Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI THU DH LAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.65 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM BDVH&LT ĐẠI HỌC 282-TRẦN CAO VÂN -ĐN
ĐẠI VIỆT ĐT: 6.296.206
TRUNG TÂM BDVH & LT ĐH ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2008-2009
ĐẠI VIỆT MÔN HÓA HỌC- KHỐI A, B
Thời gian: 90 phút
( Đề thi có 4 trang )
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Thí sinh làm bài trên phiếu trắc nghiệm
Câu 1.Cho các dung dịch loãng các chất sau: H
2
SO
4
(1), HCl (2), HCOOH (3), CH
3
COOH (4) có cùng
nồng độ mol/l.Dãy các dung dịch sắp theo chiều tăng dần giá trị pH là:
A.(2),(1),(3),(4) B.(1),(2),(3),(4)
C.(1),(2),(4),(3) D.(2),(3), (1), (4)
Câu 2.Dẫn 5,6 lit khí CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch Ca(OH)
2
nồng độ a mol/lit thì thu
được 15 gam kết tủa.Giá trị của a là:
A.0,3 B.0,4 C.0,25 D.0,6
Câu 3.Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4


)
3
0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được kết tủa Y
lớn nhất thì giá trị của m là:
A.1,17 gam B.171 gam C.1,95 gam D.1,59 gam
Câu 4.Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl
3
→ XCl
2
+ 2YCl
2
; Y + XCl
2
→ YCl
2
+ X.Phát biểu đúng là:
A.Ion Y
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion S
2+
B.Kim loại X khử được ion Y
2+
C.Ion Y
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
+2
D.Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y
Câu 5.Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3

với 100 ml dung dịch NaOH a mol/l thu
được 200 ml dung dịch có pH =12.Giá trị của a là:
A.0,15 B.0,30 C.0,03 D.0,12
Câu 6.Cho các cặp phản ứng sau:
a.S + F
2
b.SO
2
+ H
2
S c.SO
2
+ O
2
d.S + H
2
SO
4
đặc nóng
e.H
2
S + Cl
2
+ H
2
O f.SO
2
+ Br
2
+ H

2
O
Số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 7.Cho dung dịch HCl đặc dư tác dụng hoàn toàn với 1 mol mỗi chất sau: Fe, KClO
3
, KMnO
4
,
Ca(HCO
3
)
2
.Trường hợp sinh ra khí có thể tích lớn nhất ở cùng điều kiện là:
A.Fe B.KClO
3
C.KMnO
4
D.Ca(HCO
3
)
2
Câu 8.Trường hợp nào sau đây thanh Fe bị ăn mòn nhanh hơn:
A.Ngâm thanh Fe trong dầu ăn rồi để ngoài không khí ẩm
B.Quấn một thanh Zn lên thanh Fe rồi để ngoài không khí ẩm
C.Quấn một thanh Cu lên thanh Fe rồi để ngoài không khí ẩm
D. Để thanh Fe ngoài không khí ẩm
Câu 9.Cho suất điện động chuẩn của pin Zn-Ag, pin Mn-Ag lần lượt là: 1,56 V; 1,98 V.Suất điện động
chuẩn của pin Mn-Zn là:
A.3,54 V B.0,42 V C.1,77 V D.0,84 V

Câu 10.Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch X gồm K
2
CO
3
1M; NaHCO
3
0,5M thì
thể tích CO
2
thu được là:
A.3,36 lit B.4,48 lit C.1,12 lit D.2,24 lit
Câu 11.Cho sơ đồ biến đổi sau:
Ca(NO
3
)
2
→ X → Y → Ca
X và Y lần lượt là :
A.CaCO
3
và Ca(OH)
2
B.CaCO
3
và CaCl
2
C.CaSO
4
và CaCl
2

D.Ca(OH)
2
và CaCl
2
Trang Mã đề: 302
1
Mã đề: 302
TRUNG TÂM BDVH&LT ĐẠI HỌC 282-TRẦN CAO VÂN -ĐN
ĐẠI VIỆT ĐT: 6.296.206
Câu 12.Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 10 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
( trong điều kiện không có
không khí), thu được hỗn hợp Y.Cho Y tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được 2,24 lit NO duy
nhất. Phần trăm khối lượng của Fe
2
O
3
trong X là :
A.72% B.64% C.50% D.73%
Câu 13.Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện âm trong các phân lớp p là 7.Số hạt mang
điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt.Các nguyên tố X, Y
là:(Cho số hiệu nguyên tử của : Na =11, Al =13, P =15, Cl =17, Fe =56)
A.Al và Cl B.Al và P C.Na và Cl D.Fe và Cl
Câu 14. Cho 8,84 kg triglixerit tác dụng vừa đủ với 10 lit dung dịch NaOH 3M.Tính khối lượng xà
phòng thu được:
A.9,12 kg B.3,04 kg C.12,16 kg D.6,08 kg

Câu 15.Có 3 dung dịch sau đựng trong 3 lọ mất nhãn: dung dịch natriphenolat,
natrietylat, natrialuminat. Để phân biệt 3 dung dịch này bằng một thuốc thử ta
dùng:
A.Dung dịch phenolphtalein B.Dung dịch NaOH
C.Dung dịch HCl D.Dung dịch CaCl
2
Câu 16.Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2

(SO
4
)
3
và FeCO
3
lần lượt phản ứng với axit HNO
3
đặc nóng thì số phản ứng oxi hóa khử xãy ra là:
A.5 B.6 C.7 D.8
Câu 17.Dẫn 1,68 lit hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom dư. Sau phản
ứng xãy ra hoàn toàn có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lit khí.Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lit
khí X thì sinh ra 2,8 lit khí CO
2
.Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (các khí đo ở đkc)
A.CH
4
và C
2
H
4
B.CH
4
và C
3
H
4
C.CH
4
và C

3
H
6
D.C
2
H
6
và C
3
H
6
Câu 18.Cho 0,05 mol chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br
2
, thu được chất hữu cơ Y
( chứa 3 nguyên tố); khối lượng dung dịch Br
2
tăng lên 2,1 gam.Thuỷ phân chất Y thu được chất Z không
có khả năng hoà tan Cu(OH)
2
.X là:
A.xiclopropan B.propen C.ancol etylic D. axit focmic
Câu 19. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 20.Cho các chất sau: dung dịch HCl, dung dịch Br
2
, dung dịch CH
3
COOH, dung dịch NaOH, dung
dịch Na

2
CO
3
, dung dịch C
2
H
5
ONa, dung dịch CH
3
COONa. Có bao nhiêu chất phản ứng được với phenol?
A.4 B.6 C.3 D.5
Câu 21.Cho các chất sau: (CH
3
)
2
C=CH-CH
3
(1); ClCH
2
CH=CHBr (2); CH
2
=CHCH
3
(3);
CH
3
CH=CHC≡CH (4).Các chất có đồng phân hình học là:
A.(2); (4) B.(1), (2) C.(2),(3) D.(1),(3),(4)
Câu 22.Số amino axit và este của amino axit đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử
C

3
H
7
NO
2
là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 23.Hoà tan 0,1 mol metylamin vào H
2
O được 1 lit dung dịch X.Kết luận nào sau đây đúng :
A.Dung dịch X có pH bằng 13 B.Nồng độ của ion CH
3
NH
3
+
là 0,1M
C.Dung dịch X có pH lớn hơn 13 D.Nồng độ của ion CH
3
NH
3
+
nhỏ hơn 0,1M
Câu 24.Trong phân tử amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử C
A.Alanin B.Tyrosin C.Lysin D.Valin
Câu 25.Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH
0,12M và NaOH 0,12M.Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan.Công thức phân tử
của X là:
A.C
2
H

5
COOH B.CH
3
COOH C.HCOOH D.C
3
H
7
COOH
Câu 26.Xà phòng hóa 13,6 gam một este X cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 4M, thu được 19,8 gam
hai muối của natri với số mol bằng nhau.Công thức cấu tạo X có thể là:
A.CH
3
CH
2
COOCH
2
COOCH
3
B.CH
2
=CH-COOCH
2
COOCH
3
C.C
6
H
5
COOCH
3

D.CH
3
COOC
6
H
5
Trang Mã đề: 302
2
TRUNG TÂM BDVH&LT ĐẠI HỌC 282-TRẦN CAO VÂN -ĐN
ĐẠI VIỆT ĐT: 6.296.206
Câu 27.Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C
3
H
4
O
2
+ NaOH → X + Y
X + H
2
SO
4
loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương.Hai chất Y và Z tương ứng là:
A.CH
3
CHO và HCOOH B.HCOONa và CH
3
CHO
C.HCHO và CH

3
CHO D.HCHO và HCOOH
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn a gam 3 este no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp, dẫn sản phẩm cháy qua bình
chứa dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình lên 12,4 gam.Khối lượng kết tủa thu được là:
A.12,4 gam B.10 gam C.20 gam D.28,18 gam
Câu 29.X,Y,Z là các hợp chất vô cơ của kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao thì cho ngọn lửa màu
vàng.X tác dụng với Y thành Z.Nung nóng Y thu được Z, hơi H
2
O và khí Q.Biết Q là hợp chất của
cacbon, Q tác dụng với X cho Y hoặc Z.Các chất X,Y,Z Q lần lượt là:
A.NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CO
2
B.NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
C.KOH, KHCO
3

, CO
2
, K
2
CO
3
D.NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3
Câu 30.Cho phản ứng sau: aMg + bHNO
3
→ cMg(NO
3
)
2
+ 2NO + N
2
O + d H
2
O
Giá trị của b là:
A.12 B.30 C.18 D.20
Câu 31. Cho 1,8g axit đơn chức A phản ứng hết với 40ml dung dịch KOH 1M thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 3,5g chất rắn, A là:
A. Axit acrylic B. Axit fomic C. Axit propionic D. Axit axetic

Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A.Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở
B.Fructozơ còn tồn tại ở dạng β- , vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể
C. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO
3
trong dung dịch NH
3
thu được amoni gluconat
D.Khử glucozơ hoặc fructozơ bằng H
2
đều thu được sobitol
Câu 33.Dãy gồm những polime được tạo thành bằng phương pháp trùng ngưng là:
A.nilon-6, nilon -7, nilon -6,6 B.polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6
C.poliisopren,tơ nitron, nilon-6,6 D.tơ nitron, tơ axetat, nilon-6,6
Câu 34.Cho phản ứng sau : Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Số phân tử HNO
3
bị khử là:

A.3 B.30 C.24 D.33
Câu 35.Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam Cu trong dung dịch HNO
3
loãng thu được hỗn hợp 0,04 mol NO và
0,01 mol N
x
O
y
.Công thức của N
x
O
y
là:
A.NO
2
B.N
2
O C.N
2
D.N
2
O
5
Câu 36.Cu trong tự nhiên có 2 đồng vị :
63
Cu và
65
Cu .Biết Cu =63,54.Tính % khối lượng
65
Cu trong

CuSO
4
. ( Biết O =16, S =32)
A.11,00% B.29,78% C.27,00% D.17,16%
Câu 37.Trong số các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, Al
2
O
3
, Zn, K
2
CO
3
, NH
4
Cl, K
2
SO
4
có bao nhiêu
chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl và NaOH
A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 38. Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol no đơn chức, tác dụng hoàn toàn với Na, thu

được 5,04 lít khí H
2
(đktc). Cùng lượng hỗn hợp đó tác dụng với Cu(OH)
2
thì sẽ hoà tan được 0,05 mol
mol Cu(OH)
2
. Vậy công thức của ancol no đơn chức là:
A. C
5
H
11
OH B. C
4
H
9
OH C. C
3
H
7
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 39.Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu, Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với O
2
thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam.Thể tích dung dịch HCl2M vừa đủ để phản ứng
hết với Y là:

A.50 ml B.57 ml C.75 ml D.90 ml
Câu 40.Chất phản ứng với dung dịch FeCl
3
cho kết tủa là:
A.CH
3
NH
2
B.CH
3
COOCH
3
C.CH
3
OH D.CH
3
COOH
Trang Mã đề: 302
3
TRUNG TÂM BDVH&LT ĐẠI HỌC 282-TRẦN CAO VÂN -ĐN
ĐẠI VIỆT ĐT: 6.296.206
Câu 41.Hai chất hữu cơ X
1
, X
2
đều có khối lượng phân tử là 60 đvC. X
1
có khả năng phản ứng với Na,
NaOH, Na
2

CO
3
. X
2
phản ứng với NaOH (đun nóng), nhưng không phản ứng với Na.Công thức X
1
và X
2
là:
A.CH
3
COOH và HCOOCH
3
B.(CH
3
)
2
CHOH và HCOOCH
3
C.CH
3
COOH và CH
3
COOCH
3
D.HCOOCH
3
và CH
3
COOH

Câu 42. Hỗn hợp X gồm C
3
H
4
, C
3
H
6
và C
3
H
8
có tỉ khối so với H
2
là 21. Đốt cháy hết 1,12 lit X thu được
sản phẩm cho vào bình chứa dung dịch Ca(OH)
2
dư.Tính độ tăng của bình:
A.6,6 gam B.2,7 gam C.9,3 gam D.9,12 gam
Câu 43. Khối lượng axit axetic trong giấm ăn thu được là bao nhiêu khi lên men 0,5 lít ancol etylic 6
0
.
Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml.
A. 31,3 gam B. 34,5gam C. 39,8gam D. 34,9gam
Câu 44. Cho các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl
3
, CuSO
4
và H
2

S, FeCl
2
và H
2
S, FeCl
3
và H
2
S,
Fe(NO
3
)
2
và HCl, BaCl
2
và NaHCO
3
; KHSO
4
và Na
2
CO
3
.Số cặp chất xãy ra khi trộn lẫn là:
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 45.Cho sơ đồ sau:
X Z
C
2
H

5
OH
Y T
Với mỗi mũi tên là một phản ứng thì X,Y,Z,T là:
A.Etilen, axetilen, glucozo,etylclorua
B.Etilen,natrietylat,glucozo,etylaxetat
C.Anđehit axetic, vinylaxetat, etlyclorua, este etylaxetat
D.Etilenglicol,natri etylat,glucozo, anđehit axetic
Câu 46.Cho 15,4 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và etilenglicol tác dụng vừa đủ với Na thì thoát ra 4,48
lit khí H
2
(đkc) và dung dịch muối.Cô cạn dung dịch muối thì được khối lượng chất rắn là:
A.12,1 gam B.22,4 gam C.42,2 gam D.24,2 gam
Câu 47.Cho khí CO qua ống sứ chứa a gam Fe
2
O
3
đun nóng, sau một thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp
X gồm 4 chất rắn.Hoà tan hết hỗn hợp X bằng HNO
3
đặc nóng thì thu được 0,05 mol khí NO
2
.Vậy a là:
(Cho Fe =56)
A.5,6 gam B.6,0 gam C.7,6 gam D.9,84 gam
Câu 48.X và Y là các đồng phân có công thức C
5
H
10
.X làm mất màu dung dịch brom tạo sản phẩm tương

ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan.Y phản ứng với brom khi đun nóng tạo một dẫn xuất monobrom duy
nhất .X và Y lần lượt là:
A.3-metylbuten-1 và xiclo pentan B.2-metylbuten-2 và metylxiclobutan
C.metylxiclopropan và metylxiclobutan D.1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan
Câu 49.Trộn lẫn dung dịch X chứa 0,15 mol NaHCO
3
0,05 mol Na
2
CO
3
vào dung dịch Y chứa 0,08 mol
Ba(OH)
2
và 0,1 mol BaCl
2
. Số mol kết tủa là.
A.0,08 mol B.0,20 mol C.0,05 mol D.0,18 mol
Câu 50.Số miligam KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của
chất béo.Tính chỉ số axit của một chất béo biết để trung hoà 10 gam chất béo đó cần dùng 10 ml dung
dịch NaOH 0,1M.
A.11,2 B.8,0 C.5,6 D.4,0
HẾT
Cho:Na =23, Ca =40, Cu =64, Fe =56, Al=27, Ba =137, C =12, H =1, O =16
Học sinh Không sử dụng tài liệu
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang Mã đề: 302
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×