C.Na

2
CO
3
D.KNO
3
Câu 124. A nion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?
A.NO
3
-
B.SO
4
2-
C.ClO
4
-
D.PO
4
3-
Câu125. Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại R hoá trò II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40%
Khối lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là?
A.Zn B.Mg C.Ca D.Ba
Câu 126, Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không
đổi thu được 2,24l CO
2
(đkc) và 4,64 gam hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là?
A.Mg và Ca B.Be và Mg C.Ca và Sr D.Sr và Ba
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
11
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
Câu 127. Để trung hoà dung dòch X chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)

2
cần bao nhiêu lit dung dòch
chứa 0,1 M và H
2
SO
4
0,05M?
A.1 lít B.2lít C.3lít D.4 lít
Câu 128. Hoà tan hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại hoá trò II trong dung dòch HCl dư thu được 6,72
lít khí (đkc). Cô cạn dung dòch thu được sau phản ứngthấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối
lượng hai muối cacbonat ban đầu là?
A.3,0 gam B.3,1 gam C.3,2 gam D.3,3 gam
Câu 129.Cho NaOH dư vào dung dòch chứa 4,57gam hh MgCl
2
và AlCl
3
lọc kết tủa và nung đến khối
lượng không đổi thu được 0,8 gam chất rắn. Tính khối lượng AlCl
3
ban đầu.
A.3,77g B.2,67g C.3,41g D.kết quả khác
Câu 130. Nung 48 gam hỗn hợp Al và Al(NO
3
)
3
người ta thu được chất rắn duy nhất có khối lượng 20,4
gam. Thành % theo khối lượng các chất Al và Al(NO
3
)
3

là?
A.11,25% và 88,75% B.12,5% và 87,5%
C.20% và 80% D.11% và 89%
Câu 131. Có 3gói bột rắn: FeO + Fe
2
O
3
,Fe + FeO, Fe + Fe
2
O
3
Hoá chât nào dùng để nhận biết các gói
trên:
A. dd H
2
SO
4
,Fe(NO
3
)
3
B.ddH
2
SO
4
đ,nguội,CuSO
4
C. ddH
2
SO

4
loãng, ddNaOH D. CuSO
4
, ddNaOH
Câu132.khử hoàn toàn 8 gam một oxit kim loại hoá trò 2 bằng H
2
cần 2,24l đkc.Oxit kim loại là?
A.CuO B.FeO C.PbO D.MgO
Câu 133. Cho 2 gam kim loạiPNC nhóm II tác dụng với HCl thu được 5,55 gam muối. Kim loại đó là?
A.Ca B.Mg C.Ba D.Sr
Câu134.Một kim loại M tác dụng vừa đủ với 6,72 l(đkc) khí Clo thu được 32,5 gam muối.Kim loại đó là?
A.Fe B.Cu C.Ca D.Mg
Câu 135.Cốc 1 đựng 200ml dung dòch AlCl
3
2M
Cốc 2 đựng 200ml NaOH aM. Đổ cốc 1 vào cốc 2 thu được kết tủa đem sấy khô đến khối lượng
không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trò của a là?
A.1,5M và 7,5M B.1,6M và 1M C.1M và 1,5M D.2M và 2,5M
Câu136.Khử a gam một oxit Fe bằng CO thu được 0,84 gam Fe và và 0,88 gam CO
2
.CT của oxit là?
A.Fe
2
O
3
B.Fe
3
O
4
C.FeO D. Không xác đònh.

Câu137.Cho 11,3 gam Mg và Zn tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư thu được 6,72l (đkc) chất khí.Cô cạn dd
khối lượng muối khan thu được là?
A.40,1g B.41,1g C.42,2g D.kết quả khác.
Câu 139.Khối lượng Cu thu được khi điện phân CuSO
4
(điện cực trơ) sau 30 phút với cường độ dòng điện
0,5A là?
A.0,3g B.0,45g C.1,29g D.0,4g
Câu 140.Dẫn 1,12 l(đkc) vào cốc đựng 25mlNaOH 2M sản phẩm nào thu được sau phản ứng?
A.Na
2
SO
3
B.NaHSO
3
C.NaOH, Na
2
SO
3
D. A và B
Câu 141.Để hoà tan 4 gam sắt oxit cần 54,14 ml dd HCl 10%( d = 1,05g/ml) CT của oxit là?
A.Fe
2
O
3
B.Fe

3
O
4
C.FeO D. Không xác đònh.
Câu 142.Hoà tan hoàn toàn 2,17 gam ba kim loại A,B,C đồng hoá trò trong dung dòch HCl tạo ra 6,72 l H
2
(đkc). Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là?
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
12
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
A.7,495g B.8,215g C.7,549g D.9,754g
Câu 143. Nhận biết các chất :NH
4
Cl,KOH,KCl,H
2
SO
4
,K
2
SO
4
,Ba(OH)
2
dùng thuốc thử.
A.Giấy quỳ B.P.P C.ddBaCl
2
D.ddAgNO
3
Câu 144. Nồng độ % của dung dòch tạo thành khi hoà tan 39 gam K vào 362 gam nước là kết quả nào sau
đây?

A.15,47% B.13,97% C.14% D.14,04%
Câu 145 Cho 2,84 gam hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
tác dụng với dugn dòch HCl thấy thoát ra 672 ml khí
CO
2
( đkc) Thành phần % của các muối trong hỗn hợp là?
A.35,2% và 64,8% B.70,4% và 29,6% C.85,49% và 14,51% D.17,6% và 82,4%
Câu 146 Al(OH)
3
thu được từ cách nào sau đây?
A.Cho dư dung dòch HCl vào dung dòch natri aluminat
B.Thổi dư khí CO
2
vào dung dòch natri aluminat
C. Cho dư dung dòch NaOH vào dung dòch AlCl
3
D.Cho Al
2
O
3
tác dụng với nước.
Câu 147 Hoà tan m gam Al vào dung HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và 0,01 mol
NO. Giá trò của m là?

A.13,5 gam B.1,35 gam C.0,81 gam D.8,1 gam
Câu 148 Cho 5,4 gam Al voà 100 ml dung dòch KOH 0,2M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H
2
sinh ra ở đkc là?
A.4,48 l B.0,448 l C.0,672 l D.0,224 l
Câu 149. Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 gam bột Al với 16 gam bột Fe
2
O
3
,nếu hiệu xuất phản ứng là 80%
thì khối lượng Al
2
O
3
thu được là?
A.8,16g B.10,2g C.20,4g D.16,32g
Câu150 Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư sau phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong
bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là?
A.2,16gam B.1,62 gam C.1,08 gam D.3,24 gam
Câu 151 Cho 4,005 gam AlCl
3
vào 1000 ml dung dòch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được bao
nhiêu gam kết tủa?
A.1,56g B.2,34g C.2,6g D.56,4g
Câu 152 Ba lọ đựng ba dung dòch sau: BaCl
2
,Ba(NO
3
)
2

,Ba(HCO
3
)
2
. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể
nhận biết được các dung dòch trên?
A. Quỳ tím B.P.P C.Na
2
CO
3
D.AgNO
3
Câu 153 Điện phân nóng chảy 4,25 gam muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lit khí tại anot
( đo ở 109,2
0C
và 1 atm) Kim loại kiềm đó là?
A.Li B.Na C.K D.Rb
Câu 154. Cho 21,6 gam một kim loại chưa biết hoá trò tác dụng với dung dòch HNO
3
loãng thu được 6,72(l)
N
2
O (đkc). Kim loại đó là?
A.Na B.Zn C.Mg D.Al
Câu155. Cho các dung dòch: KNO
3
,Cu(NO
3
)
2

,FeCl
3
,AlCl
3
,Nh
4
Cl.Chỉ dùng hoá chất nào sau đây để nhận
biết các chất trên.
A.NaOH dư B.AgNO
3
C.Na
2
SO
4
D.HCl
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
13
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
Câu 156. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dugn dòch HNO
3
dư chỉ thu được 8,96 (l) hỗn hợp khí NO và
N
2
O (đkc) có tỉ lệ mol là 1:3. Giá trò của m là?
A. 24,3 gam B.42,3 gam C.25,3% D.25,7%
Câu 157. Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt 2 dd sau đựng trong 2 lọ mất nhãn : Al
2
(SO
4
)

3
, ZnSO
4
A. Dung dòch NaOH B. Dung dòch NH
3

C. Dung dòch BaCl
2
D. Dung dòch Ba(NO
3
)
2
Câu 158. Cho 9 g hợp kim của Al vào dd NaOH ,đun nóng thu được 10,08 lít H
2
(ĐKC).Biết các thành
phần khác trong hợp kim không tác dụng với NaOH. Vậy % Al trong hợp kim là :
A. 90% B. 45% C. 80% D. 70%
Câu159. Cho 150ml dd NaOH 7M vào 100ml dd Al
2
(SO
4
)
3
1M.Cho biết chất nào còn lại trong dd sau phản
ứng ?
A. Na
2
SO
4
và NaAlO

2
B. Na
2
SO
4
và NaOH
C. Al
2
SO
4
, NaAlO
2
và NaOH dư D. SO
4
và Al
2
(SO
4
)
3

Câu160. Hòa tan Al,Zn,Fe vào dd HCl (đủ) được dd A.Cho dd NH
3
dư vào A được kết tủa B. Nung B trong
không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C .Chất rắn C gồm:
A. Al
2
O
3,
ZnO,FeO B. Al

2
O
3
,ø ZnO,Fe
2
O
3
C. Al
2
O
3,
Fe
2
O
3
D. Al
2
O
3
,FeO
Câu 161. Để khử hoàn toàn 16 gam một oxit kim loại cần dùng 6,72 lit H
2
(đkc)
Ch¬ng 7:S¾t – cr«m - ®ång -kẽm
Câu162 – Fe có số thứ tự là 26. Fe
3+
có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
. D. 2s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
Câu163 – Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?
A. Rất mạnh B. Mạnh C. Trung bình D. Yếu.
Câu164 – Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. dd H
2
SO
4
lỗng B. dd CuSO
4
C. dd HCl đậm đặc D. dd HNO

3
lỗng.
Câu165 – Cho Fe tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ lớn hơn 570
0
C thu được chất nào sau đây?
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Fe(OH)
3
Câu166 – Cho Fe tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ nhỏ hơn 570
0
C thu được chất nào sau đây?
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3

D. Fe(OH)
2
.
Câu167 – Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào H
2
O ở điều kiện thường. B. Cho Fe vào bình chứa O
2
khơ.
C. Cho Fe vào bình chứa O
2
ẩm. D. A, B đúng.
Câu168 – Cho phản ứng: Fe + Cu
2+
→ Cu + Fe
2+
Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Fe
2+
khơng khử được Cu
2+
. B. Fe khử được Cu
2+
C. Tính oxi hóa của Fe
2+
yếu hơn Cu
2+
D
.
là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu.

Câu169 – Cho các chất sau: (1) Cl
2
(2) I
2
(3) HNO
3
(4) H
2
SO
4
đặc nguội.
Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. (1) , (2) B. (1), (2) , (3) C. (1), (3) D. (1), (3) , (4).
Câu170 – Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
14
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
A. Fe
2
S
3
B. FeS C. FeS
2
D. Cả A và B.
Câu171 – Kim loại nào sau đây td được với dd HCl và dd NaOH, khơng tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc, nguội?
A. Mg B. Fe C. Al D. Cu.

Câu172 – Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl
2
tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác
dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại
nào sau đây?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe.
Câu173 – Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. FeCl
3
D. Fe(NO)
3
.
Câu174 – Dung dịch FeSO
4
làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO
4
trong mơi trường H
2
SO
4
B. Dd K
2
Cr
2
O

7
trong mơi trường H
2
SO
4
C. Dung dịch Br
2
. D. Cả A, B, C.
Câu175 - Để chuyển FeCl
3
thành FeCl
2
, có thể cho dd FeCl
3
tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Cả A và B đều được.
Câu176 – Phản ứng nào trong đó các phản ứng sau sinh ra FeSO
4
?
A. Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
B. Fe + CuSO
4
C. Fe + H
2
SO

4
đặc, nóng D. A và B đều đúng.
Câu177 – Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO
3
)
3
?
A. Fe + HNO
3
đặc, nguội B. Fe + Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
+ Ag(NO
3
)
3
. D. Fe + Fe(NO
3
)
2
.
Câu178 – Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
A. Hematit B. Xiđehit C. Manhetit D. Pirit.
Câu179 – Câu nào đúng khi nói về: Gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si.

B. Là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu180 – Cho phản ứng : Fe
3
O
4
+ CO → 3FeO + CO
2
Trong q trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò B. Thân lò C. Bùng lò D. Phễu lò.
Câu181 – Khi luyện thép các ngun tố lần lượt bị oxi hóa trong lò Betxơme theo thứ tự nào?
A. Si, Mn, C, P, Fe B. Si, Mn, Fe, S, P
C. Si, Mn, P, C, Fe D. Fe, Si, Mn, P, C.
Câu182 – Hồ tan Fe vào dd AgNO
3
dư, dd thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
2
)
2
, Fe(NO

3
)
3
, AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
Câu183 – Cho dd FeCl
2
, ZnCl
2
tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?
A. FeO và ZnO B. Fe
2
O
3
và ZnO C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
O
3
.

Câu184 – Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dd B chỉ chứa một chất
tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng
Ag trong A. dd B chứa chất nào sau đây?
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
15
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
A. AgNO
3
B. FeSO
4
C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. Cu(NO
3
)
2
Câu185 – Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH
4
Cl , FeCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
, AlCl
3

.
A. dd H
2
SO
4
B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NaCl.
Câu186 – Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd chứa 25,05 g hỗn hợp FeCl
2
và AlCl
3
cho đến khi thu được kết tủa
có khối lượng khơng đổi thì ngưng lại. Đem kết tủa này nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì
được 8g chất rắn. Thể tích dd NaOH đã dùng là:
A. 0,5 lít B. 0,6 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít
Câu187 – 7,2 g hỗn hợp X gồm Fe và M ( có hóa trị khơng đổi và đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học)
được chia làm 2 phần bằng nhau Phần 1 cho tác dụng hồn tồn với dd HCl thu được 2,128 lít H
2
. Phần 2 cho
tác dụng hồn tồn với HNO
3
thu được 1,79 lít NO (đktc), kim loại M trong hỗn hợp X là:
A. Al B. Mg C. Zn D. Mn.
Câu188 – Một lá sắt được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Cl
2
dư, phần 2 ngâm vào dd
HCl dư. Khối lượng muối sinh ra lần lượt ở thí nghiệm 1 và 2 là:
A. 25,4g FeCl
3
; 25,4g FeCl
2

B. 25,4g FeCl
3
; 35,4g FeCl
2
C. 32,5g FeCl
3
; 25,4 gFeCl
2
D. 32,5g FeCl
3
; 32,5g FeCl
2
.
Câu189 – Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dd H
2
SO
4
lỗng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg B. Fe C. Cr D. Mn.
Câu190 – Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dd A. Cho dd A
tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất
rắn có khối lượng là:
A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g.
Câu 191 – Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O

4
để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95%. Q
trình sản xuất gang bị hao hụt 1%. Vậy đã dụng bao nhiêu tấn quặng?
A, 1325,3 B. 1311,9 C. 1380,5 D. 848,126.
Câu 192 – Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến phản ứng hồn
tồn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào bình đựng nước vơi trong dư thấy có 5g kết tủa
trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu?
A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g.
Câu 193 – Hòa tàn hồn tồn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe
2
O
3
và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd A. Cho
NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là:
A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g.
Câu 194- Có các dd: HCl, HNO
3
, NaOH, AgNO
3
, NaNO
3
. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?
A – Cu B – dung dịch H
2
SO

4
C – dung dịch BaCl
2
D – dung dịch Ca(OH)
2
Câu 195- Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
0
3
rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm. Sau phản ứng thu
được m(g) hỗn hợp chất rắn. Gia tri cua m la:
A. 8,02(g) B. 9,02 (g) C. 10,2(g) D. 11,2(g)
Câu 196- Cho 2,52g một kim loại td với dung dịch H
2
SO
4
lỗng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là :
A-Mg B Fe C- Ca D- Al
Câu 197- Trong số các cặp kloại sau, cặp nào bền vững trong khơng khí và nước nhờ có màng ơxit bảo vệ?
A- Fe và Al B- Fe và Cr C- Al và Cr D- Cu và Al
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
16
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
Câu 198- Hợp kim nào sau đây khơng phải là của đồng?
A- Đồng thau B- Đồng thiếc C- Contantan D-Electron
Câu 199- Ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt cơ bản (p, e,n) bằng 82, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22. X là kim loại nào ?
A. Fe B.Mg C. Ca D. Al
Câu 200- Ngun tử của ngun tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường?
A- Ca B- Mg C. Zn D- Cu

Câu 201- Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A- AlCl
3
B- FeCl
3
C- FeCl
2
D- MgCl
2

Câu 202- Ngâm một thanh Zn trong dung dịch FeSO
4,
sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khơ, đem cân thì
khối lượng thanh Zn thay đổi thế nào?
A- Tăng B- Giảm C- Khơng thay đổi D- Giảm 9 gam
Câu 203- Ngun tử của ngun tố nào sau đây có cấu hình electron bất thường?
A- Fe B- Cr C- Al D- Na
Câu 204- Cu có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A- CaCl
2
B- NiCl
2
C- FeCl
3
D- NaCl
Câu 205- Nhúng một thanh Cu vào dung dịch AgNO
3
,sau một thời gian lấy ra , rửa sạch ,sấy khơ, đem cân thì
khối lượng thanh đồng thay đổi thế nào?
A- Tăng B- Giảm C- Khơng thay đổi D- Tăng 152 gam

Câu 206- Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dd HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lít khí ở 27,3 C và 1,1
atm. M là kim loại nào sau đây?
A- Zn B- Ca C- Mg D- Fe
Câu 207- Cho 19,2 gam Cu tác dung hết với dung dịch HNO
3,
, khí NO

thu được đem hấp thụ vào nước cùng
với dòng oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào q trình trên là:
A- 2,24 lít B- 3,36 lít C- 4,48 lít D- 6,72 lít
Câu 208- Nếu hàm lượng Fe là 70% thì đó là oxit nào trong số các oxit sau:
A- FeO B- Fe
2
O
3
C- Fe
3
O
4
D- Khơng có oxit nào phù hợp
Câu 209- Đốt cháy hồn tồn 16,8 gam Fe trong khí O
2
cần vừa đủ 4,48 lít O
2
(đktc) tạo thành một ơxit sắt.
Cơng thức phân tử của oxit đó là cơng thức nào sau đây?
A- FeO B- Fe
2

O
3
C- Fe
3
O
4
D- Khơng xác định được
Câu 210- Khử hồn tồn hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO có phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và 33,33%
bằng khí CO, tỉ lệ mol khí CO
2
tương ứng tạo ra từ 2 oxit là:
A- 9:4 B- 3:1 C- 2:3 D- 3:2
Câu 211- X là một oxit sắt . Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là:
A- FeO B- Fe
2
O
3
C- Fe
3
O
4
D- Khơng xác định được
Câu 212- Một oxit sắt trong đó oxi chiếm 30% khối lượng . Cơng thức oxit đó là :
A- FeO B- Fe
2
O

3
C- Fe
3
O
4
D- Khơng xác định được
Câu 213- Khử hồn tồn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Cơng thức của oxit sắt là:
A- FeO B- Fe
2
O
3
C- Fe
3
O
4
D- Khơng xác định được
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
17
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
Câu 214- X là một oxit sắt . Biết 1,6 gam X td vừa đủ với 30 ml dung dịch HCl 2M. X là oxit nào sau đây?
A- FeO B- Fe
2
O
3
C- Fe
3
O
4

D- Khơng xác định được
Câu 215- Khử hồn tồn 6,64 g hh gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần 2,24 lít CO (đktc). Lượng Fe thu được là:
A- 5,04 gam B- 5,40 gam C- 5,05 gam D- 5,06 gam
Câu 216 Khử hồn tồn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
bằng khí H
2
thấy tạo ra 1,8 gam nước. Khối lượng
hỗn hợp kim loại thu được là:
A- 4,5 gam B- 4,8 gam C- 4,9 gam D- 5,2 gam
Câu 217 Khử hồn tồn 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng
được dẫn vào dung dịch Ca(OH)

2
dư thấy tạo ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:
A- 4,63 gam B- 4,36gam C- 4,46 gam D- 4,64 gam
Bài 218 .Tính thể tích khí SO
2
(đkc) sinh ra khi hoà tan11,2 g Fe vào H
2
SO
4
đ nóng.
A.4,48l B.6,72l C.8,96l D.13,44l
Câu 219. Cho dung dòch Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với Cu dư thu được dung dòch A.Cho dung dòch A tác dụng với
Fe dư các chất oxi hóa trong phản ứng lần lược là.
A.Fe
3+
B.Fe
3+
,Cu
2+
C.Cu
2+
, Fe
2+
D.Cu

2+
, Fe
2+
,Fe
3+
Câu 220. Thổi một luồng khí CO
2
dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến phản ứng
hoàn toàn ta tho được 2,32gam hỗn hợp hai kim loại.Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư
thấy 5 gam kết tủa trắng.Khối lượng của hỗn hợp 2 oxit ban đầu là?
A.3,12g B.3,22g C.4g D.4,2g
Câu 221. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Vậy A là chất nào?
A.FeO B.Fe
3
O
4
C.Fe
2
O
3
D.Chất khác
Ch¬ng8:PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ.
Câu 222. Nhận biết các chất:ZnSO
4
,Mg(NO

3
)
2
, Al(NO
3
)
3
.
A.Quỳ tím B.ddNaOH C.dd Ba(OH)
2
D.BaCl
2
Câu223. Nhận biết các chất:ZnCl
2
,MgCl
2
, AlCl
3
,FeCl
2
KCl.
A.ddNaOH B.ddNH
3
C.dd Na
2
CO
3
D.Quỳ tím
Câu224.Nhận biết PO
4

3-
thường dùng thuốc thử AgNO
3
vì?
A.tạo ra khí có màu nâu.
B.tạo ra dung dòch có màu vàng
C.tạo ra kết tủa màu vàng
D.tạo ra khí không màu hoá nâu ngoài không khí.
Câu225. Nhận biết các dung dòch: NaOH,H
2
SO
4
,HCl,Na
2
CO
3
A. ddBaCl
2
B.ddKOH C. dd HNO
3
D.ddNaOH
Câu226. Nhận biết các dung dòch:NH
4
Cl,NaOH,NaCl,H
2
SO
4
,Na
2
SO

4
,Ba(OH)
2
.
A. Quỳ tím B. p.p C.ddAgNO
3
D.ddBaCl
2
Biên soạn: Nguyễn Hà Công
18
Bài tập trắc nghiệm Hóa học:12-kì 2-2009-2010
Câu 227. Nhận biết các chất bột màu trắng:NaCl,BaCO
3
,Na
2
SO
4
,Na
2
S,BaSO4,MgCO
3
.
A.ddHCl B.ddAgNO
3
C.ddNaOH D.ddBaCl
2
Câu228. Nhận biết các dung dòch: KNO
3
, Cu(NO
3

)
2
,FeCl
3
,AlCl
3
,NH
4
Cl
A.NaOH B. ddAgNO
3
C.ddNa
2
SO
4
D.ddBaCl
2
Câu 229. Nhận biết các dung dòch: Na
2
CO
3
,NaOH,Na
2
SO
4
,HCl
A. Quỳ tím B. p.p C.ddAgNO
3
D.ddBaCl
2

Câu230. Nhận biết các dung dòch:H
2
SO
4
,Ba(OH)
2
,HCl.
A. Quỳ tím B. Cu C.SO
2
D.ddBaCl
2
Câu 231. Nhận biết các dung dòch:Na
2
SO
4
,H
2
SO
4
,Na
2
CO
3
,Ba(NO
3
)
2
,NaOH.
A. Quỳ tím B. p.p C.ddAgNO
3

D.ddBaCl
2
Câu 232.Nhận biết 4 chất bột.CaCO
3
,Na
2
CO
3
,BaSO
4
,Na
2
SO
4
.
A. H
2
O

và dd HCl B. H
2
O

và ddNaOH C.H
2
O và ddNaCl D.H
2
O

và dd BaCl

2
Câu 234. Nhận biết các dung dòch:NaNO
3
,MgCl
2
,FeCl
2
,FeCl
3
,Al(NO
3
)
3
,NH
4
Cl,(NH
4
)
2
SO
4
.
A.ddNaOH B.ddKOH C.Mg(OH)
2
D.Ba(OH)
2
Câu235. Nhận biết các dung dòch: NH
4
Cl, NaOH, NaCl, H
2

SO
4
, Na
2
SO
4
. Ba(OH)
2
A. Quỳ tím B. p.p C.ddAgNO
3
D.ddBaCl
2
Câu236. Để phân biệt các dd chứa NaCl, FeCl
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, AlCl
3
có thể dùng kim loại nào trong
các dd sau
A. K B. Ba
C. Rb D. Mg
Câu 237.Ba lọ đựng ba dung dòch sau: BaCl
2

,Ba(NO
3
)
2
,Ba(HCO
3
)
2
. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể
nhận biết được các dung dòch trên?
A. Quỳ tím B.P.P C.Na
2
CO
3
D.AgNO
3

Biên soạn: Nguyễn Hà Công
19

×