Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a, (
10238 +
)(
4,032
)
b, ( 0,2
3.)10(
2
+ 2
2
)53(
c, (
714228 +
).
7
+ 7
8
d, ( 15
+50
5
4503200
) :
10
e, 2
422
)1(5)3(2)32( +
g, (
6:)
3
216
28
632
h,
57
1
:)
31
515
21
714
(
+
i,
1027
1528625
+
++
Bi 2:Rút gọn Các biểu thức sau:
42
44
2
+
=
x
xx
A
144
1
:
21
1
14
5
21
2
1
22
++
+
=
xx
x
x
x
x
x
B
xy
y
yx
yx
yx
yx
C
+
+
=
2
2222
xxxxx
D
+
+
+
+
=
1
1
1
1
1
1
:
1
1
1
1
+
+
=
1
2
1
1
:
1
1
x
xxxx
x
E
a
x
xa
a
x
xa
F 22
22
+
+
+
+
=
Bi 3
+
+
=
1
1
1
1
.
2
1
2
2
a
a
a
a
a
a
A
a) Tìm a để A>0 b) Tính giá trị của a để A=0
+
+
+
=
13
23
1:
19
8
13
1
13
1
x
x
x
x
xx
x
B
Tìm x khi B=6/5
+
+
+=
1
2
1
1
:
1
1
xxxx
x
x
x
x
C
a) Tính C biết x=
324 +
b)Tìm x khi C >1.
+
+
+
+
=
1
2
11
1
:
1
1
1
1
2
x
x
x
xx
x
x
x
D
a) Tính D khi x=
324 +
b)Tìm x để D=-3
E=
+
1
1
1:
1
1
3
x
x
x
x
a) Tính E khi x=
14012 +
b) Tính x khi E >5
15 11 3 2 2 3
2 3 1 3
x x x
F
x x x x
+
= +
+ +
a)Rút gọn F b)Tính x để F=1/2
Bài 4 Cho biểu thức:
5 2 4
(1 ).( )
2 3
x x
P x
x x
+ +
= +
+
1) Rút gọn P. 2Tìm x để P > 0.
Bài 5Cho biểu thức
1 1 2 1
( ) : ( )
1 1 2
x x
A
x x x x
+ +
=
1/ Rút gọn A 2/ Tìm x để A = 0
Bài 6 1) Tính giá trị biểu thức P =
347
+
347 +
2) Chứng minh :
ba
ab
abba
ba
ab4)ba(
2
=
+
+
với a >0 và b >0
Bài 7 1)Đơn giản biểu thức : P =
56145614 ++
2) Cho biểu thức : Q =
x
1x
1x
2x
1x2x
2x +
++
+
với x > 0 ; x
1
+
+
+
=
1x
x
x1
4x
:x
1x
2x
P
a) Chứng minh Q =
1x
2
b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị là số nguyên.
Bài 8 Cho biểu thức : Q =
x 2 x 2 x 1
.
x 1
x 2 x 1 x
+ +
ữ
ữ
+ +
,
a) Chứng minh rằng Q =
2
x 1
; b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị nguyên
Bài 9 Cho biểu thức: A =
+
+
+
1
1a
aa
.1
1a
aa
với 0
a
1 1)Rút gọn A 2)Tìm sao cho A = -a
2
Bi 10: Cho A =
)2x1(2
1
++
+
)2x1(2
1
+
a. Tỡm x A cú ngha b. Rỳt gn A c. Tỡm cỏc giỏ tr ca x A cú giỏ tr dng
Bi 11: Cho biu thc A
1 2
1 :
1
1 1
x x
x
x x x x x
= +
ữ ữ
ữ ữ
+
+
vi
0x
v
1x
a/ Rỳt gn biu thc A. b/ Tớnh giỏ tr ca biu thc A khi
4 2 3x = +
c/ Tỡm giỏ tr ca x A > 1
Bài 1 2. Cho biểu : A
4
= (
aa
1aa
aa
1aa
+
+
):
2a
2a
+
a) Rút gọn A
4
. b) Với giá trị nguyên nào của a thì A
4
có giá trị tự nguyên ?
Bài 13. Cho biểu thức: A
1
= (
x1
1
x1
1
+
+
) : (
x1
1
x1
1
+
) +
x1
1
a) Rút gọn A
1
. b) Tính giá trị của A
1
khi x=7+4
3
. c) Với giá trị nào của x thì A
1
đạt giá trị nhỏ nhất ?
Bài 14 Cho biểu thức :
2
2
2
1
2
1
.)
1
1
1
1
( x
x
xx
A
+
+
=
a)Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa b)Rút gọn biểu thức A . c)Giải phơng trình theo x khi A =
-2 .
Bài 15 Cho biểu thức :
++
+
+
=
1
2
:)
1
1
1
2
(
xx
x
xxx
xx
A
a) Rút gọn biểu thức . b)Tính giá trị của
A
khi
324 +=x
Bài 15 Cho biu thc
x 1 2 x
P 1 : 1
x 1
x 1 x x x x 1
= +
ữ ữ
+
+
a) Rỳt gn P. b) Tỡm cỏc giỏ tr nguyờn ca x biu thc
P x
nhn giỏ tr nguyờn.
Bài 17: Cho biểu thức : M =
25 25 5 2
1 :
25
3 10 2 5
a a a a a
a
a a a a
+
ữ ữ
ữ ữ
+ +
a) Rút gọn M b)Tìm giá trị của a để M < 1 c) Tìm giá trị lớn nhất của M.
Bài 18: Cho biểu thức
a. Rút gọn P b.Tìm x để P < 1 c. Tìm x để P đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 1 9: Cho biểu thức :
1 1 1 1 1
A= :
1- x 1 1 1 1x x x x
+ +
ữ ữ
+ +
a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A khi x =
7 4 3+
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất .