Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra cuối HK2 - Sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.43 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra cuối học kì II
Năm học 2007 - 2008
Môn: Sinh học lớp 8
Thời gian: 45 phút
I. Bảng ma trận:
Nội
dung
đánh
giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Câu Điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hệ bài
tiết
1 1 1đ
Da 1 1 1đ
Hệ thần
kinh
và giác
quan
1,5 3 1,5đ
2 1 2đ
Hệ nội
tiết
1,5. 0,5 3 2đ
Hệ sinh
sản
2,5. 2 2,5đ
3 câu: 2,5 đ 4 câu: 6,5 đ 4 câu: 2 đ 11 10đ
II. Đề kiểm tra học kì II môn sinh học lớp 8
A. Phần câu hỏi trắc nghiệm: 3,5 điểm


Câu 1 (1 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Thành phần của nớc tiểu đầu khác với máu là:
a. Trong máu không có sản phẩm thải
b. Trong nớc tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin
c. Trong nớc tiểu đầu có prôtêin nhng không có tế bào máu
d. Cả a và b
Câu 2 (1 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Chức năng của da là:
1. Bảo vệ cơ thể chống lại các yếu tố có hại từ môI trờng
2. Là những mô xốp cách nhiệt với môI trờng ngoài.
3. Có cơ quan thụ cảm nhận biết kích thích từ môI trờng
4. Điều hoà thân nhiệt
5. Bài tiết mồ hôi
6. Tiết chất nhờn có tác dụng diệt khuẩn
7. Sắc tố da có tác dụng chống lại tia tử ngoại
8. Là nơi chứa đựng xoang thần kinh
a. 1, 2, 3, 4, 5, 6
b. 1, 2, 4, 5, 7, 8
c. 1, 3, 4, 5, 6, 7
d. 1, 3, 4, 5, 6, 8
Câu 3 (1,5 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
1. Vùng hiểu tiếng nói nằm ở thuỳ:
a. Thuỳ trán c. Thuỳ đỉnh
b. Thuỳ chẩm d. Thuỳ tháI dơng
2. Vùng hiểu chữ viết nằm ở thuỳ:
a. Thuỳ trán c. Thuỳ đỉnh
b. Thuỳ chẩn d. Thuỳ tháI dơng
3. Vùng vận động ngôn ngữ nói và viết nằm ở thuỳ:
a. Thuỳ trán c. Thuỳ đỉnh
b. Thuỳ chẩn d. Thuỳ tháI dơng

B. Phần câu hỏi tự luận: 6,5 điểm
Câu 1 (2 điểm) Nêu cấu tạo và chức năng của cầu mắt?
Câu 2 ( 2 điểm)
Hooc môn là gì? Hooc môn có vai trò nh thế nào ? vì sao phảI vận động toàn dân sử
dụng muối iốt?
Câu 3 (2,5 điểm)
Phân biệt thụ tinh và thụ thai? Cho biết cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai?
III. Hớng dẫn chấm học kì II môn sinh 8
A. Phần trắc nghiệm (3,5 điểm)
Câu 1(1 điểm): Chọn b
Câu 2(1 điểm): chọn c
Câu 3: 1. Chọn d (0,5 điểm)
2.Chọn b (0,5 điểm)
3. chọn a (0,5 điểm)
B. Phần tự luận: 6,5 điểm
Câu 1: (2 điểm)
*Cấu tạo cầu mắt gồm 3 lớp màng:
- Ngoài là màng cứng bảo bệ phía bên trong cầu mắt, mặt trớc là màng giác trong suốt
- Giữa là lớp màng mạch gồm nhiều mạch máu và các tế bào sắc tố đen tạo thành phòng
tối trong cầu mắt
- trong cùng là màng lới có các tế bào thụ cảm thị giác gồm 2 loại là tế bào nón và tế
bào que
( mỗi ý đúng 0,5 điểm)
*Chức năng của cầu mắt
- Tạo ảnh trên màng lới
- Điều tiết ánh sáng
( Mối ý đúng 0,25 điểm)
Câu 2 (2 điểm)
*Hoóc môm là sản phẩm tiết của tuyến nội tiết (0,5 điểm)
*Vai trò của hoóc môn:

- Duy trì ổn định nồng độ các chất của môI trờng trong cơ thể.
- Điều hoà các quá trình sinh lý của cơ thể diễn ra bình thờng.
(Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
*Toàn dân phảI sử dụng muối iốt vì:
Thiếu iốt trong khẩu phần ăn hàng ngày thí tiroxin không tiét ra. Hoóc môn của tuyến
yên sẽ thúc đẩy tuyến giác hoạt động mạnh gây nên bệnh bớu cổ, trẻ em chậm lớn não
kém phát triển, ngời lớn trí nhớ kém.
Câu 3 (2,5 điểm)
*Phân biệt thụ tinh và thụ thai.
- Thụ tinh là trứng gặp kết hợp với tinh trùng tạo ra tế bào hợp tử.
Thụ thai là trứng đợc thụ tinh làm tổ trong tử cung tạo thành thai.
(Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
*Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai:
- Ngăn trứng chín và rụng.
- Không cho tinh trùng gặp trứng.
- Ngăn cản sự làm tổ và trứng đã thụ tinh
(Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×