Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra CN HK2 - 345

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.23 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TƠN THẤT TÙNG
THI HỌC KÌ II
MƠN: CƠNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút
Họ, tên thí sinh:
Lớp:
Mã đề thi 345
* Phiếu trả lời:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
I/ Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1: Đâu khơng phải là nhiệm vụ của hộp số của ơtơ
A. Thay đổi chiều quay của bánh xe. B. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe.
C. Ngắt đường truyền mơmen. D. Thay đổi hướng truyền mơmen.
Câu 2: Nhiên liệu Diesel được đưa vào buồng đốt của ĐCĐT ở kỳ nào
A. Kỳ hút. B. Cuối kỳ nén. C. Kỳ nén. D. Cuối kỳ hút.
Câu 3: Để làm mát động cơ ta có thể dùng
A. Khơng khí. B. Nước C. Dầu bơi trơn. D. Cả 3 đúng đều.
Câu 4: Xupap dùng để
A. Đóng mở cửa khí. B. Đóng mở động cơ.
C. truyền động cho pittơng. D. Tất cả sai
Câu 5: Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ôtô
A. Giảm tốc độ,tăng mômen quay. B. Giảm tốc độ,giảm mômen quay.
C. Tăng tốc độ,giảm mômen quay. D. Tăng tốc độ,tăng mômen quay.
Câu 6: Hệ thống bơi trơn dùng để
A. sinh cơng . B. đóng mở cửa khí
C. bơi trơn bề mặt ma sát D. tất cả đều đúng.


Câu 7: Ưu điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ thống phun xăng
A. Giảm ô nhiễm MT. B. Hiệu suất của ĐC cao.
C. Qúa trình cháy diễn ra hoàn hảo. D. Cấu tạo đơn giản.
Câu 8: Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào
A. Động cơ xăng. B. Động cơ điêzen. C. Động cơ 2 kỳ. D. Động cơ 4 kỳ.
Câu 9: Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời gian của
A. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén. B. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút.
C. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ. D. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải.
Câu 10: Ở ĐCĐT, khoảng cách giữa hai điểm chết được gọi là:
A. Thể tích cơng tác. B. Thì (kỳ) của chu trình.
C. Thể tích buồng cháy. D. Tất cả đều sai .
Câu 11: Theo nguyên lý làm việc của bộ li hợp trên ô tô,mặt bánh đà và đóa ma sát liên kết tạo
thành một khối nhờ
A. Lực li tâm do bánh đà quay. B. Lực đàn hồi của lò xo.
C. Lực ma sát. D. Lực ép lò xo.
Câu 12: Hệ thống khởi động bằng khí nén dùng cho loaiï động cơ nào
A. ĐC xăng cỡ trung bình và cỡ lớn. B. ĐC điêzen cỡ nhỏ và trung bình.
C. Cả ĐC xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình. D. ĐC điêzen cỡ trung bình và
cỡ lớn.
Câu 13: Thế nào là một kì
A. Là một phần của chu trình tương đương với trục khuỷu quay 180
0
.
Trang 1/2 - Mã đề thi 345
25
30
15
B. Đáp án khác.
C. Là một phần của chu trình diễn ra trong thời gian một hành trình của pittơng.
D. Là hành trình quay của trục khuỷu.

Câu 14: Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm mát bằng nước và bằng khơng khí
A. Cấu tạo của hệ thống. B. Ngun lý hoạt động.
C. Cách thức làm mát. D. Chất làm mát.
Câu 15: Một chu trình làm việc của động cơ là
A. Trong xilanh lần lượt diễn ra các q trình: Nạp, cháy - dãn nở, thải.
B. Trong xilanh lần lượt diễn ra các q trình: Nạp, nén, cháy - dãn nở, thải.
C. Trong xilanh lần lượt diễn ra các q trình: Nạp, nén, cháy - dãn nở.
D. Trong xilanh lần lượt diễn ra các q trình: Nạp, nén, thải.
Câu 16: Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa
A. V
tp
với V
ct
. B. V
bc
với V
tp
. C. V
ct
với V
bc
. D. V
tp
với V
bc
.
Câu 17: Cơng nghệ chế tạo phơi bằng phương pháp gia cơng áp lực có đặc điểm gì
A. Khối lượng, hình dạng thay đổi. B. Khối lượng, hình dạng khơng đổi.
C. Khối lượng, thành phần vật liệu khơng đổi. D. Khối lượng, thành phần vật liệu thay đổi.
Câu 18: Vật đúc được sử dụng ngay gọi là gì

A. Phơi đúc. B. Chi tiết đúc. C. Sản phẩm đúc. D. Gia cơng đúc.
Câu 19: Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm
A. Thanh kéo ,cần gạt ,vành răng . B. Lõi thép ,thanh kéo ,cần gạt.
C. Thanh kéo ,cần gạt ,khớp . D. Lõi thép ,cần gạt ,khớp.
Câu 20: Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào
A. Động cơ điêzen. B. Động cơ 2 kỳ. C. Động cơ xăng. D. Động cơ 4 kỳ.
II/ Tự luận (5đ)
Lập quy trình cơng nghệ chế tạo chi tiết sau:

15 20

45
Trang 2/2 - Mã đề thi 345

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×