1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN
-----***-----
BÀI GIẢNG
XỬ LÝ ẢNH
: XỬ LÝ ẢNH
: 17411
: ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
DÙNG CHO SV NGÀNH : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HẢI PHÒNG - 2011
.
2
MỤC LỤC
Chƣơng I: Tổng quan về xử lý ảnh số 7
1.1. 7
1.2. 7
1.3. 7
1.4. 8
1.5. 11
Chƣơng II: Các kiến thức cơ bản về ảnh số 14
14
14
16
Chƣơng III: Nâng cao chất lƣợng ảnh trong miền không gian
19
19
20
21
25
29
31
Chƣơng IV: Nâng cao chất lƣợng ảnh trong miền tần số
34
34
37
38
Chƣơng V: Nén ảnh 40
40
42
45
Chƣơng VI: Xử lý hình thái ảnh 50
50
51
51
53
Chƣơng VII: Phân đoạn ảnh 59
59
3
60
Một số đề thi mẫu
64
4
Tên học phần Loại học phần: 2
Bộ môn phụ trách giảng dạy Khoa phụ trách: CNTT.
Mã học phần: 17411 Tổng số TC: 4
75 45 30 0 không không
Học phần học trƣớc:
Học phần tiên quyết:
Học phần song song:
Mục tiêu của học phần
Nội dung chủ yếu:
Nội dung chi tiết:
TÊN CHƢƠNG MỤC
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
TS LT TH BT KT
Chƣơng I: Tổng quan về xử lý ảnh số 5 3 2
1.1.
1.2.
1.3.
1.4.
1.5.
Chƣơng II: Các kiến thức cơ bản về ảnh số 5 3 2
Chƣơng III: Nâng cao chất lƣợng ảnh trong miền không gian 15 9 6
không gian
Chƣơng IV: Nâng cao chất lƣợng ảnh trong miền tần số 15 9 6
5
TÊN CHƢƠNG MỤC
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
TS LT TH BT KT
Chƣơng V: Nén ảnh 15 7 6 2
Chƣơng VI: Xử lý hình thái ảnh 10 6 4
Chƣơng VII: Phân đoạn ảnh 10 4 4 2
Nhiệm vụ của sinh viên:
Tham
Tài liệu học tập:
1. ,
, 2003.
2. , , 2003.
3. Rafael C. Conzalez & Richard E. Woods, Digital Image Processing, 2nd edition, Pearson
Education, 2004.
Hình thức và tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
-
-
Thang điểm:
Điểm đánh giá học phần: Z = 0,3X + 0,7Y.
6
chính thức và thống nhất
Ngày phê duyệt: / /
Trƣởng Bộ môn
7
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ ẢNH SỐ
1.1. Xử lý ảnh số là gì?
các trung
1.2. Nguồn gốc của xử lý ảnh số
k
T
và
1.3. Các ứng dụng của xử lý ảnh số
Biến đổi ảnh (Image Transform)
dung
-
-
-
8
Nén ảnh
MPEG
1.4. Các bƣớc cơ bản trong xử lý ảnh số
phân
qua
công
a) Phần thu nhận ảnh (Image Acquisition)
CCD
thu
b) Tiền xử lý (Image Processing)
nâng
c) Phân đoạn (Segmentation) hay phân vùng ảnh
9
gây
này.
d) Biểu diễn ảnh (Image Representation)
mã
(Feature election
e) Nhận dạng và nội suy ảnh (Image Recognition and Interpretation)
sánh
mô hình
-
-
ext),
f) Cơ sở tri thức (Knowledge Base)
phân tích
g) Mô tả (biểu diễn ảnh)