Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra du thi hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.32 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI
Môn: Hoá học
Lớp: 9
Phần thông hiểu: từ câu 8 đến câu 15
Phần nhận biết: từ câu 1 đến câu 7
Phần vận dụng ( ở mức độ thấp ): Từ câu 16 đến câu 20
Câu 1. Trong các chất sau, đâu là axit ?
A.
FeSO
4
B.
HCl
C.
NaOH
D.
CaHPO
4
Câu 2. Trong các chất sau, đâu là bazơ kiềm ?
A.
KOH
B.
H
2
SO
4
C.
ZnSO
4
D.
Al(OH)
3


Câu 3. Oxit nào sau đây, tác dụng với Canxi oxit ?
A.
Na
2
O
B.
CO
C.
CO
2
D.
Al
2
O
3
Câu 4.Hiện tượng hoá học gì sảy ra khi cho dung dòch NaOH vào dung dòch CuSO
4
.
A. Có khí bay lên
B. Kết tủa trắng
C. Kết tủa đỏ
D. Kết tủa xanh
Câu 5.Nhôm hiđroxit Al(OH)
3
là một:
A. Bazơ tan
B. Bazơ không tan
C. Bazơ lưỡng tính
D. Bazơ kiềm
Câu 6.Kim loại nào sau đây đẩy được Cu ra khỏi dung dòch CuSO

4
A. Fe
B. Na
C. Ag
D. K
Câu 7. Dung dòch NH
3
làm quỳ tím:
A. Hoá đỏ
B. Hoá xanh
C. Hoá hồng
D. Hoá nâu
Câu 8. Chất X tan trong nước tạo dung dòch X; dung dòch X phản ứng với Na
2
SO
4
, làm
phenolphatalein hoá hồng, X là
A.
KCl
B.
KOH
C.
Ba(OH)
2
D.
BaCl
2
Câu 9. Cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dòch gồm Cu(NO
3

)
2
và AgNO
3
, kết thúc thí
nghiệm, loại bỏ dung dòch thu được chất rắn gồm 3 kim loại là.
A. Al, Cu, Ag
B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Fe,Cu
D. Al, Fe, Ag
Câu 10. Để làm khô khí clo người ta dùng:
A. Axit sunfuric đặc
B. Vôi sống
C. Natrihđroxit rắn
D. Canxi cacbonat
Câu 11. canxi oxit làm khô được:
A.
CO
B.
O
2
C.
CO
2
D.
N
2
Câu 12.Muối M là chất bột màu trắng, tan trong nước, phản ứng vơí dung dòch NaOH
tạo kết tủa trắng, bò nhiệt phân khi nung nóng M là:
A.

CaCO
3
B.
MgSO
4
C.
NaHCO
3
D.
Ca( HCO
3
)
2
Câu 13. Dung dòch ZnSO
4
có lẫn CuSO
4
, dùng kim loại nào để làm sạch ZnSO
4
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Zn
Câu 14. Cho X vào dung dòch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong axit
HCL. Dung dòch X và Y là của các chất.
A.
BaCl
2
và Na
2

CO
3
B.
NaOH và CuSO
4
C.
Ba(OH)
2
và Na
2
SO
4
D.
BaCO
3
và K
2
SO
4
Câu 15. Cho sơ đồ.
Z + HCl

Y + H
2
O
Y + NaOH

Z + NaCl
Z + HCl


Y + H
2
O
X là:
A.
Fe
B.
Fe
2
O
3
C.
Na
2
O
D.
MgSO
4
Câu 16. Công thức hoá học của oxit chứa 40% S là
A.
SO
2
B.
S
2
O
3
C.
SO
3

D.
S
2
O
Câu 17. Hoà tan 3,1g Na
2
O được 100ml dung dòch NaOH. Nồng độ của dung dòch là:
A. 0,5M
B. 0,05M
C. 0,1M
D. 1M
Câu 18. Cho Zn vào dung dòch HCl thu được 1,12lít khí (đktc). Khối lượng Zn cần dùng
là:
A. 3,25g
B. 32,5g
C. 0,325g
D. 325g
Câu 19. Hoà tan 0,56 gam Fe trong dung dòch H
2
SO
4
loãng vừa đủ. Khối lượng muối
tạo thành là:
A. 15,2g
B. 1,52g
C. 0,152g
D. 152g
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn kim loại trong khí oxi dư thu được oxit, trong đó % khối
lượng kim loại: 80% > % khối lượng kim loại > 70% kim loại là:
A. Mg

B. Fe
C. Al
D. Cu
ÑAÙP AÙN
Caâu 1. B
Caâu 2. A
Caâu 3. C
Caâu 4. D
Caâu 5. C
Caâu 6. A
Caâu 7. B
Caâu 8. C
Caâu 9. B
Caâu 10. A
Caâu 11. C
Caâu 12. B
Caâu 13. D
Caâu 14. C
Caâu 15. B
Caâu 16. C
Caâu 17.D
Caâu 18. A
Caâu 19. B
Caâu 20. B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×