Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN III VLÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.25 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT BÌNH LONG _BP
Họ tên thí sinh…………………………………
Lớp :LTĐH……

THI THỬ ĐH LẦN III
Thời gian 90 phút(không kể thời gian phát đề)
Lưu ý: - Thí sinh chọn câu nào thì tô đen câu đó .
- Nếu muốn bỏ câu đã chọn thì gạch chéo .
Câu 1. Công thoát êlectrôn của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là. Nếu chiếu ánh sáng kích thích
có bước sóng λ’ vào kim loại này thì động năng ban đầu cực đại của các quang electron là A. Tìm hệ thức liên lạc đúng?
A. λ’ = λ
0
. B. λ’ = 0,5λ
0
. C. λ’ = 0,25 λ
0
. D. λ’ = 2 λ
0
/3.
Câu 2: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
o
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10
-11

m. B. 84,8.10
-11

m. C. 21,2.10


-11

m. D. 132,5.10
-11

m.
Câu 3. Tim phát biểu Sai về hiện tượng tán sắc:
A. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng tráng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau
B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng tráng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chớng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc.
D. Nguyên nhân của hiên tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn săc
khác
Câu 4: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trongdãy Laiman
ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy
Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman
ứng với sự chuyển bằng
A. 0,7780 μm B. 0,5346 μm C. 0,3890 μm D. 0,1027 μm .
Câu 5. Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25.10
-
16
s. Bức xạ này thuộc vùng nào của
thang sóng điện từ?
A. Vùng tử ngoại. B. Vùng hồng ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen.
Câu 6. Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen:
A. có khả năng đâm xuyên.
B. có tác dụng mạnh lên kính ảnh làm phát quang một số chất.
C. không có khả năng iôn hoá không khí.
01
18 35

02 19 36
03 20 37
04 21 38
05 22 39
06 23 40
07 24 41
08 25 42
09 26 43
10 27 44
11 28 45
12 29 46
13 30 47
14 31 48
15 32 49
16 33 50
17 34 51
D. cú tt dng sinh lớ.
Cõu 7: Mt ng rnghen cú hiu in th gia ant v katt l 2000V, cho h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s.
Bc súng ngn nht ca tia Rnghen m ng cú th phỏt ra l
A. 3.46.10
-10
m B. 6,21.10
-10
m C. 5,25.10
-10
m D. 4,68.10

-10
m
Cõu 8. Chiu ng thi hai ỏnh sỏng n sc
1
=0,5m v
2
=0,6m vo hai khe Iõng cỏch nhau 2mm, mn
cỏch hai khe 2m. Cụng thc xỏc nh to ca nhng võn sỏng cú mu ging võn trung tõm l (k nguyờn)
A. x=3k(mm) B .x=2k(mm) C. x=4k(mm) D. x=5k(mm)
Cõu 9.Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Không phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
D.Nhiệt độ càng cao miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bớc sóng lớn của quang phổ liên tục
Cõu 10. Trong thớ nghin Iõng,hai khe cỏch nhau 0,8mm v cỏch mn l 1,2m. Chiu ng thi hai bc
x n sc 1 = 0,75m v 2 = 0,5m vo hai kheIõng . Nờu b rng vựng giao thoa l 10mm thỡ cú bao nhiờu võn
sỏng cú mu ging mu ca võn sỏng trung tõm .
A. cú 5 võn sỏng. B. cú 4 võn sỏng. C. cú 3 võn sỏng. D. cú 6 võn sỏng.
Cõu 11. Chiu ln lt vo catụt ca mt t bo quang in hai bc x in t cú tn s f
1
v f
2
= 2f
1
thỡ hiu
in th lm cho dũng quang in trit tiờu cú giỏ tr tng ng l 4V v 8V. f
1
cú giỏ tr l:
A. f
1

= 2,415.10
15
(Hz) C f
1
= 9,66.10
14
(Hz)
B f
1
= 1,932.10
15
(Hz) D f
1
= 1,542.10
15
(Hz)
Cõu 12. Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch hai khe l 0,35mm, khong cỏch t mt
phng hai khe n mn l 1,5m. Chiu n hai khe ỏnh sỏng n sc bc súng 700nm. Khong cỏch gia 2 võn
sỏng bc ba l
A.1,8mm. B.20mm. C.1,8cm. D.1,5cm.
Cõu 13. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Young cỏch nhau a = 0,98mm ; khong cỏch t hai
khe n mn D = 1,6m. Bit khong cỏch t võn sỏng th 4 n võn trung tõm O l 3,6mm. Bc súng ỏnh sỏng
n sc chiu vo l
Cõu 14. Chiu ỏnh sỏng bc súng 0,666m vo catt ca mt t bo quang in thỡ phi t hiu in th hóm
0,69V va trit tiờu dũng quang in. Cụng thoỏt electron khi ca tt l
A. 2,500.10
-20
J. B. 1,206.10
-18
J.

C. 1,907.10
-19
J. D. 1,880.10
-19
J.
Cõu 15. Tỏc dng no sau õy khụng cú tia hng ngoi ?
A. Tỏc dng nhit dựng sy khụ.
B. Tỏc dng nhit dựng si m.
C. Tỏc dng lờn kớnh nh
D. Tỏc dng ion húa
khụng khớ
Cõu 16. Trong thớ nghim Iõng hai khe cỏch nhau 0,5mm, mn quan sỏt cỏch hai khe mt on 1m .Ti
v trớ M trờn mn, cỏch võn sỏng trung tõm mt on 4,4mm l võn ti th 6. Tỡm bc súng ca ỏnh
sỏng n sc c s dng.
A. 0,4m. B. 0,6m. C. 0,75m. D.0,65 m.
Cõu 17. Hai kheIõng cỏch nhau 1mm c chiu bng ỏnh sỏng trng (0,4m 0,76m), khong
cỏch t hai khe n mn l 1m. Ti im A trờn mn cỏch võn trung tõm 2mm cú cỏc bc x cho võn
sỏng cú bc súng:
A. 0,44m; 0,50m v 0,66m B. 0,40m, 0,50m v 0,66m
C. 0,40m; 0,44m v 0,50m D. 0,40m; 0,44m v 0,66m
Cõu 18. Cụng thc ca Anhxtanh khụng cú dng no sau õy?
A.
h
A eU

= +
.
B.
0
h

hc
eU


= +
.
C.
2
0max
2
e
m v
hc
A

= +
D.
0 max
0
d
hc
A E

= +
Cõu 19. Ln lt chiu vo catt ca mt t bo quang in cỏc bc x in t gm bc x cú bc
súng
1

= 0,26 m v bc x cú bc súng
2


= 1,2
1

thỡ vn tc ban u cc i ca cỏc ờlectrụn
quang in bt ra t catt ln lt l v
1

v v
2

vi v
2
= ắ v
1
. Gii hn quang in
0

ca kim loi lm
catt ny l
A. 1,00 m B. 0,42 m C. 1,45 m D. 0,90 m
Cõu 20. Hiu in th ant v catt ca mt ng Rnghen l 20kV. Bc súng nh nht ca tia X phỏt
ra l:
A. 6,21.10
-11
m B.6,47.10
-10
m C.4,63.10
-12
m D.5,25.10

-10
m
Cõu 21. Hiu ng i ca hai súng ỏnh sỏng t hai khe Young n im M cú ta x =
OM
trờn
mn l
A. d
2
- d
1
=
ax
2D
.
B. d
2
- d
1
=
Dx
a
.
C. d
2
- d
1
=
aD
x
.

D. d
2
- d
1
=
ax
D
.
Câu 22: Chiêú chùm ánh sáng vào catốt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tợng quang điện. Nếu giảm
bớc sóng ánh sáng, đồng thời tăng cờng độ chùm ánh sáng kích thích thì
A. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng, I
Bh
tăng
B. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm, I
Bh
giảm
C. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm, I
Bh
tăng
D. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng, I
Bh
giảm
Câu 23: Trong quang phổ dãy Banme của Hyđrô, vạch màu đỏ có bớc sóng

1
= 0,6563
à
m, vạch màu lam
có buớc sóng


2
= 0,4861
à
m. Năng lợng của phôton có bớc sóng dài nhất của dãy Pasen là:
A.

= 1,06.10
- 19
J B.

= 4,39.10
- 19
J C.

= 2,18.10
- 19
J D.

= 7,12.10
- 19
J
Cõu 24. Chn phỏt biu sai :
A. Hin tng quang in l hin tng cỏc electron mt kim loi b bt ra khi kim loi khi cú ỏnh
sỏng thớch hp chiu vo.
B. nh lut quang in th nht: i vi mi kim loi dựng lm catt cú mt bc súng gii hn o nht
nh gi l gii hn quang in. Hin tng quang in ch xy ra khi bc súng ca ỏnh sỏng kớch
thớch nh hn gii hn quang in ( o).
C. nh lut quang in th hai: Cng dũng quang in bóo hũa t l thun vi cng ca chựm
sỏng kớch thớch.
D. nh lut quang in th ba: ng nng ban u cc i ca cỏc electron quang in ph thuc vo

cng ca chựm sỏng kớch thớch, khụng ph thuc vo bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch v bn
cht kim loi dựng lm catt.
Cõu 25. Mt chựm ỏnh sỏng n sc tỏc dng lờn b mt mt kim loi v lm bt cỏc ờlectrụn (ờlectron)
ra khi kim loi ny. Nu tng cng chựm sỏng ú lờn ba ln thỡ
A. ng nng ban u cc i ca ờlectrụn quang in tng chớn ln.
B. cụng thoỏt ca ờlectrụn gim ba ln.
C. ng nng ban u cc i ca ờlectrụn quang in tng ba ln.
D. s lng ờlectrụn thoỏt ra khi b mt kim loi ú trong mi giõy tng ba ln.
Cõu 26. Trong mt thớ nghim Iõng (Y-õng) v giao thoa ỏnh sỏng vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng

1
= 540 nm thỡ thu c h võn giao thoa trờn mn quan sỏt cú khong võn i
1

= 0,36 mm. Khi thay ỏnh
sỏng trờn bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng
2
= 600 nm thỡ thu c h võn giao thoa trờn mn quan
sỏt cú khong võn
A. i
2
= 0,45 mm B. i
2
= 0,40 mm C. i
2
= 0,60 mm. D. i
2
= 0,50 mm.
Cõu 27. Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v ỏnh sỏng n sc?
A. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b tỏn sc khi i qua lng kớnh.

B. Trong cựng mt mụi trng truyn, vn tc ỏnh sỏng tớm nh hn vn tc ỏnh sỏng .
C. Trong chõn khụng, cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau truyn i vi cựng vn tc.
D. Chit sut ca mt mụi trng trong sut i vi ỏnh sỏng ln hn chit sut ca mụi trng
đó đối với ánh sáng tím.
Câu 28. Gọi λ
α
và λ
β
lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ
H
α
và vạch lam H
β

của dãy
Banme (Balmer), λ
1
là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử
hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λ
α
,
λ
β
,
λ
1

A. λ
1
= λ

α
+ λ
β
B. 1/
λ
1
= 1/ λ
β

-
1/ λ
α
C. λ
1
= λ
α
-


λ
β
D. 1/
λ
1
= 1/ λ
α
+ 1/ λ
β
Câu 29.. Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200KV. Động năng của electron
khi đến đối catốt (cho rằngvận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là v

o
=0)
A. 1,6.10
13
(J) B. 3,2.10
10
(J) C. 1,6.10
14
(J) D.3,2.10
14
(J)
Câu 30. Giới hạn quang điện của Natri là 0,50μ m. Chiếu vào Natri tia tử ngoại có bước sóng 0,25μm.
Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A. 9.10
5
m/s B. 9,34.10
5
m/s C. 8.10
5
m/s D. 8,34.10
5
m/s
Câu 32. So sánh hiệu ứng quang điện bên trong và hiệu ứng quang điện bên ngoài
A. Hiệu ứng quang điện bên trong và hiệu ứng quang điện bên ngoài giống nhau ở chỗ đều do các lượngtử
ánh sáng làm bức các electron .
B. Hiệu ứng quang điện ngoài giải phóng electron ra khỏi khối kim loại, còn hiệu ứng quang điện bêntrong
chuyển electron liên kết thành electron dẫn ngay trong khối bán dẫn.
C. Năng lượng cần thiết để làm bức electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường nhỏ hơn nhiều so vớicông
thốt electron ra khỏi mặt kim loại nên giới hạn quang điện bên trong có thể nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Các trên đều đúng

Câu 33. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ
1
và λ
2
với λ
2
= 2λ
1
vào một tấm kim loại
thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang điện
của kim loại là λ
0
. Tính tỉ số
0 1
/
λ λ

A. 16/9
B. 2
C. 16/7
D. 8/7
Câu 34. Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ= 0,33μm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệuđiện thế
hãm là Uh. Để có hiệu điện thế hãm U’h với giá trị |U’
h
| giảm đi 1V.so với |U
h
| thì phải dùngbức xạ có bước sóng
λ’ bằng bao nhiêu ?
A. 0,36 μm B. 0,4 μm C. 0,45 μm D. 0,75 μm
Câu 35: Cho: 1eV = 1,6.10

-19
J; h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử
hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E
m
= −0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E
n
=
−13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974 μm B. 0,4340 μm C. 0,4860 μm. D. 0,6563 μm
Câu 36. Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hydro là λ
1
=0,122μm và
λ
2
=0,103μm. Bước sóng của vạch Hα trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hydro là:
A. 0,46μm B. 0,625μm C. 0,66μm D. 0,76μm
Câu 37. Chọn phát biểu sai
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng
đỏ(0,76μm) do vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra.
D. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương
Câu 38. Thí nghiệm Iâng ánh sáng có bước sóng λ, hai khe cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa được
quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa
thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm.Bước sóng λ bằng:
A. 0,4μm. B. 0,6μm. C. 0,75μm. D. 0,45 μm

Câu 39. Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ
1
và λ
2
. Cho λ
1
= 0,5μm, hai
kheIâng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Biết rằng vân sáng bậc
12 của bức xạ λ
1
trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ
2
.Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của bức xạ λ
1
đến vân sáng bậc 11 của bức xạ λ
2
đều nằm cùng phía nhau là:
A. 4,8mm. B. 4,1mm. C. 8,2mm. D. 12mm
Cõu 40. Trong thớ nghim Iõng, hai khe cỏch nhau 1mm, cỏch mn 2m,ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,6

m
Bit b rng ca vựng giao thoa trờn mn l 4,96cm . Tớnh s võn sỏng v võn ti trờn mn
A. 43võn sỏng; 42 võn ti B. 42võn sỏng; 41 võn ti
C. 41võn sỏng; 42 võn ti D. 41võn sỏng; 40 võn ti
Cõu 41. Chn phỏt biu sai?
A. Hunh quang l hin tng m ỏnh sỏng phỏt quang tt ngay khi ngng ỏnh sỏng kớch thớch. Nú xy ra
vi cht lng v cht khớ.
B. Lõn quang l hin tng m ỏnh sỏng phỏt quang cũn kộo di mt thi gian sau khi ngng ỏnh sỏng
kớch thớch, nú xy ra vi vt rn.
C. Hin tng quang húa l hin tng cỏc phn ng húa hc xy ra di tỏc dng ca ỏnh sỏng. Nng

lng cn thit phn ng xy ra l nng lng ca phụton cú tn s thớch hp.
D. Hin tng quang húa chớnh l mt trng hp trong ú tớnh súng ca ỏnh sỏng c th hin rừ.
Cõu 42. Trong thớ nghim Iõng,khong cỏch gia hai khe bng a = 0,5mm khong cỏch t hia khe n mn D=
2m. Hai khe c chiu sỏng bng ỏnh sỏng trng cú bc súng nm trang khong (0,38m 0,76m),.Khi
ú ta v trớ võn sỏng bc4 ca ỏnh sỏng cũn cú bao nhiờu bc x n sc cho võn sỏng ti ú?
A. 4 bc x khỏc. B. 6 bc x khỏc. C. 5 bc x khỏc. D. 3 bc x khỏc.
Cõu43. Trong mt t bo quang in cú dũng quang in bóo ho Ibh= 2 mA v hiu sut quang in
lH=0,5%. S phụtụn ti catụt trong mi giõy l:
A. 4.10
15
B. 3.10
15
C. 2,5.10
15
D. 5.10
14
Cõu 44. Khi chiu chựm bc x cú bc súng = 0,33m vo catt ca mt t bo quang in thỡ hiu in th
hóm l Uh. Cho gii hn quang in ca catt l
0
= 0,66 m v t gia ant v catt hiuin th dng
UAK =1,5V. Tớnh ng nng cc i ca quang electron khi p vo ant nu dựng bc xcú = 0,2825m
A. 5,41.10
-19
J. B. 6,42.10
-19
J. C. 3,05.10
-19
J. D. 7,47.10
-19
J.

Cõu 45. Chiu mt bc x in t cú bc súng =0,546m lờn mt kim loi dựng catt ca mt t boquang
in, thu c dũng bóo hũa cú cng I0 = 2mA. Cụng sut ca bc x in t l P = 1,515W.Tỡm hiu sut
lng t ca hiu ng quang in.
A. 30,03.10
-2
% B. 42,25.10
-2
% C. 51,56.10
-2
% D. 62,25.10
-2
%
D. Hin tng quang húa chớnh l mt trng hp trong ú tớnh súng ca ỏnh sỏng c th hin rừ.
Cõu 46. Chn phỏt biu sai v mu nguyờn t Bo?
A. Tiờn v cỏc trng thỏi dựng: Nguyờn t ch tn ti trong nhng trng thỏi cú nng lng xỏc nhgi l
cỏc trng thỏi dng. Trong cỏc trng thỏi dng nguyờn t bc x nng lng .
B. Tiờn v s bc x hay hp th: Khi nguyờn t chuyn t trng thỏi dng cú nng lng Em chuyn
sang trng thỏi dng cú nng lng En (Vi En < Em) thỡ nguyờn t phỏt ra 1 phụton cú nng lng :
= hfmn = Em - En
C. Nu nguyờn t ang trng thỏi dng cú nng lng thp En m hp th c mt phụton cú nng
lng ỳng bng hiu Em - En thỡ nú chuyn lờn trng thỏi dng Em.
D. Trong cỏc trng thỏi dng ca nguyờn t, electron ch chuyn ng quanh ht nhõn theo nhng qu o
cú bỏn kớnh hon tonxỏc nh gi l qu o dng.
Cõu 47 Chn phỏt biu sai v c im ca quang ph ca Hidro?
A. Dóy Laiman trong vựng t ngoi .
B. Dóy Pasen trong vựng hng ngoi .
C. Dóy Banme gm 4 vch , lam, chm, tớm( vựng ỏnh sỏng nhỡn thy ) v mt phn vựng hng
ngoi.
D. trng thỏi c bn nguyờn t hidro cú nng lng cao nht.
Cõu 48. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng, o c khong cỏch t võn sỏng th 4 n võn sỏng th 10 cựng mt

phớa i vi võn sỏng trung tõm l 2,4mm. Khong cỏch gia hai khe I-õng l 1mm, khong cỏch t mn cha hai khe
ti mn quan sỏt l 1m. Mu ca ỏnh sỏng dựng trong thớ nghim l :
A. mu B. mu lc C. mu chm D. mu tớm
Cõu 49.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhờ khe Iâng, 2 khe hẹp cách nhau 1,5 mm. Khoảng cách từ màn E đến 2
khe là 2 m, hai khe hẹp đợc rọi đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bớc sóng lần lợt là
1

=0,48
m
à

2

= 0,64
m
à
.
Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu với vân trung tâm?
A. 2,56 mm B. 1,92 mm C. 2,36 mm D. 5,12 mm

×