Chương 5: Tổng hợp cơ cấu chính.
Ta xác đònh các thông số còn lại dựa vào hành trình H của
đầu bào, hệ số năng suất k, khoảng cách tâm l
0102
, tỷ số
2
/
BOBC
ll
Từ hình 1 ta thấy hai vò chết ( chính là vò trí biên bên phải,
và vò trí biên bên trái ) của culit O
2
B đối xứng qua phương O
1
O
2
nghóa là b
1
b
2
song song với c
1
c
2
do đó:
l
B1B2
= l
C1C2
= H 3.1
Trong tam giác vuông O
1
A
2
O
2
có chiều dài tay quay:
L
O1A2
= l
O1O2
sin
212
OOA 3.2
Trong đó l
O1O2
đã biết
Góc O
1
A
2
O
2
=
2
mà
bằng chính góc nhọn tạo bởi hai vò
trí chết của tay quay nên:
1
1
180
0
k
k
3.3
Trong tam giác vuông O
2
MB
2
ta có chiều dài culit O
2
B là:
2
2
sin
221
2
22
Sin
H
AOO
l
l
MB
BO
3.4
Và từ đó ta có chiều dài thanh truyền
22
BOBC
ll
3.5
Để góc áp lực trung bình của thanh truyền lên con trượt
kéo đầu bào (chính là góc tạo bởi phương BC và phương trượt xx
) trong quá trình làm việc bé nhất, ta chọn phương trượt xx đi
qua giữa vò trí xa nhất và gần nhất của điểm B đối với tâm quay
O
2
tức là phương trượt xx đi qua trung điểm NM. Do đó vò trí
phương trượt hoàn toàn xác đònh:
)(
2
1
22
NOMO
llh 3.6
Với
2
2
22
Sin
H
ll
BONO
Và
2
cot
2
2
g
H
l
MO
Nên )
2
cot
2
sin
1
(
4
g
H
h 3.7
O2
A1
A2
O1
B2
M
N
C1
B1
h
C2
Hình 1.
Ngoài cách xác đònh vận tốc bằng phương pháp giải tích
trình bày ở phần trên ta còn có thể xác đònh gần đúng vận tốc
của đầu bào bằng cách dưới đây.
a
l0
C
B
b
r
R
E
F
A
D
G
H
v1
v2
vra
vr
0
O
1
L
Hình 5
Vận tốc của tay quay
min/
1000
2
1
m
rn
v
2.1
Với r là bán kính tay quay.(mm)
n là vận tốc của tay quay (vong/phút )
Vận tốc của cần lắc tại điểm A là:
)cos(
12
bavv 2.2
Từ vận tốc của cần lắc tại điểm A ta có vận tốc của cần lắc tại
điểm D là:
arl
bR
vv
ra
cos
cos
0
2
2.3
Với
arl
ar
arctgb
cos
sin
0
Từ tam giác DEF ta có
bvv
rar
cos 2.4
Từ các công thức 2.1, 2.2, 2.3 thay vào phương trình 2.4 , và xét
tam giác OO
1
L và tam giác OHG ta được công thức phía dưới .
phutm
aHR
babnrRH
v
r
/
)cos2(1000
)cos(cos2
2
2.5
Từ trên ta thấy :
Vận tốc lớn nhất lúc cắt là:
)2(1000
2
max
HR
nRH
v
c
2.6
Vận tốc lớn nhất lúc về
)2(1000
2
max
LR
nRH
v
r
2.7
3
C
1
A
B
2
E
5
F
P
n
Hình 6
Xác đònh lực tác dunïg lên cơ cấu tại vò trí nguy hiểm.
Xét cơ cấu tại vò trí nguy hiểm nhất được biểu diễn như trên
hình 6
a) Xét các nhóm 2 khâu 3 khớp:
- Khâu 4,5 khớp D,E,F
R05
P
R34
Xét khâu 5 ta có:
R05
P
R45
E
F
R
45
có phương song song với DE có trò chưa biết
R
05
có phương vuông góc với EF có trò chưa biết
Chiếu các lực lên phương nằm ngang ta có:
R
45
.cosDEF = P
R
45
=P/cosDEF
Xeùt khaâu 4 ta coù :R
34
=-R
54
=R
45
R34
R54
E
D
- Xeùt khaâu 2,3 khôùp B,C,D
R01
C
B
R12
R43
D
- Xeùt khaâu 3:
R01
C
B
R32
R12
R23
B
R43
D
Lấy mô men với tâm C ta có :
R
43
.l
3
cosDEF – R
23
.(l
0
+l
1
)=0
R
23
=R
43
.cosDEF.l
3
/(l
0
+l
1
)
Với l
1
,l
3
là chiều dài khâu 1, khâu 3.
l
0
là khoảng cách giữa 2 tâm quay.
Xét khâu 2: do khâu 2 không có ngoại lực tác dụng do đó các
lực R
12
, R
32
đồng quy tại điểm B. Suy ra R
12
=R
32
b) Xét khâu 1 : 0.
121
lRMM
cbA
=>
10
13
121
ll
lPl
lRM
cb
3.1
R21
Mcb
Chương 6 : Xác đònh kích thước các
khâu
Thay phương trình 1.4 vào trong phương trình 2.7 ta có
)
2
sin1.(1000
)2(1000
2
max
nH
LR
nRH
v
r
4.1
Với H: hành trình đầu bào
: góc mở của cần lắc
R=
22
BO
l =l
3
chiều dài khâu 3
Từ các thông số cho trước của máy bào và công thức 4.1. và
chọn trước
phutmv
r
/10
max
Công suất cắt của máy bào là: N
c
=2 KW
Số hành trình kép nhỏ nhất của đầu bào là : n
min
=12,3 hành
trình/phút
Số cấp tốc độ Z= 8
Công bội
41,1
Hành trình lớn nhất của đầu bào là H = 320 mm
Ta xác đònh đựơc góc mở của cần lắc là :
=27,2
Từ: Công thức 1.3 ta suy ra được hệ số năng lượng : 35,1
Công thức 1.4 ta xác đònh được chiều dài khau 3 là :
l
3
=680mm
Thay phương trình 1.4 và 1.2 vào 3.1 ta có được phương trình
sau:
)
2
sin1(2
.
10
13
121
HP
ll
lPl
lRM
cb
4.2
Trong đó l
O1O2
=l
1
chiều dài khâu 1.
22
BO
l =l
3
chiều dài khâu 3
l
0
khoảng cách giữa 2 tâm quay.
Từ công thức 4.1 và 4.2 ta thấy rằng v
max
và momen cân
bằng M
cb
không phụ thuộc vào kích thước của khâu 1 mà chỉ
phụ thuộc và hành trình đầu bào , và góc mở của khâu 3 ( cần
lắc ). Do đó mà ta có thể xác đònh tuỳ ý kích thước khâu 1 dựa
vào l
0
được chọn phụ thuộc vào kết cấu. đây ta chọn l
0
=
350mm
Từ công thức 1.1 ta có :
mmll 836,13sin.350
2
sin
01
Chọn hệ số k=0,25 ta có
l
4
=kl
3
=0,25.680=170mm
Theo công thức 1.7 ta xác đònh được khoảng cách giữa tâm
quay của cần lắc và phương trựơt xx là:
)
2
cot
2
sin
1
(
4
g
H
h =670 mm
4.5.Tính toán động học bánh đà.
a. Mục đích:
Xác đònh moment quán tính của bánh đà J
đ
(
bánh răng culit lớn) để đảm bảo cho máy làm việc với vận tốc
góc
tb
và hệ số không đều cho phép [
] khi biết trước các hàm
M
đ
(
) ,M
c
(
), J(
) dưới dạng đồ thò. Phương pháp giải là
phương pháp đồ thò Wittenbauer.
b. Các thông số:
- Chu kì động lực học :
A
= 2
- Lực cản : Lực cắt và lực động trong các khâu.
- Lực động : moment động.