Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De du thi Vat li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.16 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI
Môn: Vật lý
Lớp: 9
Phần thông hiểu: từ câu 8 đến câu 15
Phần nhận biết: từ câu 1 đến câu 7
Phần vận dụng ( ở mức độ thấp ): Từ câu 16 đến câu 20
1. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có
cường độ là I. Hệ thức biểu thò đònh luật ôm sẽ là:
A. U =
R
I
B. I =
U
R
C. I =
R
U
D. R =
I
U
2. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất thì có điện trở R
được tính bằng công thức
A. R =
S
l
ϕ
B. R =
l
S
ϕ
C. R =


Sl
ϕ
D. R = S
l
ϕ
3. Công thức nào dưới đây biểu thò mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi
có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I, điện trở R, thời gian t mà dòng điện
chạy qua ?
A. Q = I
2
Rt
B. Q = TRt
C. Q = IRt
2
D. Q = IR
2
t
4. Đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua có
cường độ I và công suất điện của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong
thời gian t sẽ là:
A. A =
R
Pt
B. A = UI t
C. A =
R
P
2
D. A = RI t
5. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R

1
và R
2
mắc song song có điện trở tương đương là
A. R
1
+ R
2
B.
21
21
.
RR
RR
+
C.
21
21
.RR
RR +
D.
21
11
RR
+
6.Để xác đònh sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn, cần xác
đònh và so sánh điện trở của các dây dẫn có :
A. Chiều dài, tiết diện khác nahu và được lmà từ các vật liệu khác nhau
B. Chiều dài, tiết diện khác nahu và được làm từ các vật liệu khác nhau
C. Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một laọi vật liệu

D. Chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau.
7.Quy tắc nắm bàn tay phải dừng để xác đònh
A. Phương đường sức từ của 1 nam châm
B. Chièu đường sức của thanh nam châm
C. Phương đường sức từ của 1 ống dây dẫn
D. Chiều đường sức từ trong lòng ống dây.
8. Khung dây của một động cơ điện 1 chiều quay được vì
A. Khung dây bò nam châm hút
B. Khung dây bò nam châm đẩy
C. Hai cạnh đối diện của khung dây
bò hai lực từ ngược chiều tác dụng
D. Hai cạnh đối diện của khung dây
bò hai lực từ cùng chiều tác dụng
9.Hiện tượng cảm ứng điện từ đã được áp dụng trong
A. Pin
B. Acquy
C. Động cơ điện 1 chiều
D. Máy phát điện xoay chiều
10.Công suất điện của 1 đoạn mạch bất kỳ cho biết.
A. Năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó
B. Điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong 1 đơn vò thời gian
C. Các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch.
11.Điện năng được đo bằng
A. Ampe kế
B. Công tơ điệnư
C. Vôn kế
D. Đồng hồ đo điện đa năng
12.Nếu đồng thời gian điện trở của dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gain dòng
điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng toả ra trên dây sẽ giảm đi
A. 2 lần

B. 4 lần
C. 8 lần
D. 16 lần
13.Có 2 điện trở R
1
và R
2
= 2R
1
được mắc song song vào một hiệu điện thế không
đổi. Công suất điện P
1
; P
2

cảu R
1
; R
2
có mối quan hệ là:
A. P
1
= P
2
B. P
2
= 2P
1
C. P
1

= 2P
2
D. P
1
= 4P
2
14.Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể người.
A. 6V
B. 12V
C. 39V
D. 220V
15. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100

và cường độ
dòng điện qua bếp là I = 4A. Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong mỗi phút là
A. 1,6kJ
B. 96kJ
C. 24kJ
D. Cả 3 đáp án đều sai
16. Một gia đình có chỉ số tiêu thụ trên công tơ điện trung bình mỗi tháng là 200 số.
Lượng điện năng tiêu thụ mỗi tháng của gia đình đó là:
A. 4,2.10
18
J
B. 7,2.10
5
kJ
C. 720mJ
D. 720MJ
17. Hai bóng đèn lần lượt có ký hiệu 12 V – 5W và 12V – 9W. Mắc song song

chúng vào mạng điện có hiệu điênh thế 12V
A. Hai đèn sáng bình thường
B. Đèn I sáng yếu hơn bình thường
C. Đèn I sáng mạnh hơn bình
thường
D. Đèn II sáng yếu hơn bình thường
18. Trên bóng đèn có ghi 12V – 6W. Điện trở của nó là:
A. 2

B. 3

C. 12

D. 24

19. Trong mạch gồm các điện trở R
1
= R
2
mắc nối tiếp vào một mạng điện có U =
15V. Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R
1
là:
A. 30V
B. 15V
C. 7,5V
D. Cả A, B, C đều sai
20. Trong mạch gồm điện trở R
1
= 2


và R
2
mắc song song, điện trở tương đương
của mạch 1,2

, R
2
có giá trò là
A. 3,2

B. 3

C. 1,8

D. 0,8


ÑAÙP AÙN
1.C
2.A
3.A
4.B
5.B
6.D
7.D
8.C
9.D
10.B
11.C

12.D
13.C
14.D
15.B
16.D
17.A
18.D
19.C
20.B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×