Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ứng dụng máy tính trong thiết kế và mô phỏng động học, động lực học trong kết cấu máy bào quang, chương 7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.71 KB, 5 trang )

Chương 7: Thiết kế hệ thống truyền
động đai thang
Các thông số đầu vào :
P2=0,3.P1=0,6kW
0,58T
0,42T
t
P
1=2kW
P
Sơ đồ công suất cắt thay đổi
Công xuất cắt tương đương:
kW
tt
tPtP
P
td
57,1
21
2
2
21
2
1




Công xuất của động cơ:
14,2
7,0


5,1


td
dc
P
P
Chọn động cơ 4AX90L4Y3 Có các thông số:
vận tốc quay n
dc
=1420 vong/phut
công xuất động cơ: 2,2kW
P
1
=P
dc
=2,2 KW
n
1
= 1420vg/ph
u
đ
=2
1. Chọn dạng đai : tra đồ thò hình 4.22 (CSTKM-NHL) với n
1
và P
1
=> chọn loại đai A
2.
Tra bảng 4.3 (CSTKM-NHL) theo loại đai A được d

min
=100 mm
Đường kính bánh đai nhỏ :
d
1
=1.2d
min
=125 mm
Chọn d
1
=125 mm theo tiêu chuẩn

1 1
1
d n
.125.1420
v 9,29m / s
60000 60000


  
3. Chọn hệ số trượt tương đối :
0.01


Đường kính bánh đai lớn :

2 d 1
d u d (1 ) 2.125(1 0,01) 247 ,5mm


    
Theo tiêu chuẩn chọn d
2
= 250 mm
Tỷ số truyền thực tế :

2
dt
1
d
250
u 2,02
d (1 ) 125(1 0,01)

  
 

dt d
d
u u
2,02 2
u 1,01% 4%
u 2


    
=> thỏa điều kiện về tỉ số truyền.
4.Đường kính phải thỏa mãn khoảng cách trục a
:


1 2 1 2
h 0,55(d d ) a 2(d d )
    
h=8 tra bảng 4.3

8 0,55(125 250) a 2(125 250)
214,25 a 750mm
     
  
Có thể chọn sơ bộ a = d
2
= 250 mm
5. Chiều dài tính toán của đai :

2
1 2 2 1
(d d ) (d d )
L 2a
2 4a

 
  

2
(125 250) (250 125)
2.250 1104,67mm
2 4.250

 
   

Theo tiêu chuẩn chọn đai có L = 1120mm
6.Số vòng chạy của đai trong 1 giây
:
 
1 1
1
v
9,29
i 8,29s i 10s
L 1,12
 
    
=> Thỏa điều kiện tuổi thọ .
7.Tính toán lại khoảng cách trục a
:
2 2
k k 8
a
4
  

Với :
1 2
(d d )
(125 250)
k L 1120 530,95mm
2 2
 



    

2 1
d d
62,5
2

  
2 2
530,95 530,95 8.62,5
a 257 ,9mm
4
 
  
=> thỏa điều kiện
214,25 a 750mm
 
8. Góc ôm đai bánh đai nhỏ :

0
2 1
1
d d
1 8 0 5 7
a


 

0 0 0

min
250 125
180 57 152,37 120
257 ,9


    
9. Tính các hệ số sử dụng :
 Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm đai :

152,37
110
C 1,24(1 e ) 0,93


  
 Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc :

2
v 1
C 1 0 , 0 5 ( 0 , 0 1 v 1 )
  

2
1 0 ,05 ( 0 , 0 1.9 , 2 9 1 ) 1 , 007
   
 Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ số truyền u :
C
u
=1,13 (u = 2)

 Hệ số ảnh hưởng số dây đai C
z
=1
 Hệ số xét đến ảnh hửơng của tải trọng C
r
= 0.85
 Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đai :

6
6
L
0
L 1120
C 0,933
L 1700
  
10. Theo đồ thò 4.21 ta chọn [P
0
] = 3.3KW khi d
1
= 125
mm, v
1
= 9.29m/s và đai loại A
11. Số dây đai được xác đònh theo công thức :
1
0
3
1,083
[ ] 3,3.0,93.1,13.0,933.1.0,85.1,007

u L z r v
P
z
P C C C C C C

  
749,0
007,1.85,0.1.933,0.13,1.93,0.3,3
2,2
][
0
1


CCCCCCP
P
z
rzlua
Ta chọn z=1
12.
Với đai thang loại A tra bảng 4.4 ta được :
b
p
=11mm ; b =3,3mm; h > 8,7 mm ; A = 81 mm
2
e = 15 mm ; f = 10 mm ; r = 1 mm
Chiều rộng bánh đai :
B = 2f + (z-1)e = 2.10 +(1-1)15 =20mm
Đường kính ngoài bánh đai :
d

a
=d
1
+ 2b =125 +2.3,3 = 131.6 mm
13
. Lực căng đai ban đầu :

0 0 1 0
F A zA 1.81.1 ,5 121,65 N
 
   
Do
0

tăng thì tuổi thọ đai giảm
0
1,5MPa

 
14. Lực tác dụng lên trục :

0
1
r 0
152,37
F 2F z sin( ) 2.121,65.1 sin( ) 236 ,3N
2 2

  

×